Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 1 - Đề thi lớp 5 cuối kì 2 môn Toán Có đáp án TT22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1)</b> <b>Ma trận nội dung kiểm tra mơn tốn cuối năm lớp 5</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ năng</b> <b>Số câu,</b>


<b>số điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL TN TL TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>I) SỐ HỌC: </b>


Biết được vị trí hàng, so
sánh các số thập phân; thực
hiện phép tính với số thập
phân


<b>Số câu</b> 01 01 02 01 <b>03</b> <b>02</b>


<b>Số điểm</b> 0,5 1,0 1,5 2,0 <b>2,0</b> <b>3,0</b>


<b>II) ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG: Chuyển đổi được</b>
các số đo đại lượng dưới
dạng số thập phân: độ dài,
khối lượng, diện tích, thể
tích, thời gian.


<b>Số câu</b> 01


<b>01</b>



<b>Số điểm</b> 1,0 <b>1,0</b>


<b>III) YẾU TỐ HÌNH HỌC:</b>
Tính được diện tích, thể tích
các hình đã học.


<b>Số câu</b> 02 <b>02</b>


<b>Số điểm</b> 1,0 <b>1,0</b>


<b>IV) GIẢI TOÁN: Giải các</b>
dạng toán về tổng tỉ (hiệu
tỉ), toán chuyển động đều.


<b>Số câu</b> 01 01 <b>02</b>


<b>Số điểm</b> 2,0 1,0 <b>3,0</b>


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b> <b>04</b> <b>02</b> <b>01</b> <b>01</b> <b>05</b> <b>05</b>


<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>1,0 2,5 3,0</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>3,0</b> <b>7,0</b>


<b>2) Ma trận câu hỏi kiểm tra mơn tốn cuối năm lớp 5:</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>
<b>năng</b>


<b>Số câu,</b>
<b>số điểm</b>



<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL TN</b> <b>TL TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>I) SỐ HỌC: </b>


<b>Số câu</b> 01 01 02 01 <b>03</b> <b>02</b>


<b>Câu số</b> 1a 2 1b;3 5


<b>II) ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO</b>


<b>ĐẠI LƯỢNG: </b> <b><sub>Số câu</sub></b> <sub>01</sub> <b>01</b>


<b>Câu số</b> 4


<b>III) YẾU TỐ HÌNH HỌC: </b> <b><sub>Số câu</sub></b> <sub>02</sub> <b><sub>02</sub></b>


<b>Câu số</b> 1c,d


<b>IV) GIẢI TOÁN: </b> <b>Số câu</b> 01 01 <b>02</b>


<b>Câu số</b> 6 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên: ………</b>
<b>Lớp 5: ……</b>


<b>Trường Tiểu học Thiệu Tâm</b>



<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>
Năm học: Năm học: 2019 - 2020


<b>MƠN: TỐN (LỚP 5)</b>


<i>Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Điểm</b> Người coi thi Người chấm thi


<b>Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây.</b>


<i><b>a. Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ?</b></i>


A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm


C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn


<i><b>b. Phân số </b></i> <i><b> viết dưới dạng số thập phân là:</b></i>


A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0


<i><b>c. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:</b></i>


A. 125 dm3 <sub>B. 100 dm</sub>2 <sub> C. 100dm</sub>3 <sub> D. 125 dm</sub>2


<i><b>d. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8</b></i>
<i><b>cm là:</b></i>


A. ( 25 21 ) 8 : 2 B. ( 25 + 21) 8 : 2
C. ( 25 + 21) : 8 2 D. ( 25 21) : 8 2


<b> Câu 2 . (1 điểm) Nối mỗi với dấu ( >; <; =) thích hợp.</b>


a. 279,5 279,49 b. 49,589 49,59




c. 327,300 327,3 d. 10, 806 10,186


<b> Câu 3 . (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>


a. 97,65 0,01 = 0,9765 b. 8,59 10 = 8,590
<b>Câu 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)</b>


a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = ...phút


c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 32 cm2<sub> 5 mm</sub>2<sub> = …………cm</sub>2


<b>Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28
< <b>></b>


<b><</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


...


...



c. 64, 59 4,5 d. 69,45 : 46,3


...


...


...


...


...


<b>Câu 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43</b>
km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km.
Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?


Bài giải


...


...


...


...


...


...



...


...


<b>Câu 7. (1 điểm) Cho hai số thập phân có tổng bằng 69,85. Nếu chuyển dâu phẩy ở số bé</b>
sang phải một hàng ta được số lớn. Tìm hai số đã cho ?


<i>Trả lời:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì 2 Lớp 5</b>


<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho cho 0,5 điểm.</b>
1. Khoanh vào D 2. Khoanh vào C
3. Khoanh vào A 4. Khoanh vào B
<b>Câu 2: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.</b>


a. > b. < c. = d. >
<b>Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm.</b>


a. Đ b. S
<b>Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.</b>


a. 8 km 362 m = 8,362 km b. 1 phút 30 giây = 1,5 phút


c. 15 kg 287 g = 15, 287 kg d. 32 cm2<sub> 5 mm</sub>2<sub> = 32, 05 cm</sub>2
<b>Câu 5: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.</b>


<b>Câu 6: (2 điểm)</b>



- Sau mỗi giờ, cả hai ô tô đi được quãng đường là:


43 + 45 = 88 ( km) 0,75 điểm
( Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,5 điểm)


- Thời gian hai ô tô gặp nhau là:


220 : 88 = 2,5 ( giờ) 1 điểm
( Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,75 điểm)


Đáp số: 2,5 giờ 0,25 điểm.
<b>* Nếu thiếu hoặc sai danh số một lần trở lên toàn bài trừ 0,5 điểm.</b>
<b>Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi số cho 0,5 điểm.</b>


Số lớn là: 63,5
Số bé là: 6,35


</div>

<!--links-->

×