Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKI Lý 6 (có ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.59 KB, 3 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2008-2009
Môn:

Vật lí 6
Thời gian:
45 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1,5 điểm)
1/ Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Độ dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. Cả A, B, C đều sai.
2/ Một học sinh đá vào quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng đó?
A. Quả bóng bò biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bò biến đổi.
C. Quả bóng bò biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bò biến đổi.
D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.
3/ Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của một quả nặng.
B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
4/ Đơn vò đo của lực là:
A. Niutơn (N) B. Kilôgam (kg) C. Mét (m) D. Mét khối (m
3
)
5/ Lực kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Lực B. Khối lượng C. Thể tích D. Chiều dài
6/ Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng:


A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Cả A, B, C đều sai
II.Tìm từ, cụm từ để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau cho phù hợp.
(1,5 điểm)
1) Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của vật hoặc
làm nó (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2) Trọng lực là (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của Trái Đất.
3) Khối lượng của một vật chỉ (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . tạo thành vật đó. Đơn vò của
khối lượng là (5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4) Người ta dùng (6) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . để đo khối lượng.
III. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu đúng. (1 điểm)
A B
1. Trọng lượng riêng của một chất được xác đònh
bằng ...
2. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với
lực...
3. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần
phải dùng lực có cường độ ...
4. Máy cơ đơn giản là những công cụ giúp thực
hiện công việc ...
a. nhỏ hơn trọng lượng của vật
b. khối lượng của một đơn vò thể tích
c. nhanh hơn
d. trọng lượng của một đơn vò thể tích
e. dễ dàng hơn
f. ít nhất bằng trọng lượng của vật
* Nối: 1 - . . . . . ; 2 - . . . . . ; 3 - . . . . . ; 4 - . . . . . .
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Trọng lượng của quả cân 100 g là bao nhiêu?
b) Một vật có khối 20 kg sẽ có trọng lượng là bao nhiêu?

Câu 2: (1,5 điểm)
Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm
3
chứa 45 cm
3
nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi
thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên 96 cm
3
. Hãy tìm thể tích của hòn đá.
Câu 3: (2 điểm)
Một dầm sắt có khối lượng 468 kg, thể tích là 0,06 m
3
. Hãy tính khối lượng riêng của sắt theo
đơn vò kg/m
3
.
Câu 4: (1 điểm)
Hãy tính trọng lượng của một đống cát 600 dm
3
. Biết khối lượng riêng của cát là 1500kg/m
3
.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2008-2009
Môn: Vật lí 6
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Phần I: 1,5 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
Ý đúng: 1- A; 2- C; 3- C; 4- A; 5- A; 6- B
Phần II: 1,5 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Các từ cần điền:

1) (1) - chuyển động (2) - biến dạng
2) (3) - lực hút
3) (4) - lượng chất (5) - kilôgam (kg)
4) (6) - cân
Phần III: 1 điểm (mỗi cặp nối đúng được 0,25 điểm)
Nối đúng: 1 - d; 2 - a; 3 - f; 4 - e
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1:
a) Trọng lượng của quả cân 100 g là 1N.
( 0,5 điểm)
b) Trọng lượng của vật là: P = 10 . m = 10 . 20 = 200(N) (1 điểm)
Câu 2:
Thể tích của hòn đá là: V = 96 - 45 = 51 (cm
3
)
(1,5 điểm)
Câu 3:
Khối lượng riêng của sắt là:
V
m
D
=
(1 điểm)
)m/kg(7800
06,0
468
D
3
==
(1 điểm)

Câu 4:
V = 600dm
3
= 0,6 m
3
(0,25 điểm)
Khối lượng của đống cát là: m = D.V = 1500 . 0,6 = 900 (kg) (0,25 điểm)
Trọng lượng của đống cát là: P = 10.m = 10 . 900 = 9000 (N) (0,5 điểm)
---------------------------------------------------------------------------------
*Ghi chú:
Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75
điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×