Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

LTĐH - Viết phương trình dao động LC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
<b>PHÂN DẠNG BÀI TẬP </b>


<b>Dạng 1: </b> Giả sử bài cho phương trình q Q cos( t<sub>0</sub> )
Phương trình cường độ dịng điện:


0


i I cos( t )


2 , trong đó I0 = Q0
<b>Dạng 2: </b> Giả sử bài cho phương trình i I cos( t<sub>0</sub> )


Phương trình cường độ dịng điện:


0


q Q cos( t )


2 , trong đó


0
0


I
Q


Vai trị của u và q hoàn toàn tương đương nhau nên nếu biết được pha của u thì đó cũng chính là pha của
<b>q và ngược lại. </b>


<b>VD1: Cho mạch điện LC trong đó có phương trình </b> 9 7



q 2.10 cos(10 t / 6) C. Viết phương trình cường


độ dòng điện trong mạch.


<b>Hướng dẫn </b>
- Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:


7 9 2


0 0


I Q . 10 .2.10 2.10 A


- Phương trình cường độ dịng điện trong mạch:


2 7 2


i 2.10 cos(10 t )A


3 <b> Chọn A </b>


<b>VD2: Cho mạch điện LC trong đó có phương trình </b>i 10 sin 5000t(mA). Điện tích trên bản cực của tụ điện
có biểu thức


<b>Hướng dẫn </b>


- Phương trình cường độ dịng điện: i 10 cos(5000t / 2)(mA)


- Điện tích cực đại: Q0 = 2.10-6 C.



- Biểu thức điện tích trên bản cực tụ điện: <sub>q</sub> <sub>2.10 cos(5000t</sub>6 <sub>)(C)</sub> <sub></sub><b><sub> Chọn B </sub></b>
<b>Bài tập </b>


<b>Câu 1. Một mạch LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C = 4µF. Mạch dao động </b>
điện từ với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có phương trình u<sub>L</sub> 5 sin(4000t / 6). Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch


<b>A. </b>i 80 sin(4000t 2 / 3)(mA). <b>B. </b>i 80 sin(4000t / 6)(mA).


<b>C. </b>i 40 sin(4000t / 3)(mA). <b>D. </b>i 80 sin(4000t / 3)(mA).


<b>Câu 2. Trong dao động tự do của mạch LC, điện tích của tụ có biểu thức </b><sub>q</sub> <sub>8.10 cos(200t</sub>3 <sub>/ 3)C</sub>
.
Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây?


<b>A. i</b> 1,6cos(200t / 3)(mA). <b>B. i</b> 1,6cos(200t / 6)(mA).


<b>C. </b>i 4cos(200t / 3)(mA). <b>D. </b>i 8.10 cos(200t3 / 6)(mA).


<b>Câu 3. Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 20mH và tụ điện C = 5pF. Tụ </b>
điện được tích điện thế 10V, sau đó người ta để tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ
điên bắt đầu phóng điện thì phương trình điện tích trên bản tụ là


<b>A. </b>q 5.10 cos(10 t)C11 6 . <b>B. </b>q 5.10 cos(10 t11 6 )C.


<b>C. </b>q 2.10 cos(10 t11 6 / 2)C. <b>D. </b>q 2.10 cos(10 t11 6 / 2)C.


<b>Câu 4. Mạch dao động gồm cn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 5mH và tụ điện có điện dung C = 12,5 </b>
µF. Tụ điện được tích điện đến điện tích 0,6.10-4



C, sau đó cho tụ điện phóng điện trong mạch. Chọn gốc
thời gian là lúc tụ điên bắt đầu phóng điện. Phương trình hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>A. </b>u<sub>C</sub> 4, 8 cos(4000t / 2)V . <b>B. </b>u<sub>C</sub> 4, 8 cos(4000t)V .


<b>C. </b>u<sub>C</sub> 0,6.10 cos(4000t4 / 2)V . <b>D. </b>u<sub>C</sub> 0,6.10 cos(400t4 / 2)V .


<b>Câu 5. Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = </b>
3,18 (μF). Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức uL = 100cos(ωt – π/6) V. Biểu thức của cường độ


dòng điện trong mạch có dạng là


<b>A.</b>i cos t / 3 A. <b>B. </b>i cos( t / 6)A.


<b>C. i</b> 0,1 5cos( t / 3)A . <b>D. i</b> 0,1 5cos( t / 3)A .


<b>Câu 6. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 μF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L = 10 </b>
mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12 V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π2


= 10, và
góc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là:


<b>A.</b>i 1,2.10 10cos(10 t6 / 3)(A) <b>B. </b>i 1,2.10 10cos(10 t6 / 3)(A)


<b>C. </b>i 1,2.10 cos(10 t8 6 / 2)(A)<b> </b> <b>D. </b>i 1,2.10 cos(10 t)(A)9 6


<b>Câu 7. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 5 </b>


pF. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10 V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn
gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:


<b>A. </b>q 5.10 cos(10 t)(C)11 6 <b>B. </b>q 5.10 cos(10 t11 6 )(C)


<b>B. </b>q 5.10 cos(10 t11 6 / 2)(C)<b> </b> <b>D. </b>q 2.10 cos(10 t11 6 / 2)(C)


<b>Câu 8. Mạch LC lí tưởng gồm tụ C và cuộn cảm L đang hoạt động. Khi i = 10</b>-3<sub>A thì điện tích trên tụ là q = </sub>


2.10-8 C. Chọn t = 0 lúc cường độ dịng điện có giá trị cực đại. Cường độ dịng điện tức thời có độ lớn bằng
nửa cường độ dòng điện cực đại lần thứ 2012 tại thời điểm 0,063156 s. Phương trình dao động của địên tích


</div>

<!--links-->

×