Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.99 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
phòng giáo dục - đào tạo
<b>huyện trực ninh</b>
*****
<b> chớnh thc</b>
<b>Đề thi chọn học sinh giỏi huyện</b>
Năm học 2008 - 2009
<b>Môn Toán 9 </b>
<b>Ngày thi: 10 tháng 12 năm 2008</b>
<i>Thi gian lm bi 120 phỳt khụng k thời gian giao đề</i>
<i><b>Bài 1.(3,0 điểm) </b></i>
a,TÝnh: M 3 5 3 5
2 3 5 2 3 5
− +
= +
+ + − −
b, Không sử dụng bảng số và máy tính hÃy so s¸nh:
A= 2007+ 2009 và B 2 2008=
<i><b>Bài 2.(4,0điểm)</b></i>
Cho biểu thức: P x 2 x 1 : x 1
2
x x 1 x x 1 1 x
+ −
=<sub></sub> + + <sub>÷</sub>
− + + −
víi x > 0 vµ x ≠1
a, Rót gän P.
b, Tìm x để P 2
7
=
c, So sánh 2
P víi 2P
<i><b>Bài 3.(3,5 điểm)</b></i>
a, Giải phơng trình: <sub>x 3</sub><sub> +</sub> <sub>5 x</sub><sub> =</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>8x 18</sub><sub>+</sub>
b, Cho x, y là các sè tho¶ m·n:
HÃy tính giá trị của biểu thức: <sub>A x</sub><sub>=</sub> 2009 <sub>+</sub><sub>y</sub>2009<sub>+</sub><sub>1</sub>
<i><b>Bài 4.(7,5 điểm)</b></i>
Cho tam giỏc ABC (AB < AC) ngoi tiếp đờng tròn (O;R). Đờng tròn (O;R) tiếp xúc
với các cạnh BC, AB, AC lần lợt tại các điểm D, N, M. Kẻ đờng kính DI của đờng (O;R).
Qua I kẻ tiếp tuyến của đờng (O;R) nó cắt AB, AC lần lợt tại E, F.
a, BiÕt AB = 8cm, AC = 11cm, BC = 9cm. TÝnh chu vi cđa tam gi¸c AEF.
b, Chøng minh EI. BD = IF.CD = R2<sub>.</sub>
c, Gọi P là trung điểm của BC, Q là giao điểm của AI và BC, K là trung ®iĨm cđa AD.
Chøng minh ba ®iĨm K, O, P thẳng hàng và AQ = 2KP.
<i><b>Bài 5.(2,0 điểm)</b></i>
a, Với a, b > 0 chøng minh: ≤ <sub></sub> + <sub>÷</sub>
+ <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1
a b 4 a b . Dấu = xảy ra khi nào?
b, Cho x, y, z là 3 số dơng thoả mÃn: 1+ + =1 1 8
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của P = <sub>+ +</sub>1 + <sub>+</sub> 1 <sub>+</sub> + <sub>+ +</sub>1
2x y z x 2y z x y 2z
HÕt
---Họ tên thí sinh:.
Số báo danh :
<b>huyện trực ninh</b>
*****
Năm học 2008 - 2009
<b>Môn To¸n 9 </b>
<i>Thời gian làm bài 120 phút khơng kể thi gian giao </i>
<i><b>Bài 1.(3,0 điểm) </b></i>
a,Tính: M 3 5 3 5
2 3 5 2 3 5
− +
= +
+ + − −
Ta cã:
M 3 5 3 5 3 5 3 5
2 <sub>2</sub> <sub>6 2 5</sub> <sub>2</sub> <sub>6 2 5</sub> <sub>2</sub> <sub>5 1</sub> <sub>2</sub> <sub>5 1</sub>
− + − +
= + = +
+ + − − <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> 0,5 2,0 ®
3 5 3 5 3 5 3 5
2 5 1 2 5 1 2 5 1 2 5 1
− + − +
= + = +
+ + − − + + − + =
3 5 3 5
3 5 3 5
− <sub>+</sub> +
+ − (v× 5 1> )
0,
5
2 2
3 5 3 5 <sub>9 6 5 5 9 6 5 5</sub>
9 5
3 5 3 5
− + + <sub>−</sub> <sub>+ + +</sub> <sub>+</sub>
= =
−
+ − =
28
7
4 =
0,
5
M 7 2
= 0,
5
b, Không sử dụng bảng số và máy tính hÃy so sánh: A= 2007+ 2009 vµ B 2 2008=
Ta cã A= 2007+ 2009
2008 1 2008 1 2008 1 2008 1
= − + + = − + + 0,5 1,0 ®
2 2
2.2008 2 2008 1 2.2008 2 2008 2 2008
= + − < + = Vậy A < B. 0,5
Bài 2.(4,0điểm)
<i> a, Rót gän P.</i>
Ta cã
x 2 x 1 x 1
P :
2
x x 1 x x 1 1 x
<sub>+</sub> <sub>−</sub>
=<sub></sub> + + <sub>÷</sub>
− + + −
víi x > 0 vµ x ≠1
3
x 2 x 1 x 1
:
2
x x 1 x 1
x 1
x 2 x 1 x 1
:
2
x x 1 x 1
x 1 x x 1
+ −
÷
x 2 x x 1 x x 1 <sub>x 1 x 2 x</sub> <sub>x x</sub> <sub>x 1</sub> <sub>2</sub>
: .
2 x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1
+ + − − + + <sub>−</sub> <sub>+ + −</sub> <sub>− −</sub> <sub>−</sub>
= =
−
− + + − + + 0,5
− +
= =
− + +
− + + . VËy
2
P
x x 1
=
b, Tìm x để P 2
7
=
Ta cã P 2
x x 1
=
+ + ( víi x > 0; x ≠1)
Nªn P 2 2 2 x x 1 7 x x 6 0
7 x x 1 7
= ⇔ = ⇔ + + = ⇔ + − =
+ +
0,5 1,25®
⇔ − + = <sub>⇔</sub> <sub>x 2 0</sub><sub>− =</sub> ( v× x 3 0+ > víi mäi x > 0)
⇔ =x 4( t/m ®k). 0,5
VËy víi x = 4 th× P 2
7
= 0,25
c, So s¸nh 2
P víi 2P
Ta cã P 2
x x 1
=
+ + ( víi x > 0; x ≠1)
2
1 3
x x 1 x 0
2 4
+ + =<sub></sub> + <sub>÷</sub> + >
víi mäi x > 0,
nªn P 2 0
x x 1
= >
+ + víi mọi x > 0
0,5 1,25đ
Ta lại có x+ x >0víi mäi x > 0
⇒ x x 1 1 1 1 P 2 2
x x 1 x x 1
+ + > ⇒ < ⇒ = <
+ + + +
0,5
V× P > 0 và P < 2 nên P(P - 2) < 0⇒P2<sub>- 2P < 0 </sub><sub>⇒</sub><sub>P</sub>2<sub> < 2P. VËy P</sub>2<sub> < 2P</sub> <sub>0,25</sub>
<i><b>Bài 3.(3,5 điểm) a, Giải phơng trình: </b></i> <sub>x 3</sub><sub>− +</sub> <sub>5 x</sub><sub>− =</sub><sub>x</sub>2 <sub>−</sub><sub>8x 18</sub><sub>+</sub>
§KX§: 3 x 5 (*) 0,25 1,75đ
áp dụng bđt Bunhiakôpski ta cã: x 3− + 5 x− ≤ 2. x 3 5 x
DÊu “=” x¶y ra ⇔x-3 = 5 – x ⇔x = 4 0,5
Ta l¹i cã x2<sub> – 8x + 18 =(x – 4)</sub>2<sub> + 2 </sub>≥<sub>0 víi</sub><sub>∀</sub><sub>x.DÊu “=” x¶y ra </sub>⇔<sub>x= 4</sub> <sub>0,5</sub>
Suy ra <sub>x 3</sub><sub>− +</sub> <sub>5 x</sub><sub>− =</sub><sub>x</sub>2<sub>−</sub><sub>8x 18</sub><sub>+</sub> ⇔<sub>x = 4</sub>
Víi x = 4 thoả mÃn ĐK (*), vậy nghiệm của phơng trình là x = 4 0,5
b, Cho x, y là các số tho¶ m·n:
H·y tính giá trị của biểu thức: <sub>A x</sub><sub>=</sub> 2009 <sub>+</sub><sub>y</sub>2009<sub>+</sub><sub>1</sub>
Từ <sub>(*)</sub><sub>⇒</sub>
⇒ + − + + = + − ⇒ + + = + −
2 2
y 3 y x 3 x
⇒ + + = + (1)
0,75 1,75đ
Tơng tự ta cã <sub>x</sub>2<sub>+ + =</sub><sub>3 x</sub> <sub>y</sub>2<sub>+ −</sub><sub>3 y</sub><sub> (2) </sub>
LÊy (1) céng víi (2) ta cã : x = -y 0,5
Suy ra 2009 2009 2009 2009
A x= +y + =1 x −x + =1 1
D P Q
M
N
o
f
e
k
i
c
b
a
<b>Bài 4.(7,5 điểm)</b>
a,Biết AB = 8cm, AC = 11cm, BC = 9cm. TÝnh chu vi cđa tam gi¸c AEF.
+ c/m cho chu vi cđa tam giác AEF là PAEF = 2AN 0,75 2,0đ
+ c/m cho 2AN = AB + AC – BC = 8 + 11 – 9 = 10 cm 0,75
+ suy ra PAEF = 2AN = 10 cm 0,5
b,Chøng minh EI. BD = IF.CD = R2<sub>.</sub>
+ c/m cho tam giác EOB vuông t¹i O
⇒EN.BN = ON2<sub> = R</sub>2<sub> ( theo hƯ thøc lợng trong tam giác vuông)</sub>
Mà EI = EN, BD = BN ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 ®iĨm) ⇒ EI. BD = R2<sub>.</sub> 1,25 2,5®
+ T¬ng tù ta cã: IF.DC = R2 <sub>0,75</sub>
+ Suy ra EI. BD = IF.CD = R2<sub>.</sub> <sub>0,5</sub>
c, Gọi P là trung điểm của BC, Q là giao điểm của AI và BC, K là trung điểm của AD. Chứng
minh ba điểm K, O, P thẳng hàng và AQ = 2KP.
ỏp dụng hệ qủa định lý Talet trong các tam giác AQC và tam giác ABC ta có
IF AF AF FE
;
QC = AC AC = BC
IF FE
QC BC
⇒ = (1) 0,75 3,0đ
Theo câu b ta có: EI.BD IF.CD IF IE IE IF EF
BD CD BD CD BC
+
= ⇒ = = =
+ (2) 0,75
Tõ (1) vµ (2) suy ra IF IF QC BD
QC = BD⇒ = 0,5
+Vì P là trung điểm của BC (gt), QC = BD ( cmt) ⇒ P là trung điểm của DQ
Mà O là trung điểm của ID suy ra OP là đờng trung bình của tam giác DIQ ⇒
+ Vì K là trung điểm của AD, O là trung điểm của ID suy ra KO là đờng
trung bình của tam giác ADI ⇒KO // AI hay KO // AQ (4)
+ Tõ (3) vµ (4) K, O, P thẳng hàng.
0,75
Do K l trung điểm của AD, P là trung điểm của DQ suy ra KP là đờng trung
bình của tam giác DAQ suy ra AQ = 2KP.
<i><b>Bµi 5.(2,0 ®iĨm)</b></i>
a, Víi a, b > 0 chøng minh: ≤ <sub></sub> + <sub>÷</sub>
+ <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1
a b 4 a b . Dấu = xảy ra khi nào?
Với a, b > 0 ta cã : (a – b)2 <sub>≥</sub><sub>0 </sub>⇒<sub>a</sub>2 <sub>+ b</sub>2 <sub>≥</sub><sub>2ab</sub>⇒<sub> 4ab </sub>
⇒ ≤ +
+
1 a b
a b 4ab 0,25
⇒ ≤ <sub></sub> + <sub>÷</sub>
+ <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1
a b 4 a b . DÊu “ = ” x¶y ra
b, Cho x, y, z là 3 số dơng thoả mÃn: 1+ + =1 1 8
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của = + +
+ + + + + +
1 1 1
P
2x y z x 2y z x y 2z
Vì x, y, z là các số dơng, áp dụng bất đẳng thức ở câu a ta có :
= ≤ <sub></sub> + <sub>÷</sub>≤ <sub></sub> + + + <sub></sub>= <sub></sub> + + <sub>÷</sub>
+ + + + + <sub></sub> + + <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
2x y z x y x z 4 x y x z 16 x y x z 16 x y z (1)
Dấu = xảy ra
x = y = z =0,75đ 1,25đ
= <sub></sub> + <sub>ữ</sub> <sub></sub> + + + <sub></sub>= <sub></sub> + + <sub>÷</sub>
+ + + + + <sub></sub> + + <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
x 2y z x y y z 4 x y y z 16 x y y z 16 x y z (2)
DÊu “=” x¶y ra
= ≤ <sub></sub> + <sub>÷</sub>≤ <sub></sub> + + + <sub></sub>= <sub></sub> + + <sub>÷</sub>
+ + + + + <sub></sub> + + <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
x y 2z x z y z 4 x z y z 16 x z y z 16 x y z (3)
DÊu “=” x¶y ra
Tõ(1); (2); (3) suy ra
= + + ≤ <sub></sub> + + <sub>÷</sub>= =
+ + + + + + <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1 1 1 1 1
P .8 2
2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z 4
( v× 1+ + =1 1 8
x y z ) DÊu “=” x¶y ra
VËy max
3
P 2 x y z
8
= ⇔ = = =
0,5®
<b>Lu ý:</b>
<i>1) Nếu thí sinh làm bài không nh cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng </i>
<i>phần nh hớng dẫn.</i>
<i>2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có ) so với thang điểm trong hớng dẫn chấm phải đảm </i>
<i>bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm, không chia nhỏ dới 0,25.</i>
<i>3) Điểm toàn bài không làm tròn.</i>