Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<b>NGUYỄN QUANG DIÊU </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2020 - LẦN 1 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i>Ngày: 27/06/2020 </i>
<i>(40 Câu trắc nghiệm) </i>
<i>(Đề thí có 4 trang) </i> <b><sub>Mã đề thi 132 </sub></b>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...
<b>Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al</b>2O3?
<b>A. KOH. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. CaCl</b>2. <b>D. K</b>2SO4.
<b>Câu 42. Crom tác dụng với clo (đun nóng), thu được sản phẩm là </b>
<b>A. CrCl</b>2. <b>B. Cr</b>2(SO4)3. <b>C. CrCl</b>3. <b>D. CrSO</b>4.
<b>Câu 43. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? </b>
<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. Ca(OH)</b>2. <b>C. H</b>2N-CH2- CH2 –COOH.<b> D. HNO</b>3.
<b>Câu 44. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? </b>
<b>A. To nitron. </b> <b>B. Tơ capron. </b> <b>C. Tơ tằm. </b> <b>D. Tơ xenlulozơ axetat. </b>
<b>Câu 45. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn ni gia </b>
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
<b>A. Cl</b>2. <b>B. CH</b>4. <b>C. CO</b>2. <b>D. N</b>2.
<b>Câu 46. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? </b>
<b>A. CaO. </b> <b>B. CaSO</b>4. <b>C. CaCl</b>2. <b>D. Ca(NO</b>3)2.
<b>Câu 47. Công thức của axit linoleic là </b>
<b>A. C</b>17 H33 COOH. <b>B. C</b>17H31COOH. <b>C. C</b>15<b> H</b>31COOH. <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? </b>
<b>A. Ag. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. Mg. </b>
<b>Câu 49. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? </b>
<b>A. Cr. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ca. </b>
<b>Câu 50. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? </b>
<b>A. Cu. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Au. </b>
<b>Câu 51. Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là </b>
<b>A. FeSO</b>4. <b>B. FeCl</b>2. <b>C. FeCl</b>3. <b>D. Fe</b>2(SO4)3.
<b>Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>
<b>A. Fructozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>
<b>Câu 53. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? </b>
<b>A. Etylamin có cơng thức CH</b>3CH2NH2. <b>B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. </b>
<b>C. Phân tử Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi. </b> <b>D. Valin tác dụng với dung dịch Br</b>2 tạo kết tủa.
<b>Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. </b>
<b>C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo. </b>
<b>Câu 55. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học? </b>
<b>A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO</b>4 và H2SO4.
<b>B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch HNO</b>3 loãng.
<b>C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl. </b>
<b>D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl</b>2.
Đề thi thử mơn Hóa học – 2020 - lần 1 Trang 2/4 Mã đề: 132 -
<b>Câu 58. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm </b>
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
<b>A. glucozơ và fructozơ. </b> <b>B. saccarozơ và glucozơ. </b>
<b>A. C</b>2H5COOCH3. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 60. Cho 15 gam amino axit X (cơng thức có dạng H</b>2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 22,3 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 61. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung </b>
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất
X là
<b>A. ancol metylic. </b> <b>B. axit axetic. </b> <b>C. ancol etylic. </b> <b>D. anđehit axetic. </b>
<b>Câu 62. Đun nóng 50 ml dung dịch glucozơ aM với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là
<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 63. Cho x gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO</b>4 dư, thu được 38,4 gam Cu. Giá trị của x là
<b>A. 11,2. </b> <b>B. 16,8. </b> <b>C. 8,4. </b> <b>D. 33,6. </b>
<b>Câu 64. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng? </b>
<b>A. Cho Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng. <b>B. Cho Fe(OH)</b>2 vào dung dịch HCl.
<b>C. Cho Fe vào dung dịch AgNO</b>3. <b>D. Cho Fe vào HNO</b>3 đăc nóng, dư.
<b>Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
<b>Câu 66. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: </b>
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O <sub>t</sub>o
→ X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(2) X1 + 2KOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(3) X2 + 2HCl → X3 + 2KCl
(4) X3 + 2C2H5OH →H SO đặc, t2 4 o
← X4 +2 H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn X2, sản phẩm
thu được chi gồm CO2 và K2CO3. Số nguyên tử hydro trong phân tử X4 là
<b>A. 11. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 8. </b>
<b>Câu 67. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na và Al</b>2O3 vào nước, thu được 5,6 lit hydro và dd A
chỉ có một chất tan duy nhất. Giá trị của m là
<b>A. 35,0. </b> <b>B. 37,0. </b> <b>C. 11,5. </b> <b>D. 25,5. </b>
<b>Câu 68. Nung nóng 0,2 mol C</b>4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng
bình tăng 7,28 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị
của V là
<b>A. 5,376. </b> <b>B. 6,048. </b> <b>C. 5,824. </b> <b>D. 11,648. </b>
<b>Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H</b>2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng
được tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
<b>Câu 70. Bộ dụng cụ chiết (được mơ tả như hình vẽ bên) dùng để </b>
<b>A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch. </b>
<b>B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau. </b>
<b>C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau. </b>
<b>D. tách chất lỏng và chất rắn. </b>
<b>Câu 71. Dẫn 0,08 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO</b>2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,14 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 40 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng),
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 9,76. </b> <b>B. 36,8. </b> <b>C. 9,52. </b> <b>D. 38,08. </b>
<b>Câu 72. Cho các phát biểu sau: </b>
(1) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(3) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(4) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 73. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C</b>8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu
được glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Y có đồng phân hình học. Phát biểu nào
sau đây đúng?
<b> A. Có một cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. </b>
<b> B. Phân tử X là hợp chất đa chức. </b>
<b> C. Phân tử khối của Z là 46. </b>
<b> D. Z khơng có phản ứng tráng bạc. </b>
<b>Câu 74. Trong q trình bảo quản, một mẫu muối FeSO</b>4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi
khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung
dịch loãng chứa 0,04 mol H2SO4, thu được 200 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
<b>Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl</b>2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa.
<b>Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H</b>2SO4 (lỗng, dư) vảo 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ
từ từ dung dịch KMnO4 vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì tốn hết 0,0008 mol KMnO4. Giá trị của m và
phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
<b>A. 44,48 và 50%. </b> <b>B. 6,95 và 7%. </b> <b>C. 6,95 và 14%. </b> <b>D. 44,48 và 75%. </b>
<b>Câu 75. X, Y là hai este đồng phân có cơng thức phân tử C</b>3H6O2. Đun nóng 44,4 gam hỗn hợp E chứa X,
Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol và hỗn hợp T gồm x mol muối A và y
<b>A. 0,3. </b> <b>B. 0,6. </b> <b>C. 0,28. </b> <b>D. 0,32. </b>
<b>Câu 76. Este X no, hai chức, mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau: </b>
(a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng.
(b) Đun nóng X với dd NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Có các nhận định sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 3 mol CO2.
(2) X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
(3) Y hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) X cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Cả 2 muối đều có M <74.
Số nhận định đúng:
Đề thi thử mơn Hóa học – 2020 - lần 1 Trang 4/4 Mã đề: 132 -
<b>Câu 77. Hỗn hợp E gồm chất X (C</b>2H7O3N) và chất <b>Y (C</b>5H14O4N2); trong đó <b>X là muối của axit vô cơ và </b>
<b>Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 68,4 gam E tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 40% </b>
(phản ứng vừa đủ), thu được khí <b>Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau </b>
phản ứng chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
<b> A. 36,7. B. 34,2. C. 32,8. D. 65,6. </b>
<b>Câu 78. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4, FeCO3 và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 6) phản ứng hồn
tồn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 5,376 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,4m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch
<b> A. 11,0. B. 11,2. </b> <b>C. 20,0. </b> <b>D. 28,0. </b>
<b>Câu 79.Cho 56 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe</b>3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 6,4 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được
265,7 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng CuO trong X là:
<b>A. 5,8 gam. </b> <b>B. 23,2 gam. </b> <b>C. 16,0 gam. </b> <b>D. 11,6 gam. </b>
<b>Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>
<b>Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. </b>
<b>Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng </b>
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp. </b>
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu <b>sai là </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2019-2020 - MƠN HĨA HỌC 12 - LẦN 1 </b>
<b>Mã 132 </b> <b>Mã 219 </b> <b>Mã 357 </b> <b>Mã 486 </b>
41 <b>A </b> 41 <b>C </b> 41 <b>D </b> 41 <b>C </b>
42 <b>C </b> 42 <b>A </b> 42 <b>C </b> 42 <b>C </b>
43 <b>C </b> 43 <b>D </b> 43 <b>C </b> 43 <b>D </b>
44 <b>C </b> 44 <b>C </b> 44 <b>A </b> 44 <b>B </b>
45 <b>B </b> 45 <b>C </b> 45 <b>B </b> 45 <b>A </b>
46 <b>A </b> 46 <b>A </b> 46 <b>C </b> 46 <b>D </b>
47 <b>B </b> 47 <b>B </b> 47 <b>D </b> 47 <b>D </b>
48 <b>A </b> 48 <b>B </b> 48 <b>A </b> 48 <b>D </b>
49 <b>B </b> 49 <b>C </b> 49 <b>B </b> 49 <b>D </b>
50 <b>C </b> 50 <b>A </b> 50 <b>C </b> 50 <b>C </b>
51 <b>D </b> 51 <b>B </b> 51 <b>A </b> 51 <b>C </b>
52 <b>C </b> 52 <b>D </b> 52 <b>A </b> 52 <b>A </b>
53 <b>D </b> 53 <b>D </b> 53 <b>C </b> 53 <b>B </b>
54 <b>D </b> 54 <b>D </b> 54 <b>B </b> 54 <b>C </b>
55 <b>A </b> 55 <b>D </b> 55 <b>D </b> 55 <b>D </b>
56 <b>B </b> 56 <b>C </b> 56 <b>D </b> 56 <b>A </b>
57 <b>C </b> 57 <b>A </b> 57 <b>C </b> 57 <b>B </b>
58 <b>D </b> 58 <b>C </b> 58 <b>C </b> 58 <b>C </b>
59 <b>D </b> 59 <b>B </b> 59 <b>D </b> 59 <b>A </b>
60 <b>D </b> 60 <b>A </b> 60 <b>B </b> 60 <b>A </b>
61 <b>C </b> 61 <b>D </b> 61 <b>A </b> 61 <b>C </b>
62 <b>A </b> 62 <b>D </b> 62 <b>D </b> 62 <b>B </b>
63 <b>D </b> 63 <b>C </b> 63 <b>D </b> 63 <b>D </b>
64 <b>D </b> 64 <b>D </b> 64 <b>D </b> 64 <b>D </b>
65 <b>C </b> 65 <b>D </b> 65 <b>C </b> 65 <b>C </b>
66 <b>B </b> 66 <b>D </b> 66 <b>D </b> 66 <b>B </b>
67 <b>B </b> 67 <b>C </b> 67 <b>D </b> 67 <b>C </b>
68 <b>D </b> 68 <b>B </b> 68 <b>D </b> 68 <b>C </b>
69 <b>D </b> 69 <b>B </b> 69 <b>B </b> 69 <b>B </b>
70 <b>C </b> 70 <b>C </b> 70 <b>C </b> 70 <b>A </b>
71 <b>D </b> 71 <b>D </b> 71 <b>B </b> 71 <b>A </b>
72 <b>A </b> 72 <b>C </b> 72 <b>C </b> 72 <b>C </b>
73 <b>C </b> 73 <b>A </b> 73 <b>C </b> 73 <b>D </b>
74 <b>D </b> 74 <b>B </b> 74 <b>B </b> 74 <b>D </b>
75 <b>B </b> 75 <b>C </b> 75 <b>A </b> 75 <b>D </b>
76 <b>A </b> 76 <b>D </b> 76 <b>A </b> 76 <b>D </b>
77 <b>D </b> 77 <b>C </b> 77 <b>D </b> 77 <b>B </b>
78 <b>D </b> 78 <b>D </b> 78 <b>C </b> 78 <b>D </b>
79 <b>C </b> 79 <b>D </b> 79 <b>D </b> 79 <b>C </b>