Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Giáo án vật lí 8 cả năm ( 3 cột chuẩn có cả đề kt và ma trận ) mới nhất năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.36 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>\Lớp dạy : 8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<i>Lớp dạy : 8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>



<b>CHƯƠNG I : CƠ HỌC</b>



<b>Tiết 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


1.kiến thức : Biết KN về chuyển động cơ học . Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học
trong cuộc sống hằng ngày.


2.Kỹ Năng :Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác
định trạng thái của vật đối với mỗi vật được chọn làm mốc.


Nêu được thí dụ về các dạng chuyển động cơ học thường gặp: Chuyển động thẳng, chuyển
động cong, chuyển động tròn.


3.Thái độ : Có thái độ u thích mơn học, say mê học tập .


<b>II- CHUẨN BỊ: </b>


- GV: giáo án, sgk, mơ hình ơ tơ .
- HS : SGK, vở ghi .


<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Kểm tra bài cũ: không</b>
<b>2.Bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG



<b>HĐ1:Tổ chức tình huống </b>
<b>học tập:</b>


-GV treo tranh hình vẽ 1.1
SGK yêu cầu HS quan sát
hoạt động, đặt vấn đề nh ở
đầu bài.


<b>HĐ2: Làm thế nào để nhận </b>
<b>biết một vật chuyển động </b>
<b>hay đứng yên?</b>


-GV yêu cầu HS đọc câu1,
thảo luận theo nhóm để trả
lời câu hỏi 1.


-Yêu cầu HS đọc phần thông
tin ở phần này


-GV giới thiệu


-GV giới thiệu tiếp về vật
mốc như ở SGK


?Vậy chuyển động cơ học là
gì?


-Yêu cầu HS lần lượt trả lời
C2, C3 SGK



-HS quan sát SGK theo dõi


-HS đọc và thảo luận trả lời


-HS đọc thông tin ở SGK


-HS ghi vở


-HS theo dõi.


-HS trả lời.


-HS trả lời, thảo luận


<b>I.LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT </b>
<b>MỘT VẬT CHUYỂN ĐỘNG </b>
<b>HAY ĐỨNG YÊN?</b>


Để nhận biết một vật chuyển động
hay đứng yên người ta dựa vào vị
trí của vật đó so với vật khác được
chọn làm mốc(vật mốc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ3: Tìm hiểu về tính </b>
<b>tương đối của đứng n và </b>
<b>chuyển động:</b>


-GV treo tranh vẽ hình 1.2
SGK và giới thiệu cho HS
-Yêu cầu HS trả lời các câu


C4, C5


-HS trả lời tiếp câu C6


-Yêu cầu HS trả lời tiếp câu
C7, C8.


<b>HĐ4: Giới thiệu một số </b>
<b>chuyển động thường gặp:</b>


-GV yêu cầu HS quan sát
H1.3a, b, c và nêu lên nhận
biết về một số chuyển động
-Yêu cầu HS trả lời câu C9


<b>HĐ5: Vận dụng</b>


GV hướng dẫn trả lời và
thảo luận C10, C11


-HS quan sát và theo dõi.


-HS trả lời


-HS trả lời và ghi vở.


-HS trả lời


-HS quan sát tranh, nhận
biết chuyển động



- Thực hiện theo yêu cầu .


<b>II.TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA </b>
<b>CHUYỂN ĐỘNG</b>


Một vật có thể chuyển động đối với
vật này nhưng lại đứng yên đối với
vật khác


Ta nói: Chuyển động hay đứng n
có tính tương đối


<b>III.MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG </b>
<b>THƯỜNG GẶP.</b>


(SGK)


<b>IV.VẬN DỤNG</b>


C10
C11


<b> 3) Củng cố: - GV đặt câu hỏi, HS trả lời nội dung phần ghi nhớ.</b>
- Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ.


<b>4) Dặn dò: - Học bài theo ghi nhớ ở SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>



<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>



<b>Tiết 2 : VẬN TỐC</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1.KT: Từ VD, so sánh quãng đường chuyển động trong 1giây của mỗi chuyển động để rút ra </b>


cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động đó (gọi là vận tốc)


Nắm vững cơng thức tính vận tốc v =
<i>s</i>


<i>t</i> <b><sub> và ý nghĩa của khái niệm vận tốc</sub></b>
Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h, và cách đổi đơn vị vận tốc


<b>2.KN: Vận dụng cơng thức để tính quảng đường, thời gian, vận tốc trong chuyển động</b>
<b>3.TĐ : nghiêm túc, tích cực , u thích mơn học.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


- GV : Giao án,Đồng hồ bấm giây
Tranh vẽ tốc kế


- HS : SGK, kiến thức, đồ dung học tập.


<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ:</b>


?Thế nào gọi là chuyển động, đứng yên? Tại sao nói chuyển động hay đứng n có tính tương


đối.


<b>2)Bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG


<i>s</i>


<i>t</i> <b><sub>HĐ1: Tổ chức tình </sub></b>


<b>huống học tập:</b>


GVđvđ: ở bài 1, ta đã biết
làm thế nào để nhận biết vật
chuyển động hay đứng yên?
Treo tranh2.1: ? Làm thế nào
để biết sự nhanh hay chậm
của chuyển động? Và thế
nào là chuyển động đều?


<b>HĐ2: Tìm hiểu vận tốc</b>


-Yêu cầu HS đọc bảng kết
quả 2.1 và trả lời câu C1.
GV hướng dẫn HS vào vấn
đề so sánh sự nhanh chậm
của chuyển động và yêu cầu
HS sắp xếp thứ tự nhanh
chậm.



-Yêu cầu HS trả lời câu C2
SGK ghi kết quả vào cột 5
-GV thông báo:


-HS theo dõi


-HS đọc bảng 2.1 , trả lới
câu C1.


-Hãy sắp xếp thứ tự nhanh
chậm dựa vào kinh nghiệm


-Hs thực hiện câu C2 và ghi


<b>Tiết 2: VẬN TỐC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu câu HS thực hiện tiếp
câu C3


<b>HĐ3: Thơng báo cơng thức </b>
<b>tính vận tốc:</b>


-u cầu HS đọc SGK phần
II và ghi nhớ


-GV giới thiệu nh ở SGK
-Yêu cầu HS thực hiện câu
C4


-Gv thông báo:



-GV giới thiệu tốc kế


<b>HĐ 4: Vận dụng</b>


-GV hướng dẫn HS làm 4
câu vận dụng C5, C6, C7,
C8.


kết quả


-HS ghi vở


-HS thảo luận và điền từ


-HS đọc SGK, ghi vở


-HS theo giỏi


-HS làm viếc cá nhân với
câu C4


-HS ghi vở


-HS theo dõi


-HS làm vận dụng theo ncác
câu C5, C6, C7, C8


<i><b>Quãng đường chạy được trong 1 </b></i>


<i><b>giây gọi là vận tốc.</b></i>


Độ lớn của vận tốc cho biết sự
nhanh, chậm của chuyển động.
*Độ lớn của vận tốc được tính bằng
độ dài quảng đường đi được trong
một đơn vị thời gian


<b>II.CÔNG THỨC TÍNH VẬN </b>
<b>TỐC</b>


v = Trong đó:


S :là quảng đường đi được(m)
t : là thời gian đã đi (s)


Đơn vị hợp pháp của vận tốc là mét
trên giây (m/s) và kilômét trên giờ
(km/h)


1km/h = 0.28m/s


<b>Dụng cụ đo độ lớn vận tốc là tốc kế</b>


<b>III.VẬN DỤNG</b>


<b>3. Củng cố : - Giáo viên tóm tắt kiến thức bài giảng.</b>


- HS đọc phần ghi nhớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>



<b>Tiết 3 Bài 3 CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU - CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1. KT : -Phát biểu được định nghĩa chuyển động đều và nêu được những ví dụ về chuyển động </b>


đều.


<b>2. KN : -Nêu những ví dụ về chuyển động khơng đều thường gặp. Xác định được dấu hiệu đặc </b>


trưng của chuyển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian.


<b>3. TĐ : -Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường</b>
<b>II- CHUẨN BỊ: </b>


<b> Hình vẽ phóng to hình 3.1 SGK</b>
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1)Bài cũ:</b>


?Vận tốc là gì? Viết cơng thức tính vận tốc và đơn vị.


<b>2)Bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG


<i>s</i>



<i>t</i> <b><sub>HĐ 1: Tổ chức tình huống </sub></b>


<b>học tập:</b>


-GV cung cấp thơng tin về dấu
hiệu của chuyển động đều và
chuyển động không đều.


-Yêu cầu HS rút ra định nghĩa
về 2 chuyển động này


-Yêu cầu HS tìm một vài TD
về 2 chuyển động này


<b>HĐ 2: Tìm hiểu về chuyển </b>
<b>động đều và không đều:</b>


-GV treo bảng 3.1, yêu cầu
HS quan sát và gợi ý HS phân
tích kết quả để trả lời câu C1


-Yêu cầu HS trả lời câu C2


<b>HĐ3: Tìm hiểu về vận tốc </b>
<b>trung bình của chuyển động </b>
<b>khơng đều:</b>


-u cầu HS đọc SGK phần
thông tin.



-HS theo dõi.


-HS rút ra định nghĩa


-HS tìm thí dụ.


-HS quan sát, theo dõi gợi
ý của GV


Thảo luận theo nhóm, tính
vận tốc di trong từng đoạn
đờng AD và DF


-HS trả lời câu C2


-HS đọc SGK


<b>I.ĐỊNH NGHĨA:</b>


Chuyển động đều là chuyển động
mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi
theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Yêu cầu HS trả lời câu C3


-GV thơng báo: Nếu vận tốc
trung bình kí hiệu là vtb thì
cơng thức tính như thế nào?



<b>HĐ 4: Vận dụng:</b>


-Yêu cầu HS làm các câu C4.
C5, C6, C7.


+Gợi ý HS cách làm.
+Cho HS tự làm.


+Gọi lên bảng trình bày


-HS thảo luận và trả lời
theo nhóm.


-HS suy nghĩ trả lời


-HS làm việc cá nhân.
+Theo dõi gợi ý.
+HS làm bài.


+Lên bảng trình bày.


<b>II.VẬN TỐC TRUNG BÌNH CỦA </b>
<b>CHUYỂN ĐỘNG KHƠNG ĐỀU.</b>


Gọi vtb là vận tốc trung bình thì:
vtb = Trong đó:


- S là quãng đường đi được
- t là thời gian đã đi hết quãng
đường



III. VẬN DỤNG
C4


C5
C6


<b>3) Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS đọc lại phần ghi nhớ


<b>4) Dặn dò:</b>


- Học bài theo phần ghi nhớ.


<b>- Đọc thêm phần: “:có thể em chưa biết”</b>
- Làm các bài tập 3.1 đến 3.6


- Đọc trước bài 4.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>



<b>Tiết 4 Bài 4 BIỂU DIỄN LỰC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1.Kiến thức : Nhận biết được lực là đại lượng vectơ . Biểu diễn được vectơ lực
2.Kỹ năng : Có kỹ năng vẽ hình biểu diễn véc tơ lực .



3. Thái độ : Có thái độ cẩn thận trung thực, tự giác .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : Giáo án, tranh vẽ , bảng phụ.
HS : SGK ,vở ghi .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Thế nào là chuyển động đều, chuyển động khơng đều</b>


? Vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều được tính như thế nào?


<b>2. Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA


TRÒ NỘI DUNG


<i>F</i>




<b>HĐ 1: Tổ chức tình huống </b>


học tập:


-GV đặt vấn đề như ở đầu bài


và đặt thêm câu hỏi:? Lực và
vận tốc có liên quan gì nhau
khơng


<b>HĐ 2: Ơn lại khái niệm lực và </b>


tìm hiểu về mối quan hệ giữa
lực và sự thay đổi vận tốc


-GV giới thiệu như ở SGK.
-Yêu cầu HS thực hiện câu C1.


<b>HĐ 3: Thông báo đặc điểm của </b>


lực và cách biểu diễn lực bằng
vectơ:


-Thông báo lực là một đại
lượng véc tơ .


- Thông báo cách biểu diễn và
ký hiệu véc tơ lực .


-HS theo dõi, dự đoán


-HS theo dõi.


-HS làm theo yêu cầu,
phân tích câu 1.



-HS chú ý, ghi vở.


-HS ghi vở.


<b>Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC</b>


<b>I) ÔN LẠI KHÁI NIỆM LỰC:</b>


<b>II)BIỂU DIỄN LỰC:</b>


<b>1)Lực là một đại lượng vectơ:</b>


Lực là một đại lượng vectơ có độ
lớn, có phương và chiều.


<b>2)Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ </b>
<b>lực:</b>


a)Biểu diễn vectơ lực người ta
dùng một mũi tên có:


- Gốc là điểm mà lực tác dụng lên
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV treo hình 4.3, lấy ví dụ
giảng cho HS các yếu tố của lực
ở mũi tên


<b>HĐ4: Vận dụng:</b>



-GV đặt câu hỏi hướng dẫn HS
trả lời các kiến thức cơ bản của
bài học.


-Hướng dẫn HS làm 2 câu C2,
C3 SGK.


-HS quan sát tranh theo
dõi.


-HS trả lời theo câu hỏi
cuả GV.


-HS làm việc cá nhân
câu C2, câu C3.


- Độ dài biễu diễn cường độ của lực
theo một tỉ xích cho trước.


b)Vectơ lực được kí hiệu bằng một
<b>chữ F có mũi tên ở trên : </b>


Cường độ lực được kí hiệu là : F.


<b>III)VẬN DỤNG:</b>


C2:


C3:



<b>3.Củng cố :</b>


<b> Củng cố kiến thức trọng tâm của bài .</b>
<b>4.Dặn dò:</b>


Học bài theo vở ghi.


Làm các bài tập 4.1 đến 4.6 trong SBT .
Đọc trước bài 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>



<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>



<b>TIẾT 5 BÀI 5 SỰ CÂN BẰNG LỰC QUÁN TÍNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Nêu được một số ví dụ về 2 lực cân bằng, nhận biết đặc điểm của 2 lực cân bằng và biểu thị bằng
vectơ lực.


-Nêu được thí dụ về quán tính.


<b>2.Kĩ năng: </b>


- Giải thích được hiện tượng quán tính.


- Kĩ năng tiến hành thí nghiệm phải có tác phong nhanh nhẹn, chuẩn xác.



<b>3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác ,hợp tác khi làm vệc.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : Dụng cụ của thí nghiệm Atut .
HS : Ơn lại lực cân bằng ở lớp 6
- Búp bê, xe lăn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hãy nêu đặc điểm của véc tơ lực ?


<b>2. Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA


TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG


<b>HĐ1: Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập:</b>


-Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát
hình 5.1 trả lời: Bài học này
nghiên cứu vấn đề gì?


<b>HĐ2: Nghiên cứu lực cân </b>
<b>bằng:</b>


-Yêu cầu HS quan sát H5.2/sgk
và khẳng định kiến thức .



-Yêu cầu HS phân tích tác dụng
của các lực cân bằng lên các vật
ở câu C1 SGK.


- GV vẽ 3 vật lên bảng yêu cầu
HS lên biểu diễn.


?Qua 3 thí dụ trên, em thấy khi 2
lực cân bằng tác dụng lên vật
đứng yên thì vận tốc vật như thế
nào?


-Yêu cầu HS đọc SGK và dự
đốn.


-HS đọc SGK, quan sát
hình nêu vấn đề nghiên
cứu vấn đề bài học.


-HS Chú ý ,ghi vở.


-HS thảo luận phân tích.


-3 HS lên bảng biểu
diễn.


-HS trả lời


-HS dự đoán.



<b>BÀI 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC </b>


<b>QUÁN TÍNH</b>


<b>I.LỰC CÂN BẰNG:</b>
<b>1)Hai lực cân bằng là gì?</b>


Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác
dụng lên một vật, cùng phương
nhưng ngược chiều, có cường độ
bằng nhau.


Hai lực cân bằng tác dụng lên vật
đang đứng yên thì vật sẽ đứng yên
mãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Yêu cầu HS làm thí nghiệm
kiểm tra:


+Cho HS đọc SGK phần thí
nghiệm, quan sát hình 5.3


+GV giới thiệu dụng cụ thí
nghiệm


+Mơ tả q trình thí nghiệm
+Tiến hành thí nghiệm


-u cầu HS trả lời các câu C2,


C3.


- GV nhận xét và chốt lại sau khi
HS trả lời .


-Yêu cầu HS dựa vào kết quả thí
nghiệm nêu nhận xét, đối chiếu
dự đoán.


<b>HĐ 3: Quán tính là gì? Vận </b>
<b>dụng quán tính trong đs và kt</b>


-Y/c HS đọc nhận xét SGK


-Yêu cầu HS nêu thêm vài ví dụ
chứng minh nhận xét trên.


-Cho mỗi nhóm làm thí nghiệm ở
câu C6, câu C7 và giải thích kết
quả.


-Yêu cầu về nhà trả lời câu C8.


-HS đọc SGK, quan sát
hình 5.3


-HS theo dõi


-HS theo dõi



-HS quan sát đọc kết quả
-HS thảo luận theo nhóm
trả lời


-HS nhận xét đối chiếu


-Đọc SGK phần nhận
xét


-Nêu TD chứng minh
-HS làm thí nghiệm theo
nhóm, thảo luận trả lời
câu 6, câu 7.


-HS thảo luận trả lời


a.Dự đốn :


b. Thí nghiệm kiểm tra :


<b>*Kết luận :</b>


Một vật đang chuyển động mà chịu
tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ
tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi
mãi.


<b>II.QN TÍNH:</b>
<b>1)Nhận xét:</b>



Khi có lực tác dụng, mọi vật đều
không thể thay đổi vận tốc đột ngột
được vì mọi vật đều có qn tính.


<b>2)Vận dụng:</b>


C6 :Búp bê ngã về phía sau.
C7 :Búp bê ngã về phía trước.


C8:


<b>3. Cũng cố:</b>


? Hai lực cân bằng có đặc điểm như thế nào?


? Vật đứng yên, chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc như thế nào?


<b>4.Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>



<b>Tiết 6 Bài 6 LỰC MA SÁT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức: Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học. Phân biệt được ma sát
trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ, đặc điểm của mỗi loại


Phân tích được một số hiện tượng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống kĩ thuật. Nêu được


cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.


<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đo lực, đặc biệt là F</b>ms ,giải thích được một số hiện tượng .
3. Thái độ : Tích cực,tự giác, ghiêm túc .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1.GV : SGK,giáo án ,tranh vẽ,bảng phụ ,đồ dùng .</b>
2.HS : SGK,vở ghi .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra: 15’</b>


<b> Câu1: (4đ) </b>


Viết cơng thưc tính vận tốc ? Giải thích các đại lượng có trong cơng thức ?


<b>Câu 2 : (6đ) Thế nào là hai lực cân bằng ? Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ như thế </b>


nào?


<b>Đáp án</b>
<b>Câu1: (4đ) </b>


<b>-Cơng thức tính vận tốc : v = s/t</b>


Trong đó : - v : là vận tốc.


- s : là quãng đường đi được .



- t : là thời gian để đi hết quãng đường đó.


<b>Câu 2 : (6đ) Mỗi ý đúng được 3đ</b>


-Hai lực cân bằng là hai lực cùng độ lớn,cùng phương,ngược chiềuvà cùng tác dụng lên một
vật.


-Nếu vật đang đứng yên mà chịu ác dụng của hai lực cân bằng thì tiếp tục đứng yên. Nếu vật
đang chuyển động mà chịu ác dụng của hai lực cân bằng thì tiếp tục chuyển động thẳng đều.


<b>2) Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA


TRỊ


NỘI DUNG


<b>HĐ1: Tạo tình huống học tập:</b>


-Y/c HS đọc tình huống ở SGK
-GV thơng báo cho HS biết trục
bánh xe bò ngày xa là chỉ có ổ
trục và trục bằng gỗ nên xe rất
nặng khi kéo


? Vậy trong các ổ trục xe bò, xe
ôtô ngày nay đều có ổ bi, dầu
mỡ..có tác dụng gì?



<b>HĐ 2: nghiên cứu khi nào có </b>


-Đọc tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>lực ma sát:</b>


-Y/c HS đọc SGK phần 1, nhận
xét lực ma sát trượt xuất hiện khi
nào, ở đâu?


-Cho HS thảo luận và nhận xét.
GV chốt lại


? Vậy nói chung, Fms trượt xuất
hiện khi nào


-Y/c HS làm câu C1
-Y/c HS đọc phần 2


? Fms lăn xuất hiện giữa hòn bi và
mặt sàn khi nào?


-Y/c HS làm C2


? Vậy nói chung lực ma sát lăn
xuất hiện khi nào


-Y/c HS làm C3: phân tích hình
6.1



? Nhận xét về cường độ Fms
trợt và Fms lăn


-Y/c HS đọc SGK phần HD thí
nghiệm


- Cho HS tiến hành thí nghiệm
và đọc kết quả


-Y/c HS trả lời C4, giải thích
-GV HD , gợi ý để HS tìm ra lực
Fk cân bằng Fms


-Thông báo về Fmsn.


-Y/c HS về nhà làm câu C5


<b>HĐ3: Nghiên cứu lực ma sát </b>
<b>trong đời sống và trong kĩ </b>
<b>thuật:</b>


-Y/c HS làm C6
+HS nêu được tác hại
+Nêu được cách khắc phục
-Y/c HS làm C7


<b>HĐ 4: Vận dụng:</b>


-Y/c Hs làm C8 vào vở BT trong
5’. Gọi HS trả lời, lớp nhận xét,


GV chốt lại


-Y/c HS làm tiếp C9.


- Đọc SGK, nhận xét.


-HS thảo luận nhận xét


-HS trả lời


-Làm C1


-Đọc SGK, phần2
-HS thảo luận trả lời


-Làm C2
-Trả lời


-HS làm C3, trả lời Fms
trợt, Fms lăn


-Đọc SGK và nắm cách
làm thí nghiệm


-Tiến hành thí nghiệm
theo nhóm, đọc kết quả
-HS thảo luận C4, đại
diện giải thích


-Làm bài theo gợi ý


-Theo dõi và ghi vở
-HS về nhà làm C5


-HS làm việc cá nhân
C6, phân tích hình 6.3 a,
b, c


-Làm C7


-HS làm C8 vào vở BT,
trả lời câu hỏi, lớp nhận
xét.


<b>I. KHI NÀO CÓ LỰC MA SÁT:</b>
<b>1/ Ma sát trợt:</b>


Lực ma sát trượt (Fms trượt) xuất hiện
khi một vật trợt trên mặt một vật
khác


<b>2/ Ma sát lăn:</b>


Lực ma sát lăn ( Fms lăn) xuất hiện
khi một vật lăn trên mặt một vật khác


-Cường độ Fms trợt > cờng độ Fms lăn


<b>3/ Lực ma sát nghỉ:</b>


Lực cân bằng với lực kéo trong Tn là


lực ma sát nghỉ


+Lực ma sát nghỉ xuất hiện giữ cho
vật không bị trượt khi vật bị một lực
khác tác dụng


<b>II. LỰC MA SÁT TRONG ĐỜI </b>
<b>SỐNG VÀ TRONG KĨ THUẬT:</b>


1) Lực ma sát có thể có hại:


2) Lực ma sát có thể có ích:


<b>III. VẬN DỤNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3.Củng cố:? Lực ma sát có mấy loại, mỗi loại xuất hiện khi nào?</b>


? Nêu tác hại và lợi ích của ma sát và cách làm tăng, giảm ma sát.
-Y/c 2 HS đọc Ghi nhớ


<b>4.Dặn dò:- Học bài theo ghi nhớ + Vở ghi</b>


- Đọc phần “ Có thể em chưa biết”


- Làm bài tập 6.1 đến 6.5 SBT và học bài chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<i>TIẾT 7 : BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</i>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1.KT: Khắc sâu KT của chươngqua làm các bài tập kiểm tra.</b>
<b>2.KN: HS có KN tính tốn phát triển tư duy.</b>


<b>3.TĐ : Cẩn thận ,trung thực trong làm bài .</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.GV : Giáo án, đề KT,đáp án.


2.HS : SGK, kiến thức , đồ dùng học tập .


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>I .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>


<b>Tn chủ đề</b>


<b>Cấp độ kiến thức</b>


<b>Cộng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TNKQ T


L TNKQ TL


Cấp độ thấp Cấp độ cao



TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>1. Chuyển động :2 tiết</b></i>


<i>Số cu hỏi</i> <i>1</i>


<i>1.C.1</i>
<i>1</i>
<i>C</i>
<i>.</i>
<i>2</i>


<i>0,5</i>


<i>C.2.a</i> <i>2,5</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>0,5</i> <i>2 </i>


<i>(20%)</i>


<i><b>2. Lực ma st :1 tiết</b></i>


<i>Số cu hỏi</i> <i>1</i>


<i>1.C.2</i> <i>1</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>0,5 </i>


<i>(5%)</i>



<i><b>3. Sự cn bằng lực :1 tiết</b></i>


<i>Số cu hỏi</i>


<i>1</i>
<i>C</i>
<i>.</i>
<i>3</i>


<i>C.3</i> <i>1</i>


<i>Số điểm</i>


<i>0</i>
<i>,</i>
<i>5</i>


<i>0,5</i> <i>1 </i>


<i>(10%)</i>


<i><b>4. Biểu điễn lực </b></i>
<i>1 tiết</i>


<i>Số cu hỏi</i> <i>1</i>


<i>C.4</i> <i>1</i>


<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>1 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>5. Vận tốc : 1 tiết</b></i>


<i>Số cu hỏi</i>


<i>C</i>
<i>.</i>
<i>5</i>


<i>0,5</i>
<i>C.2.b</i>


<i>1</i>
<i>C.1</i>
<i>C.5</i>


<i>1</i>


<i>C.5</i> <i>2,5</i>


<i>Số điểm</i> <i>2</i> <i>0,5</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>5,5 </i>


<i>(55%)</i>


<b>TS cu hỏi</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>8</b>


<b>TS điểm</b> <b>4,5</b> <b>3,5</b> <b>2</b> <b>10,0 </b>


<b>(100%)</b>



<b> II. Đề Bài</b>
<b>I.Trắc nghiệm: (2đ)</b>


1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng ( 1đ )
Câu 1:(0,5 điểm ). khi xe máy bắt đầu chuyển động thì :


A. Người lái xe chuyển động so với mặt đường .
B. Xe máy chuyển động so với người lái xe .
C. Xe và người đứng yên so với cây ở ven đường.


Câu2: (0,5đ) Trường hợp nào lực xuất hiện không phải là lực ma sát.
A. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.


B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn.


C. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
2.Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau : ( 1đ )


<b>a, Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là ………</b>
<b>b, Đơn vị đo vận tốc trong hệ đo lường hợp pháp của Việt Nam là…..……… </b>
<b>II.Tự luận : ( 8đ)</b>


<b>Câu1: (1đ) Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất gì của chuyển động ? Viết cơng thưc tính vận tốc ?</b>
<b>Câu2 : (1đ) Thế nào là chuyển động đều?chuyển động không đều ?</b>


<b>Câu 3 : (1đ) Thế nào là hai lực cân bằng ? Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ như thế </b>


nào?


<b>Câu 4 : (1đ) Biểu diễn véc tơ lực sau đây : </b>



Trọng lực của một vật là 1500 N .( Tỉ xích 1cm = 500 N )


<b>Câu 5 : (4 điểm ). </b>


Bạn Bình đi từ nhà đến trường mất 30 phút . Biết vận tốc của bạn Bình là 6 Km/h . Hãy tính
quãng đường mà bạn Bình đi được ? Đổi qng đường đó ra mét ?


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I.Trắc nghiệm: (2đ)</b>


<b>Câu1: (0,5đ) </b>


A. Người lái xe chuyển động so với mặt đường .


<b>Câu 2:(0,5đ) </b>


B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn.


<b>II.Tự luận : ( 8đ)</b>


<b>Câu1: (1đ ) Mỗi ý đúng được 0,5đ</b>


- Độ lớn của vận tốc cho biết tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
<b>-Cơng thức tính vận tốc : v = s/t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- s : là quãng đường đi được .


- t : là thời gian để đi hết quãng đường đó.



<b>Câu2 : (1đ) Mỗi ý đúng được 0,5 đ</b>


-Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
- Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.


<b>Câu 3 : (1đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ</b>


-Hai lực cân bằng là hai lực cùng độ lớn,cùng phương,ngược chiềuvà cùng tác dụng lên một
vật.


-Nếu vật đang đứng yên mà chịu ác dụng của hai lực cân bằng thì tiếp tục đứng yên. Nếu vật
đang chuyển động mà chịu ác dụng của hai lực cân bằng thì tiếp tục chuyển động thẳng đều.


<b>Câu 4 : (1đ) Biểu diễn véc tơ lực sau đây : </b>


- Tỉ xích 1cm = 500 N
- Phương thẳng đứng
- Chiều từ trên xuống dưới


<b>Câu 3 (4 điểm ). </b><i>F</i>




<b>Tóm tắt : (1điểm ) </b>


<b> Giải bài: (3điểm )</b>


v=6 Km/h


t=03’<sub> áp dụng công thức tính vận tốc ta có : </sub>



Tính : s = ?
<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>


=


⇒<i>s v t</i>= . <sub> = 6.0,5 = 3 (Km)</sub>
Vậy quãng đường An đi được là 3 Km = 3000 m.


<b>Đáp số : 3 Km = 3000 m.</b>


<b>(Hết).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 8 Bài 7 ÁP SUẤT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.KT: -Phát biểu định nghĩa áp lực và áp suất


-Viết được cơng thức tính áp suất , nêu được tên và đơn vị các đại lượng có mặt trong cơng
thức


2.KN: -Vận dụng được cơng thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực và áp suất.
-Nêu được cách làm tăng, giảm áp suất trong đs và kt, dùng nó để giải.



3.TĐ : Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong học tập .
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1.GV : Giáo án ,SGK,tranh vẽ, bảng phụ.
2.HS : SGK,vở ghi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1) Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra </b>
<b> 2) Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA


TRÒ NỘI DUNG


<i>F</i>
<i>P</i>


<i>S</i>


= <i>P</i> <i>F</i>


<i>S</i>


= 1 1


1


340000
1,5


<i>F</i>


<i>P</i>
<i>S</i>


= =


2


2 4


2


20000
250.10
<i>F</i>


<i>P</i>


<i>S</i> −


= =


HĐ1: Tạo tình
huống học tập:


-GV treo tranh 7.1 SGK và đvđ
nh ở SGK


HĐ2: Nghiên cứu áp lực là gì?


-Yêu cầu HS đọc thông báo ở
SGK cho HS nhận xét những lực
này so với mặt đất về


phương của nó.
? Áp lực là gì?


-u cầu HS làm câu C1 SGK


- Cuối cùng chốt lại các lực phải
có phương vng góc với mặt bị
ép. Cịn mặt bị ép có thể là mặt
đất, mặt tường….


HĐ3:Nghiên cứu áp suất:


-GV có thể gợi ý cho HS: Kết quả
tác dụng của áp lực là độ lún


-HS quan sát và theo dõi


-HS đọc SGK so sánh
phương của các lực đó


-HS nêu định nghĩa áp
lực


-HS làm cá nhân câu C1.
-HS theo dõi và ghi nhớ



-HS hoạt động theo
nhóm


-HS nêu phương án


-HS theo dõi, kẻ bảng


-HS tiến hành thí


<b>I)ÁP LỰC LÀ GÌ?</b>


<i><b> Áp lực là lực ép có phương </b></i>


<i>vng góc với mặt bị ép.</i>


<b>II) ÁP SUẤT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xuống của vật.


-Xét kết quả tác dụng của áp lực
vào 2 yếu tố là f và s


-Yêu cầu HS nêu phương án thí
nghiệm


-Hướng dẫn HS cách tiến hành thí
nghiệm, kẻ bảng 7.1 vào vở.


-Cho HS tiến hành thí nghiệm và
ghi kết quả



-Gọi đại diện đọc kết quả, GV điền
vào bảng


-Yêu cầu HS quan sát bảng và
nhận xét.


? Độ lớn áp lực lớn kết quả tác
dụng nh thế nào?


? Diện tích lớn thì tác dụng của áp
lực nh thế nào?


-Yêu cầu HS rút ra kết luận ở câu
C3


? Muốn tăng, giảm tác dụng của áp
lực ta làm thế nào?


-Yêu cầu HS đọc SGK rút ra áp
suất là gì?


-Thơng báo cơng thức
-Giới thiệu đơn vị áp suất


<b>HĐ 4:Vận dụng</b>


-Yêu cầu HS làm việc cá nhân với
câu C4



-Yêu cầu HS làm câu C5. GV
h-ướng dẫn cách làm


-Gọi HS trả lời câu hỏi đặt ra ở
đầu bài


nghiệm


-Đại diện đọc kết quả


-HS quan sát, nhận xét


-HS trả lời


-HS rút ra kết luận


-HS suy nghĩ trả lời


-HS đọc SGK rút ra áp
suất


-HS ghi vở


-HS trả lời


-HS làm bài


-HS trả lời


<b>*Kết luận:</b>



C3:


<b>-Tác dụng của áp lực càng lớn khi </b>
áp lực càng lớn và diện tích bị ép


<b>càng nhỏ.</b>


2)Cơng thức tính áp suất:


Áp suất là độ lớn của áp lực trên
một dơn vị diện tích bị ép


<b> </b>


<i>Trong đó: p là áp suất</i>
F là áp lực


S là diện tích bị ép
Đơn vị áp suất là N/m2
hay Paxcan (Pa)


1Pa = 1N/m2


III.VẬN DỤNG.


<b>C5:</b>


Tóm tắt:
F1=340000N


S1=1,5m2
F2=20000N
S2=250Cm2
Tính: P1=? ;P2=?
So sánh P1với P2.


Giải
<b>Từ cơng thức : </b>


Ta có :

Vậy P2 > P1.




<b>3) Củng cố: - Áp lực là gì? Áp suất là gì? Cơng thức tính áp suất? Đơn vị</b>


<b> - Đọc phần “Có thể em chưa biết”</b>
<b> 4) Dặn dò: - Học bài theo vở ghi + ghi nhớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

………


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 9 Bài 8 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG </b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1.KT: Mơ tả được thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.</b>



Viết được cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng trong
công thức.


<b> 2.KN: Vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.</b>
<b>3.TĐ : Nghiêm túc,chú ý,cẩn thận .</b>


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1.GV : Giáo án, dụng cụ TN như H8.3,cốc ,nước .</b>
<b> 2.HS : SGK,vở ghi.</b>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: ? Áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất và ghi rõ đơn vị của các đại lượng?


<b>2) Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA


TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG


HĐ1: Nghiên cứu sự tồn tại của
áp suất chất lỏng


-Yêu cầu HS đọc vấn đề đặt ra
ở SGK, đọc thí nghiệm 1


-Tiến hành thí nghiệm 1 và yêu


cầu HS trả lời câu C1, câu C2
- Cho lớp thảo luận, giáo viên
thống nhất


-Yêu cầu HS đọc và GV tiến
hành thí nghiệm 2


-Quan sát và trả lời câu C3
-Giáo viên thống nhất ý kiến


*Yêu cầu HS rút ra kết luận qua
2 thí nghiệm


-Giáo viên thống nhất ý kiến,
cho HS ghi vở


-HS quan sát và trả lời .


- Hs chú ý .


-HS đọc SGK


-HS quan sát ,trả lời câu
C3.


-Ghi nhận xét


-HS tìm từ điền vào kết
luận



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>TRONG LÒNG CHẤT LỎNG:</b>


1)Thí nghiệm 1


C1: Chứng tỏ áp suất gây ra tác dụng
lên đáy bình và thành bình .


C2 : Chất lỏng gây ra áp suất theo
mọi phương.


2)Thí nghiệm2


C3 : Chất lỏng gây ra áp suất lên mọi
phương và lên các vật ở trong lịng
nó .


<b>3)Kết luận:</b>


Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất
<b>lên đáy bình mà lên cả thành bình </b>
<b>và các vật ở trong lịng chất lỏng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HĐ2: Xây dựng cơng thức tính
áp suất chất lỏng


-Giáo viên thơng báo cơng thức
và đơn vị của các đại lượng .


-Giáo viên giới thiệu về áp suất


của những điểm có cùng độ sâu
.


<b>HĐ5: Vận dụng:</b>


-Yêu cầu SH trả lời câu C6.
-GV gợi ý, hướng dẫn HS trả
lời các câu từ câu C6, C7.


-HS ghi vở


-HS chú ý,ghi vở .


-HS chú ý,ghi vở .


- HS chú ý, thực hiện .


-HS trả lời
-HS làm bài


<b>CHẤT LỎNG</b>


<b>p = d.h</b>


Trong đó:


p : là áp suất chất lỏng


d : là trọng lợng riêng chất lỏng
h :là chiều cao cột chất lỏng



áp suất (P) :có đơn vị :P(Pa) ,
d : có đơn vị :(N/m3<sub>)</sub>


h : có đơn vị : (m)


* Trong chất lỏng đứng yên,áp suất
tại những điểm trên cùng một mặt
phẳng nằm ngang(có cùng độ sâu
h ) có độ lớn như nhau .


<b>IV-VẬN DỤNG:</b>


C6 :


C7 :


<b>3.Củng cố: - GV nêu câu hỏi để HS trả lời các ý chính trong bài</b>


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ


<b>4.Dặn dò: </b> -Học bài theo ghi nhớ + vở ghi
-Đọc phần “có thể em chưa biết”
-Làm các bài tập ở SBT


<b>-Đọc và nghiên cứu trước về bình thơng nhau và máy nén thủy lực .</b>


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>



<b>Tiết 10 Bài 8 BÌNH THƠNG NHAU – MÁY NÉN THỦY LỰC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.KT: Mơ tả được thí nghiệm về ngun lí bình thơng nhau .</b>


Viết được cơng thức tính lực nâng vật trong máy nén chất lỏng và đơn vị của các đại lượng
trong công thức.


<b> 2.KN: Vận dụng được công thức giải các bài tập đơn giản.</b>


Nêu được ngun tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường
gặp


<b>3.TĐ : Nghiêm túc,chú ý,cẩn thận .</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1.GV : Giáo án, tranh vẽ ,bình thơng nhau,cốc ,nước .</b>
<b> 2.HS : SGK,vở ghi.</b>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng và ghi rõ đơn vị của các đại lượng?


<b>2) Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA


TRỊ NỘI DUNG GHI BẢNG


HĐ1: Nghiên cứu về ngun lí


bình thơng nhau


*u cầu HS rút ra kết luận qua
2 thí nghiệm


-Giáo viên thống nhất ý kiến,
cho HS ghi vở


HĐ2: Tìm hiểu về máy nén
thủy lực


-Giáo viên thơng báo cơng thức
tính lực nâng và đơn vị của các
đại lượng .


- Yêu cầu HS rút ra phần
kết luận về sự phụ thuộc
của lực nâng vào tiết diện
pít tơng


- GV nhận xét, chốt lại .


-HS quan sát và trả lời .


- Hs chú ý .


-HS đọc SGK


-HS thực hiện theo yêu
cầu .



Chú ý , ghi vở


<b>I-BÌNH THƠNG NHAU:</b>


C5 :


<b>kết luận:</b>


cùng một


<b>II.MÁY NÉN THỦY LỰC</b>


1. Cơng thức tính lực nâng của
máy nén thủy lực


F = f.S/s


Trong đó :


F : Là lực nâng của máy nén thủy
lực


S : Là tiết diện của pít tơng lớn
s : Là tiết diện của pít tơng nhỏ
f : Là lực tác dụng vào máy nén
thủy lực.


2. kết luận :



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HĐ5: Vận dụng:</b>


-Yêu cầu SH trả lời câu C8.
- Nhận xét, chốt lại.


-GV gợi ý, hướng dẫn HS trả
lời câu C9.


- Nhận xét, chốt lại.


HS thực hiện theo yêu
cầu .


-HS chú ý,ghi vở .


HS thực hiện theo yêu
cầu .


-HS chú ý,ghi vở .


<b>III-VẬN DỤNG:</b>


C8 :


Ấm có vịi cao bằng miệng ấm thì
đựng được nhiều nước hơn ấm có
vịi thấp hơn so với thân ấm .


C9 : Vì dựa vào ngun lí của bình
thơng nhau thì mực chát lỏng ở trong


ống B cũng chính là mực chất lỏng ở
trong bình A.


<b>3.Củng cố: - GV nêu câu hỏi để HS trả lời các ý chính trong bài</b>


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ


<b>4.Dặn dò: -Học bài theo ghi nhớ + vở ghi</b>


-Đọc phần “có thể em chưa biết”
-Làm các bài tập ở SBT


<b>-Đọc bài áp suất khí quyển .</b>


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>TIẾT 11 BÀI 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1.KT: Giải thích được sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khi quyển</b>


Giải thích được cách đo áp suất áp suất khí quyển của thí nghiệm Tơrienli và một số hiện
tượng đơn giản


<b>2.KN: Biết suy luận, lập luận từ các hiện tượng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại áp </b>


suất khí quyển và đo được áp suất khí quyển .


<b>3.TĐ : Cẩn thận ,trung thực trong TN .</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>



1.GV : Giáo án, cốc đựng nước,ống thuỷ tinh.
2.HS : SGK, vở ghi , đồ dùng học tập .


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


Hãy nêu kết luận về áp suất chất lỏng? Viết công thức, đơn vị các đại
lượng ?


<b>2) Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA


TRÒ


NỘI DUNG GHI BẢNG


HĐ1: Nghiên cứu để chứng
minh sự tồn tại của áp suất
khí quyển:


-Yêu cầu HS đọc thông báo
SGK:


? Tại sao có sự tồn tại áp
suất khí quyển


-GV thực hiện thí nghiệm 1
-Y/c HS trả lời C1



-GV thực hiện TN2: Hướng
dẫn HS nhận xét hiện tượng,
giải thích.


-Y/c HS trả lời C2,C3


-Y/c HS đọc TN 3, làm TN
với 2 nắp dính


? Kết quả TN nh thế nào?
- Yêu cầu trả lời câu C4 ?


HĐ3: Vận dụng, củng cố:


<b>*Vận dụng:</b>


-GV ngợi ý hướng dẫn HS
làm các câu C8 , C9 , C12,


-HS theo dõi, dự đốn
giải thích


- Quan sát và trả lời C1.


-Trả lời câu hỏi của GV


-HS nêu kết quả, giải
thích



- Hs trả lời câu C4 .


-Hoạt động theo nhóm,
thảo luận trả lời


-HS làm theo hướng dẫn


<b>I- SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT KHÍ </b>
<b>QUYỂN</b>


Lớp khơng khí bao bọc trái đất dày
hàng ngàn Km gọi là khí quyển .Lớp
khơng khí này gây ra áp suất lên mọi
vật trên Trái Đất theo mọi phương,
<b>áp suất này gọi là áp suất khí quyển </b>


<b>.</b>


<b>1.Thí nghiệm 1 :</b>
<b>C1 :</b>


<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>C2 :</b>


<b>C3 :</b>


<b>3.Thí nghiệm 3 :</b>


<b>C4 :</b>



<b>III.VẬN DỤNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Đọc chú ý


-HS làm bài theo gợi ý
của GV


<b> 3.Củng cố: -GV chốt lại kiến thức của bài</b>


-Y/c HS đọc ghi nhớ ở SGK


<b>4. Dặn dò: - Giải thích sự tồn tại của áp suất khí quyển</b>


- Làm bài tập ở SBT


<b>- Chuẩn bị bài lực đẩy Ac si mét .</b>


………..


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>TIẾT 12: LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT : -Nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet, chỉ rõ đặc điểm của lực
này


2.KN : -Viết cơng thức tính độ lớn lực đẩy Acsimet,Giải thích một một số hiện tượng đơn giải
thường gặp



3.TĐ : - Nghiêm túc,tích cực học tập.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.GV : Giáo án, 1 lực kế, 1 giá đỡ, 1 cốc nước, 1 bình tràn, 1 quả nặng.
2.HS : SGK,vở ghi.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>2) Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA


TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG


<b>HĐ 1: Tổ chức tình huống </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nh ở SGK


<b>HĐ 2: Tìm hiểu tác dụng </b>


<b>của chất lỏng lên vật nhúng </b>
<b>trìm trong nó:</b>


-u cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm ở hình 10.2 tìm hiểu
dụng cụ, cách tiến hành.
-Yêu cầu HS tiến hành thí
nghiệm đo P,P



-Trả lời câu 1


-Rút ra kết luận ở câu 2.


<b>HĐ 3: Tìm hiểu cơng thức </b>


<b>tính lực đẩy Acsimét:</b>


-Yêu cầu HS đọc dự đốn ở
SGK, mơ tả và tóm tắt


? Nếu vật nhúng trong chất
lỏng càng nhiều thì nớc dâng
lên nh thế nào?


-Yêu cầu HS nhóm đề xuất
phương án thí nghiệm


-GV kiểm tra phương án của
từng nhóm, chấn chỉnh
phương án


-Hướng dẫn HS dựa vào kết
quả thí nghiệm rút ra nhận
xét


-Yêu cầu HS đọc thông tin ở
SGK, nêu cơng thức.



-Trong cơng thức này d,v là
gì?


<b>HĐ 4:Vận dụng</b>


-GV hướng dẫn trả lời các
câu C4 đến C7


HS theo dõi


-HS nghiên cứu dụng cụ,
cách tiến hành


-HS tiến hành thí nghiệm
-Trả lời


-Kết luận


-HS đọc dự đốn, mơ tả,
tóm tắt


-HS trả lời


-HS thảo luận


-HS rút ra nhận xét


-Đọc SGK, nêu công
thức



-HS trả lời


LÊN VẬT NHÚNG TRÌM
TRONG NĨ:


<i>Một vật nhúng trong chất lỏng tác </i>
<i>dụng một lực đẩy hớng từ dới lên</i>
II) ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY
ACSIMÉT


<b>1)Dự đoán:</b>


Độ lớn lực đẩy lên vật nhúng trong
chất lỏng bằng trọng


Lượng phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ.


<b>2)Thí nghiệm:</b>


<b>3)Cơng thức tính độ lớn lực đẩy </b>
<b>Acsimét:</b>


FA = d.V


<b>III.Vận dụng:</b>


C4:tại vì gàu nước lúc chìm trong
nước chịu tác dụng của 1 lực đẩy
Ac si met.



C5:hai thỏi than trìm trong nước
chịu tác dụng của lực đẩy Acsi mét
bằng nhau.


<b>3.Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ


<b>- Gọi 2 HS đọc phần “có thể em chưa biêt” </b>


<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Làm bài tập ở SBT.


- Chuẩn bị trước mẫu báo cáo TH.


………


Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :
Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :


<i><b>TIẾT 13 THỰC HÀNH</b></i>


NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> 1.Kiến thức: -Viết được cơng thức tính lực đẩy Ácsimét: F</b>A=P (chất lỏng bị vật chiếm chổ)
FA= d.V



- Nêu đúng tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức
- Tập đề xuất phương án thí nghiệm trên cơ sở dụng cụ đã có


<b> 2.Kĩ năng: Sử dụng lực kế , bình chia độ ... để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn của lực đẩy </b>


Ác si mét


<b> 3.Thái độ : - Nghiêm túc, tích cực khi thực hành.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>Mỗi nhóm: 1 lực kế GHĐ 5N,</b>


1 vật nặng có nóc khơng thấm nớc
1 cốc 200 ml


1 giá thí nghiệm


1 quang treo cốc để đo trọng lượng
1gỗ kê , khăn lau, bút đánh dấu


<b>Mỗi học sinh: 1 mẫu báo cáo thực hành</b>


<b>Giáo viên: -Bảng phụ kẻ hai bảng 11.1 và 11.2</b>


-Bảng phụ ghi kết quả FA và P của 6 nhóm:


Lực Nhóm 1 Nhóm <sub>2</sub> Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6 Nhận xét <sub>chung</sub>


FA(N)


P (N)


<b> Rút ra kết luận : Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật có độ lớn ... trọng lượng phần </b>
chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1) <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


? Viết cơng thức tính lực đẩy Ác-si-mét ? Nêu rõ tên và đơn vị của các đại lượng trong công
thức?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(HS trả lời và GV chốt lại ở gốc bảng FA = P )


2. <b>Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG


<b>HĐ 1: Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập:</b>


? Hãy dựa vào kiến thức đã học
ở bài trớc, thảo luận nêu phơng
án kiểm chứng độ lớn của lực
đẩy Ác-si-mét bằng cách trả lời
C5


GV chốt lại: Đo FA
Đo P



<b>HĐ 2: Hướng dẫn nội dung và </b>
<b>thực hiện thí nghiệm 1:</b>


-Y/c HS quan sát hình 11.1 và
11.2 để năm dụng cụ và đọc
SGK nắm cách tiến hành


? Để đo FA ta tiến hành theo
ph-ương án nh thế nào


- GV treo bảng 11.1 hướng dẫn
Hs ghi kết quả và tính giá trị
trung bình


?Vậy FA được tính nh thế nào
- GV hướng dẫn cách tiến hành
trên dụng cụ cho các nhóm quan
sát


- Y/c HS tiến hành thí nghiệm,
GV theo dõi, uốn nắn


- GV treo kết quả 6 nhóm cho
HS đại diện nhóm lên điền kết
quả FA của nhóm mình


<b>HĐ 3: Hớng dẫn nội dung và </b>
<b>tiến hành thí nghiệm 2:</b>



-Y/c HS đọc SGK, quan sát hình
11.3 và 11.4 nắm dụng cụ và
nêu phương án thực hiện


? Đo thể tích phần chất lỏng bị
vật chiếm chỗ theo các bước
nào


? Thể tích phần nớc này được
tính như thế nào? Đo trọng
lượng phần chất lỏng bị vật


- HS dựa vào công thức
Fa= P nêu phương án kiểm
chứng:


1)Đo lực đẩy Ác-si-mét FA
2)Đo trọng lượng phần
chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


- HS quan sát hình, đọc
SGK đề xuất phương án
tiến hành


- HS theo dõi hướng dẫn


-HS viết công thức


- HS quan sát



-HS tiến hành thí nghiệm
theo nhóm, làm và ghi kết
quả vào bảng, tính giá trị
TB


- HS đại diện nhóm lên
điền kết quả


- HS quan sát hình, đọc
SGK nêu phương án tiến
hành


<b>Tiết12: THỰC HÀNH</b>


<b>Nghiệm lại lực đẩy </b>
<b>ác-si-mét</b>


<b>NỘI DUNG THỰC HÀNH</b>
<b>1) Đo lực đẩy Ác-si-mét:</b>


- Đo trọng lượng P của vật trong
khơng khí


- Đo hợp lực F của các lực tác
dụng lên vật khi vật chìm trong
nước


FA = P - F


<b>2/ Đo trọng lượng của nớc có </b>


<b>thể tích bằng vật:</b>


a) Đo thể tích vật:
V= V2 - V1


b) Đo trọng lượng phần chất lỏng
bị vật chiếm chỗ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chiếm chỗ như thế nào


? Trọng lượng này được tính
như thế nào ?


- GV treo bảng 11.2 và hướng
dẫn HS cách ghi kết quả và tính
giá trị TB


- GV hướng dẫn đồng loạt các
nhóm tiến hành thí nghiệm lần
1, cịn lần 2,3 các nhóm tự
làm( trong khi HS tiến hành GV
theo dõi, uốn nắn


- Treo bảng kếtquả của 6 nhóm,
y/c HS điền kết quả P của nhóm
mình


<b>HĐ 4: Nhận xét kết quả và rút </b>
<b>ra kết luận: </b>



- Tổ chức các nhóm và cả lớp so
sánh, nhận xét kết quả FA và P
của các nhóm và nhận xét
chung


? Từ kết quả thí nghiệm, em có
kết luận gì


<b>HĐ 5: Rút kinh nghiệm giờ </b>
<b>thực hành, thu dọn dụng cụ và </b>
<b>báo cáo thực hành</b>


- HS trả lời nội dung thực
hành theo y/c của GV


- HS theo dõi


- Các nhóm đồng loạt tiến
hành thí nghiệm lần 1 theo
hướng dẫn của GV, ghi kết
quả vào bảng và làm tiếp
thí nghiệm lần 2,3 ghi kết
quả và tính giá trị TB


- Đại diện nhóm lên điền
kết quả P của nhóm mình


-HS nhận xét so sánh FA và
P, nhận xét chung



-HS điền từ vào chổ trống
để rút ra kết luận




<b>3.Củng cố : - Củng cố kiến thức trọng tâm của bài.</b>
<b>4.Dặn dị:</b>


Nắm vững cơng thức FA = d.V


Tìm thêm các phương án khác để kiểm chứng
Nghiên cứu trước bài “ Sự nổi ”


<i> </i>


<i>……….</i>


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT: Giải thích được khi nào vật nổi,vật chìm,vật lơ lửng.
Nêu được điều kiện nổi của vật


Giải thích được các hiện tượng vật nổi trong thực tế


2.KN: Làm thí nghiệm, phân tích hiện tượng, giải thích hiện tượng.
3.TĐ : Nghiêm túc, cẩn thận khi làm TN.



<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Mỗi nhóm:


1 cốc thuỷ tinh đựng nước
1 chiếc đinh


1 miếng gỗ có khối lượng lớn hơn đinh


1 một ống nghiệm nhỏ đựng cát có nút đậy kín


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


? Lực đẩy Acsimét phụ thuốc vào yếu tố nào?


Vật chịu những tác dụng cân bằng thì có trạng thái chuyển động như thế nào?


<b> 2.Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA


TRÒ


NỘI DUNG GHI BẢNG


<b>HĐ 1: Tạo tình huống học </b>
<b>tập:</b>


-GV vào bài như hình vẽ ở


đầu bài


<b>HĐ 2 : Nghiên cứu điều </b>
<b>kiện để vật nổi, vật chìm</b>


-Yêu cầu HS đọc, Thảo luận
và trả lời câu C1


-GV thống nhất ý kiến


-Cho HS đọc SGK và trả lời
câu C2


-Treo bảng phụ để HS điền
từ


-Cho lớp nhận xét, GV chốt
lại


? Vậy khi nhúng vật trong
chất lỏng thì khi vật nổi
chìm, lơ lửng


<b>HĐ 3: nghiên cứu độ lớn </b>
<b>của lực đẩy Acsimét khi vật </b>
<b>nổi trên mặt nớc:</b>


-Yêu cầu HS trả lời câu 3.


-Yêu cầu HS thảo luận trả lời


câu 4


? Vậy khi vật nổi thì P = FA


-HS dự đoán suy nghĩ


-Hoạt động theo nhóm
trả lời câu C1. Phát biểu,
nhận xét


-Thảo luận theo nhóm trả
lời bảng phụ


-Trả lời cá nhân


-HS trao đổi câu C3 do
Pgỗ < Pđ1


-Thảo luận câu 4, trả lời
- FA = d.V


I- ĐIỀU KIỆN ĐỂ VẬT NỔI, VẬT
CHÌM.


Nhúng vật vào chất lỏng
-Vật chìm khi P > FA
-Vật nổi khi P < FA
-Vật lơ lửng khi P = FA


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

FA được tính nh thế nào


-Yêu cầu HS trả lời câu 5,
kết hợp hình vẽ 12.2


Vậy FA = d.V gỗ chìm trong
nớc


Hãy phát biểu thành lời


<b>HĐ 4: Vận dụng:</b>


-GV hướng dẫn HS trả lời
các câu C6 đến C9


- C


-Phát biểu


HS chú ý,thực hiện theo
yêu cầu.


<i>Khi vật nổi trên mặt nước (chất lỏng) </i>
<i>thì lực đẩy Acsimét FA = d.V, trong đó </i>


<i>V là thể tích phần chìm của vật trong </i>
<i>chất lỏng</i>


<i>III. Vận dụng</i>
<i>C6:</i>


<i>C7:</i>


<i>C8:</i>


<b>3. Củng cố:</b>


- GV đa ra một số trường hợp cho HS xác định V trong công thức FA = d.V
<b>- Gọi 2 HS đọc phần Ghi nhớ</b>


<b>- Đọc phần có thể em chưa biết</b>


<b> 4.Dặn dị:</b>


<b>Học thuộc phần ghi nhớ</b>
Làm bài tập 12.1 đến 12.5


……….…..


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT: - Biết được dấu hiệu để có cơng học.


- Nêu được các ví dụ để có cơng học và khơng có cơng cơ học
- Phát biểu và viết được cơng thức tính cơng cơ học.


- Biết đơn vị của công cơ học.
2.KN: - Phân tích lực thực hiện cơng


- Tính được công cơ học


3.TĐ : - Nghiêm túc,tích cực,tự giác.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.GV :


- Hình vẽ 13.1, 13.2, 13.3
2.HS : SGK,vở ghi.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút</b>


Câu 1 : Nêu điều kiện để vật nổi,vật chìm,vật lơ lửng ?


Câu 2 : Viết cơng thức tính lực đẩy Acsi mét khi vật nổi trên mặt chất lỏng? Giải thích các đại
lượng có trong cơng thức ?


<b>Đáp án</b>


Câu 1: (6đ ) Mỗi ý đúng được 2đ
- Vật chìm khi P > FA
-Vật nổi khi P < FA
-Vật lơ lửng khi P = FA
Câu 2 : (4đ ) - Công thức : FA=d.V


- Trong đó : V : là phần thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
d : Là trọng lượng riêng của chất lỏng.


FA :là Lực đẩy ác si mét.



<b>2) Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>


<b>THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>HĐ1: Tổ chức tình huống:</b>
-GV báo thêm: Trong thức
tế, mọi công sức đổ ra để
làm một việc đều thực hiện
công. Trong cơng đó có
cơng nào là cơng cơ học.
<b>HĐ 2: Khi nào có cơng cơ </b>


<b>học:</b>


-GV hướng dẫn để HS phân
tích được khi nào con bò,
lực sĩ thực hiện công cơ
học.


Chú ý: F > 0, S > 0
-Yêu cầu HS trả lời câu 1
-Yêu cầu HS tìm từ điền vào
câu C2


-Theo dõi


-Theo dõi, nắm bắt vấn
đề



-HS phân tích các thơng
tin:


F > 0, S > 0
-Cơng cơ học
-Trả lời câu 1
-Điền từ


I- KHI NÀO CĨ CƠNG CƠ HỌC:


-Chỉ có cơng cơ học khi có lực tác
dụng vào vật, làm cho vật dịch chuyển
-Công cơ học là công của lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV hướng dẫn cho HS trả
lời câu 3, câu 4 phần vận
dụng


<b>HĐ3: Xây dựng công thức </b>


<b>tính cơng cơ học:</b>


-u cầu HS đọc thơng tin ở
SGK, rút ra bài tập tính
cơng, ghi vở


-GV giới thiệu đơn vị của
công



-Yêu cầu HS tự đọc phần
chú ý


-GV hướng dẫn HS trả lời
các câu hỏi vận dụng C5,
C6, C7


-HS trả lời


-HS đọc SGK, ghi vở


-Ghi vở


II-CƠNG THỨC TÍNH CƠNG:


<b>1)Cơng thức tính cơng cơ học:</b>


<b> A = F.s</b>


<i>Trong đó: A công cơ học của</i>
F lực tác dụng vào vật


S là quãng đường dịch
chuyển


<b>- Đơn vị công cơ học là: Jun (J)</b>


<b>2)Vận dụng</b>


<b>3)Củng cố:</b>



- Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?


- Cơng thức tính cơng được viết như thế nào? Cần lưu ý gì ?
- Đơn vị cơng là gì ?


<b>4) Dặn dò:</b>


<b>- Học p hần ghi nhớ</b>


- Làm bài tập ở sách bài tập


- Chuẩn bị bài tiếp theo giờ bài tập .


………..


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Nắm trắc kiến thức trọng tâm đã học qua làm các bài tập .
2.kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập trong học kì I
3.Thái độ : Chú ý, nghiêm túc ,tự giác .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Tiến trình giờ giảng:</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> Không kiểm tra</b>



<b> 2.Bài mới:</b>


HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG


*HĐ1: Hướng dẫn HS giải
bài tập1.1 ; 1.2 (sbt/3 )


Gọi đại diện trả lời và HS
khác nhận xét.


*HĐ2: Hướng dẫn HS giải
bài tập2.1 ; 2.2 ;2.3 (sbt/3 )


Gọi đại diện trả lời và HS
khác nhận xét.


*HĐ3: Hướng dẫn HS giải
bài tập3.1 ; 3.2 ;3.3 (sbt/6)


Gọi đại diện trả lời và HS
khác nhận xét.


GV nhận xét, chốt lại.


* HĐ cá nhân tự lực giải
bài tập theo gợi ý của GV.


HS thực hiện theo yêu cầu.



HS chú ý, thực hiện theo
yêu cầu.


HS chú ý.


- HS thực hiện theo yêu
cầu .


- HS chú ý .


<b>1, bài tập 1.1 ( Sbt /3)</b>


Câu : C : Ơ tơ chuyển động
so với người láI xe.


<b> 2. Bài tập 1. 2</b>


Câu : : Người lái đò đứng
yên so với dòng nước.


<b>3, bài tập 2.1 ( Sbt /3)</b>


Câu : C :


<b> 4. Bài tập 2. 2</b>


Chuyển động của vệ tinh
nhanh hơn chuyển động của
phân tử Hi đ rô.



<b>5. Bài tập 2. 3 </b>


V = 50 km/h = 13,8 m/s.


<b>6, bài tập 3.1 ( Sbt /6)</b>


- phần 1 :
Câu : C :
- Phần 2 : câu A


<b> 7. Bài tập 3. 2</b>


Công thức C


<b>8. Bài tập 3. 3 </b>


t1 = 3000/2 = 1500 ( s )


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

*HĐ4: Hướng dẫn HS giải
bài tập6.1 ; 6.2 ;6.3 (sbt/10)


Gọi đại diện trả lời và HS
khác nhận xét.


GV nhận xét, chốt lại.


*HĐ5: Hướng dẫn HS giải
bài tập7.1 ; 7.2 ;7.3 (sbt/12)


Gọi đại diện trả lời và HS


khác nhận xét.


GV nhận xét, chốt lại


*HĐ6: Hướng dẫn HS giải
bài tập10.1 ; 10.2 (sbt/16)


Gọi đại diện trả lời và HS
khác nhận xét.


GV nhận xét, chốt lại


*HĐ6: Hướng dẫn HS giải
bài tập12.1 ; 12.5 ; 12.6
(sbt/17)


Gọi đại diện trả lời và HS


HS chú ý.


- HS thực hiện theo yêu
cầu .


- HS chú ý , ghi vở.


Chú ý, thực hiện theo
hướng dẫn của Gv.


- Hs thực hiện.



-HS chú ý.


Chú ý, thực hiện theo
hướng dẫn của Gv.


- Hs thực hiện.


-HS chú ý.


Chú ý, thực hiện theo
hướng dẫn của Gv.


- Hs thực hiện.


<b>9, bài tập 6.1 ( Sbt /10)</b>


C : lực xuất hiện khi lò xo
bị nén hay đãn .


<b>10. Bài tập 6.2</b>


C : Tăng độ nhẵn giữa các
mặt tiếp xúc


<b>11. Bài tập 6. 3 </b>


D : Lực ma sát trượt cản chở
chuyển động…


<b>12, bài tập 7.1 ( Sbt /12)</b>



C : Người đứng cả hai chân
nhưng tay cầm quả tạ .


<b>13. Bài tập 7.2</b>


B : Giảm áp lực và tăng diện
tích


<b>14. Bài tập 7. 3 </b>


- Loại xẻng đầu nhọn nhấn
vào đất dễ dàng hơn loại xẻng
có đầu bằng.


- áp suất của loại xẻng dầu
nhọn lớn hơn loại xẻng đầu
bằng .


<b>15, bài tập 10.1 ( Sbt /16)</b>


Chọn câu 5


<b>16. Bài tập 10.2</b>


B : Quả 2 vì nó lớn hơn.


<b>17, bài tập 12.1 ( Sbt /17)</b>


B. bằng trọng lượng của


phần nước bị vật chiếm
chỗ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

khác nhận xét.


GV nhận xét, chốt lại


-HS chú ý. - Mực nước tong bình khơng
thay đổi


<b>19. Bài tập 12. 6</b>


P = FA = 40 000 ( N )


<b>3.Củng cố: Củng cố cách làm bài tập .</b>


Nhận xé giờ học .


<b>4.Dặn dò :</b>


+ Học bài theo SGK kết hợp vở ghi


+u cầu HS ơn tập tồn bộ kiến thức đã học trong học kì I.


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT :- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kì


2.KN :- Củng cố lại các cơng thức và vận dụng giải thích bài tập.


3.TĐ :- Nghiêm túc,tự giác khi học .


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.GV: - Hệ thống câu hỏi theo các bài để HS nêu lại kiến thức
2.+HS: - Kiến thức đã học trong học kì I


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra trong ôn tập


<b>2) Nội dung bài mới:</b>


<b>HĐ1: Hệ thống kiến thức</b>


- GV lần lượt nêu các câu hỏi cho các nhóm HS thảo luân và gọi đại diện các nhóm trả lời. Các
nhóm khác nhận xét


-GV chốt lại câu trả lời. Yêu cầu các nhóm tự điều chỉnh, sữa chữa đáp án của nhóm mình và ghi
vở.


<b>Câu hỏi hệ thống hóa kiến thức</b>


Câu 1: Làm thế nào để biết một vật đang chuyển động hay đứng yên ?
Câu 2 :Phát biểu tính tương đối của chuyển động và đứng yên ?


Câu 3: Độ lớn vận tốc cho ta biết điều gì? Xác định bởi yếu tố nào ?



Câu 4: Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều ? Lấy ví dụ?
Câu 5 : Cơng thức tính vận tốc,vận tốc trunh bình ?


Câu 6 : Lực là gì ? Độ lớn,phương và chiều của véc tơ lực như thế nào ?
Câu 7 : Thế nào là hai lực cân bằng ? lấy ví dụ ?


Câu 8 : Thế nào là chuyển động theo quán tính ?


Câu 9 : áp lực là gì ? áp suất là gì ? Cơng thức tính áp suất ?


Câu 10: Chất lỏng gây ra áp suất tại điểm nào trong bình chứa ? Cơng thức tính áp suất chất
lỏng ?


Câu 11 : Mức chất lỏng trong bình thơng nhau như thế nào đối với hai nhánh ?


Câu 12 :Nêu sự phụ thuộc của áp suất chất lỏng,áp suất khí quyển/Đơn vị đo của áp suất khí
quyển ?


Câu 13:Nêu tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó,Lực đẩy Acsi mét,viết cơng thức
tính lực đẩy ác si mét ?


Câu 14:Nêu điều kiện để vật nổi,vậy chìm,vật lơ long trong chất lỏng ?


Câu 15:Khi nào có cơng cơ học?cơng cơ học là gì ?Viết cơng thức tính cơng cơ học ?
Câu16 : Phát biểu định luật về công ?


<b>HĐ2: Làm bài tập vận dụng :</b>


-GV đưa các bài tập ở SBT lần lượt hướng dẫn HS trên cơ sở các em đã làm bài tập ở vở bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-bài 9.1;9.2;9.4 (sbt )


<b>3.Củng cố : - Củng cố cách làm bài tập cho HS và các kiến thức trọng tâm.</b>
<b>4.Dặn dò:</b>


-Học bài , làm bài tập trong SBT, chuẩn bị kiến thức giờ sau ơn tập học kì I.


<i>……….</i>


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 16 : ƠN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT :- Hệ thống lại tồn bộ kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kì
2.KN :- Củng cố lại các cơng thức và vận dụng giải thích bài tập.


3.TĐ :- Nghiêm túc,tự giác khi học .


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.GV: - Hệ thống câu hỏi theo các bài tập để HS nêu lại kiến thức
- Bài tập ở SBT và các bài tập làm thêm


2.+HS: - Làm đề cương ôn tập


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra trong ôn tập


<b>2) Nội dung bài mới:</b>


<b>HĐ1: Hệ thống kiến thức</b>


- GV lần lượt nêu các câu hỏi( Đề cương ôn tập ) yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét
-GV chốt lại câu trả lời. Yêu cầu HS sữa chữa đề cương của mình


<b>HĐ2: Làm bài tập</b>


-GV đưa các bài tập ở SBT lần lượt hướng dẫn HS trên cơ sở các em đã làm bài tập ở vở bài tập
-Nếu còn thời gian thì làm thêm vài bài tập chuẩn bị


<b>ĐỀ CƯỜNG ƠN TẬP HỌC KÌ I MƠN VẬT LÍ 8</b>


<b>A.Lí thuyết :</b>


Câu 1: Làm thế nào để biết một vật đang chuyển động hay đứng yên ?
Câu 2 :Phát biểu tính tương đối của chuyển động và đứng yên ?


Câu 3: Độ lớn vận tốc cho ta biết điều gì? Xác định bởi yếu tố nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Câu 5 : Cơng thức tính vận tốc,vận tốc trunh bình ?


Câu 6 : Lực là gì ? Độ lớn,phương và chiều của véc tơ lực như thế nào ?
Câu 7 : Thế nào là hai lực cân bằng ? lấy ví dụ ?



Câu 8 : Thế nào là chuyển động theo quán tính ?


Câu 9 : áp lực là gì ? áp suất là gì ? Cơng thức tính áp suất ?


Câu 10: Chất lỏng gây ra áp suất tại điểm nào trong bình chứa ? Cơng thức tính áp suất chất
lỏng ?


Câu 11 : Mức chất lỏng trong bình thơng nhau như thế nào đối với hai nhánh ?


Câu 12 :Nêu sự phụ thuộc của áp suất chất lỏng,áp suất khí quyển/Đơn vị đo của áp suất khí
quyển ?


Câu 13:Nêu tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó,Lực đẩy Acsi mét,viết cơng thức
tính lực đẩy ác si mét ?


Câu 14:Nêu điều kiện để vật nổi,vậy chìm,vật lơ long trong chất lỏng ?


Câu 15:Khi nào có cơng cơ học?cơng cơ học là gì ?Viết cơng thức tính cơng cơ học ?
Câu16 : Phát biểu định luật về công ?


<b>B.Bài tập :</b>


-bài 4.1;4.2 (sbt )
-bài 5.1;5.2;5.3 (sbt)
-bài 6.1;6.2;6.3 (sbt )
-bài 7.1;7.2;7.3 (sbt )
-bài 8.1;8.2;8.3 (sbt )
-bài 9.1;9.2;9.3 (sbt )


-bài 10.1;10.2;10.3;10.4 (sbt)


-bài 12.1;12.2;12.3;12.4 (sbt)
-bài 13.1;13.2;13.3;13.4 (sbt)
-bài 14.1;14.2;14.3 (sbt)


<b>( Hết)</b>


<b>3.Củng cố : - Củng cố cách làm bài tập cho HS và các kiến thức trọng tâm.</b>
<b>4.Dặn dò:</b>


-Học bài theo đề cương ôn tập, chuẩn bị để kiểm tra học kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TIẾT 17 : THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<i><b>(Thi theo đề thi của phịng)</b></i>


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số : Vắng:</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số : Vắng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT: - Phát biểu được định luật về công


- Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng, ròng rọc động .
2.KN: - Quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố


3.TĐ : Nghiêm túc,tích cực ,tự giác.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.GV: - Một thước đo: 30cm, 1mm
- Một giá đỡ



- Một thanh nằm ngang
- Bốn ròng rọc


- Một lực kế 2,5 N – 5 N
- Một dây kéo


- Một đòn bẩy
- Hai thước thẳng
- Một quả nặng 200 g
- Một quả nặng 100 g


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>2) Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>


<b>TRÒ</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>HĐ1: Tổ chức tình huống </b>


<b>học tập: </b>


Như ở SGK phần mở bài
<b>HĐ2: Làm thí nghiệm để so </b>


<b>sánh cơng của MCĐG với </b>
<b>công kéo vật khi không </b>
<b>dùng MCĐG</b>



-Yêu cầu HS đọc SGK, nắm
dụng cụ và cách tiến hành thí
nghiệm.


-GV giới thiệu dụng cụ, cách
lắp ráp và làm mẫu theo từng
bước cho HS quan sát


-Yêu cầu các nhóm tiến hành
các phép đo theo từng bước
và ghi kết quả vào bảng 14.1
-Yêu cầu các nhóm thảo luận
trả lời các câu từ C1 đến C3
-GV chốt lại các ý kiến


-Yêu cầu HS tìm từ điền vào
câu 4


<b>HĐ3: Phát biểu định luật:</b>


-Theo dõi


-HS đọc SGK, nêu cách
tiến hành


-Quan sát, theo dõi


-Hoạt động theo nhóm,
tiến hành thí nghiệm, ghi


kết quả


-Thảo luận, trả lời.


-Điền từ


I. THÍ NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Yêu cầu HS đọc SGK phát
biểu định luật


<b>HĐ4: Vận dụng</b>


GV hướng dẫn HS trả lời câu
C5, câu C6


GV nhận xét và chốt lại kiến
thức.


-Hai HS đọc và phát biểu
định luật


HS trả lời theo hướng
dẫn


HS chú ý.


II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG:
< SGK >



III. VẬN DỤNG


C5 :


a , Trường hợp dùng tấm ván dài gấp 2
lần thì lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần
.


b , Cả 2 trường hợp tốn công như nhau.
c , Công của lực kéo thùng hàng bằng
mặt phẳng nghiêng đúng bằng công khi
kéo trực tiếp lên sàn ơ tơ :


Vậy ta có A = P.h = 500.1 = 500( J)


<b>3) Củng cố</b>


-Chó hai HS phát biểu lại định luật


-GV chú ý cho HS trong thực tế có ma sát nên A2 > A1, (Vậy trong A2 có cả cơng thắng
ma sát)


<b>4) Dặn dị:</b>


-Học thuộc định luật.
-Làm bài tập ở SBT


<b>-Đọc trước bài “Công suất ”</b>


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT: - Hiểu được công suất là công thực hiện được trong một giây


- Viết được biểu thức tính cơng suất, đơn vị. Vận dụng để giải các bài tập đơn giản
2.KN: Biết tư duy từ hiện tượng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lượng cơng suất
3.TĐ : Nghiêm túc,tự giác,tích cực.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


1.GV : Giáo án,Tranh vẽ hình 15.1
2.HS :SGK,SBT,vở ghi


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Phát biểu định luật về công


<b>2) Nội dung bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


<b>HĐ1: Tạo tình huống học </b>


<b>tập:</b>


-Yêu cầu HS đọc thông tin ở
SGK, ghi tóm tắt để trả lời ai


khoẻ hơn ai?


-GV ghi lại một vài phương
án lên bảng


-Để xét kết quả nào đúng,
GV yêu cầu HS lần lượt trả
lời các câu C1, C2


-Hớng dẫn HS phân tích đợc
đáp án sai, đáp án đúng
-Trả lời câu 3


<b>HĐ 2: Công suất:</b>


? Để biết máy nào, ngời
nào… thực hiện được công
nhanh hơn thì cần phải so
sánh các đại lượng nào, so
sánh nh thế nào?


-Yêu cầu HS đọc thông tin ở
SGK phần II: ?Cơng suất là


<b>HĐ 3: Đơn vị công suất</b>
-Yêu cầu HS đọc SGK và trả
lời các câu hỏi:


-HS đọc SGK, nắm


thơng tin


-HS thảo luận theo nhóm
chọn đáp án


-Phân tích theo hướng
dẫn


-Trả lời


Trả lời


-Đọc SGk trả lời câu hỏi


-HS ghi vở


-Đọc SGK, trả lời


I. AI KHOẺ HƠN AI.


Anh Dũng làm việc khoẻ hơn vì
trong thời gian 1s anh Dũng thực
hiện được công lớn hơn anh An


II. CƠNG SUẤT


<i><b>Cơng thực hiện được trong một đơn </b></i>
<i><b>vị thời gian gọi là công suất</b></i>


Nếu t là thời gian, A là công thực


hiện được, thì cơng suất P được tính


P = <i>t</i>
<i>A</i>


III. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Đơn vị chính của cơng,
thời gian là gì?


? Vậy đơn vị cơng suất là gì?


<b>HĐ 4: Vận dụng:</b>


GV hướng dẫn HS trả lời các
câu C4 đến C6


-HS trả lời theo hướng
dẫn của GV


P = <i>s</i> =


<i>J</i>


1
1


1J/s
Còn gọi là Oát (W)



1W = 1J/s
1kW = 1000W


1MW = 1kW = 1000000W


IV. VẬN DỤNG


<b>3) Củng cố:</b>


- Công suất là gì?


- Biểu thức tính cơng suất, đơn vị đo các đại lượng trong công thức
- Ý nghĩa của cơng suất


- Ghi lại phần ghi nhớ


<b>4) Dặn dị:</b>


<b>- Học phần ghi nhớ</b>


<b>- Đọc phần “có thể em chưa biết”</b>


- Làm các bài tập ở SBT, chuẩn bị trước giờ bài tập.


<i> </i>


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1.Kiến thức : Nắm trắc kiến thức về công suất, định luật về công qua làm các bài tập .


2.kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học giải được các bài tập về công , công suất.
3.Thái độ : Chú ý, nghiêm túc ,tự giác .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. GV : Tài liệu , giáo án , máy chiếu , đồ dùng.
2. HS : Kiến thức , SGK, SBT, đồ dùng học tập.


<b>III. Tiến trình giờ giảng:</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ: </b>


-Kiểm tra trong khi học bài mới.
<b> 2.Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>*HĐ1: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh ôn lại kiến thức cơ </b>
<b>bản đã học .</b>


<b>*HĐ2 : Hướng dẫn HS </b>
<b>làm một số bài tập cơ bản.</b>


- Hướng dẫn HS giải bài tập
14.1 trong SBT / 39 ( Yêu
cầu HS giải thích tại sao khi
lựa chọn đáp án )


+Gọi 1 hoặc 2 HS trả lời và
HS khác nhận xét .



+GV nhận xét .


+ HS trả lời đúng có thể cho
điểm .


- Hướng dẫn HS giải bài tập
14.4 SBT / 39 ( Yêu cầu HS
giải thích tại sao khi lựa
chọn đáp án )


+Gọi 1hoặc 2 HS trả lời và
HS khác nhận xét .


+GV nhận xét .


+HS trả lời đúng có thể cho
điểm .


- Hướng dẫn HS giải bài tập
14.10 trong SBT/41. ( Yêu
cầu HS giải thích tại sao khi
lựa chọn đáp án )


+Gọi 1 hoặc 2HS trả lời và


* HĐ cá nhân và trả lời
câu hỏi của GV .


Hs thực hiện theo yêu cầu


của GV.


* HĐ cá nhân và trả lời
theo yêu cầu của bài tập.


-HS thực hiện theo yêu cầu
.của GV


- HS chú ý .


- HS làm bài tập cá nhân
theo sự hướng dẫn của Gv.


- HS thực hiện theo yêu
cầu của GV.


- HS chú ý .


- HS HĐ cá nhân thực hiện
theo yêu cầu .


- HS trả lời .


<b>I.Kiến thức cơ bản :</b>


1. Định luật về công
2. Công suất


<b>II. Bài tập :</b>



<b>1.Bài tập 14.1 SBT/39:</b>


E. Công thực hiện ở hai cách đề như
nhau.


<b>2.Bài tập 14.4 SBT/39:</b>


Kéo 1 vật lên cao bằng ròng rọc động
thì được lợi 2 lần về lực, nhưng lại
thiệt 2 lần về đường đi.


Vật được nâng lên 7m thì đầu dây tự
do phải là 14m.


Cơng thực hiện là :


A = F.s = 160.14 = 2240 ( J )


<b>3. Bài tập 14.10 SBT/41:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

HS khác nhận xét .
-GV nhận xét .


- HS trả lời đúng có thể cho
điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
15.1 trong SBT/43.


+GV hướng dẫn HS cách


giải bài tập và gọi 1 HS trả
lời


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại .
- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
15.3 trong SBT/43.


+GV hướng dẫn HS phân
tích u cầu của bài tốn và
hướng dẫn HS cách giải bài
tập .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập.


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại
cách giải bài tập.


- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


-HS chú ý .


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu


của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


Hs lên bảng làm bài tập


HS chú ý, khắc sâu kiến
thức.


<b>4. Bài tập 15.1 SBT/43:</b>


C. Công suất củ


C. Công suất của Nam và Long là như a Nam và Long là như
nhau.


nhau.


<b>5. Bài tập 15.3 SBT/43:</b>



Biết công suất củ


Biết cơng suất của đa độộng cơ Ơ tơ là P ng cơ Ơ tơ là P
Thời gian làm việc là t = 2 h = 7200 s


Thời gian làm việc là t = 2 h = 7200 s


Công củ


Công của đa độộng cơ lng cơ là : A = P.t = 7200 . à : A = P.t = 7200 .
P ( J )


P ( J )


<b>3.Củng cố: Củng cố cách làm bài tập định tính và định lượng cho học sinh.</b>


Nhận xé giờ học .


<b>4.Dặn dò :</b>


+ Học bài và làm các bài tập còn lại trong Sbt.
<b> +Yêu cầu HS chuẩn bị trước bài “Cơ năng ”.</b>


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT: -Tìm được thí dụ minh hoạ cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng.



2.KN : -Thấy được một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so
với mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Tìm được ví dụ minh
hoạ


3.TĐ : - Nghiêm túc , tự giác khi làm bài.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.GV :


-Tranh phóng to mơ tả thí nghiệm (hình 16.1a và 16.1b SGK );Tranh phóng to hình 16.4 ; Một hòn
bi thép , Một máng nghiêng, Một miếng gỗ , Một cục đất nặn,Một bao diêm ; Lò xo được làm bằng
thép uốn thành vòng tròn. Lò xo đã được nén bởi một sợi dây len


2.HS : SGK,vở ghi.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cơng suất là gì ? viết biểu thức tính cơng suất ?


<b>2) Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>


<b>TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>HĐ 1: Tổ chức tình huống </b>



<b>học tập:</b>


? Cho biết khi nào có cơng
cơ học


-GV thơng báo: Khi một vật
có khả năng thực hiện cơng
cơ học, ta nói vật đó có cơ
năng. Cơ năng là dạng năng
lượng đơn giản nhất. Bài học
này sẽ tìm hiểu các dạng cơ
năng


<b>HĐ 2: Hình thành khái </b>


<b>niệm thế năng</b>


-GV treo tranh vẽ hình 16.1,
yêu cầu HS quan sát, đọc
SGK và tả lại thí nghiệm
-Yêu cầu HS thảo luận trả lời
câu C1


-GV thơng báo: Cơ năng có
được trong trường hợp trên
là thế năng


-GV thông báo tiếp


-Yêu cầu HS đọc phần chú ý


SGK


-GV giới thiệu dụng cụ hình
16.2 và yêu cầu HS đọc trả
lời câu C2


-Trả lời


-Theo dõi dọc thông tin
SGK, ghi vở khái niệm
cơ năng


-Đọc SGK, quan sat, mô
tả


-Hoạt động theo nhóm


-HS ghi vở
-Đọc SGK


-Quan sát, đọc và trả lời
câu 2


I- CƠ NĂNG:


Khi một vật có khả năng thực hiện
cơng ta nói vật đó có cơ năng


- Cơ năng đo bằng đơn vị Jun



II- THẾ NĂNG:


<b>1)Thế năng hấp dẫn</b>


Ở vị trí càng cao so với mặt đất thì
cơng mà vật có khả năng thực hiện
được càng lớn nghĩa là thế năng của
vật càng lớn


Thế năng được xác định bởi vị trí
của vật so với mặt đất gọi là thế năng
hấp dẫn


Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng
hấp dẫn = 0


<b>2)Thế năng đàn hồi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-GV thiến hành thí nghiệm
đề HS thấy lị xo có khả
năng sinh công đẩy miếng gỗ
-Thông báo


<b>HĐ 3: Hình thành khái </b>


<b>niệm động năng</b>


-GV giới thiệu thiết bị thí
nghiệm, yêu cầu HS đọc
SGK nắm cách tiến hành


-GV tiến hành thí nghiệm,
yêu cầu HS quan sát và trả
lời câu 3, câu 4


-GV thống nhất ý kiến


-Yêu cầu HS tìm từ điền vào
câu 5


-GV giới thiệu thí nghiệm 2,
thí nghiệm 3 và lần lượt các
thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát kết quả


-Hướng dẫn HS trả lời các
câu C6, C 7, C 8


-Sau đó GV kết luận vấn đề
và ghi bảng


-Yêu cầu HS đọc phần chú ý
SGK


<b>HĐ 4: Vận dụng:</b>


Hớng dẫn HS trả lời các câu
C 9, C 10


-Theo dõi



-HS đọc SGK, quan sát


-Quan sát kết quả trả lời
câu 3, câu 4


-HS điền từ


-HS quan sát và theo dõi
kết quả rút ra nhận xét


-Trả lời các câu C 6, C 7,
C 8


III- ĐỘNG NĂNG:


<b>1)Khi nào vật có động năng</b>


Một vật chuyển động có khả năng
thực hiện cơng, tức là có cơ năng
Cơ năng của vật do chuyển động mà
có gọi là động năng


<b>2)Động năng phụ thuộc vào những </b>
<b>yếu tố nào ?</b>


Động năng của một vật phụ thuộc
vào khối lượng và vận tốc chuyển
động của vật


<b>3) Củng cố: -Gọi hai HS đọc phần “ghi nhớ”</b>



-Lấy thêm ví dụ về vật có cả động năng và thế năng


<b>4) Dặn dị:</b>


-Học bài theo phần ghi nhớ


<b>-Đọc phần “có thể em chưa biết”</b>
-Làm bài tập ở SBT


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT : Ơn tập hệ thống hố kiến thức cơ bản của phần học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn
tập


2.KN : Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.
3.TĐ : Nghiêm túc,tích cực,tự giác.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Hệ thống câu hỏi phần I – B
2. HS: Chuẩn bị sẵn phần A – B – C


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS



<b>2) Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>


<b>TRÒ</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>HĐ 1: Hệ thống kiến thức</b>


Nêu lần lượt các câu C1 đến
C4 để hệ thống phần động
học.


-Nêu lần lượt các câu từ C5
đến C10 để hệ thống về lực
-Nêu các câu từ C11 đến C12
cho phần tĩnh lực chất lỏng
-Hướng dẫn thảo luận từ C13
đến C17 hệ thống phần công
và cơ năng


<b>HĐ 2: Vận dụng</b>


-GV treo bảng phụ và phát
phiếu học tập để HS làm
mục I phần B sau 5 phút thu
bài, hướng dẫn thảo luận
từng câu.



-Kết hợp với phần A- GV lần
lượt hướng dẫn HS trả lời
các câu từ 1 đến 6


-Đại diện đọc câu hỏi và
trả lời


-HS trả lời theo phần
chủa bị


-Tham gia hệ thống kiến
thức, ghi tóm tắt vào vở


-HS làm bài vào phiếu
-Thảo luận


-HS trả lời theo hướng
dẫn của giáo viên


<b>A - Ơn tập</b>


Gv ghi tóm tắt lên bảng


<b>B – Vận dụng:</b>


I)Khoanh tròn chữ cái đứng trước
phương án đúng


II)Trả lời câu hỏi



<b>3.Củng cố :</b>


- Ghi nhớ nội dung ôn tập.
- Làm bài tập mục III.


- Xem lại các bài tập trong SBT của chương I


<b>4.Dặn dò : Chuẩn bị trước bài tiếp theo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tiết 23: CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO</b>
I- MỤC TIÊU:


1.KT: Kể được một hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, giữa chúng
có khoảng cách


Bước đầu nhận biết được thí nghiệm mơ hình và chỉ ra được sự tương tự giữa thí nghiệm mơ hình
và hiện tượng cần giải thích.


2.KN :Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng.
3.TĐ : Nghiêm túc,tích cực, tự giác trong học tập.


II- CHUẨN BỊ:


1.GV: 2 bình chia độ hình trụ: 1 đựng: 50 cm3<sub> rợu</sub>
1 đựng: 50 cm3<sub> nớc</sub>


2 bình chia độ GHĐ 100 cm3<sub>, ĐCNN 2 cm</sub>3
1 bình đựng 50 cm3<sub>ngơ</sub>



1 bình đựng 50 cm3<sub> cát khô mịn</sub>
2.HS : SGK,vở ghi.


III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>1)Bài cũ: không</b>
<b>2)Bài mới:</b>


<b>H Đ CỦA GV</b> <b>H Đ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>HĐ 1: Tổ chức tình </b>
<b>huống học tập:</b>


-GV tiến hành thí nghiệm
ở hình 19.1


-Yêu cầu HS đọc kết quả
bình hỗn hợp và cho nhận
xét


-GV đặt câu hỏi mở bài nh
SGK


<b>HĐ 2: Tìm hiểu các chất </b>


có được cấu tạo từ các hạt
riêng biệt không?


-Yêu cầu HS đọc SGK
nắm vấn đề trả lời câu hỏi


đặt ra.


?Vì sao mọi vật như liền
một khối.


-GV nêu phần có thể em
chưa biết để HS hình dung
kích thước ngun tử, phân
tử.


<b>HĐ 3: Tìm hiểu về khái </b>


niệm giữa các phân tử:
-GV hướng dẫn HS làm thí
nghiệm mơ hình nh ở SGK


-HS quan sát kết quả


-HS đọc kết quả, nhận xét


-Đọc SGK, trả lời câu hỏi


-HS theo dõi


<b>I)Các chất có được cấu tạo từ các </b>
<b>hạt riêng biệt không?</b>


Các chất được cấu tạo nên từ các
hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và
phân tử.



Nguyên tử là hạt nhỏ nhất, cịn phân
tử là một nhóm các nguyên tử kết
hợp lại.


<b>II)Giữa các phân tử có khoảng </b>
<b>cách hay không?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Yêu cầu HS quan sát kết
quả và giải thích


-Từ sự giải thích kết quả
của thí nghiệm mơ hình,
cho HS giải thích kết quả ở
thí nghiệm đầu bài


?Qua kết quả thí nghiệm
trên có kl gì về k/c giữa
các phân tử, nguyên tử.


<b>HĐ 4: Vận dụng:</b>


GV hướng dẫn HS trả lời
các câu C3 đến C5


-HS tiến hành thí nghiệm


-Quan sát, giải thích


-HS giải thích tương tự



-HS nêu kết luận


-HS thảo luận trả lời


2)Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách


- Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách


<b>3)Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Đọc phần có thể em chưa biết


<b> 4)Dặn dò:</b>


- Học bài theo ghi nhớ.
- Làm các bài tập ở SBT
- Đọc trước bài 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tiết 24: NGUYỂN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN</b>
I- MỤC TIÊU:


1.KT : - Giải thích được chuyển động Bơ-rao


-Nắm được chuyển động của phân tử, nguyên tử có liên quan đến nhiệt độ.
2.KN :- Phân tích,tổng hợp,giải thích hiện tượng.



3.TĐ : - Nghiêm túc,yêu thích mơn học .
II- CHUẨN BỊ:


GV: Làm trước thí nghiệm hiện tượng khuếch tán
Tranh vẽ hình 20.1, 20.2, 20.3, 20.4


III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>1)kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Mô tả hiện tợng chứng tỏ các chất đợc cấu tạo từ các hạt
riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách.


HS2: Làm bài tập 19.5


<b>2)Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>


<b>THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>HĐ1:Tổ chức tình huống </b>


<b>học tập:</b>


<b>HĐ 2: Thí nghiệm Bơ-rao:</b>


-Yêu cầu HS đọc SGK phần
I, và nêu cách thí nghiệm
của Bơ-rao và kết quả



<b>HĐ3: Tìm hiểu về chuyển </b>


động của nguyên tử, phân
tử:


-Yêu cầu HS đọc SGK phần
I


-Trả lời các câu C1 đến C3
?Nguyên nhân nào gây ra
sự chuyển động của các
phấn hoa


<b>HĐ 4: Tìm hiểu mối quan </b>


hệ giữa chuyển động phân
tử và nhiệt độ


-GV thông báo nh ở SGK
-Yêu cầu HS dựa vào trò
chơi để giải thích


-Kết luận:


-HS đọc SGK nắm trị chơi
và vấn đề


-Đọc SGK phần I, nêu tóm
tắt



-Đọc SGK


-Trả lời


-Trả lời


-HS chú ý lắng nghe


-Giải thích


<b>I)Thí nghiệm Bơ -rao:</b>


Các hạt phấn hoa chuyển động
không ngừng về mọi phía trong
bình nước


<b>II)Các nguyên tử, phân tử </b>
<b>chuyển động không ngừng.</b>


Các phân tử không đứng yên mà
chuyển động không ngừng


<b>III)Chuyển động phân tử và </b>
<b>nhiệt độ:</b>


Nhiệt độ càng cao thì các nguyên
tử, phân tử chuyển động càng
nhanh.



Chuyển động của phân tử gọi là
chuyển động nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>HĐ5: Vận dụng:</b>


-Hướng dẫn lớp thảo luận
trả lời các câu C4 đến C7.
-GV thống nhất ý kiến.


-Thảo luận trả lời


<b>3) Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ.


- Đọc phần “có thể em chưa biết”:


<b>4) Dặn dò:</b>


- Học bài theo ghi nhớ.
- Làm bài tập ở SBT


- Xem trước bài nhiệt năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 25: BÀI 21. NHIỆT NĂNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



1.KT : - Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng cới nhiệt độ của
vật.


- Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và đơn vị nhiệt lượng
2.KN : - Tìm được ví dụ về thực hiện cơng và truyền nhiệt
3.TĐ : - Nghiêm túc,tích cực trong học tập.


<i><b>II. Chuẩn bị : 1.GV : - Một quả bóng cao su ;Một miếng kim loại ; Một phích nước nóng, một cốc </b></i>


thuỷ tinh.


<b> 2.HS : SGK,vở ghi,đồ dùng học tập .</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy và học :</b></i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : kiểm tra15</b><b>’</b><b><sub>.</sub></b></i>


<i>Câu1 : (2đ ) Hãy nêu cấu tạo của các chất ? </i>


<i>Câu 2:(4đ) Hãy so sánh chuyển động của các nguyên tử,phân tử khi nhiệt độ thấp với nhiệt độ cao ?</i>
<i>Câu 3 ; (4đ ) Tại sao quả bang bay dù buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp ?</i>


<i><b>Đáp án</b></i>


<i>Câu1 : (2đ ) Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử và phân tử.</i>


<i>Câu 2: (4đ) -Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,phân tử chuyển động càng nhanh.</i>
<i>-Nhiệt độ càng thấp thì các nhuyên tử ,phân tử chuyển động càng chậm .</i>


<i>Câu 3 ; (4đ ) Tại vì giữa các nguyên tử,phân tử cao su có khoảnh cách nên các phân tử khơng khí có </i>


<i>thể đi qua đó và ra ngồi.</i>


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu nhiệt </b>


năng


- Yêu cầu học sinh đọc
thông tin phần I


- Động năng của vật có
được khi nào ?


- Đọc thơng tin và và trả lời
câu hỏi.


<b>I. Nhiệt năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Nhiệt độ của vật có liên
qua gì đến nhiệt năng
khơng ?


<b>HĐ 2 : Tìm hiểu các cách </b>


làm thay đổi nhiệt năng.
- Có thể làm thay đổi nhiệt
năng của vật hay khơng ?


Có những cách nào ?
- Ghi những ví dụ về các
cách làm biến đổi nội năng
của vật, phân thành hai loại
: thực hiện cơng và truyền
nhiệt.


-Có mấy cách làm thay đổi
nhiệt năng của vật ?


<b>HĐ 3:Tìm hiểu về nhiệt </b>


lượng :


- Giáo viên thông báo định
nghĩa nhiệt lượng.


- Tại sao nhiệt lượng lại có
đơn vị là Jun ?


<b>HĐ4 : Vận dụng .</b>


-Hướng dẫn HS làm các
câu C3,C4,C5.


- Mỗi câu gọi 1HS thực
hiện và nhận xét,chốt lại
sau khi HS trả lời.


- Suy nghĩ chứng tỏ sự liên


qua giữa nhiệt độ và nhiệt
năng.


- Thảo luận nhóm đưa ra
các ví dụ về sự biến đổi nội
năng.


- Tiến hành thí nghiệm theo
nhóm


VD: mài vật, thả vào nước
nóng, ....


- Làm việc nhóm và trả lời


- Nghe thơng báo về định
nghĩa nhiệt lượng


- Vì nhiệt lượng là năng
lượng nên cũng có đơn vị là
J


- HS ghi nhớ kiến thức .
- HS thực hiện theo yêu cầu.


- Nhiệt độ của vật càng cao thì
các phân tử chuyển động càng
nhanh và nhiệt năng của vật
càng lớn.



<b>II. Cách làm thay đổi nhiệt </b>
<b>năng</b>


- Có hai cách làm thay đổi
nhiệt năng của vật :


+Thực hiện công .
+Truyền nhiệt.


<b>III. Nhiệt lượng.</b>


Phần nhiệt lượng mà vật nhận
được hay mất đi trong quá
trình truyền nhiệt gọi là nhiệt
lượng, kí hiêuk là Q.


- Đơn vị nhiệt lượng là J


<b>IV. Vận dụng</b>


C3:
C4 :


C5 : một phần cơ năng dã biến
thành nhiệt năng.


<b>3. Củng cố : - Củng cố kiến thức trọng tâm của bài.</b>
<b>4. Dặn dò : - Dặn hS học bài và làm bài tập trong SBT. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 26: BÀI TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Nắm trắc kiến thức về cơ năng,nguyên tử,phân tử,nhiệt năng qua làm các bài
tập .


2.kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học giải được các bài tập về cơ năng,nguyên tử,phân
tử,nhiệt năng


3.Thái độ : Chú ý, nghiêm túc ,tự giác .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


3. GV : Tài liệu , giáo án , máy chiếu , đồ dùng
4. HS : Kiến thức , SGK, SBT, đồ dùng học tập.


<b>III. Tiến trình giờ giảng:</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ: </b>


-Kiểm tra trong khi học bài mới.
<b> 2.Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>*HĐ1: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh ôn lại kiến thức cơ </b>
<b>bản đã học .</b>



<b>*HĐ2 : Hướng dẫn HS </b>
<b>làm một số bài tập cơ bản.</b>


- Hướng dẫn HS giải bài tập
16.6 trong SBT / 45 ( Yêu
cầu HS giải thích tại sao khi
lựa chọn đáp án )


+Gọi 1 hoặc 2 HS trả lời và
HS khác nhận xét .


+GV nhận xét .


+ HS trả lời đúng có thể cho
điểm .


- Hướng dẫn HS giải bài tập
16.7 SBT / 45 ( Yêu cầu HS
giải thích tại sao khi lựa
chọn đáp án )


+Gọi 1hoặc 2 HS trả lời và
HS khác nhận xét .


* HĐ cá nhân và trả lời
câu hỏi của GV .


Hs thực hiện theo yêu cầu
của GV.



* HĐ cá nhân và trả lời
theo yêu cầu của bài tập.


-HS thực hiện theo yêu cầu
.của GV


- HS chú ý .


- HS làm bài tập cá nhân
theo sự hướng dẫn của Gv.


<b>I.Kiến thức cơ bản :</b>


1. Cơ năng : Thế năng, động năng
2. Các chất được cấu tạo như thế nào
3.Nguyên tử , phân tử chuyển động
hay đứng yên.


4. Nhiệt năng


<b>II. Bài tập :</b>


<b>1.Bài tập 16.6 SBT/45:</b>


D.


<b>2.Bài tập 16.7 SBT/45:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+GV nhận xét .



+HS trả lời đúng có thể cho
điểm .


- Hướng dẫn HS giải bài tập
19.1 trong SBT/50. ( Yêu
cầu HS giải thích tại sao khi
lựa chọn đáp án )


+Gọi 1 hoặc 2HS trả lời và
HS khác nhận xét .


-GV nhận xét .


- HS trả lời đúng có thể cho
điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
19.8 trong SBT/51.


+GV hướng dẫn HS cách
giải bài tập và gọi 1 HS trả
lời


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại .
- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập


20.2 trong SBT/53.


+GV hướng dẫn HS phân
tích u cầu của bài tốn và
hướng dẫn HS cách giải bài
tập .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập.


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại
cách giải bài tập.


- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
20.4 trong SBT/53.


+GV hướng dẫn HS phân
tích u cầu của bài tốn và
hướng dẫn HS cách giải bài


- HS thực hiện theo yêu
cầu của GV.


- HS chú ý .


- HS HĐ cá nhân thực hiện


theo yêu cầu .


- HS trả lời .


-HS chú ý .


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


Hs lên bảng làm bài tập


HS chú ý, khắc sâu kiến
thức.


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu


của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


<b>3. Bài tập 19.1 SBT/50:</b>


D.


<b>4. Bài tập 19.8 SBT/51:</b>


B. Khoảng cách giữa các phân tử khí


B. Khoảng cách giữa các phân tử khí


giảm.


giảm.


<b>5. Bài tập 20.2 SBT/53:</b>


D. Nhiệ


D. Nhiệt đt độ của vậtộ của vật


<b>6. Bài tập 20.4 SBT/53:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

tập .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài


tập.


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại
cách giải bài tập.


- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
21.2 trong SBT/57.


+GV hướng dẫn HS phân
tích u cầu của bài tốn và
hướng dẫn HS cách giải bài
tập .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập.


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại
cách giải bài tập.


- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
21.9 trong SBT/58.



+GV hướng dẫn HS phân
tích u cầu của bài tốn và
hướng dẫn HS cách giải bài
tập .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập.


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại
cách giải bài tập.


- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


Hs lên bảng làm bài tập


HS chú ý, khắc sâu kiến
thức.


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


Hs lên bảng làm bài tập


HS chú ý, khắc sâu kiến


thức.


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


Hs lên bảng làm bài tập


HS chú ý, khắc sâu kiến
thức.


<b>7. Bài tập 21.2 SBT/57:</b>


B. Nhiệt năng của giọt nước giảm,của
nước trong cóc tăng.


<b>8. Bài tập 21.9 SBT/58:</b>


D. Có thể thay đổi bằng thực hiện
công hoặc truyền nhiệt , hoặc bằng cả
thực hiện công và truyền nhiệt.


<b>3.Củng cố: Củng cố cách làm bài tập định tính và định lượng cho học sinh.</b>


Nhận xé giờ học .


<b>4.Dặn dò :</b>



+ Học bài và làm các bài tập còn lại trong Sbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 27 Kiểm tra 45 phút</b>


I. Mục tiêu


1.KT : HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức về cơ năng,cấu tạo phân tử của các
chất, nhiệt năng, các cách làm biến đổi nhiệt năng của vật.


2.KN : Có kĩ năng vận dụng để giải thích các hiện tượng liên quan.
3.TĐ : Có ý thức làm bài kiểm tra cẩn thận.


II.Chuẩn bị .


1.GV : Giáo án,đề , đáp án.


2.HS : Kiến thức, vở ghi , đồ dùng học tập
III. Kiểm tra


<b>I .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>


<b>Tên chủ đề</b>


<b>Cấp độ kiến thức</b>


<b>Cộng</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TNKQ T<sub>L</sub> TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>1. Cơ năng : 1 tiết</b></i>


<i>Số câu hỏi</i>


<i>1</i>
<i>C</i>
<i>.</i>
<i>1</i>


<i>1</i>


<i>Số điểm</i> <i>2</i> <i><sub>(20%)</sub>2 </i>


<b>2. Công suất – định </b>
<i><b>luật về công: 2 tiết</b></i>


<i>Số câu hỏi</i> <i>1</i>


<i>C.2</i> <i>1</i>


<i>Số điểm</i> <i>2</i> <i><sub>(20%)</sub>2 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

2 tiết



<i>Số câu hỏi</i>


<i>2</i>
<i>1.C.1</i>


<i>2.</i>


<i>1</i>


<i>C.3</i> <i>3</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,5</i> <i>2</i> <i><sub>(35%)</sub>3,5 </i>


<i><b>3. Nhiệt năng:1 tiết</b></i>


<i>Số câu hỏi</i> <i>1</i>


<i>1.C.2</i>


<i>1</i>


<i>C.4</i> <i>2</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>2</i> <i>2,5</i>


<i>(25%)</i>


<b>TS câu hỏi</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>7</b>



<b>TS điểm</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>(100%10,0 </b>


<b>)</b>


<b>II. </b>


<b> Đ ề bài</b>
<b>I.Trắc nghiệm : 2điểm</b>


<b>1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng .</b>


Câu 1. (0,5đ) Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào
sau đây của vật không tăng ?


A. Nhiệt độ. B. Khối lượng.
C. Nhiệt năng. D. Thể tích.


Câu 2. (0,5 đ) Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và
nước trong cốc thay đổi thế nào ? (Coi như khơng có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung
quanh).


A. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
B. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.


<b>2. Dùng những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây :</b>


- Các chất được cấu tạo từ các(1) ... và (2)………..
- Nhiệt độ của vật càng cao thì chuyển động này càng(3)...
- Nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách thực hiện công và (4)...



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Câu 1: (2đ ) Khi nào vật có cơ năng ? Cơ năng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Câu 2 : ( 2đ ) Hãy phát biểu định luật về công ? Viết biểu thức tính cơng suất?
Câu 3 : (2đ) Tại sao hịa đường bằng nước nóng tan nhanh hơn hòa bằng nước lạnh?


Câu 4 : (2đ) Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào ? Khi rơi vào hồ
nước thì nhiệt năng của viên đạn thay đổi như thế nào ?


( Hết )


………..


<b>Đáp án thang đi ểm </b>
<b>I.Trắc nghiệm : 2điểm</b>


<b>1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng .</b>


Câu 1. (0,5đ) B .
Câu 2. (0,5 đ) A


<b>2. Dùng những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây :</b>


Mỗi ý được 0,25 điểm


(1) nguyên tử (2) phân tử
(3) nhanh (4) truyền nhiệt


<b>II.Tự luận : (8điểm )</b>


Câu 1: (2đ ) - Vật có cơ năng khi vật có khả năng sinh công .



- Cơ năng phụ thuộc vào những yếu tố : Độ cao so với mặt đất ( hay so với vị trí được chọn làm
mốc.);Khối lượng của vật,độ biến dạng của vật,vận tốc của vật.


Câu 2 : ( 2đ ) - Định luật về công : Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi
bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại .


- Biểu thức tính cơng suất : P = A/t


Câu 3 : (2đ) Tại vì khi hịa Đường bằng nước nóng thì các ngun tử , phân tử chuyển động
nhanh hơn do đó tan nhanh hơn.


Câu 4 : (2đ) - Các dạng năng lượng : Động năng, thế năng , Nhiệt năng.
- Khi rơi vào hồ nước thì nhiệt năng của viên đạn giảm .


<b>3.củng cố : - Nhận xét giờ kiểm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 28: BÀI 22. DẪN NHIỆT</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


1.KT : - HS tìm được ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt.
- Biết so sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn , lỏng, khí


2.KN :- Thực hiện được thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các thí nghiệm chứng tỏ chất khí dấn
nhiệt kém.


3.TĐ : - Nghiêm túc khi làm các thí nghiệm.


<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


GV: Các dụng cụ thí nghiệm vẽ ở hình 22.1 ; 22.2; 22.3 và 22.4 SGK.


HS: Dụng cụ để làm thí nghiệm ở hình 22.1 và các thí nghiệm ở hình 22.3, 22.4
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra
2. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Mở bài như SGK.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm
22.1


- Tiến hành và trả lời câu hỏi


- Giới thiệu về sự dẫn nhiệt


- Làm thí nghiệm như H22.2
Đốt các thanh đồng nhơm
đồng thời. Các đinh sáp có roi


- Chia nhóm HS
- Nhận dụng cụ


- Tiến hành theo HD SGK
C1: Nhiệt đã truyền đến sáp


làm chúng chảy ra


C2: từ gần ngọn lửa trước rồi
đến xa ngọn lửa


C3: Nhiệt được truyền dần từ
đầu A đến đầu B của thanh
đồng.


- Quan sát và trả lời các câu
hỏi C4, C5.


<b>I. Sự dẫn nhiệt</b>


1. Thí nghiệm
2.Trả lời câu hỏi


<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

xuống đồng thời không ?
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm
ở hình 22.3 và hình 22.4


- GV củng cố về khả năng
dẫn nhiệt của các chất ,gọi
1HS đọc ghi nhớ.


- Hướng dẫn HS làm các câu
C8,C9,C10.



- Mỗi câu gọi 1HS trả lời.


C4. Không. Kim loại đãn
nhiệt tốt hơn thuỷ tinh


C5. Chất thuỷ tinh đãn nhiệt
kém nhất, đồng dẫn nhiệt tốt
nhất. Trong các chất rắn, kim
loại dẫn nhiệt tốt nhất.


- Làm thí nghiệm theo nhóm
- Thí nghiệm và trả lời các
câu hỏi C6 và C7.


-HS chú ý,thực hiện theo yêu
cầu.


HS chú ý ,thực hiện.


C4. Không. Kim loại đãn nhiệt
tốt hơn thuỷ tinh


C5. Chất thuỷ tinh đãn nhiệt kém
nhất, đồng dẫn nhiệt tốt nhất.
Trong các chất rắn, kim loại dẫn
nhiệt tốt nhất.


2. Thí nghiệm 2:


C6 : Không. Chất lỏng dẫn nhiệt


kém


C7: Không. Chất khí dẫn nhiệt
kém.


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C9: Vì KL dẫn nhiệt tốt cịn sứ </b>


dẫn nhiệt kém.


C10 : Vì khơng khí ở giữa các
lớp áo mỏng dẫn nhiệt kém.


<b>3. Củng cố</b>


- Dẫn nhiệt là gì ? Trong cac chất rắn, lỏng, khí chất nào dẫn nhiệt tốt nhất ? Trong các chất rắn chất
nào dẫn nhiệt tốt nhất ?


- Trả lời câu hỏi C8 : Tuỳ HS


<b>4. Dặn dò : - Học bài theo SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<i><b>Tiết 29: BÀI 23: ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>



Kiến thức: Nhận biết dòng đối lưu trong chất lỏng và chất khí


Biết sự đối lưu xảy ra trong mơi trường nào và khơng xãy ra trong mơi trường nào
Tìm được ví dụ thực tế về bức xạ nhiệt.


Nêu được tên và hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong các chất


Kĩ năng: Sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm đơn giản nh đèn cồn nhiệt kế,...
Lắp đặt thí nghiêm theo hình vẽ.


Thái độ: Trung thực hợp tác các hoạt động trong nhóm


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Thí nghiệm hình 23.1 , 23.4


HS: Mỗi nhóm thí nghiệm hình 23.2, 23.3


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>Kiểm tra : không</b>


2. <b>Bài mới : </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC <sub>SINH</sub> GHI BẢNG
Hoạt động 1: Đặt vấn đề


.Tổ chức tình huống học tập:
GV làm TN hình 23.1. Yêu cầu
HS quan sát nêu hiện tợng quan


sát được.


GV bài trớc ta đã biết nớc dẫn
nhiệt rất kém. Trong trờng hợp
này nớc đã truyền nhiệt cho sáp
bằng cách nào? -> Bài mới


Quan sát thí nghiệm và nhậ thấy
đợc nếu đun nóng nước từ dưới
đáy thì sáp trên miệng ống sẽ bị
nóng chảy.


Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng đối lưu:
HD HS làm thí nghiệm theo


nhóm. Từng bước nh sau:
+Lắp thí nghiệm theo hinh vẽ
23.2, chú ý tránh đổ vỡ cốc thuỷ
tinh và nhiệt kế.


+Bỏ thuốc tím vào đáy cốc.
+Dùng đèn cồn đun nớc


Gọi đại diện nhóm trả lời


Các nhóm tự phân cơng các bạn
trong nhóm mình lắp đặt thí
nghiệm.


Làm thí nghiệm theo HD của


GV. Quan sát hiện tợng xãy ra
khi đun nớc.


Thảo luận trả lời câu C1,c2, C3.
Đại diện các nhóm nêu ý kiến
của mình tham gia nhận xét ý


I.Đối lưu:
1.Thí nghiệm:


2.Trả lời câu hỏi:
C1,C2,C3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Thơng báo sự truyền nhiệt tạo
thành dòng như TN gọi là sự đối
lưu


Gv tiến hành làm TN như câu C4
Yêu cầu HS trả lời câu C5


Yêu cầu HS trả lời C6


kiến trả lời của các nhóm khác


HS quan sát hiện tợng và giải
thích


HĐ cá nhân trả lời C5


HĐ cá nhân trả lời C6



thành dòng.


đối lưu xảy ra chủ yếu trong
chất lỏng và chất khí


3.Vận dụng:
C4


C5: Đun chất lỏng từ phía
d-ưới để tạo thành dịng đối
lư-u.


C6; Trong chân không và
chất rắn không xảy ra sự đối
lưu vì trong chân khơng và
chất rắn khơng tạo ra dịng
đối lưu.


Hoạt động 3: Tìm hiểu về bức xạ nhiệt.
GV chuyển ý ở đặt phần ĐVĐ ở
đầu mụII


GV làm TN hình 23.4, 23.5 yêu
cầu HS quan sát và nêu hiện
tượng xảy ra.


HD HS trả lời câu C7,C8, C9
bằng cách thảo luận nhóm và
thống nhất câu trả lời



GV giới thiệu bức xạ nhiệt


HS quan sát hiện tượng xảy ra
và mô tả được:


+Đặt bình cầu gần nguồn nhiệt,
giọt nước màu di chuyển từ đầu
A -> B


+Lấy miếng gỗ chắn giữa
nguồng nhiệt và bình cầu thấy
giọt nước màu dịch chuyển lại
đầu A


HS trả lời câu C7,C8, C9 bằng
cách thảo luận nhóm và thống
nhất câu trả lời


Ghi vở


II. Bức xạ nhiệt:
1. Thí nghiệm:


2. Trả lời câu hỏi.
C7.C8.C9


Hiện tượng truyền nhiệt
bằng các tia nhiệt đi thẳng
gọi là bức xạ nhiệt.



Hoạt động 4: Vân dụng


yêu cầu HS trả lời câu c10 C11,
C12.


gọi HS đứng tại chổ trả lời câu
C10, C11.


Gọi 1 HS lên bảng chữa câu C12
Yêu cầu một số HS đọc phần ghi
nhớ


Hoạt động cá nhân trả lời các
câu hỏi.


HS1 trả lời C10
HS2 trả lời C11


1 HS lên bảng chữa câu C12


HS đọc phần ghi nhớ


III. Vận dụng


C10: bình phủ muội đen để
tăng khả năng hấp thụ nhiệt
C11: giảm sự hấp thụ nhiệt
C12: chất rắn – dẫn nhiệt
chất lỏng, khí - đối lưu.


chân không – bức xạ nhiệt


3. <b>Củng cố : Củng cố kiến thức trọng tâm của bài.</b>


4. <b>Dặn dò :</b>


- Học phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 30 : CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của một vật thu vào để nóng lên.
Viết được cơng thức tính nhiệt lượng, đơn vị các đại lượng.


2. Kĩ năng:


Làm được TN ở sgk của bài


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1 GV:


Dụng cụ để làm TN của bài
2. Học sinh:



Nghiên cứu kĩ sgk


<b>III/ Giảng dạy:</b>


1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs cho bài mới


2. Bài mới:


HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS GHI BẢNG


∆ ∆ ∆<i><b><sub> HĐ 1: </sub></b></i>


Tìm hiểu nhiệt lượng một vật
thu vào để nóng lên phụ thuộc
vào yếu tố nào:


GV: thông báo về sự phụ thuộc
của nhiệt lượng.


GV: Làm TN ở hình 24.1 sgk
HS: Quan sát


GV: Em có nhận xét gì về thời
gian đun? Khối lượng nước?
nhiệt lượng?


GV: Nhận xét và chốt lại


Chú ý lắng nghe.



Chú ý, thực hiện theo
yêu cầu .


HS: Trả lời câu C1,
C2.


Chú ý, khắc sâu kiến
thức


<b>I/ Nhiệt lượng mà vật thu vào để </b>
<b>nóng lên phụ thuộc vào những </b>
<b>yếu tố nào:</b>


Phụ thuộc 3 yếu tố:
Khối lượng của vật
Độ tăng nhiệt độ của vật
Chất cấu tạo nên vật


1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật
cần thu vào để nóng lên và khối
lượng của vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

GV: Cho hs thảo luận về mqh
giữa nhiệt lượng thu vào và độ
tăng nhiệt độ và trả lời câu C3,
C4


- Từ lết quả của câu C3, C4
Yêu cầu HS Trả lời câu C5




GV: Cho hs thảo luận về mqh
giữa nhiệt lượng thu vào chất
cấu tạo nờn vật và trả lời câu
C6, C7.


- Nhận xét và chốt lại.


<i><b>HĐ 2: </b></i>


Tìm hiểu cơng thức tính nhiệt
lượng:


GV: Giới thiệu cơng thức tính
nhiệt lượng


GV: Giảng cho hs hiểu thêm về
nhiệt dung riêng.


<i><b> HĐ 3: </b></i>


Tìm hiểu bước vận dụng


GV: hướng dẫn HS làm câu
C8 , C9


Nhận xét, chốt lại .


HS: Trả lời câu C3,


C4.


Chú ý, thực hiện theo
yêu cầu .


Chú ý, khắc sâu kiến
thức


Chú ý, thực hiện theo
yêu cầu .


Chú ý, khắc sâu kiến
thức


HS Chú ý


Chú ý, thực hiện theo
yêu cầu .


Chú ý, khắc sâu kiến
thức


2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật
cần thu vào và độ tăng nhiệt độ:


C3: Phải giữ khối lượng và chất
làm vật phải giống nhau


C4: Phải cho độ tăng nhiệt độ khác
nhau. Muốn vậy ta phải thay đổi


thời gian đun.


C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thỡ
nhiệt lượng thu vào càng lớn.


3. Quan hệ giữa nhiệt nhiệt lượng
vật cần thu vào để nóng lên với
chất làm vật.


C7: nhiệt lượng vật thu vào để
nóng lên phụ thuộc vào chất làm
vật .


<i><b>II/ Công thức tính nhiệt lượng:</b></i>


<b>Q = m.c .t</b>


Trong đó: Q: Nhiệt lượng (J)
M: khối lượng (kg)


t : Độ tăng t0


C: Nhiệt dung riêng


<i><b>III/ Vận dụng:</b></i>


C9: Q = m.c .t = 5.380.30 = 57000J


<b>3. Củng cố:</b>



Ơn lại những kiến thức vừa học


<b>4.Dặn dị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Làm Bt 24.3 ; 24.4 ; 24.5 SBT


Chuẩn bị bài sắp học: “Phương trình cân bằng nhiệt”


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


Phát biểu được 3 nội dung của ngun lí truyền nhiệt.
Viết được phương trình cân bằng nhiệt


2. Kĩ năng: Giải được các bài toán về trao đổi nhiệt giữa hai vật
3. Thái độ: Tập trung phát biểu xây dựng bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1.GV: Giải trước các BT ở phần “Vận dụng”
2. Học sinh: Nghiên cứu kĩ sgk


<b>III/ Giảng dạy:</b>



1. Kiểm tra


GV: Em hóy viết cơng thức tính nhiệt lượng? Hãy cho biết ý nghĩa và đơn vị từng đại lượng?
2.Bài mới : Tình huống bài mới: GV lấy tình huống như ghi ở sgk


H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HS GHI BẢNG


1 2


)
(
11400
)


20
80
(
380
.
5
,
0
)
(<sub>1</sub> <sub>2</sub>
1


1<i>c</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>J</i>


<i>m</i> − = − =



2


2 2


11400


5, 43
0,5.4200


<i>Q</i>
<i>t</i>


<i>m c</i>


∆ = = =


<b> H Đ 1: </b>
Tìm hiểu ngun lí truyền nhiệt:
GV: Thơng báo lần lượt các
ngun lí truyền nhiệt.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu phương trình cân </b></i>


bằng nhiệt:


GV: Nhắc lại cơng thức tính nhiệt
lượng ?


GV: Thơng báo phương trình cân



<i>HS : Chú ý, ghi vở.</i>


<i>Trả lời câu hỏi.</i>


<i>Chú ý, khắc sâu KT, </i>
<i>ghi vở.</i>


<i>HS : Thực hiện theo </i>
<i>yêu cầu của gv</i>


<i><b>I/ Nguyên lí truyền nhiệt:</b></i>


(sgk)


<i><b>II/ Phương trình cân bằng nhiệt:</b></i>


<b>(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

bằng nhiệt .


<i><b>HĐ 3: </b></i>


Vớ dụ về PT cân bằng nhiệt:
GV: Cho hs đọc bài tốn


<i><b>HĐ 4: </b></i>


Tìm hiểu bước vận dụng:


GV: Cho HS HĐ nhóm và trả lời
câu C1 và C2.


- Gọi đại diện nhómtrả lời .
- Nhận xét , chốt lại .


<i>Thực hiện theo yêu cầu </i>
<i>của GV</i>


<i>Chú ý, khắc sâu kiến </i>
<i>thức .</i>


<i><b>IV/ Vận dụng:</b></i>


C1: a. kết quả phụ thuộc vào nhiệt độ
trong lớp và giải BT


b. Vì trong quá trình ta bỏ qua sự
trao đối nhiệt với các dụng cụ với
bên ngoài.


C2: Nhiệt lượng nước thu vào bằng
nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra.
Q = Q


=


Nước nóng lên:
0<sub>c</sub>



<b>3. Củng cố: GV: Ơn lại những kiến thức vừa học.</b>


<b>4.Dặn dị : Học thuộc ghi nhớ sgk ,làm BT 25.3 ; 25.4 ;25.5 SBT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


TIẾT 32 : BÀI TẬP


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Nắm trắc kiến thức về dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt, cơng thức tính nhiệt
lượng, phương trình cân bằng nhiệt qua làm các bài tập .


2.kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học giải được các bài tập về dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ
nhiệt, cơng thức tính nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt


3.Thái độ : Chú ý, nghiêm túc ,tự giác .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


5. GV : Tài liệu , giáo án , máy chiếu , đồ dùng
6. HS : Kiến thức , SGK, SBT, đồ dùng học tập.


<b>III. Tiến trình giờ giảng:</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ: </b>


-Kiểm tra trong khi học bài mới.


<b> 2.Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>*HĐ1: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh ôn lại kiến thức cơ </b>
<b>bản đã học .</b>


<b>*HĐ2 : Hướng dẫn HS </b>
<b>làm một số bài tập cơ bản.</b>


- Hướng dẫn HS giải bài tập
22.2 trong SBT / 60 ( Yêu
cầu HS giải thích tại sao khi
lựa chọn đáp án )


+Gọi 1 hoặc 2 HS trả lời và
HS khác nhận xét .


+GV nhận xét .


+ HS trả lời đúng có thể cho
điểm .


- Hướng dẫn HS giải bài tập
22.7 SBT / 60 ( Yêu cầu HS
giải thích tại sao khi lựa
chọn đáp án )


+Gọi 1hoặc 2 HS trả lời và


HS khác nhận xét .


* HĐ cá nhân và trả lời
câu hỏi của GV .


Hs thực hiện theo yêu cầu
của GV.


* HĐ cá nhân và trả lời
theo yêu cầu của bài tập.


-HS thực hiện theo yêu cầu
.của GV


- HS chú ý .


- HS làm bài tập cá nhân
theo sự hướng dẫn của Gv.


<b>I.Kiến thức cơ bản :</b>


1. Dẫn nhiệt


2. Đối lưu – Bức xạ nhiệt
3.Cơng thức tính nhiệt lượng.
4. Phương trình cân bằng nhiệt


<b>II. Bài tập :</b>


<b>1.Bài tập 22.1 SBT/60:</b>



C


<b>2.Bài tập 22.7 SBT/60:</b>


A. Chất rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+GV nhận xét .


+HS trả lời đúng có thể cho
điểm .


- Hướng dẫn HS giải bài tập
23.2 trong SBT/62. ( Yêu
cầu HS giải thích tại sao khi
lựa chọn đáp án )


+Gọi 1 hoặc 2HS trả lời và
HS khác nhận xét .


-GV nhận xét .


- HS trả lời đúng có thể cho
điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
23.13 trong SBT/63.


+GV hướng dẫn HS cách
giải bài tập và gọi 1 HS trả


lời


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại .
- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
23.15 trong SBT/64.


+GV hướng dẫn HS phân
tích yêu cầu của bài toán và
hướng dẫn HS cách giải bài
tập .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập.


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại
cách giải bài tập.


- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
24.1 trong SBT/65.


+GV hướng dẫn HS phân
tích yêu cầu của bài toán và


hướng dẫn HS cách giải bài


- HS thực hiện theo yêu
cầu của GV.


- HS chú ý .


- HS HĐ cá nhân thực hiện
theo yêu cầu .


- HS trả lời .


-HS chú ý .


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu



Hs lên bảng làm bài tập


HS chú ý, khắc sâu kiến
thức.


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


C


<b>4. Bài tập 23.13 SBT/63:</b>


A. Chỉ bằng bức xạ nhiệt


A. Chỉ bằng bức xạ nhiệt


<b>5. Bài tập 23.15 SBT/64:</b>


Vì chất lỏng truyền nhiệt chủ yế


Vì chất lỏng truyền nhiệt chủ yếu là u là
đ


đốối lưu.vi lưu.vì vậy phảì vậy phải đi đặặt dây đun t dây đun ởở dư dướới i
đáy



đáy ấm.ấm.


<b>6. Bài tập 24.1 SBT/65:</b>


A. Bình A


<b>7. Bài tập 21.2 SBT/57:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

tập .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập.


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại
cách giải bài tập.


- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
24.10 trong SBT/66.


+GV hướng dẫn HS phân
tích u cầu của bài tốn và
hướng dẫn HS cách giải bài
tập .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài


tập.


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại
cách giải bài tập.


- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


- Hướng dẫn HS làm bài tập
21.9 trong SBT/58.


+GV hướng dẫn HS phân
tích u cầu của bài tốn và
hướng dẫn HS cách giải bài
tập .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập.


+Gọi 1 hoặc 2HS nhận xét .
-GV nhận xét và chốt lại
cách giải bài tập.


- HS thực hiện tốt bài tập có
thể cho điểm .


Hs lên bảng làm bài tập


HS chú ý, khắc sâu kiến


thức.


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


Hs lên bảng làm bài tập


HS chú ý, khắc sâu kiến
thức.


- HS hoạt động các nhân
và thực hiện theo yêu cầu
của GV


Hs chú ý , thực hiện theo
yêu cầu


Hs lên bảng làm bài tập


HS chú ý, khắc sâu kiến
thức.


nước trong cóc tăng.


<b>8. Bài tập 24.10 SBT/66:</b>



C. nước


<b>3.Củng cố: Củng cố cách làm bài tập định tính và định lượng cho học sinh.</b>


Nhận xé giờ học .


<b>4.Dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b> Tiết 33 : ÔN TẬP : TỔNG KẾT CHƠNG II: NHIỆT HỌC</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT : -Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn
tập


2.KN :-Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng
3.TĐ : u thích mơn học , tích cực học tập.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


GV: Hệ thống câu hỏi phần I .
HS: Chuẩn bị kiến thức.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS



<b>2. Nội dung bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG GHI BẢNG


<b>HĐ 1:Trình bày và trao đổi kết </b>


<b>quả đã chuẩn bị:</b>


- GV yêu cầu các nhóm trưởng
kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà
của các thành viên trong nhóm
- Cho các nhóm thống nhất ý
kiến trả lời trong nhóm mình
-Gọi đại diện các nhóm đọc phần
chuẩn bị của nhóm mình đối với
mỗi câu của phần tự kiểm tra.
-Các nhóm khác theo dõi và tham
gia nhận xét , thảo luận


-GV thống nhất ý kiến, đa ra
nhận xét về sự chuẩn bị bài ở nhà
của các nhóm, và chốt lại một số
vấn đề cần lưu ý về các kiến thức
trọng tâm của chương .


<b>HĐ2: Vận dụng:</b>


-Cho HS trả lời các câu vận dụng
câu 10 và 12,



- -Các câu từ 11 và 13 là các bài
tập GV hướng dẫn cho HS đọc kĩ
bài, tóm tắt bài tốn và phân tích
hướng giải , sau đó cho HS tự


-Nhóm trưởng kiểm tra


-Các nhóm thống nhất ý
kiến


-Đại diện các nhóm đọc câu
trả lời đối với mỗi câu.


-Các nhóm theo dõi nhận
xét và thống nhất ý kiến


-Tự trả lời và phát biểu các
câu từ 12 đến 10


- Theo dõi


-HS tham gia giải các bài


I. TỰ KIỂM TRA


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

làm vào vở.


<b>3. Cúng cố :</b>



-Ôn toàn bộ kiến thức của
ch-ương


-Hướng dẫn cách ôn tập kiến
thức..


toán bằng cách đọc kĩ bài ,
tham gia ý kiến phân tích
bài tốn và trình bày phần
bài giải


<b> </b>


<b> 4/ Dặn dò:</b>


- Xem trước lại các kiến thức đã học và nắm vững các kiến thức trọng tâm.
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II


………..


<i> Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 34: ÔN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.KT : Hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kì II
2.KN : Củng cố lại các công thức và vận dụng giải thích bài tập.



3.TĐ : Ngiêm túc,tích cực học tập.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


GV: - Hệ thống câu hỏi theo các bài tập ( đề cương ôn tập )
- Bài tập ở SBT và các bài tập làm thêm


HS: - SGK,SBT,vở ghi.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra trong ôn tập


<b>2) Nội dung bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Hệ thống kiến thức</b>


-GV cho HS thảo luận theo nhóm, thống nhất lại đề cương ơn tập.


-Sau đó GV lần lượt nêu các câu hỏi, gọi đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét
-GV chốt lại câu trả lời. Yêu cầu các nhóm tự điều chỉnh, sữa chữa đề cương của nhóm mình
<b>HĐ 2: Làm bài tập</b>


-GV đưa các bài tập ở SBT ( trong đề cương ) lần lượt hướng dẫn HS trên cơ sở các em đã làm
bài tập ở vở bài tập


-Nếu cịn thời gian thì làm thêm vài bài tập chuẩn bị


<b>ĐỀ CƯỜNG ÔN TẬP HỌC KÌ II </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Câu 1: Vật có cơ năng khi nào ? cơ năng tồn tại dưới mấy dạng ?


Câu 2 : Trong quá trình cơ học cơ năng và thế năng chuyển hoá như thế nào ?
Câu 3: Các chất được cấu tạo như thế nào ?


Câu 4: Trình bày sự phụ thuộc của nhiệt độ của vật vào nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật ?
Câu 5 : nhiệt năng là gì? có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng ?


Câu 6 : So sánh khẩ năng dẫn nhiệt của một số chất sau : rắn , lỏng , khí ?
Câu 7 : Đối lưu là gì ? bức xạ nhiệt là gì ?


Câu 8 : Viết cơng thức tính nhiệt lượng và giải thích các đại lượng có trong cơng thức ?
Câu 9 : Viết phương trình cân bằng nhiệt ?


Câu 10: Viết cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra? Giải thích các đại lượng
có trong cơng thức ?


Câu 11 : Nêu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng ?


Câu 12 :Động cơ nhiệt là gì ? viết cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt ?


<b>B.Bài tập :</b>


-bài 16.1 ;16.3 (sbt/22)
-bài 19.2 (sbt/25)


-bài 20.2 ;20.3 ;20.4 (sbt/27)
-bài 21.1 ;21.3 ;21.4 (sbt/28 )
-bài 22.1 ;22.2 ;22.3;22.4 (sbt/29)


-bài 23.1;23.2 ; (sbt/30 )


-bài 24.2 ; 24.3 (sbt/31 )
-bài 26.3 ;26.5 (sbt/36 )
-bài28.3 ; 28.6 (sbt/39 )


<b>( Hết)</b>


<b>3.Củng cố : Củng cố kiến thức trọng tâm của bài .</b>
<b>4.Dặn dò:</b>


-Học bài theo đề cương ôn tập, chuẩn bị để kiểm tra học kì .


………


<i>Lớp dạy :8A Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>
<i>Lớp dạy :8B Tiết : Ngày dạy : Sĩ Số :</i>


<b>Tiết 35 : KIỂM TRA HỌC KÌ II.</b>


</div>

<!--links-->

×