Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b> <b> Khóa học: Các dạng toán về số hữu tỷ lớp 7 </b>
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>
<b> </b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>
Với a, b, c, d là các số nguyên và b, d khác khơng, <i>m n</i>, <i>Z</i> ta có các tính chất sau:
, 1
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
( ) ;
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>bd</i>
,
<i>n</i>
<i>m</i> <i>mn</i>
<i>m</i>
<i>m n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>B. CÁC VÍ DỤ MẪU </b>
<b>Ví dụ 1: Tính </b>
3 2
3
7 4 18
2 ;
3 3 4
<b>Ví dụ 2: Tìm x biết </b>
0 2
6 1
3 : 2
7 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>Ví dụ 5: Tìm n biết </b>9.27 3<i>n</i> 243
<b>C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>1. </b> Tính:
0
1
2
;
<b>2. </b> Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1: 125; 125; 27; 27.
<b>3. </b> Viết số 25 dưới dạng lũy thừa. Tìm tất cả các cách viết.
<b>4. </b> Tìm <i>x , biết rằng: </i>
a)
2
1
0
2
<i>x</i>
b)
2
2 1
<b> </b> <b> Khóa học: Các dạng toán về số hữu tỷ lớp 7 </b>
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>
<b> </b>
c)
2
1 1
2 16
<i>x</i>
<b>5. </b> So sánh: 2225 và 3150.
<b>6. </b> Tính:
a) 25 : 5 3 2 b)
21 6
3 9
:
7 49
c)
0 2
6 1
3 : 2
7 2
<b>7. </b> Viết các biểu thức số sau dưới dạng <i>an</i>
9.3 . .3
81 b)
5 3 1
4.2 : 2 .
16
c)
2
2 5 2
3 .2 .
3
d)
2
2
1 1
. .9
3 3
<b>8. </b> Tìm tất cả các số tự nhiên <i>n sao cho: </i>
a) 2.162<i>n</i> 4 b) 9.273<i>n</i> 243
<b>9. </b> Chứng minh rằng: 7 18
8 2 chia hết cho 14.
<b>10. </b>So sánh: 2 và 91 5 . 35
<b>11. </b>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:
a) 3 .3 6 2
A) 3 4 B) 3 8 C) 3 12 D) 9 8 E) 9 12
b) 2 .2 .2 2 4 3
A) 2 9 B) 4 9 C) 8 9 D) 2 24 E) 8 24
c) 2
.
<i>n</i>
<i>a a </i>
A) <i>an</i>2 B)
A) 3 8 B) 1 4 C) 34 D) 3 12 E) 3 4
<b>12. </b>Tổng 5555555555 bằng:
A) 25 5 B) 5 25 C) 5 6 D) 25 25
Hãy chọn đáp án đúng.
<b> </b> <b> Khóa học: Các dạng toán về số hữu tỷ lớp 7 </b>
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>
<b> </b>
A) <i>x</i>14:<i>x </i> B) <i>x x </i>7. 2 C) <i>x x </i>8. 6 D) <i>x x </i>14.
Hãy chọn đáp án đúng.
<b>14. </b>Tìm <i>x , biết: </i>
a)
7
27
81
<i>x</i>
b)
8
729
9
<i>x</i>
<b>15. </b>Tìm số nguyên <i>n lớn nhất sao cho: </i> 150 225
5
<i>n</i> .
<b>16. </b>Tính: <i>M </i>22010