Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

1358857315 Đề thi hóa học trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.4 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TN


<b>TRƯỜNG THPT TRẠI CAU </b>


<b>ĐỀ 7 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC </b>


<i><b>Mơn: Hố (Thời gian làm bài 90 phút) </b></i>


<b>Họ, tên thí </b>


<b>sinh:...SBD:... </b>


<i>Cho biÕt:H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, </i>
<i>K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137 </i>


<b>Câu 1: Một chất bột màu lục thẫm X thực tế không tan trong dung dịch loãng của </b>
axit và kiềm. Khi nấu chảy với dd NaOH đặc và có mặt khí clo nó chuyển thành
chất Y dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với dd axit sunfuric loãng chuyển thành
chất Z . Chất Z bị S khử thành chất X và chất Z oxi hóa được axit clohidric thành
khí clo. Tên của các chất X,Y,Z và số phản ứng oxihoa - khử lần lượt là:


<b>A. crom(III) hiđroxit; natriđicromat; natricromat ; 2 B. crom(III) oxit; </b>
natricromat; natriđicromat ; 3


<b>C. crom(III) oxit; natriđicromat ; natricromat ; 2 D. crom(III) oxit; </b>
natricromat; natriđicromat ; 2



<b>Câu 2: Cho 2,58 gam hỗn hợp gồm Al va Mg phản ứng vừa đủ với 20 ml dung </b>


dịch hỗn hợp 2 axít HNO3 4M và H2SO4 7M (đậm đặc). Thu được 0,02 mol mỗi


khí SO2, NO, N2O. Tính số khối lượng muối thu được sau phản ứng


<b>A. 16,60 gam B. 15,34 gam C. 12,10 gam D. 18,58 gam </b>
<b>Câu 3: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần: </b>


- Phần 1: có thể tích là 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H2, đun nóng (có xúc tác


Ni) đến khi phản ứng hồn toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn
hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu.


- Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn tồn thu được 242 gam CO2. Cơng


thức phân tử của A và B lần lượt là:


<b>A. C</b>4H10 và C3H6 <b>B. C</b>3H8 và C2H4 <b>C. C</b>2H6 và C3H6 <b>D. CH</b>4 và C4H8
<b>Câu 4: Hấp thụ hồn tồn V lít CO</b>2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu
được dụng dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 300ml dung dịch HCl 1M vào X thu được


dung dịch Y và 4,48 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 30 gam


kết tủa. Xác định a?


<b>A. 0,75M. </b> <b>B. 2M. </b> <b>C. 1,5M. </b> <b>D. 1M. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn


hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là


<b>A. CH</b>3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3<b> B. HCOOCH</b>3 và CH3COOC2H5


<b>C. C</b>2H5-COO-C2H5 <b>D. CH</b>3-CH2-OOC-CH2COOCH3


<b>Câu 6: Để phân biệt 4 cốc đựng riệng biệt 4 loại nước sau bị mất nhãn: nước cất, </b>
nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng tồn phần:


<b>A. đun nóng, dùng dd NaOH </b> <b>B. dùng dd Na</b>2CO3 , đun nóng
<b>C. đun nóng, dùng dd Na</b>2CO3 <b>D. Dùng dd Ca(OH)</b>2 , đun nóng


<b>Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO</b>2,CO, H2. Tồn


bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 72 gam CuO thành Cu và thu được m gam H2O. Lượng


nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd H2SO4 98% thì dd axit H2SO4 giảm xuống cịn 44%.


Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là


<b>A. 28,57. </b> <b>B. 16,14. </b> <b>C. 14,29. </b> <b>D. 13,24. </b>


<b>Câu 8: Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO</b>3 loãng, dư thu được hỗn hợp X
gồm 2 chất khí khơng màu trong đó có một khí là oxit của nitơ. Tên gọi của quặng
bị hoà tan là:


<b>A. Hematit nâu. </b> <b>B. Manhetit. </b> <b>C. Xiderit. </b> <b>D. Pirit. </b>


<b>Câu 9: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phịng bệnh bướu cổ. Thành </b>
phần của muối iốt là:



<b>A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI </b> <b>B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI </b>
<b>C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I</b>2 <b>D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI </b>
<b>Câu 10: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số: </b>


1. CO2, SO2, N2, HCl. 2. Cl2, CO, H2S, O2. 3. HCl, CO, N2,


Cl2.


4. H2, HBr, CO2, SO2. 5. O2, CO, N2, H2, NO. 6. F2 , O2 ;


N2 ; HF


<i><b>Có bao nhiêu hỗn hợp khí khơng tồn tại được ở điều kiện thường : </b></i>


<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm: </b>


MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Đốt quặng sunfua (2); Nhiệt phân muối


Zn(NO3)2 (3)


Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (4). Nhiệt phân KNO3(5).


Các bao nhiiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 12: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat, </b>


natri cacbonat, natrialuminat, natri fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một
thuốc thử ta dùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO</b>3 và KMnO4, thu được O2 và


m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với


cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1.


Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là:


<b>A. 62,76% </b> <b>B. 74,92% </b> <b>C. 72,06% </b> <b>D. 27,94% </b>


<b>Câu 14: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với </b>
một lượng NaOH, thu được 83,02 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã
tham gia phản ứng là:


<b>A. 12,58 gam </b> <b>B. 12,4 gam </b> <b>C. 12,0 gam </b> <b>D. 12,944 gam </b>


<i><b>Câu 15: Chọn câu sai trong số các câu sau đây </b></i>


<b>A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngồi khơng khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn </b>
mòn chậm hơn


<b>B. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngồi khơng khí </b>
thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.


<b>C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các </b>
kim loại ban đầu



<b>D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại từ Li, Na, </b>
… Fe, Cu, Ag.


<b>Câu 16: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân </b>


<b>A. NaHCO</b>3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3<b>. B. NaHCO</b>3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl.
<b>C. K</b>2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4 )2CO3<b>, D. NaHCO</b>3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3.
<b>Câu 17: Cho từng dung dịch: NH</b>4Cl, HNO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgSO4, Al(OH)3


lần lượt tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 18: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ </b>
enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc
loại tơ poliamit?


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 19: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C</b>2H6; C2H2; C2H4 so với H2 là 14,25. Đốt cháy


hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy


khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
<b>A. 62,4 và 80. </b> <b>B. 68,50 và 40. </b> <b>C. 73,12 và 70. </b> <b>D. 51,4 và 80. </b>
<b>Câu 20: Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H</b>2SO4 49% thì thể


tích khí H2 thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:


<b>A. 20,16 lit </b> <b>B. 77,28 lit </b> <b>C. 134,4 lit </b> <b>D. 67,2 lit </b>



<b>Câu 21: Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được </b>


dung dịch A . Cho A tác dụng với 800ml dung dịch AgNO3 1M đến phản ứng hoàn


toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen, </b>
axit propenoic, axeton, tripanmitin, lòng trắng trứng, .Trong các chất này, số chất tác
dụng với dd NaOH là:


<b>A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO</b>3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại.
Chia X làm 2 phần.


- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1


mol khí H2.


- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư,


được 0,4 mol khí NO.


Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:


<b>A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam </b> <b>B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam </b>
<b>C. 3,36 gam hoặc 4,71 gam </b> <b>D. 17,4 gam hoặc 63,3 gam </b>


<b>Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS</b>2 và Cu2S vào axit HNO3


(vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và 8,96 lít (đktc) khí
duy nhất NO. Nếu cũng cho lượng X trên tan vào trong dd H2SO4 đặc nóng thu


được V lit (đktc) khí SO2 . Giá trị của V là


<b>A. 8,96. </b> <b>B. 13,44. </b> <b>C. 6,72. </b> <b>D. 5,6. </b>


<b>Câu 25: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, </b>
axit metacrylic, phenyl amin, m-crezol, cumen, stiren, xiclo propan. Số chất trong
dãy phản ứng được với nước brom là:


<b>A. 9 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 7 </b>


<i><b>Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy gồm tất cả các chất đều không tham gia phản ứng </b></i>
tráng bạc là:


<b>A. Vinyl axetilen, etilen, benzen, axit fomic </b>
<b>B. Metyl axetat, but-2-in, mantozơ, fructozơ </b>


<b>C. Vinyl fomat, but-1-in, vinyl axetilen, anđehit propionic </b>
<b>D. Axetilen, propin, saccarozơ, axit oxalic </b>


<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.


(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H2SO4 lỗng thì sản


phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương



(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu


xanh lam đậm.


(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2 / NaOH đều thu được Cu2O


(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 28: Cho cân bằng hóa học: a A</b>(k)<b> + b B</b>(k) <b> cC</b>(k)<b> + d D</b>(k)<b>. (A, B, C, D là </b>
ký hiệu các chất, a, b, c, d là hệ số nguyên dương của phương trình phản ứng). Ở


1050<b>C, số mol chất D là x mol; ở 180</b>o<b>C, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) </b>


> (c + d). Kết luận nào sau đây đúng:


<b>A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất </b>
<b>B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất </b>
<b>C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất </b>
<b>D. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất. </b>


<b>Câu 29: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với </b>


dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn


bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp



X gồm:


<b>A. C</b>2H3<b>CHO và HCHO B. C</b>2H5CHO và CH3<b>CHO C. CH</b>3CHO và


<b>HCHO D. C</b>2H5CHO và HCHO


<b>Câu 30: Cho sơ đồ sau: </b>


X Z


CH3COOH


Y T


Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là:


<b>A. etanol, natri axetat, anđehit axetic, glucozơ </b> <b>B. etylaxetat ,natri etylat, </b>
etanol,


<b>C. anđehit axetic, vinylaxetat, etylclorua, butan D. metanol, butan, etanol ,natri </b>
axetat


<b>Câu 31: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO</b>4 0,01M và NaCl
0,02M với điện cực trơ ,màng ngăn xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc)
thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:


<b>A. pH =8 </b> <b>B. pH =6 </b> <b>C. pH =7 </b> <b>D. pH =5 </b>


<b>Câu 32: Trong các phản ứng sau: </b>



1, dung dịch BaS + dd H2SO4 2, dung dịch Na2CO3 +dd FeCl3


3, dung dịch Na2CO3 + dd CaCl2 4, dung dịch Mg(HCO3)2 + dd
HCl


5, dung dịch(NH4)2SO4 + dd KOH 6, dung dịch NH4HCO3 + dd


Ba(OH)2


Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:


<b>A. 1,2,6 </b> <b>B. 1,4,6 </b> <b>C. 3,4,5 </b> <b>D. 1,5,6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu


được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở


(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H


(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.


(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần


phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm –CH2 - là đồng đẳng của nhau


(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định


(g) Hợp chất C7H8BrCl có vịng benzen trong phân tử



Số phát biểu đúng là


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<i><b>Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b></i>


<b>A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương </b>


pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dd KMnO4.


<b>B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu q tím nhưng </b>
dung dịch muối của chúng thì làm đổi màu q tím


<b>C. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO</b>3 đặc (ở điều kiện thích hợp), tạo thành
thuốc súng khơng khói


<b>D. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol </b>


no, đơn chức R’<sub>OH, sản phẩm H</sub>


2O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và


nhóm -OH của ancol.
<b>Câu 35: Cho sơ đồ sau: </b>


(CH3)2CH-CH2CH2Cl








 


KOH/etanol(t0) A HCl BKOH/etanol(t0)C HCl DNaOH,H2O(t0)<sub>E </sub>
E có công thức cấu tạo là


<b>A. (CH</b>3)2CH-CH2CH2<b>OH. B. (CH</b>3)2CH-CH(OH)CH3<b>. C. </b>
(CH3)2C=CHCH3<b>. D. (CH</b>3)2C(OH)-CH2CH3.


<b>Câu 36: Cho các nguyên tố </b>19K, 11Na, 20Ca, 9F, 8O, 17Cl. Có bao nhiêu phân tử
hợp chất ion tạo thành từ 2 nguyên tố trong các ngun tố trên có cấu hình electron
của cation khác cấu hình electron của anion ?


<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 37: Chất X có CTPT C</b>8H14O4 thoả mãn sơ đồ sau:


X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4


nX3 + nX4  nilon – 6,6 + nH2O 2X2 + X3  X5 + 2H2O ; Công
thức cấu tạo của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 38: Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>2H8O3N2 tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo
đvC) của Y là


<b>A. 46 </b> <b>B. 68 </b> <b>C. 45 </b> <b>D. 85 </b>



<b>Câu 39: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl </b>
<i><b>axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là: </b></i>


<b>A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6 B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 6 > 2 > </b>
5


<b>Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm SO</b>2 và khơng khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn


hợp A với xúc tác V2O5 trong một bình kín có dung tích khơng đổi thu được hỗn


hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Khơng khí có 20% thể tích là O2 và 80%


thể tích là N2. Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO2 :


<b>A. 75% </b> <b>B. 86% </b> <b>C. 84% </b> <b>D. 80% </b>


<b>Câu 41: So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ </b>
sau:


C6H5OH, HOCH2-CH2OH ; C6H13OH , C6H5COOH


<b>A. HOCH</b>2-CH2OH < C6H13OH < C6H5OH < C6H5COOH
<b>B. HOCH</b>2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH < C6H5OH
<b>C. C</b>6H13OH < HOCH2-CH2OH < C6H5OH < C6H5COOH
<b>D. C</b>6H5OH < HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH


<b>Câu 42: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái </b>


cân bằng . Cho 5gam CaCO3 vào cốc A và 4,784gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm )



vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn tồn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác
định Kim loại M?


<b>A. K </b> <b>B. Cs </b> <b>C. Li </b> <b>D. Na </b>


<b>Câu 43: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic </b>
(propenal); 0,06 mol isopren và 0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp
khí và hơi B. Tỉ khối của B so với khơng khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham
gia phản ứng cộng là:


<b>A. 87,5% </b> <b>B. 93,75% </b> <b>C. 80% </b> <b>D. 75,6% </b>


<b>Câu 44: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3, làm mất


màu dung dịch KMnO4, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO2, tác dụng được với nước


clo.


<b>A. C</b>2H2 <b>B. H</b>2S <b>C. NH</b>3 <b>D. HCl </b>


<b>Câu 45: Y là hexapeptit được tạo thành từ glyxin. Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn </b>
toàn với dd NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung
dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 46: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy </b>
đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó
phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hịa kiềm dư thu được dung dịch X.
Cơ cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần
trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:



<b>A. 50% </b> <b>B. 43,39% </b> <b>C. 40% </b> <b>D. 46,61 </b>


<b>Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng </b>


dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và


9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ


thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:


<b>A. 7,74 gam </b> <b>B. 6,55 gam </b> <b>C. 8,88 gam </b> <b>D. 5,04 gam </b>


<b>Câu 48: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M</b>X <MY <74).
Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với
dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:


<b>A. 1,403 </b> <b>B. 1,333 </b> <b>C. 1,304 </b> <b>D. 1,3 </b>


<b>Câu 49: Hỗn hợp X gồm CaO,Mg ,Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng </b>
dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có


6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là


<b>A. 7,4925 gam </b> <b>B. 7,770gam </b> <b>C. 8,0475 gam </b> <b>D. 8,6025 gam </b>
<b>Câu 50: Este X có cơng thức phân tử dạng CnH</b>2n-2O2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi
cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vơi trong có chứa


68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X


bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng


gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng:


<b>A. X là đồng đẳng của etyl acrylat </b>


<b>B. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36% </b>


<b>C. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng </b>
<b>D. Tên của este X là vinyl axetat </b>


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->
đề thi Hóa Hoc Vip có kèm đáp án
  • 6
  • 811
  • 3
  • ×