Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIỂM TRA (1t) KỲ I ly8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.7 KB, 2 trang )

KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Đơn vị đo áp suất là
A. Mét vuông B. Niu tơn C. Kg/ m
3
D.

Paxcan (Pa)
2. Đơn vị vận tốc là
A. s/m B. km.h C. m.s D. km/h
3. Cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát
A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhóm của bề mặt tiếp xúc
C. Tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc D. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc
4. Có 2 lực F
1
và F
2
mà cường độ của nó lần lượt là: 10 N và 5 N. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. F
1
= 2F
2 B.
F
1
=2F
2 C.
F
1
=2F
2 D.


F
1
=2F
2
5. Công thức tính áp suất (p) theo áp lực (F) và diện tích bị ép (S) là:
A.
F
S
p =
B.
S
p
F =
C.
S
F
p =
D.
SFp .=
6. Ý nghĩa của vòng bi là:
A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trược B. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn
C. Thay ma sát bằng quán tính D. Thay ma sát trược bằng ma sát lăn
7. Một ô tô chuyển đông trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe và mặt đường là:
A. Lực ma sát trược B. Lực ma sát lăn C. Lực quán tính D. Lực ma sát nghỉ
8. Cặp lực nào sau dây tác dụng lên vật đang đứng yên, vật tiếp tục đứng yên.
A. Hai lực có cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều, cùng đặt lên một vật
B. Hai lực có cùng cường độ, có phương trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng đặt lên một vật.
C. Hai lực có cùng phương ngược chiều, cùng đặt lên một vật
D. Hai lực có cùng cường độ, cùng phương
9. Có một Ô tô đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là không đúng

A. Ô tô đứng yên so với người lái xe B. Ô tô chuyển động so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với mặt đường D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
10. Một người đi bộ từ nhà ra công viên trên doạn đường dài S = 3,6 km trong thời gian 40 phút. Vận tốc người đó
là:
A. 15 m/s B. 19,44 m/s C. 2/3 m/s D. 1,5 m/s
11. Ca nô chuyển động đều từ A đến B với vận tốc 30 km/h hết 40 phút. Quảng đường AB dài:
A. 30km B. 40km C. 20km D. 120km
12. Chuyển động của xe đạp khi lao xuống dốc là chuyển động có vận tốc
A. lúc đầu giảm sau đó tăng B. giảm dần
C. tăng dần D. không đổi
II/ TỰ LUẬN(7 điểm).
1 / Như thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều. ( 2 điểm )
2 / Viết công thức vận tốc, nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức. ( 3 điểm )
3 / Một người đi xe đạp xuống 1 dốc dài 90m mất 30 giây, xe vẫn tiếp tục lăn trên quãng đường nằm
ngang thêm 40m nữa và mất 22 giây . Tính vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc , quãng đường nằm
ngang và cả đoạn đường. ( 5 điểm ).
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1 D.

Paxcan (Pa)
2. D. km/h
3. A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
4.
C.
F
1
=2F
2
5. C.

S
F
p =
6. D. Thay ma sát trược bằng ma sát lăn
7. B. Lực ma sát lăn
8. B. Hai lực có cùng cường độ, có phương trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng đặt lên một vật.
9. B. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe
10. D. 1,5 m/s
11; C. 20km
12. C. tăng dần
II/ TỰ LUẬN(7 điểm).
1/ Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian(1đ)
Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. (1đ)
2/ Công thức : V =
t
S
S: quãng đờng đi được tính bằng mét (m).
t: thời gian đi hết quãng đườmg tính bằng giây ( s )
V: Vận tốc tính bằng mét trên giây ( m/s )
3/
S
1
= 90m Ta có: V
tb1
=
1
1
t
S
=

s
m
30
90
= 3m/s
t
1
= 30s Vậy vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc là 3m/s
S
2
= 40m TCCT: V
tb2
=
2
2
t
S
=
s
m
22
40
= 1,82 m/s
Gt t
2
= 22s Vậy vận tốc trung bình trên đoạn đườngnằm ngang là 1,82m/s
S = 130m Ta có: V =
t
S
=

21
21
tt
SS
+
+
=
ss
mm
2230
4090
+
+
=
s
m
52
130
= 2,5m/s
t = 52s Vậy vận tốc trung ình trên cả đoạn đường là 2,5m/s

KL V
tb1
, V
tb2
, V
tbcd
ĐS : 3m/s ; 1,82m/s và 2,5m/s

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×