<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1, NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>Mơn: ĐỊA LÍ 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian giao đề) </i>
<i>Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 06 trang </i>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b>
<b>– Số báo danh : ... </b>
<b>Câu 41: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam. </b>
<b>Năm </b>
<b>Số dự án </b>
<b>Vốn đăng kí (triệu USD) </b>
<b>Vốn thực hiện (triệu USD) </b>
1991
152
1292
329
1995
415
6937
2556
2015
1387
32004
24100
Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?
<b>A. Biểu đồ đường. </b>
<b>B. Biểu đồ cột. </b>
<b>C. Biểu đồ miền. </b>
<b>D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường). </b>
<b>Câu 42: Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là </b>
<b>A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên. </b>
<b>B. gây lãng phí nguồn lao động. </b>
<b>C. ô nhiễm môi trường. </b>
<b>D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. </b>
<b>Câu 43: Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do </b>
<b>A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. </b>
<b>B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt cịn chậm được đổi mới. </b>
<b>C. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm. </b>
<b>D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế. </b>
<b>Câu 44: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho quá trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là </b>
<b>A. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh. </b>
<b>B. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. </b>
<b>C. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. </b>
<b>D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. </b>
<b>Câu 45: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là </b>
<b>A. đồi núi thấp chiếm ưu thế. </b>
<b>B. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam. </b>
<b>C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên. </b>
<b>D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ. </b>
<b>Câu 46: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì </b>
<b>A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới. </b>
<b>B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển. </b>
<b>C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 47: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta? </b>
<b>A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí. </b>
<b>B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. </b>
<b>C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc. </b>
<b>D. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn. </b>
<b>Câu 48: Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?. </b>
<b>A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp. </b>
<b>B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp. </b>
<b>C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp. </b>
<b>D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm. </b>
<b>Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là </b>
<b>A. PuCaTha. </b>
<b>B. KonKaKinh </b>
<b>C. PuSamSao </b>
<b>D. Đông Triều. </b>
<b>Câu 50: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền </b>
Nam.
<b>A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. </b>
<b>B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn. </b>
<b>C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. </b>
<b>D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. </b>
<b>Câu 51: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta</b>
thực sự phát triển nhanh chủ yếu là do
<b>A. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao. </b>
<b>B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng. </b>
<b>C. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa . </b>
<b>D. chính sách Đổi mới của Nhà nước. </b>
<b>Câu 52: Chè,cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng </b>
<b>A. Bắc Trung Bộ. </b>
<b>B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. </b>
<b>C. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>
<b>D. Đồng bằng sông Hồng. </b>
<b>Câu 53: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được? </b>
<b>A. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển. </b>
<b>B. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển. </b>
<b>C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. </b>
<b>D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước và </b>
các tổ chức quốc tế khác.
<b>Câu 54: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định. </b>
<b>B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. </b>
<b>C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất. </b>
<b>D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất. </b>
<b>Câu 55: Càng về phía Nam nước ta thì </b>
<b>A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. </b>
<b>B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng. </b>
<b>C. biên độ nhiệt năm càng tăng. </b>
<b>D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm. </b>
<b>Câu 56: Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là </b>
<b>A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 57: Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là ( tạ/ha) </b>
<b>A. 49,24. </b>
<b>B. 48,75. </b>
<b>C. 47,89. </b>
<b>D. 49,87. </b>
<b>Câu 58: Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước được </b>
thể hiện
<b>A. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau.. </b>
<b>B. là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất cả nước. </b>
<b>C. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. </b>
<b>D. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước. </b>
<b>Câu 59: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta? </b>
<b>A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. </b>
<b>B. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông. </b>
<b>C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. </b>
<b>D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. </b>
<b>Câu 60: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23,các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam ? </b>
<b>A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh. </b>
<b>B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn. </b>
<b>C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh ,Đà Nẵng, </b>
<b>D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh </b>
<b>Câu 61: Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta? </b>
<b>A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. </b>
<b>B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng. </b>
<b>C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậ m chạp. </b>
<b>D. Trình độ đơ thị hóa thấp. </b>
<b>Câu 62: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và </b>
<b>A. vùng đặc quyền kinh tế. </b>
<b>B. vùng biển. </b>
<b>C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải. </b>
<b>D. ranh giới bên ngoài của lãnh hải. </b>
<b>Câu 63: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa hạ là </b>
do hoạt động của
<b>A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương. </b>
<b>B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc. </b>
<b>C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam. </b>
<b>D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia. </b>
<b>Câu 64: Ý nghĩa lớn nhât của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là </b>
<b>A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. </b>
<b>B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng Mê </b>
Cơng với các nước có liên quan.
<b>C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, </b>
hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
<b>D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái </b>
Bình Dương.
<b>Câu 65: Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là </b>
<b>A. lao động không cần cù, siêng năng. </b>
<b>B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật. </b>
<b>C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 66: Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta ? </b>
<b>A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam. </b>
<b>B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực. </b>
<b>C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng. D. Phát triển toàn diện và hiện đại . </b>
<b>Câu 67: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. Dân số nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục. </b>
<b>B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục. </b>
<b>C. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất. </b>
<b>D. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển. </b>
<b>Câu 68: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đơng Nam Á do </b>
<b>A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ. </b>
<b>B. thị trường tiêu thụ lớn. </b>
<b>C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. </b>
<b>D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn. </b>
<b>Câu 69: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và ni trồng. </b>
<b>B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng. </b>
<b>C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác. </b>
<b>D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác. </b>
<b>Câu 70: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp </b>
ở nước ta hiện nay?
<b>A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. </b>
<b>B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. </b>
<b>C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. </b>
<b>D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. </b>
<b>Câu 71: Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần </b>
<b>A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm. </b>
<b>B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất. </b>
<b>C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí. </b>
<b>D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng. </b>
<b>Câu 72: Cho biểu đồ sau: </b>
Nhận xét nào sau đây
<b> khơng đúng về nhiệt độ ở Hà Nội? </b>
<b>A. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 18 </b>
0
<sub>c. </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Câu 73: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để </b>
<b>A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ. </b>
<b>B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường. </b>
<b>C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. </b>
<b>D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ. </b>
<b>Câu 74: Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ </b>
<b>A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. </b>
<b>B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ. </b>
<b>C. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng. </b>
<b>D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm. </b>
<b>Câu 75: Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung ? </b>
<b>A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn. </b>
<b>B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp. </b>
<b>C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp. </b>
<b>D. Có ranh giới địa lí xác định , khơng có dân cư sinh sống. </b>
<b>Câu 76: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là </b>
<b>A. có thềm lục địa mở rộng. </b>
<b>B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km². </b>
<b>C. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. </b>
<b>D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín. </b>
<b>Câu 77: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ </b>
cấu kinh tế theo hướng
<b>A. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ ghĩa. </b>
<b>B. mở rộng đầu tư ra nước ngồi. </b>
<b>C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. </b>
<b>D. hội nhập nền kinh tế thế giới. </b>
<b>Câu 78: Cho biểu đồ </b>
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
<b>A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm </b>
<b>B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Câu 79: Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới ( triệu tấn) </b>
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12
Nhận xét nào sau đây
<b>không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn </b>
1985 - 2013.
<b>A. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%. </b>
<b>B. tỉ trọng ngày càng tăng. </b>
<b>C. tỉ trọng ngày càng giảm. </b>
<b>D. chiếm tỉ trọng cao nhất. </b>
<b>Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế độ </b>
nhiệt ở nước ta?
<b>A. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian. </b>
<b>B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian. </b>
<b>C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam. </b>
<b>D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian. </b>
<i><b>--- HẾT --- </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
1
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>Mơn: ĐỊA LÍ 12 </b>
<i><b>132 </b></i>
<i><b>209 </b></i>
<i><b>357 </b></i>
<i><b>485 </b></i>
<i><b>570 </b></i>
<i><b>628</b></i>
<b>41 </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>42 </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>43 </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>44 </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>45 </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>46 </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>47 </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>48 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>49 </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>50 </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>51 </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>52 </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>53 </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>54 </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>55 </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>56 </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>57 </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>58 </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>59 </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>60 </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>61 </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>62 </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>63 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>64 </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>65 </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>66 </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>67 </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>68 </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>69 </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>70 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>71 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>72 </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>73 </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>74 </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>75 </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>76 </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>77 </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>78 </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>79 </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
</div>
<!--links-->
Đáp án đề thi thử đại học môn vật lý lần 1 - 2013 - Thầy Hải