Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

[VIETMATHS.COM] 2 de va dap an Kiểm tra cuoi ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b>ĐỀ BÀI</b>



CÂU 1 (2điểm) :


a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2<sub> - 2x - 3 </sub>


b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2


2 3


x  x m


CÂU 2 (2 điểm ) Giải hệ phương trình :


2 2


5 7


2 1


   




 


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



CÂU 3(3 điểm )


a) Giải phương trình : 3x29x1 = x  2


b) Tìm m để phương trình mx  2= x + 4có nghiệm duy nhất .


CÂU 4 (3 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;1), B(-1; 2), C(1;-3).
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.


b) Tìm tọa độ điểm K sao cho A là trọng tâm tam giác BCK
c) Tìm tọa độ điểm E thuộc trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng


<b>…………..HẾT………… </b>


………


<b>ĐỀ BÀI</b>


CÂU 1 (2điểm) :


a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2<sub> - 2x - 3 </sub>


b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2


2 3


x  x m


CÂU 2 (2 điểm ) Giải hệ phương trình :



2 2


5 7


2 1


   




 


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


CÂU 3(3 điểm )


a) Giải phương trình : 3x2 9x1 = x  2


b) Tìm m để phương trình mx  2= x + 4có nghiệm duy nhất .


CÂU 4 (3 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;1), B(-1; 2), C(1;-3).
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.


b) Tìm tọa độ điểm K sao cho A là trọng tâm tam giác BCK
c) Tìm tọa độ điểm E thuộc trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng


<b>…………..HẾT………… </b>



<b>TRƯỜNG THPT …….</b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013 </b>


<b>Tổ Toán </b> <b>Mơn thi: Tốn 10 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>


<b>TRƯỜNG THPT ……….</b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013 </b>


<b>Tổ Tốn </b> <b>Mơn thi: Toán 10 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>


ĐỀ CHÍNH THỨC


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TOÁN 10 </b>
<b>(ĐỀ THI HỌC KỲ I) (Gồm 2 trang) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


1a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2<sub> - 2x - 3 </sub>
TXĐ: D = R


Tọa độ đỉnh I(1; 4)


Trục đối xứng là đường thẳng x = 1


* Giao điểm với trục tung: A(0;-3)
* Giao điểm với trục hồnh:


Ta có: 2 1


2 3 0


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 <sub>   </sub>




 .Suy ra giao điểm B(-1;0); C(3;0)
Đồ thị


2


4


0,5


0,5



1b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2


2 3


x  x m


Số nghiệm của pt là số giao điểm của đồ thị y= m và
y = 2


2 3


x  x


6


4


2


5


0


y = m


- Nếu m > 4 phương trình có 2 nghiệm
- Nếu m = 4 phương trình có 3 nghiệm
- Nếu 0 <m < 4 phương trình có 4 nghiệm
- Nếu m = 0 phương trình có 2 nghiệm


-Nếu m < 0 phương trình vơ nghiệm


1,0


Giải hệ phương trình : 2 5 2 7(1)


2 1(2)


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>2 </b>


- Từ (1): y = 1-2x, thay vào (2) được : 15x2<sub> – 9x - 6 = 0 </sub>
- Giải ra được x = 1, x = -2


5


- Hệ phương trình có hai nghiệm (x; y) là (1; -1) và (-2


5;
9
5)
1,0


1,0
<b>3 </b>
<b>4 </b>


3a) 3x29x1 = x  2


pt <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2 0 2 <sub>3</sub>


3 9 1 ( 2) 2 5 3 0(*) 1


( )
2



  
   
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
       
  <sub> </sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>loai</i>


Vậy x = 3 là nghiệm của pt


1,5


3b) Tìm m để phương trình mx  2= x + 4có nghiệm duy nhất


 


 



( 1) 6 1


2 4


2 4 ( 1) 2 2


  
  

<sub></sub> <sub>   </sub>  
  
 <sub></sub>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i>


<i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>



Nếu m = 1 pt (1) vơ nghiệm pt(2) có nghiệm x = -1
Nếu m = -1 pt (2) vô nghiệm pt(1) có nghiệm x = -3
Nếu m  1 pt có nghiệm 1 2


6 2
,
1 1

 
 
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
1 2


6 2 1


1 1 2




     


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


Vậy pt có nghiệm duy nhất khi m = 1, m = -1, 1



2
 


<i>m</i>


1,5


4, Cho tam giác ABC với A(2;1), B(-1; 2), C(1;-3).


a. Giả sử D(xD ; yD).


Ta có: <i>AB</i> 

3;1 ,

<i>DC</i> 

1 <i>x<sub>D</sub></i>; 3 <i>y<sub>D</sub></i>



Khi đó ABCD là hình bình hành khi<i>AB</i> = <i>DC</i>


1 3 4


3 1 4


<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
   
 
<sub></sub> <sub></sub>
    


  Vậy D(4; -4).



b. Giả sử K(xK ; yK).


A là trọng tâm tam giác BCK nên 3 6


3 4


<i>K</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>F</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



Vậy K(6; 4).


c. Giả sử E(xE ; 0).


Ta có: <i>AB</i> 

3;1 ,

<i>AE</i>

<i>x<sub>E</sub></i> 2; 1



Khi đó A, B, E thẳng hàng khi<i>AB</i> cùng phương với vectơ <i>AE</i>


2 1


5
3 1
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
   


 Vậy E(5; 0).


1,0


1,0


1,0


</div>

<!--links-->

×