Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kỳ 1 Hóa học 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 301 -
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


<i> (Đề thi có 02 trang) </i>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>Mơn: Hố học – Lớp 12 </b>


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ: 301 </b>


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; </i>
<i>Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Ag=108. </i>


<i>Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: ... Lớp: ... </i>


<b>Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? </b>


<b>A. HOOC-CH</b>2CH(NH2)COOH. <b>B. CH</b>3–CH(NH2)–COOH.


<b>C. H</b>2N-CH2-COOH. <b>D. H</b>2N–CH2-CH2–COOH.
<b>Câu 2: Chất nào sau đây không phải là este? </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. CH</b>3COOC2H5.
<b>Câu 3: Polietilen là polime được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>3<b>-CH=CH</b>2. B. CH2=C(CH3)-COOCH3. C. CH2 = CH2. <b>D. CH</b>2=CHCl.
<b>Câu 4: Tên gọi của este có cơng thức HCOOCH</b>3 là



<b>A. metyl fomat.</b> <b>B. etyl axetat.</b> <b>C. etyl fomat.</b> <b>D. metyl axetat.</b>


<b>Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? </b>


<b>A. Glyxin.</b> <b>B. Valin.</b> <b>C. Alanin.</b> <b>D. Lysin.</b>


<b>Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit clohiđric? </b>


<b>A. Zn.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Ag.</b>


<b>Câu 7: Hợp chất metyl axetat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều nhất trong mật ong? </b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Amilozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Fructozơ.</b>


<b>Câu 10: Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính khử? </b>


<b>A. Zn, Cu, K.</b> <b>B. K, Zn, Cu.</b> <b>C. K, Cu, Zn.</b> <b>D. Cu, K, Zn.</b>


<b>Câu 11: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? </b>


<b>A. Protein.</b> <b>B. Polisaccarit.</b> <b>C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6.</b>
<b>Câu 12: Chất nào dưới đây là amin bậc II? </b>



<b>A. CH</b>3NHCH3. <b>B. CH</b>3CH2NH2. <b>C. (CH</b>3)3N. <b>D. CH</b>3NH2.
<b>Câu 13: Xà phịng hóa tristearin thu được sản phẩm là </b>


<b>A. C</b>17H35COONa và C3H5(OH)3. <b>B. C</b>17H33COONa và C3H5(OH)3.
<b>C. C</b>17H31COOH và C3H5(OH)3. <b>D. C</b>15H31COONa và C3H5(OH)3.


<b>Câu 14: Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam CH</b>3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 19,2.</b> <b>B. 16,4.</b> <b>C. 8,2.</b> <b>D. 9,6.</b>


<b>Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hố (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
Tinh bột 0


2 ( , )


<i>H O H t</i>+
+


→ X <i><sub>enzim</sub></i><sub>(30 35 )</sub><sub>−</sub> 0<i><sub>C</sub></i>


→ Y → CH3COOH.


Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là


<b>A. ancol etylic, anđehit axetic.</b> <b>B. glucozơ, ancol etylic.</b>


<b>C. glucozơ, etyl axetat.</b> <b>D. glucozơ, axit axetic.</b>



<b>Câu 16: Nhúng một mẩu sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl</b>3,
AlCl3, CuSO4, HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được muối Fe (II) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 301 -
<b>Câu 17: Khối lượng phân tử của một loại tơ nilon-7 (-NH-(CH</b>2)6-CO-)n bằng 21590 đvC. Số mắt xích
trong phân tử loại tơ trên là <b>A. 150. </b> <b>B. 160. </b> <b>C. 170. </b> <b>D. 180. </b>
<b>Câu 18: Cho các chất: Glucozơ (1), tinh bột (2), saccarozơ (3), xenlulozơ (4). Các chất có phản ứng </b>
<i>tráng bạc là </i>


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2, 3, 4.</b> <b>D. 1, 2, 3.</b>


<b>Câu 19: Cho 9,30 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam </b>
muối. Giá trị của m là


<b>A. 19,35.</b> <b>B. 12,95.</b> <b>C. 9,30.</b> <b>D. 16,60.</b>


<b>Câu 20: Có thể phân biệt được các dung dịch: H</b>2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2
bằng thuốc thử nào dưới đây?


<b>A. HCl.</b> <b>B. NaOH.</b> <b>C. CH</b>3OH/HCl. <b>D. Q tím.</b>


<b>Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là


<b>A. 16,8 gam.</b> <b>B. 5,6 gam.</b> <b>C. 11,2 gam.</b> <b>D. 2,8 gam.</b>


<b>Câu 22: Amino axit X chỉ chứa một nhóm -NH</b>2 và một nhóm -COOH. Cho 13,35 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 16,65 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. NH</b>2 –CH2-CH2- COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-CH2- COOH.



<b>C. NH</b>2-CH2-COOH. <b>D. CH</b>3-CH2-CH2-CH(NH2)COOH.


<b>Câu 23: Este X đơn chức, no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H</b>2 là 30. Số công thức cấu tạo este có thể
có của X là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 24: Cho các chất: H</b>2NCH2COOH (X); Gly-Ala (Y); C2H5NH2 (Z); H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy
gồm tất cả các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là


<b>A. X, Y và Z.</b> <b>B. X, Y, Z và T.</b> <b>C. X, Y và T.</b> <b>D. Y, Z và T.</b>


<b>Câu 25: Cho 18,0 gam glucozơ phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3/NH3, thu


được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 43,2.</b> <b>B. 54,0.</b> <b>C. 10,8.</b> <b>D. 21,6.</b>


<b>Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), </b>
1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit
Val-Phe và tripeptit Gly- Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là


<b>A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.</b> <b>B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.</b>


<b>C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.</b> <b>D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.</b>


<b>Câu 27: Cho 5,6 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch Cu(NO</b>3)2 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được
m gam chất rắn X. Giá trị của m là



<b>A. 3,2.</b> <b>B. 6,4.</b> <b>C. 12,8.</b> <b>D. 7,2.</b>


<b>Câu 28: Amino axit X có cơng thức (H</b>2N)2C3H5COOH. Cho x mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung
dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 8,09. </b> <b>B. 6,38.</b> <b>C. 9,45.</b> <b>D. 10,43.</b>


<b>Câu 29: Cho các phát biểu sau: </b>


<i>(a). Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. </i>


<i>(b). Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. </i>
<i>(c). Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. </i>
<i>(d). Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure. </i>


<i>(e). Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng. </i>


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 30: Cho 4,72 gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, no, mạch hở X và Y (M</b>X < MY) tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 5,20 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng và một ancol. Phần trăm khối lượng của X trong E là


<b>A. 15,68%.</b> <b>B. 62,71%.</b> <b>C. 47,03%.</b> <b>D. 74,58%.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÂU 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324</b>



<b>1</b> C C B C D B C C B C C C B B B D A B B B D C D A


<b>2</b> A A A A A A A C B D C C A D C C B A B D A C C B


<b>3</b> C D B D B B A B B A A B D A C B B D C B B D C B


<b>4</b> A A B A A A C D A D A B A B D D D D D C B A B B


<b>5</b> D B B B D A C C C C D B B D D B D B A B B A A A


<b>6</b> D D D C A D C D B A B C B B A A B B A A C A A C


<b>7</b> A C D D D B D C A B B D C D B A A C C C B B A C


<b>8</b> B A D D C A C C C A C D B A B A D B B A C A B C


<b>9</b> D C A A C C A B B B B B D C B D B B D A A C C A


<b>10</b> B B B C C B B A D A B C C A A A A B C C A D D D


<b>11</b> C D B C D B A B C C A A A A B D C A A A B A A D


<b>12</b> A C C C C C D D B A C C A C C C A A D D D D A A


<b>13</b> A D B A B C C A D B A D B D C B B C B B C B B A


<b>14</b> B A D C B C A D A C D A D A A A B A B B A B B D


<b>15</b> B B A C A D B A D B A A A B A B C C B B D A B D



<b>16</b> C A D B A D B A D A B A D B C C D B A B D C D B


<b>17</b> C B C B A D D B C C C D B A C A A D C D D B D D


<b>18</b> B A D D B C D C D D D A C C B C A D C D B B B C


<b>19</b> B C D A A B B C B D C D C B D D C C A D A D A C


<b>20</b> D D D B C C D D C C B D C A D B B D D C C D C C


<b>21</b> B C A D B D B A D B A D D C C D A C D A C C C D


<b>22</b> A C C A B A D A C A D C B C A C B B C D B B D D


<b>23</b> C B C A C B B D A D D D C B B C B A D D D D D A


<b>24</b> C D A D C A A D D A B C C B D A D C C A A C B A


<b>25</b> D C A D D D A B C D A B A D B C D A D A B D C B


<b>26</b> D D D B D D C B A A C B D C A D D D D C B B A B


<b>27</b> B A C C B D D D D C B B D D D A C B B C C D C C


<b>28</b> D B A A C D C A A D C C B D A B C A B C A A D C


<b>29</b> A B C B D C B D A B D A A B B B C D A D C D C C


<b>30</b> B D C B D A C B D B D A B C D D C C A D D C A B



</div>

<!--links-->

×