Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.03 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH BÀ RỊA VŨNG
TÀU
<b>Đề chính thức </b>
<i>(Đề gồm 6 trang) </i>
<b>KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 </b>
Năm học 2016 – 2017; Mơn: Tốn
<i>Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<b>Câu 1: Giá trị cực tiểu yCT </b>của hàm số <i>y</i><i>x</i>3 <i>3x</i>2 4là:
<b>A.yCT</b> = 1 <b>B.yCT</b> = 0 <b>C.yCT</b> = 4 <b>D.yCT</b> = 2
<b>Câu 2 : Giá trị biểu thức </b><i>B</i>5 31.25 3.1251 3 bằng:
<b>A.625 </b> <b>B.125 </b> <b>C.25 </b> <b>D.5 </b>
<b>Câu 3: Cho a, b là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn </b>
4
5
log
5
6
log
;
5
4
4
3
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> .Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b><i>a</i>1;<i>b</i>1 <b>B.</b>0<i>a</i>1;<i>b</i>1 <b>C.</b>0<i>a</i>1;0<i>b</i>1<b> D.</b><i>a</i>1;0<i>b</i>1
<b>Câu 4: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f(x</i>)liên tục trên
-1 2 3
0 0
2
-2
5
<b>Mã đề 228 </b>
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên </b>
<b>B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên </b>
<b>C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên </b>
<b>D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên </b>
<b>Câu 5: Đồ thị hàm số </b>
1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> có đường tiệm cận đứng là:
<b> A.y = -1 </b> <b>B.y = 3 </b> <b>C.x = -1 </b> <b>D.x = 2 </b>
<b>Câu 6: Hàm số </b> 4
<i>3x</i>
<i>y</i> 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
<b>A.</b>
<sub></sub><sub></sub>
3
2
; <b>C.</b>
<sub></sub>
;
2
<b>D</b>
<b>Câu 7: Số giao điểm của đường thẳng </b>
<b>A.0 </b> <b>B.1 </b> <b>C.2 </b> <b>D.3 </b>
<b>Câu 8: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<b>A.</b><i>M</i><i>m</i><i>e</i>26 <b>B.</b><i>M</i><i>m</i><i>e</i>2ln22ln4
<b>C.</b><i>M</i><i>m</i><i>e</i>2ln22ln48 <b>D.</b><i>M</i><i>m</i><i>e</i>2ln22ln46
<b>Câu 9: Biểu thức </b><i>Q</i> <i>a</i>43 <i>a</i>2<i>a</i>0;<i>a</i>1 đẳng thức nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> 4
5
<i>a</i>
<i>Q</i> <b>B.</b> 2
5
<i>a</i>
<i>Q</i> <b>C.</b> 3
7
<i>a</i>
<i>Q</i> <b>D.</b> 3
8
<i>a</i>
<i>Q</i>
<b>Câu 10: Đường cong ở hình bên (Hình 1) là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được </b>
liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
<b>A.</b> 33 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b>B.</b> 33 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>C.</b> 33 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b>D.</b> 33 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 11: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>23<i>x</i>4đồng biến trên R là:
<b>A.</b>2<i>m</i>2 <b>B.</b>3<i>m</i>3 <b>C.</b><i>m</i>3 <b>D.</b><i>m</i>3
<b>Câu 12: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f</i>
sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. Nếu f’(x) = 0 và f”(x</b>o) > 0 thì xo là điểm cực tiểu của hàm số.
<b>B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại xo </b> thì f’(x) = 0 và f”(xo) > 0.
<b>C. Nếu f’(x) = 0 và f”(xo</b>) < 0 thì xo là điểm cực tiểu của hàm số.
<b>D. Nếu x</b>o là điểm cực trị của hàm số thì f’(x) = 0 và <i>f</i>"
<b>Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA=BC=a. Cạnh </b>
bên <i>SA</i><i>a</i> 3vng góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC là:
<b>A.</b>
6
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B.</b>
2
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C.</b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D.</b><i>V</i> <i>a</i>3 3
<b>Câu 14: Cho </b><i>a</i>0;<i>a</i>1 mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. Hàm số </b><i>y</i><i>ax</i> với a > 1 nghịch biến trên tập R
<b>B. Hàm số </b><i>y</i><i>ax</i> với 0 < a < 1 đồng biến trên tập R
<b>C. Đồ thị hàm số </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
; 1 ln nằm phía trên trục hồnh.
<b>D. Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>ax</i> nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số <i><sub>x</sub></i>
<i>a</i>
<i>y</i> 1 nằm phía
dưới trục hồnh.
<b>Câu 15: Khẳng định nào sau đây SAI? </b>
<b>A. Thể tích khối cầu có bán kính R: </b>
<b>B. Diện tích mặt cầu có bán kính R: </b>
<b>C. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: </b>
<b>D. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: </b><i>V</i> 2.<i>R</i>2<i>h</i>
3
1<sub></sub>
<b>Câu 16: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi canh bằng a, góc A </b>
60 và cạnh bên AA’ = 2a. Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’là:
<b>A.</b>
6
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B.</b>
2
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C.</b><i>V</i> <i>a</i>3 3 <b>D.</b><i>V</i> 2<i>a</i>3 3
<b>Câu 17: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vng có chu vi là 8a. Diện tích xung </b>
quanh của hình trụ đó là:
<b>A.</b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>2 a</i> 2 <b>B.</b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>4 a</i> 2 <b>C.</b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>8 a</i> 2 <b>D.</b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>4a</i>2
<b>Câu 18: Cho một hình nón có bán kính đáy </b><i>R</i><i>a</i>, đường sinh tạo với mặt đáy một góc 45
Diện tích xung quanh của hình nón là
<b>A.</b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>a</i>2 <b>B.</b>
2
2
2
<i>a</i>
<i>Sxq</i>
<b>C.</b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>2 a</i> 2 <b>D.</b><i>S<sub>xq</sub></i> 22<i>a</i>2
<b>Câu 19: Cho </b>log32<i>a</i>;log35<i>b</i>. Biểu diễn log9500theo a và b là:
<b>A.</b>6<i>a</i>4<i>b</i> <b>B.</b>4<i>a</i>6<i>b</i> <b>C.</b> <i>a</i><i>b</i>
2
3
<b>D.</b><i>a</i> <i>b</i>
2
3
<b>Câu 20: trong không gian với hệ trục tọa độ O</b>xyz , cho tứ diện ABCD có
<i>A</i> ; <i>B</i>
<b>A.</b><i>V</i> 4 <b>B.</b>
3
4
<i>V</i> <b>C.</b>
3
1
<i>V</i> <b>D.</b>
3
2
<i>V</i>
<b>Câu 21: Trong không gian của hệ trục tọa Oxyz</b>, cho tam giác ABC có <i>A</i>(3;1;2); <i>B</i>
<i>C</i> . Khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC là
<b>A.</b>
2
1
<i>d</i> <b>B.</b>
2
2
<i>d</i> <b>C.</b>
2
5
<i>d</i> <b>D.</b><i>d</i> 2
<b>Câu 22: Cho </b> .
log<sub>2</sub><i>x</i> Khi đó giá trị biểu thức
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
2
2
2
2
log
2
log
4
log
bằng:
<b>A.</b>
7
4
<b>B.</b>1 <b>C.</b>
7
8
<b>D.2 </b>
<b>Câu 23: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình </b><i>x</i>33<i>x</i>22<i>m</i> có b nghiệm thực
phân biệt là:
<b>A.</b><sub></sub>
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>B.</b>2<i>m</i>2 <b>C.</b>2<i>m</i>0 <b>D</b> 0<i>m</i>2
<b>Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i> <i>1 x</i> 2 là:
<b>A.-1 </b> <b>B.</b> 2 <b>C.1 </b> <b>D.</b> 2
<b>Câu 25: Gọi (C) là đồ thị của hàm số </b>
1
1
<i>y</i> và M là điểm thuộc (C) có tung độ bằng 3.
Tọa độ của điểm M là
<b>A.(0;3) </b> <b>B.(4;3) </b> <b>C.(3;3) </b> <b>D.(2;3) </b>
<b>Câu 26: Gọi (C) là đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>25<i>x</i>3và
<b>A.M(0;3) </b> <b>B.N(-1;2) </b> <b>C.P(3;0) </b> <b>D.Q(2;-1) </b>
<b>Câu 27: Giá tr của tham số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i> 1 có hai cực trị x1, x2 thỏa mãn 22 6
2
1 <i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A -1 </b> <b>B.3 </b> <b>C.1 </b> <b>D.-3 </b>
<b>Câu 28: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>log(3<i>x</i>2<i>x</i>2) là
<b>A.</b>
0 <b>B.</b>
;0
2
3
<b>C.</b>
; <b> D.</b>
<b>Câu 29: Phương trình </b>ln(2<i>x</i>1)1 có nghiêm là
<b>A.</b>
2
1
<i>e</i>
<i>x</i> <b>B.</b>
2
1
<i>e</i>
<i>x</i> <b>C.</b>
2
9
<i>x</i> <b>D.</b>
2
11
<i>x</i>
<b>Câu 30: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>ln(<i>x</i>23) là
<b>A.</b>
3
'
<i>y</i> <b>B.</b>
2
ln
)
3
(
2
' <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b>C.</b>
3
2
'
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b>D.</b>
3
<b>Câu 31: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>2016log<sub>2</sub>(<i>x</i>2017) là
<b>A.</b>
<b>Câu 32: Tập nghiệm phương trình </b>52<i>x</i>6.5<i>x</i>11250 là
<b>A.</b><i>S</i>
<b>Câu 33: Bất phương trình </b>log log
4
9
2
3 <i>x</i> <i>x</i> tương đương với bất phương trình nào sau
đây?
<b>A.</b>log log log 1
4
9
2
3 <i>x</i> <i>x</i> <b>B.</b>2log log ( 1)
2
3
3 <i>x</i> <i>x</i>
<b>C.</b>log log ( 1)
2
3
4
9 <i>x</i> <i>x</i> <b>D</b> log 2log ( 1)
2
3
2
3 <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 34: Bất phương trình </b>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
có tập nghiệm là
<b>A.</b><i>R</i>\
<b>Câu 35: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình </b>log2<i>x</i>log3<i>x</i>1log2<i>x</i>.log3<i>x</i>
bằng
<b>A.2 </b> <b>B.5 </b> <b>C.13 </b> <b>D.25 </b>
<b>Câu 36: Giá trị nào của m thì bất phương trình </b>
log 2 2
2
2
2 <i>x</i> <i>mx</i><i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> nghiệm đúng <i>x</i><i>R</i>?
<b>A.</b><sub></sub>
<b>B.</b>1<i>m</i>0 <b>C.</b>0<i>m</i>1 <b>D.</b><i>m</i>1
<b>Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi , AC=4a, BD=2a. Mặt chéo </b>
SBD nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng (ABCD) và <i>SB</i><i>a</i> 3;<i>SD</i><i>a</i>. Thể tích
của khối chóp S.ABCD là
<b>A.</b>
3
3
8 3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B.</b>
3
3
4 3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C.</b>
3
3
2 3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D.</b><i>V</i> 2<i>a</i>3 3
<b>Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, khoảng cách từ tâm của đáy đến </b>
mặt bên bằng
2
2
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
<b>A.</b>
3
4
<i>V</i> <b>D.</b><i>V</i> 4
<b>Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo </b><i>d</i> <i>a</i> 21 và độ dài ba kích thước của nó lập
thành một cấp số nhân với cơng bội <i>q</i>2.Thể tích của khối hộp hình chữ nhật là
<b>A.</b><i>V</i> <i>8a</i>3 <b>B.</b><i>V</i> <i>6a</i>3 <b>C.</b>
3
4<i>a</i>3
<i>V</i> <b>D.</b>
3
8<i>a</i>3
<i>V</i>
<b>Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có thể tích V = 8. M, N là 2 điểm sao cho </b>
<i>SN</i>
<i>SB</i>
<i>MC</i>
<i>SM</i> 3 ; 2 và diện tích tam giác AMN bằng 2. Khoảng cách từ đỉnh S đến
mp(AMN) là
<b>A.</b>
2
9
<i>d</i> <b>B.</b><i>d</i> 9 <b>C.</b>
2
3
<i>d</i> <b>D.</b><i>d</i> 6
<b>Câu 41: Một hình chóp tứ giác đều có đỉnh trùng với đỉnh của 1 hình nón và các đỉnh cịn lại </b>
của đáy hình chóp nằm trên đường trịn đáy của hình nón. Gọi V1 thể tích khối chóp tứ giác
đều, V2 là thể tích của khối nón trên thì tỉ số
2
1
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>k</i> là
<b>A.</b>
6
1
<i>k</i> <b>B.</b>
2
1
<i>k</i> <b>C.</b><i>k</i> 2 <b>D.</b><i>k</i> 6
<b>Câu 42: Cho khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Thể </b>
tích của khối cầu là:
<b>A.</b>
2
9 <i>a</i>3
<i>V</i> <b>B.</b><i>V</i> <i>36 a</i> 3 <b>C.</b>
2
9 <i>a</i>2
<i>V</i> <b>D.</b><i>V</i> <i>18 a</i> 3
<b>Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ O</b>xyz, cho A(1;1;1);B(2;1;-1);C(0;4;6). Điểm M
di động trên trục hoành Ox. Tọa độ điểm M để <i>P</i> <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i> đạt giá trị nhỏ nhất là:
<b>A.M(1;2;2) </b> <b>B.M(1;0;0) </b> <b>C.M(0;1;0) </b> <b>D.M(-1;0;0) </b>
<b>Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD có bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là a. Thể tích của </b>
khối tứ diện đều ABCD là
<b>A.</b>
27
3
8<i>a</i>3
<i>V</i> <b>B.</b>
9
3
4<i>a</i>3
<i>V</i> <b>C.</b>
27
<i>V</i> <b>D.</b>
3
3
4<i>a</i>3
<i>V</i>
<b>Câu 45: Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>mx</i>2 <i>m</i>1 có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện
tích bằng 32 khi
<b>A.</b> 3
3
<i>m</i> <b>B.</b><i>m</i>1 <b>C.</b><i>m</i>2 <b>D.</b><i>m</i>4
<b>Câu 46: Tất cả các giá trị của m để hàm số </b>
1
tan
tan
tan
1
2
2
<i>y</i> nghịch biến trên khoảng
4
;
0 là
<b>A.</b>
2
1
2
1<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <b>B.</b>
2
1
<i>m</i> hoặc
2
1
<i>m</i>
<b>C. </b>
2
1
2
1
<i>m</i> <b>D.</b>
2
1
0<i>m</i>
<b>Câu 47: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB=5 (km). Trên bờ </b>
biển có 1 cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7 (km). Người canh hải đăng có thể chèo đị
<b>A.</b>2 3(<i>km</i>) <b>B.</b>5 2(<i>km</i>) <b>C.</b>2 5(<i>km</i>) <b>D.</b><i>5 km </i>( )
<b>Câu 48: Tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số </b>
4
2
1
2
<i>mx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> có đúng 1 tiệm cận
ngang là
<b>A.m = 0 </b> <b>B.</b><sub></sub>
0
4
<b>C.m = 4 </b> <b>D.</b>0<i>m</i>4
<b>Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B. AB = BC = a </b>
và AD = 4a. Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng vng góc với
mp(ABCD). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) là
<b>A.</b>
3
3
<i>4a</i>
<i>d</i> <b>B.</b>
5
5
<i>4a</i>
<i>d</i> <b>C.</b>
3
<i>d</i> <b>D.</b><i>d</i> <i>4a</i> 3
<b>Câu 50: Chị Châu vay 30 triệu đồng của ngân hàng để mu axe máy và phải trả góp trong </b>
vòng 2 năm với lãi suất 1,2% mỗi tháng. Hàng tháng chị Châu phải trả một số tiền cố định là
bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ? (làm tròn đến đơn vị đồng)
<b>A.1446062 đồng </b> <b>B.1456062 đồng </b> <b>C.1466062 đồng </b> <b>D.1476062 đồng </b>
-
---HẾT---
<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com </b>
1B 2C 3A 4B 5C 6A 7D 8D 9C 10C
11B 12A 13A 14C 15D 16C 17B 18C 19D 20D
21A 22D 23B 24A 25D 26B 27D 28A 29B 30C
31B 32A 33C 34A 35C 36B 37C 38A 39A 40A
41C 42B 43B 44A 45C 46C 47C 48A 49A 50A
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com </b>
<b>Câu 1: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Nếu hàm số y có y’(x0) = 0 và y’’(x0) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
<b>- Cách giải </b>
2
' 3 6 ; " 6 6
0 "(0) 6
' 0
2 "(2) 6 0
(2) 0
<i>ct</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 2: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Áp dụng công thức:
<b>- Cách giải </b>
Ta có:
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 3: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Với 2 số thực dương a, b bấ kỳ khác 1 và m > n > 0 thì ta ln có:
<b>- Cách giải </b>
+ Ta có 1
5
4
4
3 <sub>4</sub>3 <sub>5</sub>4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
+ Có
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 4: </b>
<b>- Phương pháp </b>
+ Đồ thị đi lên – hàm số đạt cực đại
+ Đồ thị đi xuống – hàm số đạt cực tiểu
<b>- Cách làm </b>
Từ BBT ta suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là -2 tại vì y’ đổi dấu khi đi
qua
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 5: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
và tiệm cận ngang
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
<b>- Cách làm </b>
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 6: </b>
<b>– Phương pháp </b>
Cách tìm khoảng đồng biến của f(x):
+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0
+ Giải bất phương trình y’ > 0 (hoặc vẽ BBT)
+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó y’ ≥ 0 ∀x và có hữu hạn giá trị x
để y’ = 0)
<b>– Cách giải </b>
Ta có
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 7: </b>
<b>– Phương pháp </b>
Tìm giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đồ thị hàm số y = g(x)
+ Giải phương trình f(x) = g(x). Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm.
+ Suy ra tọa độ giao điểm
<b>– Cách giải </b>
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và đường cong (C)
<b>Đáp án D </b>
<b>Câu 8: </b>
<b>-Phương pháp </b>
Cách tìm gtln, gtnn của hàm số:
<b>+ Phương pháp 1: sử dụng bảng biến thiên hàm số. Đây là phương pháp chung cho các bài </b>
tốn tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Ta làm theo các bước sau:
Tìm tập xác định của hàm số.
Tìm y', cho y' = 0 giải nghiệm.
Lập bảng biến thiên, dựa vào bảng biến thiên để kết luận.
+ Phương pháp 2: áp dụng để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên
[a, b]. Ta làm theo các bước sau:
Tìm tập xác định của hàm số
Tìm y'
Tìm các điểm x1,x2. xn thuộc khoảng (a,b) mà tại đó y' = 0 hoặc y' khơng xác định.
Tính các giá r f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)
Kếtluận: max[a,b]f(x)=max{f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)} và Minf(x)=min{f(a),f(b),f(x1)
,f(x2)...f(xn)}.
<b>Lưu ý: Một số bài tốn chỉ u cầu tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số mà </b>
khơng nói trên đoạn nào nhưng nếu tập xác định của hàm số đó là một đoạn thì ta vẫn có thể
sử dụng phương pháp 2.
<b>- Cách giải </b>
+
và
<b>Đáp án D </b>
<b>Câu 9: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Vận dụng công thức: với a > 0 và
<b>- Cách giải </b>
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 10: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Cho hàm số
+ Đồ thị ban đầu đi lên sau đó xuống
Cịn nếu đồ thị ban đầu đi xuống sau đó đi lên
+ Điểm uốn I(xo; yo)
<b>- Cách giải </b>
Giả sử hàm số
Từ đồ thị hàm số đã cho
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 0)
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 11: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Điều kiện để hàm số f(x) đồng biến (nghịch biến) trên ℝ
+ f(x) liên tục trên ℝ
+ f(x) có đạo hàm f ‘(x) ≥ 0 (≤ 0) ∀x ∈ ℝ và số giá trị x để f’(x) = 0 là hữu hạn.
<b>– Cách giải </b>
Ta có:
Để hàm số đã cho đồng biến trên R thì
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 12: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trên (a;b) và xo
+ Nếu f’(xo) = 0 và f”(xo) thì xo là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
+ Nếu f’(xo) = 0 và f”(xo) thì xo là điểm cực đại của đồ thị hàm số
<b>- Cách giải </b>
Hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trên (a;b) và xo
Nếu f’(xo) = 0 và f”(xo) thì xo là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 13: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Cơng thức tính thể tích khối chóp:
- Cách giải
S
A C
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 14: </b>
<b>- Phương pháp </b>
+ Tập xác định: .
+ Đạo hàm: ∀x ∈ ,y’
= axlna.
+ Chiều biến thiên: Nếu a > 1 thì hàm số ln đồng biến trên R
Nếu 0 < a < 1 thì hàm số ln nghịch biến trên R
+ Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang.
+ Đồ thị nằm hồn tồn về phía trên trục hồnh ( y= ax <sub>> 0, ∀x), và luôn cắt trục tung tại </sub>
điểm
( 0;1) và đi qua điểm (1;a).
<b>- Cách giải: </b>
Đồ thị nằm hoàn toàn về phía trên trục hồnh ( y= ax <sub>> 0 ∀x,a) </sub>
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 15: </b>
<b>- Phương pháp </b>
+ Thể tích khối cầu có bán kính R:
+ Diện tích mặt cầu có bán kính R:
+ Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là:
+ Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là:
<b>- Cách giải </b>
Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là:
<b>Đáp án D </b>
<b>Câu 16: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Cơng thức tính thể tích khối hộp:
<b>- Cách giải </b>
Xét có
Xét vuông ở O
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 17: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Diện tích xung quanh hình trụ:
- Cách giải
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có chu vi 8a
Cạnh hình vng là 2a
+ Chiều cao của hình trụ là cạnh của thiết diện qua trục: h = 2a
+ Bán kính đáy của hình trụ là nửa cạn của thiết diện qua trục: R=a
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 18: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Diện tích xung quanh hình nón:
<b> Cách giải </b>
Đường sinh tạo với đáy một góc 45
Diện tích xung quanh hình nón:
<b>Đáp án C </b>
60
C’
B’
A
B
D
C
O
<b>Câu 19: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Áp dụng công thức:
<b>- Cách giải </b>
<b>Đáp án D </b>
<b>Câu 20: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Công thức tính thể tích khối chóp:
<b>- Cách giải </b>
Ta có:
có vtpt là
Mp(BCD) đi qua B(0;1;1)
Mp(BCD) có pttq:
Có
<b>Đáp án D </b>
<b>Câu 21: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Cách giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
A
B
M
C
G
Gọi M là trung điểm AC
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 22: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Áp dụng công thức:
<b>- Cách giải </b>
<b>Đáp án D </b>
<b>Câu 23: </b>
<b>- Phương pháp </b>
+ Có pt: f(x) = m (1)
+ Xét đồ thị hàm số y= f(x), tìm cực trị và vẽ bảng biến thiên
+ Từ bảng biến thiên (hoặc có thể vẽ đồ thị) để suy ra để đường thẳng y = m cắt đồ thị y =
f(x) tại 3 điểm
điều kiện của m
<b>- Cách giải </b>
+ Xét hàm số
+ BBT
-2 0
0 0
2
-2
Để pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì -2 < m < 2
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 24: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2<b>, ... thuộc [a;b] của phương trình y = 0 </b>
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số
trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
- Cách giải: TXĐ: D =
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là -1
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 25: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Tọa độ của M thỏa mãn pt (1)
- Cách giải
<b>Đáp án D </b>
<b>Câu 26: </b>
<b>- Phương pháp </b>
+ Giả sử pt tiếp tuyến
+ Điều kiện tiếp xúc:
có nghiệm
<b>- Cách giải </b>
+ Giả sử ( có phương trình dạng:
+ Điều kiện tiếp xúc: có nghiệm
Có
Suy ra N(-1;2)
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 27: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Hàm số bậc 3 có 2 điểm cực trị ⇔ Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
<b>- Cách giải </b>
Ta có:
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì pt y’=0 phải có 2 nghiệm phân biệt
Áp dụng định lý vi-et ta có:
Có (tm)
<b>Đáp án D </b>
<b>Câu 28: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Hàm số
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi f(x) > 0
<b>- Cách giải </b>
Hàm số đã cho có nghĩa khi và chỉ khi
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 29: </b>
<b>- Phương pháp </b>
<b>- Cách giải </b>
TXĐ:
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 30: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Áp dụng công thức: y = ln(u(x))
<b>- Cách giải </b>
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 31: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Hàm số
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi f(x) > 0
<b>- Cách giải </b>
Hàm số đã cho có nghĩa
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 32: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Cho pt:
Giải pt bậc 2 với ẩn là
<b>- Cách giải </b>
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 33: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Áp dụng công thức:
<b>- Cách giải </b>
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 34: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Bất phương trình:
<b>- Cách giải </b>
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 35: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Áp dụng công thức:
<b>- Cách giải </b>
ĐK: x > 0
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 36: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Giải bất phương trình logarit với số thực dương
a
- Cách giải
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 37: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Cơng thức tính thể tích khối chóp:
- Cách giải
+ Kẻ
+
+
<b>Đáp án C </b>
S
B
A
H
C
<b>Câu 38: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Cơng thức tính thể tích khối chóp:
- Cách giải
+ Gọi M là trung điểm của CD
Gọi H là tâm của hình vng ABCD.
Suy ra <i>SH</i><i>(ABCD</i>)
+ Kẻ
2
2
))
(
,
(
<i>SM</i> <i>d</i> <i>H</i> <i>SCD</i> <i>HK</i>
<i>HK</i>
+ Có HM = 1 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> <i>SH</i> 1
<i>HM</i>
<i>SH</i>
<i>HK</i>
+
3
4
.
3
1 <sub></sub>
<i>V<sub>S</sub></i> <i><sub>ABCD</sub></i> <i>SH</i> <i>S<sub>ABCD</sub></i>
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 39: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Cơng thức tính thể tích khối hộp:
<b>- Cách giải </b>
Gọi các kích thước của hình hộp là c (chiều dài), b (chiều rộng),
h (chiều cao)
S
B
A
H
C
D
K
M
A’ D’
C’
B’
A
B
D
C
O
Theo đề bài và dựa vào hình vẽ ta có:
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 40: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Công thức tính thể tích khối chóp:
<b>- Cách giải </b>
Đặt <i>VSABC</i> <i>V</i>;<i>VNABC</i> <i>V</i>1;<i>VMANC</i> <i>V</i>2;<i>VSANC</i> <i>V</i>3
+ Có ( ,( )) 2 ( ,( )) 2 4
2
1
1
1
<i>SB</i> <i>d</i> <i>S</i> <i>ABC</i> <i>d</i> <i>N</i> <i>ABC</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>NB</i>
+ Có ( ,( )) 4 ( ,( )) <sub>3</sub> 4 <sub>2</sub>
4
1
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>ANC</i>
<i>MC</i>
Mà <i>VSANM</i> <i>V</i>3<i>V</i>2 <i>3V</i>2
2
9
))
(
,
(
2
))
(
,
(
.
3
1
3
4
1
2
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 41: </b>
<b>- Phương pháp </b>
+ Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là:
+ Cơng thức tính thể tích khối chóp:
<b>- Cách giải </b>
Vì SABDC là chóp tứ giác đều suy ra ABCD là
hình vng
Giả sử AB=AD=BC=DC=a
R=OA=
k=2
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 42: </b>
<b>- Phương pháp </b>
<b>- Cách giải </b>
+ Bán kính của khối cầu là một nửa đường chéo của hình hộp chữ nhật: R =
+
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 43: </b>
<b>- Phương pháp </b>
)
;
;
(
)
;
;
(
);
;
;
(
1
1
1
1
- Cách giải
+ Giả sử M(a;0;0)
<b>Đáp án B </b>
<b>Câu 44: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Cơng thức tính thể tích khối chóp:
<b>- Cách giải </b>
+ Gọi K là trung điểm của SA, trên SO lấy điểm I sao cho
<i>I</i>
<i>SA</i>
<i>KI</i> là tâm đường mặt cầu tiếp tứ diện
(Vì tam giác ISA cân tại I)
+ Xét
<i>=AB=AC=BC=SB=SC </i>
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 45: </b>
<b>- Phương pháp </b>
+ Tìm y’ giải pt y’=0
+ Để hàm số đã cho có 3 cực trị thì pt y’ = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt
+ Giả sử 3 điểm cực trị
<b>- Cách giải </b>
I
A
B
C
O
K
N
Để hàm số đã cho có 3 cực trị thì pt y’ = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt
Giả sử 3 điểm cực trị là:
Tam giác ABC cân ở C, gọi M(0;y1) là trung điểm của AB
<b>khơng có đáp án. </b>
<b>Câu 46: </b>
<b>- Phương pháp </b>
+ Tìm y’
+ Để hàm số đồng biến trên khoảng (a;b) thì y’>0
<b>- Cách giải </b>
+ Đặt
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 47: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
+ Tính y’
+ Giải pt y’=0
+ Xét tại các giá trị x để y’=0 để tìm ymax
<b>- Cách giải </b>
Đặt BM = x<i>MC</i>7<i>x</i>;<i>AM</i> <i>x</i>225
Gọi t là thời gian đi từ A đến C của người đó
2
2
' 2
2
6 25 4 7
25 7
4 6 24
0
6 4 25
0 3 2 25 2 5
2 5
24 25
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>Đáp án C </b>
<b>Câu 48: </b>
<b>- Phương pháp </b>
+ Để tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số
)
(
)
(
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>y</i>
+ Nếu phương trình v(x) = 0 có nghiệm x=a thì đường thẳng x=a được gọi là TCĐ của đồ thị
<b>- Cách giải </b>
Để hàm số có đúng 1 TCĐ thì pt: 2<i>x</i> <i>mx</i>2 40phải có đúng 1 nghiệm <i>m</i>0
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 49: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Công thức tính thể tích khối chóp:
<b>- Cách giải </b>
S
A
B C
D
H
<i>SAB</i>
vuông cân ở S nên H là trung điểm của AB, <i>SH</i><i>(ABCD</i>)
2
2
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2 <i><sub>SA</sub></i> <i><sub>SB</sub></i> <i>a</i> <i><sub>SH</sub></i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>AB</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SH</i>
Xét <i>ABC</i><i>AC</i> <i>AB</i>2<i>BC</i>2 <i>a</i> 2
<i>SBC</i>
vuông tại B do <i>BC</i><i>(SAB</i>)
2
2
2 <i>a</i>
<i>BC</i>
<i>SB</i>
<i>SC</i>
mà
2
<i>a</i>
<i>SA</i>
Dễ thấy: <i>SA</i>2<i>SC</i>2 <i>AC</i>2<i>SAC</i>vuông ở S
4
3
.
2
1 <i>a</i>2
<i>SC</i>
<i>SA</i>
<i>SSAC</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>SH</i>
<i>VSABCD</i> <i>ABCD</i>
12
5
2
5
.
2
.
3
1 2 2
<b>Đáp án A </b>
<b>Câu 50: </b>
<b>- Phương pháp </b>
Gọi a là số tiền cố định phải đóng hàng tháng
Theo cách tính lãi kép thì, giá trị hiện tại của số tiền vay ngân hàng tại lúc bắt đầu vay là:
Sau 1 tháng:
)
1
( <i>i</i>
<i>a</i>
với i là lãi suất
Sau 2 tháng: <sub>2</sub>
)
1
( <i>i</i>
<i>a</i>
Sau n tháng: <i><sub>n</sub></i>
<i>i</i>
<i>a</i>
)
1
(
Mặt khác, số tiền vay hiện tại là x
<i><sub>n</sub></i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
Ta cần giải pt (1) để tìm được a
<b>- Cách giải </b>
Gọi a là số tiền cố định phải đóng hàng tháng (triệu đồng)
Theo cách tính lãi kép thì, giá trị hiện tại của số tiền vay ngân hàng tại lúc bắt đầu vay là:
Sau 1 tháng:
)
012
,
0
1
(
<i>a</i>
với i là lãi suất
Sau 2 tháng: <sub>2</sub>
)
012
,
0
1
(
<i>a</i>
Sau 24 tháng: <sub>24</sub>
)
012
,
0
1
(
<i>a</i>
Mặt khác, số tiền vay hiện tại là x
)
(
446062
,
1
)
: <i>a</i> <sub>24</sub> <i>a</i> <i>trđ</i>
<i>pt</i>
(cần vận dụng tổng cấp số nhân lùi
vô hạn với n = 24,
012
1 <i>q</i>
<i>u</i> )
<b>Đáp án A </b>