Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí trường Đoàn Thượng – Hải Dương lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.08 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG


<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b>

<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II </b>

<b><sub>NĂM HỌC 2018-2019</sub></b>



<b>Mơn: Vật lí </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>357 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất của sóng điện từ? </b>


<b>A. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau. </b>
<b>B. Sóng điện từ mang năng lượng. </b>


<b>C. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất. </b>


<b>D. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. </b>


<b>Câu 2: Một dịng điện khơng đổi chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại vị trí </b>
cách dịng điện 3 cm có độ lớn là 2.10-5<sub> T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn bằng bao nhiêu? </sub>


<b>A. 1,5 A. </b> <b>B. 3,0 A. </b> <b>C. 2,0 A. </b> <b>D. 4,5 A. </b>


<b>Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt cm. Chiều dài quỹ đạo dao động </b>
của vật bằng bao nhiêu?


<b>A. 6 cm. </b> <b>B. 3 cm. </b> <b>C. 12 cm. </b> <b>D. 24 cm. </b>



<b>Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. </b>
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là


<b>A. 70 V. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 630 V. </b> <b>D. 105 V. </b>


<b>Câu 5: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt </b>


<b>A. prôtôn. </b> <b>B. nơtron. </b> <b>C. các êlectron. </b> <b>D. nuclôn. </b>


<b>Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn của ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng </b>
lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có


<b>A. chu kì càng lớn. </b> <b>B. tốc độ truyền càng lớn. </b>
<b>C. bước sóng càng lớn. </b> <b>D. tần số càng lớn. </b>


<b>Câu 7: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt) (A). Phát biểu nào </b>
sau đây sai?


<b>A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2 2 A. </b>
<b>B. Chu kì của dòng điện bằng 0,02 s. </b>


<b>C. Tần số của dòng điện bằng 50 Hz. </b>
<b>D. Cường độ cực đại là 2 A. </b>


<b>Câu 8: Hạt tải điện trong kim loại là </b>


<b>A. các ion âm. </b> <b>B. các êlectron tự do. </b>



<b>C. các ion dương. </b> <b>D. các ion dương và êlectron tự do. </b>
<b>Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là </b>


<b>A. cường độ điện trường giữa hai bản tụ. </b> <b>B. điện tích của tụ điện. </b>
<b>C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. </b> <b>D. điện dung của tụ điện. </b>


<b>Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong r = 2 Ω mắc với điện trở thuần R tạo </b>
thành mạch kín. Nếu cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 16 W thì hiệu suất của nguồn lúc đó xấp xỉ bằng
bao nhiêu?


<b>A. 39%. </b> <b>B. 98%. </b> <b>C. 60%. </b> <b>D. 67%. </b>


<b>Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là </b>
<b>A. li độ và tốc độ. </b> <b>B. biên độ và tốc độ. </b>


<b>C. biên độ và năng lượng. </b> <b>D. biên độ và gia tốc. </b>


<b>Câu 12: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng hẹp chiếu xiên góc tới mặt bên của một lăng kính đặt trong </b>
khơng khí bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 13: Khi nói về quang phổ, điều nào sau đây đúng? </b></i>


<b>A. Quang phổ hấp thụ của chất khí chứa các “đám” hấp thụ. </b>


<b>B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. </b>
<b>C. Quang phổ hấp thụ do một vật rắn phát ra khi được nung nóng. </b>


<b>D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. </b>


<b>Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua </b>


vị trí có động năng bằng thế năng đàn hồi 0,3 s. Chu kì biến đổi tuần hoàn của động năng là


<b>A. 0,5 s. </b> <b>B. 0,15 s. </b> <b>C. 0,6 s. </b> <b>D. 1,2 s. </b>


<b>Câu 15: Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm </b> L=2H


π , tụ điện có điện dung


4
10


<i>C</i> = − <i>F</i>


π và điện trở thuần R = 100 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có


tần số 50 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>


1


2. <b><sub>B. </sub></b>


1


2 . <b>C. 1. </b> <b><sub>D. </sub></b>


3
2 .
<b>Câu 16: Đồng vị </b>60



27Co là chất phóng xạ β− với chu kì bán rã T 5,33= năm. Sau một năm thì tỉ lệ khối


lượng 60


27Co bị phân rã xấp xỉ bằng bao nhiêu?


<b>A. 42,7 %. </b> <b>B. 27,8 %. </b> <b>C. 12,2 %. </b> <b>D. 30,2 %. </b>


<b>Câu 17: Âm nghe được có tần số trong khoảng từ </b>


<b>A. 16 Hz đến 200 kHz. B. 16 Hz đến 2 kHz. </b> <b>C. 16 Hz đến 20 kHz. D. 16 Hz đến 20 MHz. </b>
<b>Câu 18: Đặt điện áp có biểu thức u = U</b>0cos(ωt + φ) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L


thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy trong cuộn dây là
<b>A. </b> U0


2 Lω . <b>B. </b> 0


U
L


ω . <b>C. </b> 0


U L
2


<b>ω . D. </b>U 20


L



ω .


<b>Câu 19: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(π</b>
2
,


0<i>t - </i>25<i>x</i> ) mm; t tính bằng


giây. Chu kì của sóng là


<b>A. 2,5 s. </b> <b>B. 0,1 s. </b> <b>C. 0,2 s. </b> <b>D. 0,4 s. </b>


<b>Câu 20: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao </b>
nhiêu?


<b>A. Một bước sóng. </b> <b>B. Nửa bước sóng. </b>


<b>C. Một phần tư bước sóng. </b> <b>D. Hai lần bước sóng. </b>
<b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ </b>x 2cos 2 t


2
π


 


= <sub></sub> π + <sub></sub>


  (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t 1



4


= s, chất điểm có li độ bằng bao nhiêu?


<b>A. - 2 cm. </b> <b><sub>B. 3 cm. </sub></b> <b>C. 2 cm. </b> <b><sub>D. </sub></b>− 3 cm.


<b>Câu 22: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch, người ta mắc một ampe kế nhiệt </b>
lí tưởng nối tiếp với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào?


<b>A. Dòng điện hiệu dụng. </b> <b>B. Dòng điện tức thời. </b>
<b>C. Dòng điện ở thời điểm ban đầu. </b> <b>D. Dòng điện cực đại. </b>


<b>Câu 23: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân khơng và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là </b>
0


λ =0,60μmvàλ =0,25μm.1 Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Khi truyền trong chất
lỏng, tốc độ của bức xạ trên là


<b>A. </b>v=1,25.10 m/s.8 <b>B. </b>v=1,39.10 m/s.7 <b>C. </b>v=1,25.10 m/s.7 <b>D. </b>v=1,39.10 m/s.8
<b>Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: </b> 7 1 4 4


3Li+1H→2He+2He. Biết khối lượng các hạt
Li


m =7,0144u;m<sub>H</sub>=1,0073u;m<sub>He</sub> =4,0015uvà 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng bằng


<b>A. 12,6 MeV. </b> <b>B. 7,26 MeV. </b> <b>C. 17,25 MeV. </b> <b>D. 17,42 MeV. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đầu đoạn mạch một điện áp u 150 2 cos 100 t=

(

π

)

V. Khi điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị


1 62,5


C C= = µF


π thì mạch điện tiêu thụ với công suất cực đại là 93,75 W. Khi


3
2 10


C C F


9




= =


π thì điện áp


tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
MB khi đó bằng bao nhiêu?


<b>A. 60 V. </b> <b>B. 120 V. </b> <b>C. 75 V. </b> <b>D. 90 V. </b>


<b>Câu 26: : Hai dao động điều hòa </b>
cùng phương, cùng chu kì T có
đồ thị li độ x1 và x2 phụ thuộc vào


thời gian như hình vẽ. Biết x2 =



v1.T (v1 là vận tốc của dao động


ứng với x1). Dao động tổng hợp


có tốc độ cực đại là 53,4 cm/s.
Gia tốc cực đại của dao động
<i><b>tổng hợp gần nhất với giá trị </b></i>
nào?


<b>A. 235 cm/s</b>2<sub>. </sub>


<b>B. 110 cm/s</b>2<sub>. </sub>


<b>C. 112 cm/s</b>2<sub>. </sub>


<b>D. 18 cm/s</b>2<sub>. </sub>


<b>Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu sáng đồng thời bởi hai </b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,44 µm và λ2. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,2 mm, mặt phẳng


chứa hai khe cách màn 1 m. Trong khoảng MN = 5,72 cm trên màn, quan sát được 46 vạch sáng và 3
vạch tối. Biết hai trong ba vạch tối nằm đúng tại M và N. Bước sóng λ2 bằng bao nhiêu?


<b>A. 0,62 µm. </b> <b>B. 0,52 µm. </b> <b>C. 0,68 µm. </b> <b>D. 0,60 µm. </b>
<b>Câu 28: : Một lị xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được </b>


treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối
lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lị xo khơng biến dạng
rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa dọc theo trục lò


xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t =
0,2 s, một lực F thẳng đứng, có độ lớn thay đổi ứng với
các khoảng thời gian khác nhau biểu diễn như đồ thị trên
hình vẽ tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực
kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời
khỏi điểm treo, tốc độ của vật bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>20πcm/s. <b>B. </b>20 3π cm/s. <b>C. </b>40πcm/s <b>D. 9 cm/s. </b>


<b>Câu 29: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,27 µm thì phát ra ánh sáng </b>
có bước sóng 0,50 µm. Trong mỗi giây, cứ 45 phơtơn của bức xạ kích thích giải phóng 1 phơtơn của ánh
sáng phát quang. Tỉ số giữa công suất chùm sáng phát quang và cơng suất chùm sáng kích thích là


<b>A. </b>


243


10 . <b><sub>B. </sub></b>


10


243. <b><sub>C. </sub></b>


3


250. <b><sub>D. </sub></b>


250
3 .



<b>Câu 30: Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt </b>
nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian kể từ lúc số hạt nhân phóng xạ trong mẫu chất này giảm 2 lần cho
đến lúc giảm 4 lần là


<b>A. </b>


3t


4 . <b><sub>B. </sub></b>2t. <b><sub>C. </sub></b>8t. <b><sub>D. </sub></b>4t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 1. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 32: Một chiếc đài có thể thu được cả dải sóng AM và dải sóng FM bằng cách chuyển băng tần (thay </b>
đổi độ tự cảm L của mạch thu sóng nhưng vẫn dùng chung một tụ xoay). Khi thu sóng AM, đài thu được
dải sóng từ 160 m đến 200 m. Khi thu sóng FM, đài thu được bước sóng ngắn nhất là 2,8 m. Bước sóng
dài nhất trong dải sóng FM mà đài thu được là


<b>A. 3,50 m. </b> <b>B. 2,24 m. </b> <b>C. 5,32 m. </b> <b>D. 1,50 m. </b>


<b>Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng </b>
do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng có hai điểm M, N (N
gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba
điểm khác dao động với biên độ cực đại. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M
và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 34: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f</b>1 vào đám



nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 loại bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này


thì chúng phát ra tối đa 10 loại bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của ngun tử hiđrơ
được tính theo biểu thức En = E0<sub>2</sub>


n


− ( E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3…ứng với các quỹ đạo K,


L, M …). Tỉ số 2
1


f


f bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>


27


25. <b><sub>B. </sub></b>


25


27. <b><sub>C. </sub></b>


10


3 . <b><sub>D. </sub></b>



3
10.


<b>Câu 35: : Trên một sợi dây đàn hồi nằm ngang </b>
đang có sóng lan truyền. Hình dạng của sợi dây
tại thời điểm t0 = 0 có dạng là đường liền nét. Tại


thời điểm t, hình dạng của sợi dây là đường đứt
nét. Cho biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4
m/s, sóng truyền theo chiều dương trục Ox. Giá
trị của t là


<b>A. 0,25 s. </b>
<b>B. 2,50 s. </b>
<b>C. 1,25 s. </b>
<b>D. 0,75 s. </b>


<b>Câu 36: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm </b>L 12,5 H= µ . Điện trở
thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của hiệu điện thế trên cuộn dây là


(

6

)



L


u =10sin 2.10 t (V). Giá trị điện tích lớn nhất của tụ điện bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><sub>8.10 C</sub>−7 <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>12,5.10 C . </sub>6


<b>C. </b><sub>2.10 C</sub>−7 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,25.10 C . </sub>6



<b>Câu 37: : Để xác định giá trị điện trở thuần R, điện </b>
dung C của một tụ điện và độ tự cảm L của một cuộn
dây cảm thuần, người ta ghép nối tiếp chúng thành đoạn
mạch RLC rồi đặt hai đầu đoạn mạch vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và thay đổi tần số
góc ω. Với mỗi giá trị của ω, đo điện áp hai đầu đoạn
mạch, cường độ hiệu dụng trong mạch và tính được giá
trị tổng trở Z tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được
biểu diễn bằng một đường có xu hướng như hình vẽ.
Giá trị của tần số góc để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
<i><b>cuộn dây đạt cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? </b></i>


<b>A. 667 rad/s. </b> <b>B. 670 rad/s. </b>
<b>C. 660 rad/s. </b> <b>D. 800 rad/s. </b>


<b>Câu 38: Cho prơtơn có động năng K</b>p = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân 7<sub>3</sub>Li đứng yên. Sau phản ứng xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của prơtơn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2.


Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma, giá trị của góc φ xấp xỉ bằng


<b>A. 39,5</b>0<sub>. </sub> <b><sub>B. 79</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>C. 41,5</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>D. 83</sub></b>0<sub>. </sub>


<b>Câu 39: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm </b>
biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai
điện áp xoay chiều <i>u U cos t</i>1 = 1 (ω1 +ϕ1) V và


2 2 ( 2 2) V


<i>u U cos</i>= ω <i>t</i>+ϕ thì người ta thu được đồ thị


cơng suất tồn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết
rằng <i>P<sub>2max</sub></i> =<i>x<b>. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào </b></i>
sau đây?


<b>A. 113 W. </b>
<b>B. 105 W. </b>
<b>C. 106 W. </b>
<b>D. 108 W. </b>


<b>Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm và mặt phẳng </b>
chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng từ 0,45 mµ (màu chàm)
đến 0,65 mµ (màu cam). Trong trường giao thoa có bề rộng 2 cm đối xứng qua vân chính giữa, gọi L là
khoảng cách từ vân sáng đơn sắc màu cam đến vân sáng đơn sắc màu chàm và trong khoảng giữa hai vân
này khơng có vân sáng nào khác. Giá trị nhỏ nhất của L bằng bao nhiêu?


<b>A. 0,5 mm. </b> <b>B. 0,25 mm. </b> <b>C. 0,65 mm. </b> <b>D. 0,10 mm. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>made</b> <b>cautron</b> <b>dapan</b>


<b>132</b> 1 A


<b>132</b> 2 A


<b>132</b> 3 D


<b>132</b> 4 D


<b>132</b> 5 D



<b>132</b> 6 B


<b>132</b> 7 A


<b>132</b> 8 C


<b>132</b> 9 D


<b>132</b> 10 D


<b>132</b> 11 C


<b>132</b> 12 C


<b>132</b> 13 B


<b>132</b> 14 C


<b>132</b> 15 B


<b>132</b> 16 D


<b>132</b> 17 B


<b>132</b> 18 C


<b>132</b> 19 A


<b>132</b> 20 D



<b>132</b> 21 B


<b>132</b> 22 B


<b>132</b> 23 D


<b>132</b> 24 C


<b>132</b> 25 B


<b>132</b> 26 A


<b>132</b> 27 C


<b>132</b> 28 A


<b>132</b> 29 D


<b>132</b> 30 C


<b>132</b> 31 B


<b>132</b> 32 A


<b>132</b> 33 C


<b>132</b> 34 B


<b>132</b> 35 A



<b>132</b> 36 A


<b>132</b> 37 C


<b>132</b> 38 D


<b>132</b> 39 B


</div>

<!--links-->
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI
  • 8
  • 1
  • 6
  • ×