Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÈ THI CHỌN HSG TỈNH LỚP 9 MÔN ĐỊA LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.95 KB, 3 trang )

UBND HuỵEN NAM ĐàN
PHòNG GIáO DụC ĐàO TạO
đề thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi tỉnh lớp 9
năm học 2008 2009
môn thi: địa lí
( Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề)
A. trắc nghiệm:
Câu 1:Nối điểm du lịch với Tỉnh.
Điểm Du lịch Tỉnh
1. Sa Pa a. Lầm Đồng
2. Đà Lạt b. Lào Cai
3. Vịnh Hạ Long c. Quảng Ninh
4. Phong Nha kẻ Bàng d. Quảng Bình
Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 2:Nhân tố ảnh hởng mạnh nhất đến phát triển và phân bố nông nghiệp là:
a. Đất b. Khí hậu
c. Dân c và lao động d. Chính sách phát triển nông nghiệp
Câu 3:Vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất ở nớc ta là:
a. Đồng bằng sông cửu long
b. Đồng bằng sông hồng.
Câu 4:Nhà máy thuỷ điển đang đợc xây dựng ở Nghệ An thuộc Huyện:
a. Tơng Dơng c. Quế Phong
b. Kỳ Sơn d. Con Cuông
Câu 5:Có giá trị thuỷ điện lớn nhất là:
a. Sông Đà b. Sồng Đồng Nai
Câu 6:Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức thơng mại thế giới ( WTO) vào ngày:
a. 17/11/2006 b.11/01/2007
Câu 7:Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu gia trị sản xuất công
nghiệp nớc ta là:
a. Khai thác nhiên liệu
b. Chế biến lơng thực Thực phẩm


Câu 8:ở nớc ta loại hình dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất là:
a. Dịch vụ tiêu dùng
b. Dịch vụ sản xuất
c. Dịch vụ công cộng
Câu 9:Nhà máy lọc dấu số 1 của nớc ta đang đợc xây dựng ở tỉnh:
a. Quảng Nam
b. Quảng Ngãi
Câu 10: Sắp xếp theo thứ tự nhỏ dần về diện tích của 3 vùng kinh tế trọng điểm nớc
ta
a. Bắc bộ Phía Nam - Miền trung.
b. a. Bắc bộ - Miền trung Phía Nam .
B. Tự luận:
Câu 1:Nâu vai trò của dịch vụ điện thoại và Internet trong đời sống kinh tế xã hội?
Câu 2:Lập bảng so sánh những điều kiên để phát triển du lịch của bắc trung bộ và
duyên hải nam trung bộ?
Câu 3:Phân tích các thế mịnh để phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi bắc bộ
Câu 4:Cho bảng số liều:
Sản lợng thuỷ sản ( nghìn tấn)
Năm Tổng số
Chia ra
Khai thác Nuôi trồng
1990
1994
1998
2002
890.6
1465
1782
2647.4
728.5

1120.9
1357
1802.6
162.1
344.1
425
844.8
a. Vẽ biểu đồ thích hợp.
b. Nhận xét sự phát triển của nganh thuỷ sản nớc ta từ 1990 2002.

×