Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI CÓ ĐÁP ÁN HOC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN NGỮ VĂN 6 mới nhất năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tªn em:</b>……….. Ngày 15/7/2011


<b>Bài kiểm tra </b>


Thời gian làm bài: 60 phút


<b>Câu 1: (1 ®iĨm)</b>


Viết lại 2 câu tục ngữ hay ca dao có nội dung khuyên bảo về ăn mặc, đi đứng, núi nng.


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Xác định các bộ phận <i>chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong mỗi câu sau:</i>


a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nờm nợp đổ ra ng.


b) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba ngời ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.


c) Sau nhng cn ma xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sờn
đồi.


d) Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuống máy, ngời nhanh tay có thể với lên hái đợc những trái cây
tru xung t hai phớa cự lao.


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Chữa lại mỗi câu sai sau đây bằng 2 cách khác nhau. (<i>Chỉ đợc thay đổi nhiều nhất 2 từ ở mỗi câu)</i>


a) Vì bão to nên cây khơng đổ.


b) Nếu xe hỏng nhng em vẫn đến lớp đúng giờ.



<b>Câu 5 ( 5đ): Hãy tả lại một cảnh đẹp mà em có dịp chiêm ngỡng. </b>


...


<b>Tên em:</b>.. Ngày 15/7/2011


<b>Bài kiểm tra </b>


Thời gian làm bài: 60 phút


<b>Câu 1: (1 ®iÓm)</b>


Viết lại 2 câu tục ngữ hay ca dao có nội dung khun bảo về ăn mặc, đi đứng, nói năng.


<b>C©u 2: (2 ®iĨm)</b>


Xác định các bộ phận <i>chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong mỗi câu sau:</i>


e) Sáng sớm, bà con trong cỏc thụn ó nm np ra ng.


f) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba ngời ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.


g) Sau nhng cn ma xuõn, mt màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sờn
đồi.


h) Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuống máy, ngời nhanh tay có thể với lên hái đợc những trái cây
trĩu xuống t hai phớa cự lao.


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>



Chữa lại mỗi câu sai sau đây bằng 2 cách khác nhau. (<i>Chỉ đợc thay đổi nhiều nhất 2 từ ở mỗi câu)</i>


c) Vì bão to nên cây không đổ.


d) Nếu xe hỏng nhng em vẫn đến lớp đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

..<b>C©u 2: (2 ®iĨm)</b>


Cho các từ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vờn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.
Hãy sắp xếp những từ trên thành 2 nhóm, theo 2 cách:


a) Dựa vào cấu tạo từ <i>(từ đơn, từ ghép, từ láy).</i>


b) Dựa vào từ loại <i>(danh từ, động từ, tính từ).</i>


<b>C©u 5: (4 ®iĨm)</b>


Trong bài "Dừa ơi" (Tiếng Việt 5, tập một), nhà thơ Lê Anh Xuân có viết:
"Dừa vẫn đứng hiên ngang cao vút,


<i> Lá vẫn xanh rất mực dịu dàng.</i>
<i> Rễ dừa bám sâu vào lòng đất,</i>
<i> Nh dân làng bám chặt quê hơng."</i>


Em hãy cho biết: hình ảnh cây dừa trong đoạn thơ trên nói lên những điều gì đẹp đẽ về
ngời dân miền Nam trong kháng chiến chống.


DỊNG SƠNG MẶC ÁO



<b>Dịng sơng mới điệu làm sao</b>
<b>Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha</b>


<b>Trưa về trời rộng bao la</b>
<b>Áo xanh sông mặc như là mới may </b>


<b>Chiều chiều thơ thẩn áng mây</b>
<b>Cài lên màu áo hây hây ráng vàng</b>


<b>Đêm thêu trước ngực vầng trăng</b>
<b>Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên</b>


<b>Khuya rồi sông mặc áo đen</b>
<b>Nép trong rừng bưởi, lặng yên đơi bờ.</b>


<b>Sáng ra thơm đến ngẩn ngơ</b>
<b>Dịng sơng đã mặc bao giờ, áo hoa?</b>


<b>Ngước lên bỗng gặp la đà</b>
<b>Ngàn hoa bưởi trắng nở nhoà áo ai…</b>


<b> Dựa vào bài thơ trên, em hÃy viết một bài văn miêu tả con sông quê em.</b>
<b>Đáp án-Gợi ý</b>


Cõu 1: <b>Yờu cu: Mi cõu ỳng c 0,2 im.</b>


Viết 5 câu tục ngữ hoặc ca dao khuyên bảo về ăn mặc, đi dứng, nói năng.Ví dụ:
- Ăn trông nồi, ngồi trông hớng.


- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.


- Đói cho sạch, rách cho thơm.
- Đi đâu mµ véi mµ vµng


Mà vấp phải đá mà quàng phải dây.
- Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho va lũng nhau.


- Nói lời phải giữ lấy lời


Đừng nh con bớm đậu rồi lại bay.


Câu 2: <b>Yêu cầu: Mỗi câu a, b đ ợc 1 điểm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Dựa vào cÊu t¹o


Từ đơn Từ ghép Từ láy


vờn, ngọt, ăn núi đồi, thành phố, đánh đập rực rỡ, chen chúc, dịu dàng
b) Dựa vào từ loại:


Danh tõ §éng tõ TÝnh tõ


núi đồi, thành phố, vờn chen chúc, đánh đập, ăn rực rỡ, dịu dàng, ngọt
Câu 3: <b>Yêu cầu: Xác định đúng mỗi câu đ ợc 0,5 điểm.</b>


Xác định đúng chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN), trạng ngữ (TN) trong các câu nh sau:
a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nờm nợp đổ ra đồng.


TN CN VN



b) Đêm ấy, bªn bÕp lưa hång, ba ngời ngồi ăn cơm với thịt gµ rõng.
TN1 TN2 CN VN


c) Sau những cơn ma xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông
TN CN VN


trên khắp các sn i.


d) Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuống m¸y, ngêi nhanh tay có thể với lên hái
TN CN VN


đợc những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao.


Câu 4: <b>Yêu cầu: Mỗi câu a, b đ ợc 1,5 điểm. Mỗi cách đúng đ ợc 0,75 điểm</b>


Chữa lại mỗi câu sai bằng 2 cách khác nhau (sửa về cấu tạo, sửa về nội dung) đúng yêu cầu
(chỉ <b>thay đổi nhiều nhất 2 từ ở mỗi câu)</b>


a) Cách 1: Tuy bão to nhng cây không bị đổ. (Thay bằng cặp từa Tuy...nhng....)
Cách 2: Vì bão to nên cây bị đổ. (Bớt từ không, thay đổi nội dung.


b) Cách 1: Tuy xe hỏng nhng em vẫn đến lớp đúng giờ. (Chỉnh lại cặp từ Tuy...nhng...)


Cách 2: Nếu xe hỏng thì em khơng đến lớp đúng giờ. (Thay từ nhng bằng từ thì, thay từ vẫn
bằng từ khơng, chỉnh lại nội dung)


C©u 5:


<b>* Yêu cầu chung : HS viết thành văn bản ngắn có bố cục rõ ràng ( Mở thân kết ) </b>
<b>* Yêu cầu cụ thể :</b>



+M : (0,5 đ) Để nói lên những phẩm chất đẹp đẽ của ngời dân miền Nam trong kháng chiến
chống Mĩ, tác giả Lê Anh Xuân đã dùng hình ảnh cây dừa núi rừ iu y.


+Thân : (3đ) (Phân tích những phẩm chất nói lên ở mỗi câu thơ)


- Cõu Da vẫn đứng hiên ngang cao vút” có ý nghĩa ca ngợi phẩm chất kiên cờng, anh dũng,
hiên ngang, tự hào trong chiến đấu. (1 đ)


- Câu “Lá vẫn xanh rất mực dịu dàng” ý nói phẩm chất vơ cùng trong sáng, thuỷ chung, dịu
dàng, đẹp đẽ trong cuộc sống. (1đ)


- Hai câu “Rễ dừa bám sâu vào lòng đất-Nh dân làng bám chặt quê hơng” ý nói phẩm chất
kiên cờng bám trụ, gắn bó chặt chẽ với mảnh đất quê hơng miền Nam. (1 đ)


+Kết: (0,5 đ) Việc sử dụng cách nói ẩn phẩm chất của ngời miền Nam qua hình ảnh cây dừa
thật hay, đặc sc.


Câu 6:


<b>A.Yêu cầu chung : </b>


+ Kiểu bài : Miêu tả (miêu tả sáng tạo)
+ Yêu cầu : Dòng sông quê


+ Hỡnh thc : S dng hỡnh thức : miêu tả, kể chuyện, đối thoại, độc thoại...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Më bµi : ( 1 ®iĨm )</b>


+ Giới thiệu vẻ đẹp của con sụng :



- Tên sông: (dòng sông quê tôi - gäi râ tªn)


- Con sơng đẹp và nên thơ, nhất là vào những ngày đẹp trời mùa xuân.


<b>II. Th©n bài : (6 điểm)</b>


<i>1. Buổi sáng : (2 điểm)</i>
a) Không gian :


+ Bầu trời :...
+ ánh nắng:...
+ Cánh chim:...


+ Hai bên bờ sông, hàng bởi rủ bóng xuống lòng sông.
+ Cánh hoa bởi xinh xắn, trắng muốt rơi xuống nớc.
b) Dòng sông:


+ Dũng sụng uốn lợn mềm mại nh một dải lụa đào.


+ Dßng sông nh mặc trên mình chiếc áo hoa màu trắng tinh khiết.
+ Sóng nớc lăn tăn.


<i>2. Buổi tra: (1 điểm)</i>
a) Không gian:
+ Mặt trời lên cao.


+ Nắng chói chang phản chiếu xuống.
+ Gió thổi nhè nhẹ.



+ Đám mây trong xanh bồng bềnh trôi in xuống dòng sông.
b) Dòng sông:


+ Dịng sơng nh mặc chiếc áo xanh trong vắt, nhìn thy tn ỏy.
+ Nc sụng trong veo.


+ Mặt nớc mênh mông, phẳng lặng nh một tấm gơng.
<i>3. Buổi chiều: (1 ®iĨm) </i>


a) Kh«ng gian:


+ Mặt trời đã ngả sang phía Tõy.
+ ỏnh nng hỡnh r qut.


+ Màu nắng vàng nhuộm cả dòng sông.
b) Dòng sông:


+ Mặt nớc vàng rực.


+ Dũng sông nh mặc chiếc áo mới màu vàng tơi.
<i>4. Buổi tối và đêm khuya: (2 điểm)</i>


a) Bi tèi:


+ BÇu trêi nh tấm thảm nhung màu tím thẫm.
+ ánh trăng....


+ Dải Ngân hà....
+ Các vì sao...



+ Dòng sông lấp loáng bóng trăng nh dát bạc.
b) Đêm khuya:


+ Mn ờm nh tm lụa đen trùm lên vạn vật.
+ Không gian yên tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Sóng nớc ì oạp nh tiếng thở.
+ Không gian thơm mùi hoa bởi.


<b>III. Kết bài: (1 điểm)</b>


+ C¶m nghÜ:


- Dịng sơng điệu đà, đẹp nh cơ thiếu nữ biết làm duyên, làm dáng.
- Tự hào, yêu mến dịng sơng.


</div>

<!--links-->

×