Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Vấn đề 3: Lũy thừa của số hữu tỷ và các dạng bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b> <b> Khóa học: Các dạng toán về số hữu tỷ lớp 7 </b>


<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>
<b> </b>


<b>V</b>

<b>ấn đề 3</b>

<b>: Lũy thừa của một số hữu tỷ </b>



<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>


Với a, b, c, d là các số nguyên và b, d khác khơng, <i>m n</i>, <i>Z</i> ta có các tính chất sau:


 , 1


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



 
 
 
 
 ( ) ;



<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>a</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>


<i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>bd</i>


       
 
       
       
 ,
<i>n</i>
<i>m</i> <i>mn</i>
<i>m</i>
<i>m n</i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>



     


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


 


 


<b>B. CÁC VÍ DỤ MẪU </b>


<b>Ví dụ 1: Tính </b>


3 2


3


7 4 18


2 ;


3 3 4


   


   
   


<b>Ví dụ 2: Tìm x biết </b>

2<i>x </i>1

3   8

<b>Ví dụ 3: So sánh: </b>2 và 91 5 35
<b>Ví dụ 4: Tính giá trị của biểu thức </b>


0 2


6 1


3 : 2


7 2


   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
   


<b>Ví dụ 5: Tìm n biết </b>9.27 3<i>n</i> 243


 


<b>C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>


<b>1. </b> Tính:


0
1
2
 

 
  ;


2
1
3
2
 
 
  ;


3
2,5 ;
4
1
1
4
 

 
  .


<b>2. </b> Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1: 125; 125; 27; 27.
<b>3. </b> Viết số 25 dưới dạng lũy thừa. Tìm tất cả các cách viết.


<b>4. </b> Tìm <i>x   , biết rằng: </i>


a)
2
1
0
2
<i>x</i>
 


 
 


  b)



2


2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b> <b> Khóa học: Các dạng toán về số hữu tỷ lớp 7 </b>


<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>
<b> </b>


c)

2<i>x </i>1

3   8 d)


2


1 1


2 16


<i>x</i>


 


 


 



 


<b>5. </b> So sánh: 2225 và 3150.
<b>6. </b> Tính:


a) 25 : 5 3 2 b)


21 6


3 9


:


7 49


   
   
   


c)


0 2


6 1


3 : 2


7 2


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
   


<b>7. </b> Viết các biểu thức số sau dưới dạng <i>an</i>

<i>a</i>, <i>n</i>

:
a) 3 1 2


9.3 . .3


81 b)


5 3 1


4.2 : 2 .
16


 


 


 


c)


2
2 5 2


3 .2 .
3
 
 



  d)


2
2


1 1
. .9
3 3
 
 
 


<b>8. </b> Tìm tất cả các số tự nhiên <i>n sao cho: </i>


a) 2.162<i>n</i>  4 b) 9.273<i>n</i> 243


<b>9. </b> Chứng minh rằng: 7 18


8 2 chia hết cho 14.
<b>10. </b>So sánh: 2 và 91 5 . 35


<b>11. </b>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:
a) 3 .3  6 2


A) 3 4 B) 3 8 C) 3 12 D) 9 8 E) 9 12


b) 2 .2 .2  2 4 3


A) 2 9 B) 4 9 C) 8 9 D) 2 24 E) 8 24



c) 2


.
<i>n</i>
<i>a a  </i>


A) <i>an</i>2 B)

 

2<i>a</i> <i>n</i>2 C)

<i>a a</i>.

2<i>n</i> D) <i>an</i>2 E) <i>a 2n</i>
d) 3 : 3  6 2


A) 3 8 B) 1 4 C) 34 D) 3 12 E) 3 4


<b>12. </b>Tổng 5555555555 bằng:


A) 25 5 B) 5 25 C) 5 6 D) 25 25


Hãy chọn đáp án đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b> <b> Khóa học: Các dạng toán về số hữu tỷ lớp 7 </b>


<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>
<b> </b>


A) <i>x</i>14:<i>x </i> B) <i>x x </i>7. 2 C) <i>x x </i>8. 6 D) <i>x x </i>14.
Hãy chọn đáp án đúng.


<b>14. </b>Tìm <i>x , biết: </i>
a)


7



27
81
<i>x</i>


 b)


8


729
9


<i>x</i>

<b>15. </b>Tìm số nguyên <i>n lớn nhất sao cho: </i> 150 225


5


<i>n</i>  .


<b>16. </b>Tính: <i>M </i>22010

2200922008... 2 120

.
<b>17. </b>So sánh: 34000 và 92000 bằng hai cách.


</div>

<!--links-->

×