Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 ĐÃ TRỘN SẴN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.31 KB, 31 trang )

TRƯỜNG THCS MINH HÀ

KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÃ ĐỀ: 01KI2020

Khối : 9 Mơn: ĐỊA LÍ

ĐIỂM, LỜI PHÊ

Họ tên:………………………………
Lớp: ………………. STT: ………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM)
Ghi vào đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng được 0.4 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 9

Câu 10



Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 1 :

Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do

A. dãy núi Bạch Mã.

B. dải đồng bằng hẹp ven biển.

C. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng BắcNam.

D. dãy núi Trường Sơn Bắc.

Câu 2 :

Câu 8

Vì sao du lịch biển phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Phong cảnh đẹp, mùa khơ nóng kéo dài.


B. Vùng biển có nhiều đặc sản.

C. Núi lan ra sát biển tạo nhiều bãi tắm tốt.

D. Nằm ở vị trí giao thơng thuận lợi.

Câu 3 :
A.

Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Bình Thuận, Quảng Nam

B. Ninh Thuận, Bình Thuận

C. Ninh Thuận, Phú Yên.
Câu 4 :

D. Phú Yên, Quảng Nam.

Các tỉnh Tây Bắc gồm những tỉnh nào ở vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ?

A. Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Hà Giang.

B. Hà Giang, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai
Châu.

C. Hồ Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

D. Thái Nguyên, Bắc Giang, Lào Cai, Phú

Thọ, Sơn La.

Câu 5 :

Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sơng Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ
đông là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê
1


sơng.
C. nguồn nước mặt phong phú.
Câu 6 :

D. có một mùa đơng lạnh.

Ranh giới tự nhiên phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Dãy Bạch Mã.

B. Dãy Tam Điệp.

C. Dãy Trường Sơn Bắc.

D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 7 :
A.
Câu 8 :

A.

Tài ngun quan trọng nhất của đồng bằng sơng Hồng
Khống sản kim
loại

B. Đất phù sa

C. Than đá

Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tốc ít người nào:
Tày, Nùng , Chăm.

B. Thái, Vân Kiều, Dao

C. Tày, Nùng, Thái
Câu 9 :

D. Đá vôi

D. Tày, Bana, Hoa

Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vùng có biển rộng lớn phía Đơng

B. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

C. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển


D. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển

Câu 10 : Hai trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hải Phòng và Hà Nội

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phịng

C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

D. Hà Nội và Hạ Long

Câu 11 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho rừng của Trung du và miền núi Bác Bộ giảm là :
A. Khí hậu tồn cầu nóng lên

B. Độ dốc của địa hình lớn

C. Lượng mưa ngày càng giảm sút

D. Nạn du canh, du cư

Câu 12 : Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là
A. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung
đình Huế

B. Cố đơ Huế, Nhã nhạc cung đình Huế .

C. Di tích cố đơ Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng

D. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An


Câu 13 : Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có khơng có thế mạnh nào trong việc phất triển
kinh tế_ xã hội?
A. Trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả

B. Tài nguyên khoáng sản dồi dào

C. Trồng cây lương thực, thực phẩm.

D. Thủy điện và du lịch

Câu 14 : Biện pháp phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng
2

B. Xây đê, kè chắn sóng, hồ chứa nước.


rừng ven biển.
C. Phòng cháy rừng, cát bay, xây đê.

D. Xây dựng hồ chứa nước chống khô hạn.

Câu 15 : Việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng Sơng Hồng có vai trị quan trọng
A. đảm bảo an ninh lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng.
B. đời sống nhân dân ổn định và sản lượng lương thực tăng nhanh.
C. ổn định tinh hình kinh tế- xã hội, Sản lượng lương thực tăng.
D. sản lượng lương thực tăng, đời sống nhân dân ổn định.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM)
Cho bảng số liệu: Bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (giá hiện hành) của vùng Tây Nguyên và
cả nước qua các năm .(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm
Vùng
Cả nước
Tây Nguyên

2010

2011

2013

2 963,5

3 695,1

5 469,1

22,7

28,8

36,8

a. Em hãy vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện: tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp (%) của
vùng Tây Nguyên và cả nước qua các năm. Nhận xét.
b. Nếu em được đầu tư vào một lĩnh vực tại Tây Nguyên, em sẽ chọn lĩnh vực nào?
+ Tại sao em chọn lĩnh vực đó?
+ Em cần chuẩn bị điều gì để có thể đáp ứng nhu cầu mới này?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
3


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS MINH HÀ

KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÃ ĐỀ: 02KI2020

Khối : 9 Mơn: ĐỊA LÍ

Họ tên: …………………….
Lớp:……….. STT: ………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM)
4

ĐIỂM. LỜI PHÊ


Ghi vào đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng được 0.4 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 1 :

Câu 8

Vì sao du lịch biển phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Phong cảnh đẹp, mùa khơ nóng kéo dài.


B. Vùng biển có nhiều đặc sản.

C. Núi lan ra sát biển tạo nhiều bãi tắm tốt.

D. Nằm ở vị trí giao thơng thuận lợi.

Câu 2 :

Biện pháp phịng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Xây đê, kè chắn sóng, hồ chứa nước.

B. Phịng cháy rừng, cát bay, xây đê.

C. Xây dựng hồ chứa nước chống khô hạn.

D. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng
rừng ven biển.

Câu 3 :

Ranh giới tự nhiên phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Dãy Hoành Sơn.

B. Dãy Tam Điệp.

C. Dãy Trường Sơn Bắc.


D. Dãy Bạch Mã.

Câu 4 :

Hai trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:

A. Hà Nội và Hạ Long

B. Hải Phòng và Hà Nội

C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phịng

Câu 5 :

Việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng Sông Hồng có vai trị quan trọng

A. đảm bảo an ninh lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng.
B. đời sống nhân dân ổn định và sản lượng lương thực tăng nhanh.
C. ổn định tinh hình kinh tế- xã hội, Sản lượng lương thực tăng.
D. sản lượng lương thực tăng, đời sống nhân dân ổn định.
Câu 6 :

Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là

A. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung
đình Huế

B. Cố đơ Huế, Nhã nhạc cung đình Huế .


C. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng

D. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An

5


Câu 7 :

Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Ninh Thuận, Phú Yên.

B.

C. Ninh Thuận, Bình Thuận

D. Phú Yên, Quảng Nam.

Câu 8 :
A.
Câu 9 :

Bình Thuận, Quảng Nam

Tài nguyên quan trọng nhất của đồng bằng sơng Hồng
Khống sản kim
loại


B. Than đá

C. Đất phù sa

D
Đá vôi
.

Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tốc ít người nào:

A. Tày, Nùng , Khơ –me

B. Thái, Vân Kiều, Dao

C. Tày, Nùng, Thái

D. Tày, Bana, Hoa

Câu 10 : Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có khơng có thế mạnh nào trong việc phất triển
kinh tế_ xã hội?
A. Trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả

B. Trồng cây lương thực, thực phẩm.

C. Tài nguyên khoáng sản dồi dào

D. Thủy điện và du lịch

Câu 11 : Các tỉnh Tây Bắc gồm những tỉnh nào ở vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hồ Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.


B. Hà Giang, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai
Châu.

C. Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Hà Giang.

D. Thái Nguyên, Bắc Giang, Lào Cai, Phú
Thọ, Sơn La.

Câu 12 : Điểm nào sau đây khơng đúng với dun hải Nam Trung Bộ?
A. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển

B. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển

C. Vùng có biển rộng lớn phía Đơng

D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

Câu 13 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho rừng của Trung du và miền núi Bác Bộ giảm là :
A. Khí hậu tồn cầu nóng lên

B. Độ dốc của địa hình lớn

C. Nạn du canh, du cư

D. Lượng mưa ngày càng giảm sút

Câu 14 : Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sơng Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ
đơng là
A. có một mùa đông lạnh.

B. nguồn nước mặt phong phú.
C. đất phù sa màu mỡ.

D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê
sơng.

Câu 15 : Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do
A. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng Bắc6

B. dãy núi Bạch Mã.


Nam.
C. dải đồng bằng hẹp ven biển.

D. dãy núi Trường Sơn Bắc.

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM)
Cho bảng số liệu: Bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (giá hiện hành) của vùng Tây Nguyên và
cả nước qua các năm .(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm
Vùng
Cả nước
Tây Nguyên

2005

2012


2013

988,5

4
506,8

5
469,1

7,2

31,1

36,8

a. Em hãy vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện: tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp (%) của
vùng Tây Nguyên và cả nước qua các năm.
b. Nếu em được đầu tư vào một lĩnh vực tại Tây Nguyên, em sẽ chọn lĩnh vực nào?
+ Tại sao em chọn lĩnh vực đó?
+ Em cần chuẩn bị điều gì để có thể đáp ứng nhu cầu mới này?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
7


……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
….

…………………………………………………………………………………………………………….
Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam
TRƯỜNG THCS MINH HÀ

KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÃ ĐỀ: 32020

Khối : 9 Mơn: ĐỊA LÍ

Điểm, lời phê

Họ tên: …………………………….
Lớp: …………. STT: ……………
A. Trắc nghiệm: Ghi vào đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng được 0.4 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7


Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

8

Câu 8


Câu 1 :

Vì sao du lịch biển phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Nằm ở vị trí giao thơng thuận lợi.

B Vùng biển có nhiều đặc sản.

C. Núi lan ra sát biển tạo nhiều bãi tắm tốt.

D Phong cảnh đẹp, mùa khơ nóng kéo dài.

.

Câu 2 :

Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều
giáp biển

B. Vùng có biển rộng lớn phía Đơng

C. Vùng có các đồng bằng rộng
lớn ven biển

D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

Câu 3 :

Các tỉnh Tây Bắc gồm những tỉnh nào ở vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ?

A. Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Hà Giang.

B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Lào Cai, Phú
Thọ, Sơn La.

C. Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

D. Hà Giang, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai
Châu.


Câu 4 :

Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sơng Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ
đông là
A. nguồn nước mặt phong phú.
B. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê
sơng.
C. đất phù sa màu mỡ.

Câu 5 :

D. có một mùa đơng lạnh.

Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có khơng có thế mạnh nào trong việc phất triển
kinh tế_ xã hội?

A. Thủy điện và du lịch

B. Trồng cây lương thực, thực phẩm.

C. Trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả

D. Tài nguyên khoáng sản dồi dào

Câu 6 :

Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là

A. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung
đình Huế


B. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ
Bàng

C. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế .

D. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An

Câu 7 :

Hai trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đồng bằng sơng Hồng là:

A. Hải Phịng và Hà Nội

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phịng

C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

D. Hà Nội và Hạ Long

Câu 8 :

Việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng Sơng Hồng có vai trị quan trọng
9


A. đời sống nhân dân ổn định và sản lượng lương thực tăng nhanh.
B. sản lượng lương thực tăng, đời sống nhân dân ổn định.
C. ổn định tinh hình kinh tế- xã hội, Sản lượng lương thực tăng.
D. đảm bảo an ninh lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng.

Câu 9 :

Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Ninh Thuận, Phú Yên.

B. Ninh Thuận, Bình Thuận

C.

D. Phú Yên, Quảng Nam.

Bình Thuận, Quảng Nam

Câu 10 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho rừng của Trung du và miền núi Bác Bộ giảm là :
A. Khí hậu tồn cầu nóng lên

B. Lượng mưa ngày càng giảm sút

C. Độ dốc của địa hình lớn

D. Nạn du canh, du cư

Câu 11 : Tài nguyên quan trọng nhất của đồng bằng sơng Hồng
A.
Câu 12

Khống sản kim
loại


C
Đất phù sa
.

B. Than đá

D. Đá vôi

Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tốc ít người nào:

A. Tày, Nùng , Khơ – me

B. Tày, Nùng, Thái

C. Thái, Vân Kiều, Dao

D. Tày, Bana, Hoa

Câu 13 : Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do
A. dãy núi Trường Sơn Bắc.

B. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng
Bắc-Nam.

C. dải đồng bằng hẹp ven biển.

D. dãy núi Bạch Mã.

Câu 14 : Ranh giới tự nhiên phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Dãy Hoành Sơn.


B. Dãy Bạch Mã.

C. Dãy Tam Điệp.

D. Dãy Trường Sơn Bắc.

Câu 15 : Biện pháp phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng
rừng ven biển.

B. Xây đê, kè chắn sóng, hồ chứa nước.

C. Xây dựng hồ chứa nước chống khô hạn.

D. Phòng cháy rừng, cát bay, xây đê.

Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM)
10


Cho bảng số liệu: Bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (giá hiện hành) của vùng Tây Nguyên và
cả nước qua các năm .(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm
Vùng
Cả nước
Tây Nguyên


2005

2011

2013

988,5

3 695,1

5 469,1

7,2

28,8

36,8

a. Em hãy vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện: tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp (%) của
vùng Tây Nguyên và cả nước qua các năm. Nhận xét.
b. Nếu em được đầu tư vào một lĩnh vực tại Tây Nguyên, em sẽ chọn lĩnh vực nào?
+ Tại sao em chọn lĩnh vực đó?
+ Em cần chuẩn bị điều gì để có thể đáp ứng nhu cầu mới này?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
11


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………

….
…………………………………………………………………………………………………………….

TRƯỜNG THCS MINH HÀ

KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÃ ĐỀ: 42020

Khối : 9 Mơn: ĐỊA LÍ

Điềm, lời phê

HỌ VÀ TÊN: ………………….
LỚP: ………. STT: ……….
A. Trắc nghiệm: Ghi vào đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng được 0.4 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7


Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 1 :
A.

Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do
dải đồng bằng hẹp ven biển.

B. dãy núi Trường Sơn Bắc.

C. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng BắcNam.
Câu 2 :

Câu 8

D. dãy núi Bạch Mã.


Việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng Sơng Hồng có vai trò quan trọng
12


A. ổn định tinh hình kinh tế- xã hội, Sản lượng lương thực tăng.
B. đời sống nhân dân ổn định và sản lượng lương thực tăng nhanh.
C. sản lượng lương thực tăng, đời sống nhân dân ổn định.
D. đảm bảo an ninh lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng.
Câu 3 :

Hai trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đồng bằng sơng Hồng là:

A. Hải Phịng và Hà Nội

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phịng

C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

D. Hà Nội và Hạ Long

Câu 4 :

Biện pháp phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng
rừng ven biển.

B. Xây dựng hồ chứa nước chống khơ hạn.

C. Xây đê, kè chắn sóng, hồ chứa nước.


D. Phòng cháy rừng, cát bay, xây đê.

Câu 5 :

Ranh giới tự nhiên phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Dãy Hoành Sơn.

B. Dãy Trường Sơn Bắc.

C. Dãy Bạch Mã.

D. Dãy Tam Điệp.

Câu 6 :

Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Ninh Thuận, Phú Yên.

B.

C. Phú Yên, Quảng Nam.

D. Ninh Thuận, Bình Thuận

Câu 7 :

Bình Thuận, Quảng Nam


Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có khơng có thế mạnh nào trong việc phất triển kinh
tế_ xã hội?

A. Trồng cây lương thực, thực phẩm.

B. Trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả

C. Tài nguyên khoáng sản dồi dào

D. Thủy điện và du lịch

Câu 8 :

Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tốc ít người nào:

A. Tày, Nùng, Chăm

B. Thái, Vân Kiều, Dao

C. Tày, Bana, Hoa

D. Tày, Nùng , Hmơng

Câu 9 :

Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là

A. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung
đình Huế


B. Di tích cố đơ Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng

C. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế .

D. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An

Câu 10 : Các tỉnh Tây Bắc gồm những tỉnh nào ở vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ?
13


A. Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Hà Giang.

B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Lào Cai, Phú
Thọ, Sơn La.

C. Hà Giang, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai Châu. D. Hồ Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.
Câu 11 : Tài nguyên quan trọng nhất của đồng bằng sơng Hồng
A. Than đá

B.

Khống sản kim
loại

C. Đất phù sa

D. Đá vôi

Câu 12 : Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển

B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển

C. Vùng có biển rộng lớn phía Đơng

D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

Câu 13 : Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sơng Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ
đông là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. nguồn nước mặt phong phú.
C. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sơng.

D. có một mùa đơng lạnh.

Câu 14 : Vì sao du lịch biển phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vùng biển có nhiều đặc sản.

B. Phong cảnh đẹp, mùa khơ nóng kéo dài.

C. Núi lan ra sát biển tạo nhiều bãi tắm tốt.

D. Nằm ở vị trí giao thơng thuận lợi.

Câu 15 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho rừng của Trung du và miền núi Bác Bộ giảm là :
A. Độ dốc của địa hình lớn

B. Lượng mưa ngày càng giảm sút


C. Nạn du canh, du cư

D. Khí hậu tồn cầu nóng lên

Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM)
Cho bảng số liệu: Bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (giá hiện hành) của vùng Tây Nguyên và
cả nước qua các năm .(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm
Vùng
Cả nước
Tây Nguyên

2005

2010

2013

988,5

2 963,5

5 469,1

7,2

22,7


36,8

a. Em hãy vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện: tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp (%) của
vùng Tây Nguyên và cả nước qua các năm. Nhận xét.
14


b. Nếu em được đầu tư vào một ngành kinh tế tại Tây Nguyên, em sẽ chọn ngành nào?
+ Tại sao em chọn ngành đó?
+ Em cần chuẩn bị điều gì để có thể đáp ứng nhu cầu mới này?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
15


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS MINH HÀ – CANH NẬU

KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÃ ĐỀ: 52020

Khối : 9 Mơn: ĐỊA LÍ


Điểm, lời phê

Họ tên: …………………………………..
Lớp: ……………. STT: ………………
A. TRẮC NGHIỆM: Ghi vào đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng được 0.4 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13


Câu 14

Câu 15

Câu 1 :

Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tốc ít người nào:

A. Tày, Nùng, Khơ – me

B. Thái, Vân Kiều, Dao

C. Tày, Bana, Hoa

D. Tày, Nùng , Hmông

Câu 2 :

Câu 8

Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có khơng có thế mạnh nào trong việc phất triển kinh
tế_ xã hội?

A. Trồng cây lương thực, thực phẩm.

B. Trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả

C. Tài nguyên khoáng sản dồi dào

D. Thủy điện và du lịch


Câu 3 :

Biện pháp phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Xây dựng hồ chứa nước chống khô hạn.

16

B. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng
rừng ven biển.


C. Xây đê, kè chắn sóng, hồ chứa nước.
Câu 4 :

D. Phòng cháy rừng, cát bay, xây đê.

Hai trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:

A. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phịng

C. Hà Nội và Hạ Long

D. Hải Phòng và Hà Nội

Câu 5 :


Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển

B. Vùng có biển rộng lớn phía Đơng

C. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển

D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

Câu 6 :

Việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng Sơng Hồng có vai trị quan trọng

A. đảm bảo an ninh lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng.
B. sản lượng lương thực tăng, đời sống nhân dân ổn định.
C. ổn định tinh hình kinh tế- xã hội, Sản lượng lương thực tăng.
D. đời sống nhân dân ổn định và sản lượng lương thực tăng nhanh.
Câu 7 :

Vì sao du lịch biển phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vùng biển có nhiều đặc sản.

B. Nằm ở vị trí giao thơng thuận lợi.

C. Phong cảnh đẹp, mùa khơ nóng kéo dài.

D. Núi lan ra sát biển tạo nhiều bãi tắm tốt.


Câu 8 :

Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do

A. dải đồng bằng hẹp ven biển.

B. dãy núi Bạch Mã.

C. dãy núi Trường Sơn Bắc.

D. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng BắcNam.

Câu 9 :

Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là

A. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung
đình Huế

B. Di tích cố đơ Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng

C. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế .

D. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An

Câu 10 : Ranh giới tự nhiên phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Dãy Bạch Mã.

B. Dãy Trường Sơn Bắc.


C. Dãy Tam Điệp.

D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 11 : Tài nguyên quan trọng nhất của đồng bằng sơng Hồng
A. Than đá

B. Đất phù sa

C.

17

Khống sản kim
loại

D. Đá vôi


Câu 12 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho rừng của Trung du và miền núi Bác Bộ giảm là :
A. Nạn du canh, du cư

B. Khí hậu tồn cầu nóng lên

C. Độ dốc của địa hình lớn

D. Lượng mưa ngày càng giảm sút

Câu 13 : Các tỉnh Tây Bắc gồm những tỉnh nào ở vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Hà Giang.


B. Hồ Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

C. Thái Nguyên, Bắc Giang, Lào Cai, Phú
Thọ, Sơn La.

D. Hà Giang, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai Châu.

Câu 14 : Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phú Yên, Quảng Nam.

B. Ninh Thuận, Bình Thuận

C.

D. Ninh Thuận, Phú Yên.

Bình Thuận, Quảng Nam

Câu 15 : Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sơng Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ
đông là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. nguồn nước mặt phong phú.
C. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sơng.

D. có một mùa đông lạnh.

B. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM:
Cho bảng số liệu: Bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (giá hiện hành) của vùng Tây Nguyên và
cả nước qua các năm .(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)


Năm
Vùng
Cả nước
Tây Nguyên

2010

2013

2 963,5

5 469,1

22,7

36,8

a. Em hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện: giá trị sản xuất công nghiệp (%) của vùng Tây Nguyên và cả nước
qua các năm. Nhận xét.
b. Nếu em được đầu tư vào ngành dịch vụ tại Tây Nguyên, em sẽ chọn lĩnh vực nào?
+ Tại sao em chọn lĩnh vực đó?
+ Em cần chuẩn bị điều gì để có thể đáp ứng nhu cầu mới này?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
18



……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
19


TRƯỜNG THCS MINH HÀ

KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÃ ĐỀ: 62020

Khối : 9 Mơn: ĐỊA LÍ

Điểm, lời phê

Họ tên: ………………..
Lớp: …………… STT: ………..
A. TRẮC NGHIỆM: Ghi vào đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng được 0.4 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 1 :

Câu 8

Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có khơng có thế mạnh nào trong việc phất triển kinh
tế_ xã hội?

A. Tài nguyên khoáng sản dồi dào

B. Trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả


C. Trồng cây lương thực, thực phẩm.

D. Thủy điện và du lịch

Câu 2 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho rừng của Trung du và miền núi Bác Bộ giảm là :

A. Độ dốc của địa hình lớn

B. Nạn du canh, du cư

C. Khí hậu tồn cầu nóng lên

D. Lượng mưa ngày càng giảm sút

Câu 3 :

Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tốc ít người nào:

A. Thái, Vân Kiều, Dao

B. Tày, Nùng , Hmông

C. Tày, Bana, Hoa

D. Tày, Nùng, Hoa

Câu 4 :


Ranh giới tự nhiên phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Dãy Bạch Mã.

B. Dãy Hoành Sơn.

C. Dãy Tam Điệp.

D. Dãy Trường Sơn Bắc.

Câu 5 :

Các tỉnh Tây Bắc gồm những tỉnh nào ở vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ?

A. Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Hà Giang.

B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Lào Cai, Phú
Thọ, Sơn La.

C. Hồ Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

D. Hà Giang, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai Châu.

Câu 6 :

Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
20



A. Ninh Thuận, Bình Thuận

B. Phú Yên, Quảng Nam.

C.

D. Ninh Thuận, Phú Yên.

Câu 7 :

Bình Thuận, Quảng Nam

Tài nguyên quan trọng nhất của đồng bằng sông Hồng

A. Than đá
Câu 8 :

B. Khống sản kim loại

C. Đất phù sa

D. Đá vơi

Biện pháp phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Xây dựng hồ chứa nước chống khơ hạn.

B. Phịng cháy rừng, cát bay, xây đê.

C. Xây đê, kè chắn sóng, hồ chứa nước.


D. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng
rừng ven biển.

Câu 9 :

Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển

B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển

C. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

D. Vùng có biển rộng lớn phía Đơng

Câu 10 : Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là
A. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế .

B. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung
đình Huế

C. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An

D. Di tích cố đơ Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng

Câu 11 : Vì sao du lịch biển phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Núi lan ra sát biển tạo nhiều bãi tắm tốt.

B. Phong cảnh đẹp, mùa khơ nóng kéo dài.


C. Vùng biển có nhiều đặc sản.

D. Nằm ở vị trí giao thơng thuận lợi.

Câu 12 : Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do
A. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng BắcNam.

B. dãy núi Trường Sơn Bắc

C. dải đồng bằng hẹp ven biển.

D. dãy núi Bạch Mã.

Câu 13 : Việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng Sơng Hồng có vai trò quan trọng
A. đảm bảo an ninh lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng.
B. ổn định tinh hình kinh tế- xã hội, Sản lượng lương thực tăng.
C. đời sống nhân dân ổn định và sản lượng lương thực tăng nhanh.
D. sản lượng lương thực tăng, đời sống nhân dân ổn định.
Câu 14 : Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sơng Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ
đông là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. nguồn nước mặt phong phú.
21


C. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sơng.

D. có một mùa đơng lạnh.


Câu 15 : Hai trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hải Phịng và Hà Nội

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng

C. Hà Nội và Hạ Long

D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM)
Cho bảng số liệu: Bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (giá hiện hành) của vùng Tây Nguyên và
cả nước qua các năm .(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm
Vùng
Cả nước
Tây Nguyên

2010

2011

2013

2 963,5

3 695,1

5 469,1


22,7

28,8

36,8

a. Em hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện: giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Tây Nguyên và cả
nước qua các năm.
b. Nếu em được đầu tư vào ngành công nghiệp tại Tây Nguyên, em sẽ chọn lĩnh vực nào?
+ Tại sao em chọn lĩnh vực đó?
+ Em cần chuẩn bị điều gì để có thể đáp ứng nhu cầu mới này?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
22


……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS MINH HÀ

KIỂM TRA CUỐI KÌ


MÃ ĐỀ: 72020

Khối : 9 Mơn: ĐỊA LÍ

Điểm, lời phê

Họ và tên: ………………….
Lớp: …………. STT: …………
Ghi vào đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng được 0.4 điểm
23


Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 9

Câu 10


Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 1 :

Câu 8

Hai trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:

A. Hải Phòng và Hà Nội

B. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

C. Hà Nội và Hạ Long

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phịng

Câu 2 :

Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là

A. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng


B. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung
đình Huế

C. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An

D. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế .

Câu 3 :

Ranh giới tự nhiên phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Dãy Trường Sơn Bắc.

B. Dãy Tam Điệp.

C. Dãy Hoành Sơn.

D. Dãy Bạch Mã.

Câu 4 :
A.

Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Bình Thuận, Quảng Nam

B. Ninh Thuận, Bình Thuận

C. Ninh Thuận, Phú Yên.
Câu 5 :


D. Phú Yên, Quảng Nam.

Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do

A. dải đồng bằng hẹp ven biển.

B. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng BắcNam.

C. dãy núi Trường Sơn Bắc.

D. dãy núi Bạch Mã.

Câu 6 :

Vì sao du lịch biển phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Núi lan ra sát biển tạo nhiều bãi tắm tốt.

B. Phong cảnh đẹp, mùa khơ nóng kéo dài.

C. Vùng biển có nhiều đặc sản.

D. Nằm ở vị trí giao thơng thuận lợi.

Câu 7 :

Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển


B. Vùng có biển rộng lớn phía Đơng

C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển

D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

24


Câu 8 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho rừng của Trung du và miền núi Bác Bộ giảm là :

A. Khí hậu tồn cầu nóng lên

B. Độ dốc của địa hình lớn

C. Nạn du canh, du cư

D. Lượng mưa ngày càng giảm sút

Câu 9 :

Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có khơng có thế mạnh nào trong việc phất triển kinh
tế_ xã hội?

A. Trồng cây lương thực, thực phẩm.

B. Trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả


C. Tài nguyên khoáng sản dồi dào

D. Thủy điện và du lịch

Câu 10 : Việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng Sơng Hồng có vai trị quan trọng
A. đảm bảo an ninh lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng.
B. đời sống nhân dân ổn định và sản lượng lương thực tăng nhanh.
C.

sản lượng lương thực tăng, đời sống nhân dân ổn định.
D. ổn định tinh hình kinh tế- xã hội, Sản lượng lương thực tăng.

Câu 11 : Tài nguyên quan trọng nhất của đồng bằng sông Hồng
A. Đất phù sa
Câu 12

B. Than đá

C. Đá vơi

D.

Khống sản kim
loại

Các tỉnh Tây Bắc gồm những tỉnh nào ở vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Lào Cai, Phú
Thọ, Sơn La.


B. Hà Giang, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai Châu.

C. Hồ Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

D. Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Hà Giang.

Câu 13 : Biện pháp phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Phòng cháy rừng, cát bay, xây đê.

B. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng
rừng ven biển.

C. Xây đê, kè chắn sóng, hồ chứa nước.

D. Xây dựng hồ chứa nước chống khô hạn.

Câu 14 : Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sơng Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ
đông là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. nguồn nước mặt phong phú.
C. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sơng.

D. có một mùa đơng lạnh.

Câu 15 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tốc ít người nào:
A. Tày, Bana, Hoa

B. Thái, Vân Kiều, Dao


C. Tày, Nùng, Khơ – me

D. Tày, Nùng , Hmông

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM)
25


×