Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Đại số - Tiết 57: Hệ thức Viet và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.49 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giải phương trình: x</b>

<b>2</b>

<b> – 6 x + 5 = 0</b>



<b>Giải:</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>’</b>

<b>= b’</b>

<b>2</b>

<b> – ac = 9 – 5 = 4 > 0 </b>



<b>Vậy pt có hai nghiệm phân biệt là:</b>





<b>,</b> <b>,</b>


<b>1</b>


<b>b</b> <b>3 2</b>


<b>x</b> <b>5</b>


<b>a</b> <b>1</b>


  


  



<b>,</b> <b>,</b>


<b>2</b>


<b>b</b>

<b>3 2</b>




<b>x</b>

<b>1</b>



<b>a</b>

<b>1</b>







;




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§ 6 </b>



<b>§ 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



<b>1. HÖ thøc vi- Ðt </b>


<b> Nếu phương trình bậc hai ax2 <sub>+ bx +c = </sub></b>


<b>0 có nghiệm thì dù đó là hai nghiệm </b>
<b>phân biệt hay nghiệm kép ta đều có thể </b>
<b>viết các nghiệm đó dưới dạng:</b>


a


b


x



,


a



b


x



2



2

2


1












</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. HƯ thøc vi- Ðt </b>


1 2


2

2



<i>b</i>

<i>b</i>



<i>x x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>




  

  





( )
2


2
2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


      




  <b>- b </b>


<b> </b>

<i><b>a </b></i>



1. 2


2 2



<i>b</i> <i>b</i>


<i>x x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub>  </sub>   <sub> </sub> <sub></sub> 


<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   


   


2 2 2


2 2


2


(

4 )



4

4



4


4



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>ac</i>




<i>a</i>

<i>a</i>



<i>ac</i>


<i>a</i>



 





<i><b> </b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b> </b></i>
<b> </b>

<i><b>a</b></i>



<b>§ 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. HƯ thøc vi- Ðt </b>


<b>Phrăng-xoa Vi-ét là nhà Tốn học nổi </b>
<b>tiếng người Pháp (1540 - 1603). Ông đã </b>
<b>phát hiện ra mối liên hệ giữa các nghiệm </b>
<b>và các hệ số của phương trình bậc hai </b>
<b>và ngày nay nó được phát biểu thành </b>
<b>một định lí mang tên ụng .</b>


<b> F.Viốte</b>


<b>Định lí vi- ét </b>


<b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng </b>
<b>trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a0) thì</sub></b>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2


1


<b>Đ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. HÖ thøc vi Ðt



Áp dụng:


1)Biết rằng các phương trình sau có
nghiệm, khơng giải phương trình,
hãy tính tổng và tích của chúng:


2x2 - 9x + 2 = 0


Giải


<b>áp dụng</b>


<b>Định lí vi- ét </b>


<b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng </b>
<b>trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a0) thì</sub></b>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>Đ 6 </b>



<b>§ 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



2)Khơng giải phương trình hãy tính


tổng và tích hai nghiệm của phương
trình


x2<sub> – 5x + 6= 0</sub><sub> và tính nhẩm nghiệm </sub>
của phương trình.


Ta coù: <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 2


( 9) 9


2 2


. 1


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>


  


   







 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Hệ thức vi ét



<b>Định lí vi- ét </b>


Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng
tr×nh ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a 0) </sub> <sub>thì</sub>















a
c
x



.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


Giải


<b>áp dụng</b>


ãKhụng gii phng trỡnh hóy tớnh tng
và tích hai nghiệm của phương trình


x2<sub> – 5x + 6= 0</sub><sub> và tính nhẩm nghiệm </sub>
của phương trình.


Vì ’= 9 – 5 = 4>0


Suy ra: 2 + 3 = 5


2 . 3 = 6



Vậy hai nghiệm của phương trình là:
x<sub>1</sub>=2 ; x<sub>2</sub>=3


<b>§ 6 </b>



<b>§ 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



x<sub>1</sub>+ x<sub>2 </sub>=


x<sub>1</sub>.x<sub>2 </sub>=


5



5
1


 


 


<i>b</i>
<i>a</i>


6


6
1



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt Động nhóm</b>


<b>Nhóm 1 và nhóm 2 ( Làm ?2 )</b>


Cho ph ơng trình 2x2<sub>- 5x+3 = 0 .</sub>


a) Xác định các hệ số a,b,c rồi tính a+b+c.


b) Chøng tá x<sub>1 </sub>= 1 lµ mét nghiƯm cđa ph
ơng trình.


c) Dựng nh lý Vi- ột tỡm x<sub>2.</sub>.


<b>Nhóm 3 và nhóm 4 (Làm ?3)</b>


Cho ph ơng trình 3x2 <sub>+7x+4=0.</sub>


a) ChØ râ c¸c hƯ sè a,b,c của ph ơng
trình v tính a-b+c


b) Chứng tỏ x<sub>1</sub>= -1 là một nghiệm của
ph ơng trình.


c) Tìm nghiệm x<sub>2.</sub>


1. Hệ thức vi ét



<b>Định lí Vi-ét: </b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm


của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a0) thì</sub>















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1



2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Đ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Hệ thức vi ét



<b>Định lí Vi-ét: </b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a0) </sub>


thì :















a
c


x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1</b> : Nếu ph ơng trình


ax2<sub>+bx+c= 0 (a 0 ) có a+b+c=0 thì ph </sub>
ơng trình có môt nghiệm x<sub>1</sub>=1, còn


nghiệm kia là <i>c</i>


<i>a</i>


x

<sub>2</sub>

=




<b>Hoạt Động nhóm</b>


Nhóm 1 vµ nhãm 2 ( Lµm ?2 )


Trả lời:


Phương trình 2x2<sub> -5x + 3 = 0</sub>


a/ a =2 ; b = - 5 ; c = 3


a+b+c =2+(-5)+3=0


b/ Thay x=1 vào phương trình ta được:


2+(-5)+3=0


Vậy x=1 là một nghiệm của phương
trình


c/ Ta có x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>= c/a = 3/2 => x<sub>2 </sub>= 3/2


<b>§ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Hệ thức vi ét



<b>Định lí Vi-ét: </b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a0) thì</sub>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1



<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1</b> : Nếu ph ơng trình


ax2<sub>+bx+c= 0 (a 0 ) có a+b+c=0 thì ph </sub>
ơng trình có môt nghiệm x<sub>1</sub>=1, còn


nghiệm kia là <i>c</i>


<i>a</i>


x

<sub>2</sub>

=



<b>Tổng quát 2</b>: Nếu ph ơng trình


ax2<sub>+bx+c=0 (a0 ) có a-b+c = 0 thì ph ơng </sub>
trình có một nghiệm x<sub>1</sub>= -1, còn nghiệm


kia là <sub>x</sub>


2=


<i>c</i>
<i>a</i>


<b>Hoạt Động nhóm</b>


Nhúm 3 và nhóm 4:



Phương trình 3x2 +7x + 4= 0


a/ a =3 ; b = 7 ; c = 4


a-b+c =3 + (- 7) + 4 = 0


b/ Thay x= -1 vào phương trình ta
được: 3+(-7)+4=0


Vậy x= -1 là một nghiệm của phương
trình


c/ Ta có x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>= c/a = 4/3 => x<sub>2</sub> = -4/3


<b>§ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. HƯ thức vi ét



<b>Định lí Vi-ét: </b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a0) thì</sub>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b> ?4:Tính nhẩm nghiệm của ph ¬ng tr×nh </b>


a/ - 5x2<sub>+3x +2 =0; </sub>


b/ 2004x2<sub>+ 2005x+1=0</sub>



b/ 2004x2<sub>+2005x +1=0 </sub>


(a=2004 ,b=2005 ,c=1)


Ta cã: a-b+c=2004-2005+1=0


x<sub>2</sub>= - 1


2004


VËy x<sub>1</sub>= -1,


a/ -5x2 <sub>+3x+2=0 (a=-5, b=3, c=2) </sub>


Ta cã: a+b+c= -5+3+2= 0.


VËy x<sub>1</sub>=1, <sub>2</sub> 2 2


5 5


<i>x</i> 




<b>Tổng quát 1</b> : Nếu ph ơng trình


ax2<sub>+bx+c= 0 (a 0 ) có a+b+c=0 thì ph </sub>
ơng trình có môt nghiệm x<sub>1</sub>=1, còn



nghiệm kia là <i>c</i>


<i>a</i>


x

<sub>2 </sub>

=



<b>Tổng quát 2</b>: Nếu ph ơng trình


ax2<sub>+bx+c=0 (a0 ) có a-b+c = 0 thì ph ơng </sub>
trình có một nghiệm x<sub>1</sub>= -1, còn nghiệm


kia là <sub>x</sub>


2=


<i>c</i>
<i>a</i>


Lời giải

<b>Đ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.Hệ thức vi ét</b>


<b>Định lí Vi-ét: </b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a0) thì</sub>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>



<b>Tổng quát 1 </b>:(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b>2. Tìm hai số biết tỉng vµ tÝch </b>
<b>cđa chóng :</b>


Hệ thức Vi-ét cho ta biết cách
tính tổng và tích của hai nghiệm
phương trình bậc hai


Ngược lại nếu biết tổng của
hai số bằng S và tích của chúng
bằng P thì hai số đó là nghiệm
của phương trình nào?


<b>§ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.Hệ thức vi ét</b>


<b>Định lí Vi-ét: </b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a0) thì</sub>














a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
1
2
1
<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1 </b>:(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b>2. Tìm hai sè biÕt tỉng vµ tÝch </b>
<b>cđa chóng :</b>


Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P
thì hai số đó là hai nghiệm của ph ơng
trình x2 <sub>– Sx + P = 0</sub><sub> </sub>


Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P ≥0</sub>


+ Cho hai sè cã tỉng là S vµ tÝch
b»ng P. Gäi một số là x thì số kia là


x(S x) = P


Nếu = S2- 4P 0,


thì ph ơng trình (1) có nghiệm.Các nghiệm này
chính là hai số cần tìm.


<b>áp dụng</b>


Ví dụ 1: Tìm hai số, biết tổng của chóng
b»ng 17, tÝch cđa chóng b»ng 72.


Gi¶i :


Hai số cần tìm là nghiệm của ph ơng trình.


x2_<sub> 17x + 72 = 0 </sub>


Δ = 172<sub>- 4.1.72 = 289-288 = 1 >0 </sub>


8
2
1
17
,


9
2
1
17
2
1 




 <i>x</i>
<i>x</i>


VËy hai sè cÇn tìm là 8 và 9


S -x .


Theo giả thiết ta có ph ơng trình


<=> x2 <sub>- Sx + P= 0 </sub><sub>(1)</sub>

<b>§ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.Hệ thức vi ét



<b>Định lí Vi-ét: </b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a0) thì</sub>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>



<b>Tổng quát 1 </b>:(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b> 2. Tìm hai số biết tổng và tÝch </b>
<b> cđa chóng :</b>


Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P
thì hai số đó là hai nghiệm của ph ơng
trình x2 <sub>– Sx + P = 0</sub><sub> </sub>
Điều kiện để có hai s ú l S2 <sub>-4P 0</sub>


<b>áp dụng</b>


?5. Tìm hai sè biÕt tỉng cđa chóng
b»ng 1, tÝch cđa chóng bằng 5.


Giải



Hai số cần tìm là nghiệm của ph ơng tr×nh
: x2<sub>- x + 5 = 0</sub>


Δ= (-1)2 <sub> 4.1.5 = -19 < 0.</sub>


Ph ơng trình vô nghiệm.


Vậy không có hai số nào có tổng bằmg 1
và tích bằng 5.



<b>Đ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.Hệ thức vi ét </b>


<b>Định lí Vi-ét: </b>


Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng tr×nh
ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a0) thì</sub>















a
c
x


.
x


a


b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1 </b>:(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b>2.Tìm hai số biÕt tỉng vµ tÝch </b>
<b> cđa chóng :</b>


NÕu hai sè cã tỉng b»ng S vµ tÝch


bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x2 <sub>– Sx </sub>
+ P = 0
Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P ≥0</sub>


<b>Lun tËp</b>


<b>§ 6 </b>




<b>§ 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



1)Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc
a – b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm
của mỗi phương trình sau:


a)3x2 -7x + 4 = 0;


2


 b)  3<i>x</i>  (1 3)<i>x</i>  1 0


Giải


a) Ta có: a + b + c = 3 + (-7) + 4 = 0
PT có hai nghiệm x<sub>1</sub> = 1, x<sub>2</sub> = 4


3


<i>c</i>


<i>a</i> 


PT có hai nghiệm x<sub>1</sub> = -1,


x<sub>2</sub> =


b)Ta coù: a -b + c =   3 [ (1   3)] 1 0 



1 1
3 3


<i>c</i>
<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1.HÖ thøc vi ét</b>


<b>Định lí Vi-ét: </b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a0) thì</sub>















a
c
x



.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng </b>


<b>Tổng quát 1 </b>:(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b> 2.Tìm hai số biÕt tỉng vµ tÝch </b>


<b> cđa chóng</b> :


NÕu hai sè cã tỉng b»ng S vµ tÝch


bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x2 <sub>– Sx </sub>
+ P = 0


Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P ≥0</sub>


2)

Bài 27/ SGK

.Dùng hệ thức Vi-ét


để tính nhẩm các nghiệm của ph



ơng trình.



a/ x

2

<sub> 7x+12= 0 </sub>



Giải



a/

=(7)2 – 4.1.12 = 49 – 48 =1 > 0.


V× : 3 + 4 = 7 vµ 3. 4 = 12


nªn x

<sub>1</sub>

=3, x

<sub>2</sub>

=

4


lµ hai nghi m c a ph ơng trình
(1)


<b>Đ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1.Hệ thức vi ét</b>


<b>Định lí Vi-ét: </b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a0) thì</sub>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1 </b>:(SGK)



<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b>2.Tìm hai số biết tổng vµ tÝch </b>
<b> cđa chóng :</b>


NÕu hai sè cã tỉng b»ng S vµ tÝch


bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x2 <sub>- Sx + </sub>
P = 0
Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P ≥0</sub>


Hai số u và v là hai nghiệm của
phương trình: x2 – 32x + 231 = 0


’ = 256 – 231 = 25 > 0
x<sub>1 </sub>= 16 + 5 = 21


x<sub>2 </sub>= 16 – 5 = 11
Vaäy u = 21, v = 11


3)Bài tập: 28 /SGK.


Tìm hai số u và v trong mỗi


trường hợp sau:



a)

u + v=32, u.v = 231.



Giải




<b>Đ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1.Hệ thức vi ét</b>


<b>Định lí Vi-ét: </b>


Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng trình
ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a0) thì</sub>















a
c
x


.
x


a


b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1 </b>:(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b> 2.Tìm hai số biết tỉng vµ tÝch </b>
<b> cđa chóng :</b>


NÕu hai sè cã tỉng b»ng S vµ tÝch


bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x2 <sub>– Sx </sub>
+ P = 0
Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P ≥0</sub>


VỀ NHÀ



Bài vừa học:


<i> -Học thuộc định lí Vi-ét và cách tìm hai </i>


<i>số biết tổng và tích. </i>
<i> -Nắm vững cách nhẩm </i>
<i>nghiệm: a+b+c=0; a-b+c=0 </i>
<i> -Trường hợp </i>


<i>tổng và tích của hai nghiệm ( S và P) là </i>
<i>những số ngun có giá trị tuyệt đối khơng </i>


<i>q lớn. </i>


<i>BTVN: 25, 26, 28bc/tr53, 29/tr54 (SGK) </i>


<i>Bổ sung thêm: Bài tập 38,41 trang </i>
<i>43,44 SBT </i>


<b>Tiết 57 </b>

<b>§ 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>

<b>§ 6 </b>



* Cho PT bậc hai


(m-4)x2 – 2(m – 2)x + m - 1 = 0,


trong đó m là tham số.


a) Tìm giá trị của m để PT có hai
nghiệm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×