Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Đề thi HK2 toán 12 | Bộ đề thi có lời giải chi tiết năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>



<b>MƠN TỐN LỚP 12 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Đề thi học kì 2 mơn Tốn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT </b>



<b>Tỉnh Đồng Tháp </b>



<b>2. Đề thi học kì 2 mơn Tốn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>



<b>THCS&THPT Võ Nguyên Giáp </b>



<b>3. Đề thi học kì 2 mơn Tốn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>



<b>THPT chuyên Lê Hồng Phong </b>



<b>4. Đề thi học kì 2 mơn Tốn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>



<b>THPT Đoàn Thượng </b>



<b>5. Đề thi học kì 2 mơn Tốn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>



<b>THPT Nguyễn Chí Thanh </b>



<b>6. Đề thi học kì 2 mơn Tốn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>



<b>THPT Nguyễn Du </b>



<b>7. Đề thi học kì 2 mơn Tốn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT </b>



<b>Nguyễn Trãi </b>




<b>8. Đề thi học kì 2 mơn Tốn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>



<b>THPT Phan Ngọc Hiển </b>



<b>9. Đề thi học kì 2 mơn Tốn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN </b>
<b>TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>

<b>- 20172018 </b>
<b> Mơn: TỐN- 12 </b>


<i><b> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề ) </b></i>
<i> </i>


MÃ ĐỀ: 123 <i> (Đề này gồm có 05 trang) </i>


<i><b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm biểu diễn của số phức</b>z</i> 2 3<i>i</i>.
<b>A.</b> <i>Q </i>

2;3

. <b>B.</b> <i>N  </i>

2; 3 .

<b>C. </b><i>P</i>

2; 3

. <b>D.</b> <i>M</i>

2;3

.


<b>Câu 2: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm là '

<sub> </sub>

1
1
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 và <i>f</i>

 

0  . Tính 1 <i>f</i>

 

5 .



<b>A. </b>2 ln 2. <b>B. </b>ln 3 1. <b>C. </b>ln 2 1. <b>D. </b>ln 6 1.


<b>Câu 3: Tính tổng </b><i>S các giá trị của tham số thực m</i> để số phức 1 2

1


1


<i>m</i> <i>m</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>mi</i>


  




 là số thực.
<b>A. </b><i>S   . </i>3 <b>B. </b><i>S </i>2 3. <b>C. </b><i>S   . </i>1 <b>D. </b><i>S </i>15.


<b>Câu 4: Tính tích phân </b>
4


2


0
tan


<i>H</i> <i>xdx</i>





<sub></sub>

.


<b>A. </b>


4


<i>H</i>  . <b>B.</b> 1


4


<i>H</i>   . <b><sub>C. </sub></b><i>H  . </i>1 <b>D. </b> 1


4
<i>H</i>   .


<b>Câu 5: Cho hai hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

,<i>y</i><i>g x</i>

 

xác định và liên tục trên đoạn

<i>a b (có đồ thị như hình vẽ). Gọi </i>;


<i>H là hình phẳng phần tơ đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối trịn xoay có thể tích </i>
<i><b>V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? </b></i>


<b>A. </b>

 

 

2d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i><b>. B. </b> 2

 

2

 

d
<i>b</i>


<i>a</i>



<i>V</i> 

<sub></sub>

<sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>.


<b>C. </b>

 

 

2d
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i><b>. D. </b>

 

 

d
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i>.


<b>Câu 6: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

 <i>x</i>4?


<b>A. </b>

 


5


5
<i>x</i>


<i>F x </i> . <b>B. </b>

 



5


2017
5


<i>x</i>



<i>F x </i>  . <b>C. </b>

 



5
1
5
<i>x</i>


<i>F x </i>  . <b>D. </b>

 



5


5
<i>x</i>
<i>F x</i>   . <i>x</i>


<b>Câu 7: Giả sử hàm số </b><i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i>

 

<i>f x</i>

 

4<i>x</i> . Tìm hàm số1 <i>F x biết đồ thị của </i>

 


hàm số <i>y</i><i>F x</i>

 

đi qua gốc tọa độ<i>O . </i>


<b>A. </b>

 

1 2


2


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b><i>F x</i>

 

2<i>x</i>2 . <i>x</i> <b>C. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>4 . <i>x</i> <b>D. </b><i>F x</i>

 

2<i>x</i>2 . <i>x</i>


<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt cầu

 

<i>S có tâm I </i>

1; 4; 2

, biết thể tích
khối cầu tương ứng là <i>V</i> 972.


<b>A. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>4

2

<i>z</i>2

2 9. <b>B. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>4

2

<i>z</i>2

2 81.



<b>C. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>2

<sub></sub>

2 9. <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>2

<sub></sub>

2 81.


<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai véctơ <i>a</i>

<i>m</i>; 2; 4

và <i>b</i>

1; ; 2<i>n</i>

cùng phương. Tìm
cặp số thực

<i>m n . </i>;



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng

 

 chứa trục <i>Oz và đi qua </i>
điểm <i>P</i>

2; 3;5

.


<b>A. </b>

 

 : 2<i>x</i>3<i>y</i>0.<b> B. </b>

 

 : 2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0.<b> C. </b>

 

 : <i>y</i> 2<i>z</i>70. <b>D. </b>

 

 : 3<i>x</i>2<i>y</i>0.


<b>Câu 11: Tính tích phân </b>

<sub></sub>

<sub></sub>


1


0


2 1
<i>J</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>.


<b>A. </b><i>I  . </i>3 <b>B. </b><i>I </i>0. <b>C. </b> 7


6


<i>J </i> . <b>D. </b> 7.


3
<i>I </i>


<b>Câu 12: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai? </b>


<b>A. </b>

<sub></sub>

cos<i>xdx</i> sin<i>x C</i> (<i>C là hằng số). </i> <b>B. </b>

<sub></sub>

<i>dx</i> <i>x</i><i>C</i>(<i>C là hằng số). </i>

<b>C. </b>

<sub></sub>

sin<i>xdx</i> cos<i>x C</i> (<i>C là hằng số). </i> <b>D. </b> 1 2


2
<i>xdx</i> <i>x</i> <i>C</i>


(<i>C là hằng số). </i>


<b>Câu 13: Tìm số phức </b><i>z</i>, biết <i>z</i> có phần thực dương thỏa mãn <i>z  và có điểm biểu diễn nằm trên đường </i>2
thẳng <i>y</i> 3<i>x</i>0.


<b>A. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i>  1 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i>  1 3<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>.
<b>Câu 14: Tìm phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i>

4 3 <i>i</i>

 

 1<i>i</i>

.


<b>A. Số phức </b>z có phần thực là 1 và có phần ảo là<b> . B. Số phức </b>7 z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4 .
<b>C. Số phức </b>z có phần thực là 3 và có phần ảo là 2<b> . D. Số phức </b>z có phần thực là <i>5 và có phần ảo là 4i . </i>
<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>26<i>z  . Tìm tọa độ tâm I của </i>2 0
mặt cầu ( )<i>S</i> .


<b>A. </b><i>I</i>

0; 0; 3

. <b>B.</b> <i>I</i>

3;3; 0

. <b>C. </b><i>I  </i>

3; 3;0

. <b>D.</b> <i>I</i>

0; 0;3

.


<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu tâm I</i>

<sub></sub>

6;3; 4

<sub></sub>

tiếp xúc với trục
<i>Ox . </i>


<b>A. </b><i>R </i>3. <b>B. </b><i>R </i>5. <b>C. </b><i>R </i>4. <b><sub>D. </sub></b><i>R </i>6.


<b>Câu 17: Hàm số </b><i>F x</i>

 

<i>ex</i> là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?


<b>A. </b>

 


<i>x</i>
<i>e</i>

<i>f x</i>


<i>x</i>


 . <b>B. </b> <i>f x</i>

 

<i>ex</i>. <b>C. </b> <i>f x</i>

 

<i>x e</i>. <i>x</i>. <b>D. </b> <i>f x</i>

 

 <i>e</i><i>x</i>.


<b>Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2 3


5 8 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . Véctơ nào dưới đây


là một véctơ chỉ phương của đường thẳng <i>d ? </i>


<b>A.</b> <i>u </i><sub>3</sub>

5; 8; 7

. <b>B. </b><i>u   </i><sub>2</sub>

1; 2;3

. <b> C. </b><i>u </i><sub>1</sub>

1; 2; 3

. <b> D. </b><i>u </i><sub>4</sub>

7; 8;5

.


<b>Câu 19: Tính tích phân </b>


1


2


0


1
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>dx</i>.



<b>A. </b> 1.
3


<i>I </i> <b>B. </b><i>I  . </i>3 <b>C. </b><i>I </i>4. <b>D. </b> 7


3
<i>I </i> .


<b>Câu 20: Tính thể tích </b><i>V của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </i> <i>y</i> <i>x y</i>, 0,<i>x</i>4


quay quanh trục <i>Ox . </i>


<b>A. </b><i>V</i> 8 <b>B. </b><i>V</i> 4 . <b>C. </b><i>V</i> 16 . <b>D. </b><i>V</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng </b> . <i>3i</i> <b>B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng </b>3 .
<b>C. Phần thực bằng 4</b><i> và phần ảo bằng 3i . </i> <b>D. Phần thực bằng 4</b> và phần ảo bằng 3 .


<b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>   và <i>z</i> 4 0

 

<i>Q</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>  . Tìm số đo góc 4 0  .


<b>A. </b> 45<i>o</i>


  . <b>B. </b> 60<i>o</i>


  . <b>C. </b> 30<i>o</i>


  . <b>D. </b> 75<i>o</i>


  .



<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình tham số của đường thẳng <i>d đi qua điểm </i>


1; 2;3



<i>M</i>  nhận véctơ <i>p  </i>

3;1; 2

làm véctơ chỉ phương.


<b>A. </b>


3


: 1 2


2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  


 

  


. <b>B. </b>


1 3



: 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


  

  


. <b>C. </b>


1 3


: 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>
 


  

  


. <b>D. </b>


1 3


: 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  


 

   

.



<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba véctơ <i>a  </i>

1;1;0

, <i>b </i>

1;1; 0

và <i>c </i>

1;1;1 .

Tìm
<b>mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? </b>


<b>A. </b> <i>a </i> 2. <b>B. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>C. </b><i>c </i> 3. <b>D. </b><i>b</i><i>c</i>.


<b>Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của </b><i>a</i> thỏa mãn
1
1
d
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i>



với <i>a  . </i>1


<b>A. </b> 1


2


<i>a</i> <i>e</i>. <b>B. </b><i>a</i><i>e</i>. <b>C. </b><i>a</i>2<i>e</i>. <b>D. </b> 2


<i>a</i><i>e</i> .


<b>Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, giả sử tồn tại mặt cầu

 

<i>S có phương trình </i>


2 2 2



4 2 2 10 0


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>az</i> <i>a</i> . Với những giá trị thực nào của <i>a</i> thì

 

<i>S có chu vi đường tròn lớn </i>
bằng 8 ?


<b>A. </b>

10; 2 .

<b>B.</b>

1; 11 .

<b>C. </b>

1;11 .

<b>D. </b>

1;10 .


<b>Câu 28: Gọi </b><i>S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số </i> <i>y</i><i>x</i> và 2


<i>y</i> <i>x</i> . Tìm mệnh đề
<b>đúng trong các mệnh đề sau? </b>


<b>A. </b>



1
2


0


.


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x x</i> <i>dx</i><b>. B. </b>


1


2


0


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x dx</i><b>. C. </b>

 

<sub> </sub>


1


2 2


2


0


<i>S</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i>


 


 


<b>. D. </b>



1


2


0


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i><i>x</i> <i>dx</i>.


<b>Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>Q</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 5<i>z</i>15 và điểm 0 <i>E</i>

1; 2; 3

.
Viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P qua E và song song với mặt phẳng</i>

 

<i>Q . </i>


<b>A. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 5<i>z</i>150. <b>B. </b>

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>150.
<b>C.</b>

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>150. <b>D. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 5<i>z</i>150.
<b>Câu 30: Tìm cặp số thực </b>

<i>x y thỏa mãn </i>;

<sub></sub>

<i>x</i><i>y</i>

<sub> </sub>

 <i>x</i><i>y i</i>

<sub></sub>

 5 3<i>i</i>.



<b>A. </b>

<i>x y </i>;

 

2; 3

. <b>B. </b>

<i>x y </i>;

 

3; 2

. <b>C. </b>

<i>x y </i>;

 

4;1

. <b>D. </b>

<i>x y </i>;

 

1; 4

.
<b>Câu 31: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 



(1) xác định, liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi <i>S là diện tích </i>
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục <i>Ox (phần tơ đen trong hình dưới). </i>


<b>Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? </b>


<b>A..</b>

 

 



0 3


2 0


.
<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




<sub></sub>

<sub></sub>





<b>B.</b>

 



3


2


<i>S</i> <i>f x dx</i>





<sub></sub>

<b>. C. </b>

<sub> </sub>



3


2


<i>S</i> <i>f x dx</i>




<sub></sub>

.


<b>D. </b>

<sub> </sub>



3


2


<i>S</i> <i>f x dx</i>




<sub></sub>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3; 0;0 ,

0;3; 0 ,

0; 0;3



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Tìm tọa độ trọng tâm <i>G của tam giác ABC . </i>



<b>A. </b> 1 1 1; ;
3 3 3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>B. </b><i>G</i>

1;1;1

<b>. </b> <b>C. </b><i>G</i>

3; 3;3

<b>. </b> <b>D. </b>


2 2 2
; ;
3 3 3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b>


<b>Câu 33: Cho </b>

 


5


2


d 10


<i>f x</i> <i>x </i>


. Tính tích phân

 



5


2
2 4



<i>I</i> 

<sub></sub>

<sub></sub>  <i>f x</i> <sub></sub><i>dx</i>.


<b>A. </b><i>I </i>32. <b>B. </b><i>I  </i>34 . <b>C. </b><i>I </i>40. <b>D. </b><i>I  </i>38.


<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba véctơ <i>a </i>

2; 1;3

, <i>b </i>

1; 3; 2

và <i>c </i>

3; 2; 4

. Gọi


<i>x</i>


là véctơ thỏa mãn:


. 4


. 5


. 8


<i>x a</i>
<i>x b</i>
<i>x c</i>


 





 








 
 


  . Tìm tọa độ của véctơ <i>x</i>

.


<b>A. </b><i>x </i>

2;3;1

. <b>B. </b><i>x </i>

2;3; 2

. <b>C. </b><i>x </i>

3; 2; 2

. <b>D. </b><i>x </i>

1;3; 2

.


<b>Câu 35: Tính thể tích </b><i><sub>V khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>9</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>, </sub> <i><sub>y </sub></i><sub>0,</sub>
0


<i>x </i> và <i>x  quay quanh trục Ox . </i>3


<b>A. </b><i>V</i> 18 . <b>B. </b><i>V</i> 20 . <b>C. </b><i>V</i> 3 . <b>D. </b><i>V</i> 22 .
<b>Câu 36: Cho số phức </b><i>z</i><i>a bi</i> thỏa mãn

1<i>i z</i>

2<i>i z</i> 5 3<i>i</i>. Tính tổng <i>S</i> <i>a</i><i>b</i>.


<b>A. </b><i>S  . </i>5 <b>B. </b><i>S  . </i>6 <b>C. </b><i>S  . </i>4 <b>D. </b><i>S  . </i>3


<b>Câu 37: Cho </b>

 


2


1


1
<i>f x dx </i>



 



4


1


3
<i>f x dx  </i>


. Tính tích phân

 



4


2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>.


<b>A. </b><i>I   . </i>4 <b>B. </b><i>I  . </i>4 <b>C. </b><i>I  . </i>2 <b>D. </b><i>I   . </i>2


<b>Câu 38: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 2

<sub></sub>

<i>z</i>1 2

<sub></sub>

<i>i</i>

<sub> </sub>

 3<i>i</i>

<sub></sub>

<i>z</i>2<i>i</i>

. Tìm phần thực của số phức <i>z . </i>9


<b>A. 1. </b> <b>B. 1</b> . <b>C. </b>16. <b>D. </b>16 .


<b>Câu 39: Tìm hàm số</b> <i>f x biết </i>

 

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>sin 2<i>x C</i> .
<b>A. </b>

 

1cos 2


2


<i>f x</i>   <i>x</i>. <b>B. </b> <i>f x</i>

 

cos<i>x</i>. <b>C. </b> <i>f x</i>

 

2 cos 2<i>x</i>. <b>D. </b>

 

1cos 2

2


<i>f x</i>  <i>x</i>.
<b>Câu 40: Tính diện tích </b><i>S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i>2 ,<i>x y</i>0, <i>x</i>1,<i>x</i> . 4


<b>A. </b><i>S  . </i>7 <b>B. </b><i>S  . </i>8 <b>C.</b> <i>S </i>15. <b>D. </b><i>S </i>17.


<b>Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2; 1; 1 

và mặt phẳng

 

 :16<i>x</i>12<i>y</i>15<i>z</i>  . Tính khoảng cách 4 0 <i>d từ điểm A đến mặt phẳng </i>

 

 .


<b>A. </b> 22


5


<i>d </i> . <b><sub>B. </sub></b><i>d </i>55. <b>C. </b> 11


5


<i>d </i> . <b>D. </b> 11


25
<i>d </i> .


<b>Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

2; 6;3

và đường thẳng


1 3


: 2 2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 



  


 


. Tìm


<i>tọa độ hình chiếu vng góc H của M lên d . </i>


<b>A.</b> <i>H</i>

1; 2; 0 .

<b>B. </b><i>H</i>

1; 2;1 .

<b>C.</b> <i>H</i>

4; 4;1 .

<b>D. </b><i>H</i>

2; 2; 2 .



<b>Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của </b><i>k để </i>



0


1 4 d 2 3
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


  



(<i>k  ). </i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 44: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

. Viết cơng thức tính diện tích hình thang cong giới
hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<b>, trục hoành và hai đường thẳng </b><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>a x</sub></i><sub>, </sub> <b><sub> . </sub></b><i><sub>b</sub></i>


<b>A. </b>

 

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i> <b>B. </b>

 

d .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i> <b>C. </b> 2

 

d .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b>

 

d .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>


<b>Câu 45: Tính thể tích </b><i><sub>V khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub></i> <i>y</i><i>x</i>2 , 1 <i>x </i>0,


2


<i>y</i> <i>x</i> khi quay quanh trục <i>Ox . </i>
<b>A. </b> 28 .


15


<i>V</i>   <b>B. </b> 8 .


15


<i>V</i>   <b>C. </b> 4 .


5


<i>V</i>   <b>D. </b><i>V</i> .


<b>Câu 46: Giả sử </b>


1 2


2


0 2


<i>x</i> <i>ae</i> <i>b</i>


<i>e dx</i> 


. Tính <i>a</i> . <i>b</i>


<b>A. </b><i>a b</i>  . 0 <b>B.</b> <i>a b</i> 1. <b>C. </b><i>a b</i>   2. <b>D. </b><i>a b</i> 2.
<b>Câu 47: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây đúng? </b>


<b>A. </b>

 

 



3
3


<i>f</i> <i>x dx</i><sub></sub> <i>f x dx</i><sub></sub>


. <b>B. </b>

 



 



 


 



<i>f x dx</i>
<i>f x</i>


<i>dx</i>


<i>g x</i>  <i>g x dx</i>





.



<b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>g x</i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i>dx</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<i>g x dx</i>

<sub> </sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>f x g x dx</i>

<sub>   </sub>

. 

<sub></sub>

<i>f x dx g x dx</i>

<sub> </sub>

.

<sub></sub>

<sub> </sub>

.


<b>Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

 cắt ba trục tọa độ tương ứng tại ba điểm

8; 0; 0



<i>M</i> , <i>N</i>

0; 2; 0

và <i>P</i>

0; 0; 4

. Viết phương trình của mặt phẳng

 

 .
<b>A. </b>

 

 :<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i>0.<b> B. </b>

 

 :<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 8 0.<b> C. </b>

<sub> </sub>

: 0.


8 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


 <b> D. </b>

 

:4 1 2 1.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   




<b>Câu 49: Tìm các giá trị thực của </b> <i>a b</i>, để <i><sub>F x</sub></i>

  

<sub></sub> <i><sub>a</sub></i>cos<i><sub>x b</sub></i><sub></sub> sin<i><sub>x e</sub></i>

<i>x</i>


là một nguyên hàm của hàm số

 

<i>x</i>cos


<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>.


<b>A. </b><i>a</i>  . <i>b</i> 1 <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>1, <i>b</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>1. <b>D. </b> 1



2
<i>a</i><i>b</i> .
<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho các đường thẳng có phương trình sau:


 

1


2 2


: 3


3 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 

   


,

 

2


2 4



: 6


3 10


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 




   


,

 

3


4 2


: 3 6


2 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


 

  

.


Trong các đường thẳng trên, đường thẳng nào đi qua điểm <i>M</i>

2; 0; 3

và nhận véctơ <i>a </i>

2; 3;5

làm
véctơ chỉ phương.


<b>A. Chỉ có </b>

   

<i>d</i><sub>1</sub> , <i>d</i><sub>2</sub> . <b>B. Chỉ có </b>

   

<i>d</i><sub>1</sub> , <i>d</i><sub>3</sub> . <b>C. Chỉ có </b>

 

<i>d . </i><sub>1</sub> <b>D. Chỉ có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>MÃ ĐỀ 123 </b>


Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


<b>1 </b> C <b>26 </b> B


<b>2 </b> D <b>27 </b> C


<b>3 </b> C <b>28 </b> D


<b>4 </b> D <b>29 </b> D


<b>5 </b> B <b>30 </b> C



<b>6 </b> D <b>31 </b> C


<b>7 </b> B <b>32 </b> B


<b>8 </b> B <b>33 </b> B


<b>9 </b> A <b>34 </b> A


<b>10 </b> D <b>35 </b> A


<b>11 </b> C <b>36 </b> D


<b>12 </b> A <b>37 </b> A


<b>13 </b> A <b>38 </b> D


<b>14 </b> B <b>39 </b> C


<b>15 </b> A <b>40 </b> C


<b>16 </b> B <b>41 </b> C


<b>17 </b> B <b>42 </b> C


<b>18 </b> A <b>43 </b> D


<b>19 </b> D <b>44 </b> D


<b>20 </b> A <b>45 </b> B



<b>21 </b> C <b>46 </b> A


<b>22 </b> D <b>47 </b> C


<b>23 </b> A <b>48 </b> B


<b>24 </b> B <b>49 </b> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


<b>SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>


<b>MƠN : TỐN 12 – NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: </b> <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số <i>x</i>2.


<i>y</i><i>xe</i> Hàm số nào sau đây không phải là <i>F x</i>

 

?


<b>A. </b>

<sub> </sub>

1 2 2


2
<i>x</i>


<i>F x</i>  <i>e</i>  . <b>B. </b>

<sub> </sub>

1

2 5



2
<i>x</i>


<i>F x</i>  <i>e</i>  .


<b>C. </b>

<sub> </sub>

1 2


2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>e</i> <i>C</i>. <b>D. </b>

<sub> </sub>

1

2 2



2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>e</i> .


<b>Câu 2: </b> Cho đường thẳng

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



1 2



: 2 ;


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  



 


và điểm <i>I</i>

<sub></sub>

2; 1;3

<sub></sub>

. Điểm <i>K đối xứng với điểm </i>
<i>I</i>qua đường thẳng

 

<i>d</i> có tọa độ là


<b>A. </b><i>K</i>

<sub></sub>

4; 3; 3 . 

<sub></sub>

<b>B. </b><i>K </i>

<sub></sub>

4;3; 3 .

<sub></sub>

<b>C. </b><i>K</i>

<sub></sub>

4; 3;3 .

<sub></sub>

<b>D. </b><i>K</i>

<sub></sub>

4;3;3 .

<sub></sub>



<b>Câu 3: </b> Cho <i>f x</i>

 

, <i>g x là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề </i>

<sub> </sub>



<b>nào sai? </b>



<b>A. </b>

<sub></sub>

<i>f x g x</i>

<sub>   </sub>

d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

d .<i>x g x</i>

<sub></sub>

<sub> </sub>

d<i>x</i>. <b>B. </b>

<sub></sub>

2<i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>2

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>.


<b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

<sub></sub>d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

 

d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>g x</i>

 

d<i>x</i><b>. D. </b>

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>g x</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>g x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>.


<b>Câu 4: </b> <i>Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng </i> : 1 2 4


2 3


<i>y</i> <i>z</i>


<i>d x</i>     và mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i>4<i>y</i>9<i>z</i> 9 0<i>. Giao điểm I của d và </i>

<sub> </sub>

<i>P</i> là


<b>A. </b><i>I</i>

<sub></sub>

2; 4; 1

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>I</i>

<sub></sub>

1; 2;0

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>I</i>

<sub></sub>

1; 0; 0

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>I</i>

<sub></sub>

0; 0;1

<sub></sub>

.


<b>Câu 5: </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M</i>

2; 3; 1

, <i>N</i>

<sub></sub>

2; 1; 3

<sub></sub>

<i>. Tìm tọa độ điểm E </i>
<i>thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M </i>.


<b>A. </b>

<sub></sub>

2; 0; 0

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

0; 6; 0 .

<sub></sub>

<b>C. </b>

<sub></sub>

6; 0; 0 .

<sub></sub>

<b>D. </b>

<sub></sub>

4; 0; 0 .

<sub></sub>



<b>Câu 6: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn các điều kiện <i>f</i>

'

 

<i>x</i>  2 cos2<i>x</i> và 2
2


<i>f</i><sub></sub><sub></sub> 


  . Tìm khẳng định


<b>sai trong các khẳng định sau? </b>



<b>A. </b><i>f x</i>

 

2<i>x</i>sin 2<i>x</i> . <b>B. </b><i>f</i>

 

0  .


<b>C. </b> <sub></sub> <sub></sub>
 2 0


<i>f</i> . <b>D. </b>

<sub> </sub>

2 1sin 2


2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>.


<b>Câu 7: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>2 <i>i</i> 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của <i>z</i>trên mặt phẳng tọa
độ <i>Oxy</i> đến điểm <i>M</i>(3; 4) <b> là </b>


<b>A. </b>2 5<b>. </b> <b>B. </b> 13<b>. </b> <b>C. </b>2 10<b>. </b> <b>D. </b>2 2<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


<b>A. </b>

<i>x y </i>;

 

4; 6

. <b>B. </b>

<i>x y </i>;

 

5; 4

. <b>C. </b>

<i>x y </i>;

 

6; 4

. <b>D. </b>

<i>x y </i>;

 

6; 4

.


<b>Câu 9: </b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i><i>x y</i>3, 0 và hai đường thẳng


1, 2.
<i>x</i>  <i>x</i>


<b>A. </b>17


8 <b>. </b> <b>B. </b>


17



4 <b>. </b> <b>C. </b>


15


4 <b>. </b> <b>D. </b>


15
8 .


<b>Câu 10: Gọi </b><i>z</i><sub>1</sub>, <i>z là hai nghiệm phức của phương trình </i><sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Tính </sub> 2000 1000


1 2


<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i> .


<b>A. </b><i>M  . </i>0 <b>B. </b><i>M  </i>21001. <b>C. </b><i>M </i>21001. <b>D. </b><i>M</i> 21001<i>i</i>.


<b>Câu 11: Tính tích phân </b>
1


2
0


d
.
1
<i>x x</i>
<i>I</i>



<i>x</i>





<b>A. </b> 1

<sub></sub>

ln 2 1

<sub></sub>


2


<i>I </i>  . <b>B. </b><i>I</i>  1 ln 2. <b>C. </b><i>I</i>ln 2. <b>D. </b> 1ln 2
2


<i>I </i> .


<b>Câu 12: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng </b>

 

P : x y 2z 1 0, Q : 2x

 

   y z 1 0. Gọi
(S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một


đường trịn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường trịn có


bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.


<b>A. </b>r 3 .


2


 <b>B. </b>r 5.


2


 <b>C. </b>r 3. <b>D. </b>r 7.



2


<b>Câu 13: Tích phân </b>


3


0


3
sin 2 d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>a</i> <i>b</i>






<sub></sub>

  . Khi đó giá trị <i>a</i><i>b</i><b> là </b>


<b>A. </b>20. <b>B. 12 . </b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>16.


<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1; 1;1 , 

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

2;1; 2 , 

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

0; 0;1

<sub></sub>

. Gọi


; ;



<i>H x y z</i> <i> là trọng tâm tam giác ABC thì giá trị x</i><i>y</i> là kết quả nào dưới đây? <i>z</i>



<b>A. 1. </b> <b>B. 1.</b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho véc tơ <i>n </i>

<sub></sub>

2; 4; 6

<sub></sub>

. Trong các mặt phẳng có
<i>phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc tơ n</i> làm véc tơ pháp tuyến?


<b>A. </b>2<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0.


<b>C. </b>3<i>x</i>6<i>y</i>9<i>z</i> 1 0. <b>D. </b>2<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 5 0.


<b>Câu 16: Biết rằng </b>
1


0


2 3


ln 2
2


<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i>




 





với <i>a b</i>, <i>Q</i><b> . Chọn khằng định đúng trong các khẳng định sau </b>


<b>A. </b><i>a  . </i>5 <b>B. </b><i>b </i>4. <b>C. </b><i>a b</i>  . 1 <b>D. </b><i>a</i>2<i>b</i>250.


<b>Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> có đường trịn lớn ngoại tiếp tam
<i>giác ABC với A</i>

0; 2; 4 ,

<i>B</i>

4; 1; 1 , 

<i>C </i>

4;5; 1 .

Tìm điểm <i>D nằm trên mặt cầu </i>

<sub> </sub>

<i>S sao </i>


<i>cho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, biết D có hồnh độ dương. </i>


<b>A.</b><i>D</i>

<sub></sub>

3; 6; 1 .

<sub></sub>

<b>B. </b><i>D</i>

<sub></sub>

3; 2; 1 . 

<sub></sub>

<b>C. </b><i>D</i>

<sub></sub>

15; 22; 1 .

<sub></sub>

<b>D. </b><i>D</i>

<sub></sub>

3; 6; 4 .

<sub></sub>



<b>Câu 18: Cho </b>
2


0


( ) 5.


<i>f x dx</i>






Tính



2



0


( ) 2 cos .


<i>f x</i> <i>x dx</i>







<b>A. </b>5 <b>. </b> <b>B. 5</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


<b>Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

<sub></sub>

2; 1; 0 ,

<sub></sub>

<i> B</i>

<sub></sub>

1; 2; 2

<sub></sub>

và <i>C</i>

<sub></sub>

3; 0; 4

<sub></sub>

.
<i>Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC</i>.


<b>A. </b> 2 1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <b>. B. </b>



2 1


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>. C. </b>


2 1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <b>. D. </b>


2 1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .



<b>Câu 20: Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>


tan ,


<i>y</i> <i>x</i> <i>y </i>0,<i>x </i>0,
3


<i>x</i> quanh trục <i>Ox bằng </i>


<b>A. </b>
2


3.
3





 <b>B. </b>


2


3 .


3


  <b>C. 3</b>



3


 <b>. </b> <b>D. </b> 3


3


 .


<b>Câu 21: Cho hai mặt cầu </b>

 

<i>S</i><sub>1</sub> ,

 

<i>S</i><sub>2</sub> có cùng bán kính <i>R</i> thỏa mãn tính chất: Tâm của

 

<i>S</i><sub>1</sub> thuộc

 

<i>S</i><sub>2</sub>
<i>và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi </i>( )<i>S và </i><sub>1</sub> (<i>S</i><sub>2</sub>).


<b>A. </b><i>V</i><i>R</i>3. <b>B. </b>


3


2
<i>R</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


5
12


<i>R</i>


<i>V</i>   . <b>D. </b>



3


2
5


<i>R</i>
<i>V</i>   .


<b>Câu 22: Một vật chuyển động với vận tốc </b><i>v t</i>

 

, có gia tốc là

<sub> </sub>

2


3


<i>a t</i>  <i>t</i> <i>t</i>

m/s2

. Vận tốc ban đầu của


vật là 3

m/s . Tính vận tốc của vật sau

4<b>giây? </b>


<b>A. </b>52

<sub></sub>

m/s .

<sub></sub>

<b>B. </b>75

m/s .

<b>C. </b>48

m/s .

<b>D. </b>72

m/s .



<b>Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số </b><i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>5<sub>. </sub>


<b>A. </b>

 

6


5


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>B. </b>

 

6


35


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>C. </b>

 

4


35


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>D. </b>

<sub> </sub>

7 6


6


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1


: 2


3 2


<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  




. Trong các véc tơ sau,


<i>véc tơ nào có giá song song với đường thẳng d ? </i>


<b>A. </b><i>u    </i> ( 1; 2; 3)<b>. </b> <b>B. </b><i>u </i> (1; 2;3)<b>. </b> <b>C. </b><i>u </i> (0; 2; 4)<b>. </b> <b>D. </b><i>u </i> (0; 2; 2)<b>. </b>


<i><b>Câu 25: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vng góc bán kính </b></i>


<b>và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. </b>


<b>A. </b>100


3 <i>(dm</i>


3


). <b>B. 132</b><i>(dm</i>3). <b>C. 41</b> <i>(dm</i>3). <b>D. 43</b> <i>(dm</i>3).


<i><b>Câu 26: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức </b></i> 3 2 , <i>i</i> <i> điểm B biểu diễn số phức </i>
1 6 .<i>i</i>


  Gọi <i>M là trung điểm của AB Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây? </i>.


<i><b>5dm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


<b>A. 1 2 .</b> <i>i</i> <b>B. 2 4 .</b> <i>i</i> <b>C. 2 4 .</b> <i>i</i> <b>D. 1 2 .</b> <i>i</i>



<b>Câu 27: Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>  

1 4<i>i</i>



5 2 <i>i</i>

.


<b>A. </b><i>z</i>13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b><i>z</i>13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b><i>z</i> 13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b><i>z</i> 13 18 <i>i</i>.


<b>Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, phương trình mặt cầu </i>

<sub> </sub>

<i>S có tâm I </i>

<sub></sub>

1; 2;1

<sub></sub>

và đi qua
điểm <i>A</i>(0; 4; 1) là


<b>A. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>1

29. <b>B. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>1

2  . 3


<b>C. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2  . 3 <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 9.


<b>Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, xét mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> đi qua hai điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2;1 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

3; 2;3 ,

<sub></sub>


tâm thuộc mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0, đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính <i>R </i>


của mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> .


<b>A. </b><i>R </i>1. <b>B. </b><i>R </i> 2. <b>C. </b><i>R </i>2. <b>D. </b><i>R </i>2 2.


<i><b>Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn </b>z</i> 1 <i>z i</i> . Tìm mơ đun nhỏ nhất của số phức <i>w</i>2<i>z</i> 2 <i>i</i>.


<b>A. </b> 3


2 2 . <b>B. </b>3 2. <b>C. </b>


3 2


2 . <b>D. </b>


3


2.


<b>Câu 31: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 2<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> 2<i>i</i>




<b>A. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

, bán kính <i>R </i>1. <b>B. Đường trịn tâm </b><i>I</i>

3;0

, bán kính <i>R </i> 3.


<b>C. Parabol </b>


2


.
4


<i>x</i>


<i>y </i> <b>D. Parabol </b>


2


.
4


<i>y</i>
<i>x </i>


<i><b>Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho </b>u</i> 

2; 3; 0

, <i>v</i>

2;2; 1

tọa độ của véc tơ
2



<i>w</i> <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>A. </b>

<sub></sub>

2;1; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

2; 1; 2

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

2; 1; 2 

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

 2; 1; 2

<sub></sub>

.


<b>Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số</b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x y</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> và các đường </sub>


1; 1


<i>x</i>  <i>x</i> được xác định bởi công thức


<b>A. </b>



1


3


1


3 d .


<i>S</i> <i>x x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 <b>B. </b>



1



3


1


3 d .


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>



<b>C. </b>



0 1


3 3


1 0


3 d 3 d .


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 

<sub></sub>

 <b>D. </b>



0 1



3 3


1 0


3 d 3 d .


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 

<sub></sub>



<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>0. Trong bốn mặt phẳng
sau mặt phẳng nào vng góc với mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> ?


<b>A.</b>

<sub> </sub>

<i>P</i><sub>1</sub> :<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 1 0. <b>B.</b>

<sub> </sub>

<i>P</i><sub>3</sub> : 2<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0.


<b>C.</b>

 

<i>P</i><sub>2</sub> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. <b>D.</b>

 

<i>P</i><sub>4</sub> : 2 <i>x</i><i>y</i>0.


<b>Câu 35: Cho hàm số</b><i>f x</i>( ) liên tục trên và


2


0


( ) 2018


<i>f x dx</i>





. Tính 2


0


( ) .


<i>I</i> <i>xf x dx</i>


<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


<b>Câu 36: Cho </b> <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn và

<sub> </sub>



0


3


<i>f x dx</i> <i>a</i>






. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau



<b>A. </b>

 



3


0


<i>f x dx</i> <i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>

 



3


3


2


<i>f x dx</i> <i>a</i>






<b>. </b> <b>C. </b>

 



3


3


<i>f x dx</i> <i>a</i>







<b>. </b> <b>D. </b>

 



0


3


<i>f x dx</i><i>a</i>


.


<b>Câu 37: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i><i>x</i>2<i> và y</i> khi quay quanh trục Ox tạo thành <i>x</i>


khối trịn xoay có thể tích bằng


<b>A. </b>


3


<i>V</i>  <b>. </b> <b>B. </b>


4


<i>V</i>  <b>. </b> <i><b>C. V</b></i> <b>. </b> <b>D. </b>


5
<i>V</i>  .



<b>Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>

<sub></sub>

2;0; 0

<sub></sub>

, <i>B</i>

<sub></sub>

0; 3; 0

<sub></sub>

, <i>C</i>

<sub></sub>

0; 0;5

<sub></sub>

. Viết
phương trình mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABC . </i>

<sub></sub>



<b>A. </b> 0


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 . <b>B. </b>2 3 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   . <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i>1. <b>D. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i>0.


<b>Câu 39: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho đường thẳng : 1 1 2.


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      <i> Đường thẳng d đi qua điểm </i>
nào dưới đây?


<b>A. </b><i>M</i>

<sub></sub>

1; 2;1

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>N</i>

<sub></sub>

1; 1; 2

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>P</i>

<sub></sub>

1;1; 2

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>Q   </i>

<sub></sub>

1; 1; 2

<sub></sub>

.


<b>Câu 40: Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i</i><b>. Khi đó </b>



<b>A. </b>1 1 3


4 4 <i>i</i>


<i>z</i>   . <b>B. </b>


1 1 3


2 2 <i>i</i>


<i>z</i>   . <b>C. </b>


1 1 3


2 2 <i>i</i>


<i>z</i>   . <b>D. </b>


1 1 3


4 4 <i>i</i>


<i>z</i>   .


<b>Câu 41: Tính mơđun của số phức </b><i>z</i> 3 4 .<i>i</i>


<b>A. </b> 5. <b>B. 5. </b> <b>C. 25. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 1;3

và hai đường thẳng


1 2


4 2 1 2 1 1


: , : .


1 4 2 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      <i>d</i>     


  Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua
điểm<i>A</i>,vuông góc với đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và cắt đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>.


<b>A. </b> : 1 1 3.


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


  <b>B. </b>


1 1 3


: .



4 1 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


<b>C. </b> : 1 1 3.


2 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <b>D. </b>


1 1 3


: .


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


<b>Câu 43: Tính nguyên hàm </b> 1 d .


2<i>x</i> 3 <i>x</i>



 


 <sub></sub> 


 




<b>A. ln 2</b><i>x</i>3<i>C</i><b>. </b> <b>B. </b>1ln 2

<sub></sub>

3

<sub></sub>



2 <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>C. </b>
1


ln 2 3


2 <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>D. 2 ln 2</b><i>x</i>3<i>C</i>.


<b>Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 và điểm


1; 2; 2



<i>M</i>  . Tính khoảng cách từ điểm <i>M đến mặt phẳng </i>

<sub> </sub>

<i>P . </i>


<b>A. </b><i>d M</i>

,

<sub> </sub>

<i>P</i>

2. <b>B. </b>

,

<sub> </sub>

2


3


<i>d M</i> <i>P</i>  


<b>C. </b>

,

<sub> </sub>

10


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


<i><b>Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm </b></i> <i>A </i>

2;3;1

và <i>B</i>

5; 6; 2

. Đường thẳng


<i>AB</i>cắt mặt phẳng

<i>Oxz</i>

<i> tại điểm M . Tính tỉ số AM</i>


<i>BM</i> .


<b>A.</b> 1


3


<i>AM</i>


<i>BM</i>  . <b>B.</b> 2


<i>AM</i>


<i>BM</i>  . <b>C.</b>


1
2


<i>AM</i>


<i>BM</i>  . <b>D.</b> 3



<i>AM</i>


<i>BM</i>  .


<b>Câu 46: Viết phương trình mặt cầu có tâm </b><i>I </i>

1; 2; 3

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0.


<b>A. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

23. <b>B. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

2 4.


<b>C. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>3

<sub></sub>

2 . 9 <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>3

<sub></sub>

2 . 2


<b>Câu 47: Cho </b> <i>f x</i>

 

, ( )<i>g x là hai hàm số liên tục trên </i> <b>. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau </b>


<b>A. </b> ( )d ( )d .


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x x</i> <i>f y y</i>


<b>B. </b>

<sub></sub>

( ) ( ) d

<sub></sub>

( )d ( )d .


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>g x x</i>





<b>C. </b> ( )d 0.


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>f x x </i>


<b>D. </b>

<sub> </sub>

d

<sub> </sub>

d

<sub> </sub>

d .


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




<b>Câu 48: Tính tích phân </b>




3 2


0


d
2


1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


.


<b>A. </b>5


3<b>. </b> <b>B. </b>


10


3 <b>. </b> <b>C. </b>


5


6<b>. </b> <b>D. </b>


4
3.


<i><b>Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm </b></i> <i>A</i>

1; 2;0 ,

<i>B</i>

0; 1;1 ,

<i>C</i>

2;1; 1




3;1; 4



<i>D</i> <i>. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? </i>


<b>A. 4 mặt phẳng. </b> <b>B. 6 mặt phẳng. </b> <b>C. 7 mặt phẳng. </b> <b>D. Có 9 mặt phẳng. </b>


<i><b>Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi </b></i>

 

 là mặt phẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

(

2; 0;1

)



(

2; 0;5

)



<i>B -</i> đồng thời hợp với mặt phẳng

(

<i>Oxz</i>

)

một góc <sub>45</sub>0<sub>. Khoảng cách từ </sub><i><sub>O tới </sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <sub>là </sub>
<b>A.</b>3.


2 <b>B.</b>


3
.


2 <b>C.</b>


1
.


2 <b>D.</b>


2
.
2


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG </b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>


<b>MƠN : TOÁN 12 – NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: </b> <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số <i>x</i>2.


<i>y</i><i>xe</i> Hàm số nào sau đây không phải là <i>F x</i>

 

?


<b>A. </b>

<sub> </sub>

1 2 2


2
<i>x</i>


<i>F x</i>  <i>e</i>  . <b>B. </b>

<sub> </sub>

1

2 5



2
<i>x</i>



<i>F x</i>  <i>e</i>  .


<b>C. </b>

<sub> </sub>

1 2


2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>e</i> <i>C</i>. <b>D. </b>

<sub> </sub>

1

2 2



2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>e</i> .


<b>Câu 2: </b> Tìm nguyên hàm của hàm số

 

5


7


<i>f x</i>  <i>x</i> .


<b>A. </b><i><sub>F x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>6<sub></sub><i><sub>C</sub></i><b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>F x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>35</sub><i><sub>x</sub></i>6<sub></sub><i><sub>C</sub></i><b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>F x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>35</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>C</sub></i><b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>

<sub> </sub>

7 6


6


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


<b>Câu 3: </b> Tính nguyên hàm 1 d .


2<i>x</i> 3 <i>x</i>



 


 




 




<b>A. ln 2</b><i>x</i>3<i>C</i><b>. </b> <b>B. </b>1ln 2

3



2 <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>C. </b>
1


ln 2 3


2 <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>D. 2 ln 2</b><i>x</i>3<i>C</i>.


<b>Câu 4: </b> Cho <i>f x</i>

 

, <i>g x là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề </i>

<sub> </sub>



<b>nào sai? </b>


<b>A. </b>

<sub></sub>

<i>f x g x</i>

<sub>   </sub>

d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

d .<i>x g x</i>

<sub></sub>

<sub> </sub>

d<i>x</i>. <b>B. </b>

<sub></sub>

2<i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>2

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>.


<b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

<sub></sub>d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

 

d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>g x</i>

 

d<i>x</i><b>. D. </b>

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>g x</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>g x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>.


<b>Câu 5: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn các điều kiện <i>f</i>

'

 

<i>x</i>  2 cos2<i>x</i> và 2
2



<i>f</i><sub></sub><sub></sub> 
 


. Tìm khẳng định


<b>sai trong các khẳng định sau? </b>


<b>A. </b><i>f x</i>

 

2<i>x</i>sin 2<i>x</i> . <b>B. </b><i>f</i>

 

0  .


<b>C. </b> <sub></sub> <sub></sub>
 2 0


<i>f</i> . <b>D. </b>

<sub> </sub>

2 1sin 2


2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>.


<b>Câu 6: </b> Cho <i>f x</i>

<sub> </sub>

, ( )<i>g x là hai hàm số liên tục trên </i> <b>. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau </b>


<b>A. </b> ( )d ( )d .


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x x</i> <i>f y y</i>


<b>B. </b>

( ) ( ) d

( )d ( )d .



<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>g x x</i>




<b>C. </b> ( )d 0.


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>f x x </i>


<b>D. </b>

<sub> </sub>

d

<sub> </sub>

d

<sub> </sub>

d .


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




<b>Câu 7: </b> Tính tích phân





3 2


0


d
2


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


.


<b>A. </b>5


3<b>. </b> <b>B. </b>


10


3 <b>. </b> <b>C. </b>


5



6<b>. </b> <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 8: </b> Tính tích phân
1
2
0
d
.
1
<i>x x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>




<b>A. </b> 1

<sub></sub>

ln 2 1

<sub></sub>


2


<i>I </i>  . <b>B. </b><i>I</i>  1 ln 2. <b>C. </b><i>I</i>ln 2. <b>D. </b> 1ln 2
2


<i>I </i> .


<b>Câu 9: </b> Tích phân


3


0



3
sin 2 d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>a</i> <i>b</i>






<sub></sub>

  . Khi đó giá trị <i>a</i><i>b</i><b> là </b>


<b>A. </b>20. <b>B. 12 . </b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>16.


<b>Câu 10: Biết rằng </b>
1
0
2 3
ln 2
2
<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i>





 




với <i>a b</i>, <i>Q</i><b> . Chọn khằng định đúng trong các khẳng định sau </b>


<b>A. </b><i>a  . </i>5 <b>B. </b><i>b </i>4. <b>C. </b><i>a b</i>  . 1 <b>D. </b><i>a</i>2<i>b</i>250.


<b>Câu 11: Cho </b>
2


0


( ) 5.


<i>f x dx</i>






Tính

<sub></sub>

<sub></sub>



2


0


( ) 2 cos .


<i>f x</i> <i>x dx</i>








<b>A. </b>5 <b>. </b> <b>B. 5</b>


2


 <b>. </b> <b>C. 7 . </b> <b>D. 3 . </b>


<b>Câu 12: Cho hàm số</b><i>f x</i>( ) liên tục trên và


2


0


( ) 2018


<i>f x dx</i>




. Tính 2


0



( ) .


<i>I</i> <i>xf x dx</i>


<sub></sub>



<b>A. </b><i>I </i>2017<b>. </b> <b>B. </b><i>I </i>1009<b>. </b> <b>C. </b><i>I </i>2018<b>. </b> <b>D. </b><i>I </i>1008.


<b>Câu 13: Cho </b> <i>f x là hàm số chẵn và </i>

<sub> </sub>

<sub> </sub>


0


3


<i>f x dx</i> <i>a</i>






. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b>A. </b>

 



3


0


<i>f x dx</i> <i>a</i>



<b>. </b> <b>B. </b>

 



3


3


2


<i>f x dx</i> <i>a</i>






<b>. </b> <b>C. </b>

 



3


3


<i>f x dx</i> <i>a</i>






<b>. </b> <b>D. </b>

 



0



3


<i>f x dx</i><i>a</i>


.


<b>Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> 3


, 0


<i>y</i><i>x y</i> và hai đường thẳng


1, 2.
<i>x</i>  <i>x</i>


<b>A. </b>17


8 <b>. </b> <b>B. </b>


17


4 <b>. </b> <b>C. </b>


15


4 <b>. </b> <b>D. </b>


15
8 .



<b>Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số</b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x y</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> và các đường </sub>


1; 1


<i>x</i>  <i>x</i> được xác định bởi công thức


<b>A. </b>



1


3


1


3 d .


<i>S</i> <i>x x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 <b>B. </b>



1


3


1


3 d .



<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>



<b>C. </b>



0 1


3 3


1 0


3 d 3 d .


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 

<sub></sub>

 <b>D. </b>



0 1


3 3


1 0


3 d 3 d .



<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 

<sub></sub>



<b>Câu 16: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i><i>x</i>2 và <i>y</i> khi quay quanh trục Ox tạo thành <i>x</i>


khối tròn xoay có thể tích bằng


<b>A. </b>


3


<i>V</i>  <b>. </b> <b>B. </b>


4


<i>V</i>  <b>. </b> <i><b>C. V</b></i> <b>. </b> <b>D. </b>


5
<i>V</i>  .


<b>Câu 17: Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>


tan ,


<i>y</i> <i>x</i> <i>y </i>0,<i>x </i>0,
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b>
2


3.
3





 <b>B. </b>


2


3 .


3


  <b>C. 3</b>


3


 <b>. </b> <b>D. </b> 3


3


 .



<b>Câu 18: Cho hai mặt cầu </b>

 

<i>S</i><sub>1</sub> ,

 

<i>S</i><sub>2</sub> có cùng bán kính <i>R</i> thỏa mãn tính chất: Tâm của

 

<i>S</i><sub>1</sub> thuộc

 

<i>S</i><sub>2</sub>
<i>và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi </i>( )<i>S</i>1 và (<i>S</i>2).


<b>A. </b><i>V</i><i>R</i>3. <b>B. </b>


3


2
<i>R</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


5
12


<i>R</i>


<i>V</i>   . <b>D. </b>


3


2
5


<i>R</i>
<i>V</i>   .


<b>Câu 19: Một vật chuyển động với vận tốc </b><i>v t , có gia tốc là </i>

<sub> </sub>

<i>a t</i>

 

3<i>t</i>2<i>t</i>

m/s2

. Vận tốc ban đầu của

vật là 3

m/s

. Tính vận tốc của vật sau 4<b>giây? </b>


<b>A. </b>52

<sub></sub>

m/s .

<sub></sub>

<b>B. </b>75

m/s .

<b>C. </b>48

m/s .

<b>D. </b>72

m/s .



<i><b>Câu 20: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vng góc bán kính </b></i>


<b>và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. </b>


<b>A. </b>100


3 <i>(dm</i>


3


). <b>B. 132</b><i>(dm</i>3). <b>C. 41</b> <i>(dm</i>3). <b>D. 43</b> <i>(dm</i>3).


<b>Câu 21: Trên mặt phẳng phức, cho điểm </b> <i>A biểu diễn số phức </i> 3 2 , <i>i</i> điểm <i>B biểu diễn số phức </i>


1 6 .<i>i</i>


  Gọi <i>M là trung điểm của AB</i>. Khi đó điểm <i>M biểu diễn số phức nào sau đây? </i>


<b>A. 1 2 .</b> <i>i</i> <b>B. 2 4 .</b> <i>i</i> <b>C. 2 4 .</b> <i>i</i> <b>D. 1 2 .</b> <i>i</i>


<b>Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>  

1 4<i>i</i>



5 2 <i>i</i>

.


<b>A. </b><i>z</i>13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b><i>z</i>13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b><i>z</i> 13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b><i>z</i> 13 18 <i>i</i><b>. </b>


<b>Câu 23: Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i</i><b>. Khi đó: </b>



<b>A. </b>1 1 3


4 4 <i>i</i>


<i>z</i>   . <b>B. </b>


1 1 3


2 2 <i>i</i>


<i>z</i>   . <b>C. </b>


1 1 3


2 2 <i>i</i>


<i>z</i>   . <b>D. </b>


1 1 3


4 4 <i>i</i>


<i>z</i>   .


<b>Câu 24: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>  2 <i>i</i> 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của <i>z</i>trên mặt phẳng tọa
độ <i>Oxy</i> đến điểm <i>M</i>(3; 4) <b> là </b>


<b>A. </b>2 5<b>. </b> <b>B. </b> 13<b>. </b> <b>C. </b>2 10<b>. </b> <b>D. </b>2 2<b>. </b>


<b>Câu 25: Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> 1 2<i>i</i>, <i>z</i><sub>2</sub><i>x</i> 4 <i>yi</i> với ,<i>x y  . Tìm cặp </i>

<sub></sub>

<i>x y</i>;

<sub></sub>

để <i>z</i><sub>2</sub> 2<i>z</i><sub>1</sub>.


<b>A. </b>

<i>x y </i>;

 

4; 6

. <b>B. </b>

<i>x y </i>;

 

5; 4

. <b>C. </b>

<i>x y </i>;

 

6; 4

. <b>D. </b>

<i>x y </i>;

 

6; 4

.


<b>Câu 26: Gọi </b><i>z</i><sub>1</sub>, <i>z là hai nghiệm phức của phương trình </i><sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Tính </sub> 2000 1000


1 2


<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i> .


<b>A. </b><i>M  . </i>0 <b>B. </b><i>M  </i>21001. <b>C. </b><i><sub>M </sub></i><sub>2</sub>1001<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 1001


2
<i>M</i>  <i>i</i>.


<i><b>5dm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 27: Tính mơđun của số phức </b><i>z</i> 3 4 .<i>i</i>


<b>A. </b> 5. <b>B. 5. </b> <b>C. 25. </b> <b>D. 1. </b>


<i><b>Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn </b>z</i> 1 <i>z i</i> . Tìm mơ đun nhỏ nhất của số phức <i>w</i>2<i>z</i> 2 <i>i</i>.


<b>A. </b> 3


2 2 . <b>B. </b>3 2. <b>C. </b>


3 2


2 . <b>D. </b>



3
2.


<b>Câu 29: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 2<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> 2<i>i</i>


là:


<b>A. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

0;1

, bán kính <i>R </i>1. <b>B. Đường trịn tâm </b><i>I</i>

3;0

, bán kính <i>R </i> 3.


<b>C. Parabol </b>


2


.
4


<i>x</i>


<i>y </i> <b>D. Parabol </b>


2


.
4


<i>y</i>
<i>x </i>


<i><b>Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho </b>u</i> 

2; 3; 0

, <i>v</i>

<sub></sub>

2;2; 1

<sub></sub>

tọa độ của véc tơ
2


<i>w</i> <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>A. </b>

<sub></sub>

2;1; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

2; 1; 2

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

2; 1; 2 

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

 2; 1; 2

<sub></sub>

.


<b>Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1


: 2


3 2


<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  



. Trong các véc tơ sau,


<i>véc tơ nào có giá song song với đường thẳng d ? </i>


<b>A. </b><i>u    </i> ( 1; 2; 3)<b>. </b> <b>B. </b><i>u </i> (1; 2;3)<b>. </b> <b>C. </b><i>u </i> (0; 2; 4)<b>. </b> <b>D. </b><i>u </i> (0; 2; 2)<b>. </b>


<b>Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1; 1;1 , 

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

2;1; 2 , 

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

0; 0;1

<sub></sub>

. Gọi


; ;



<i>H x y z là trọng tâm tam giác ABC thì giá trị x</i><i>y</i> là kết quả nào dưới đây? <i>z</i>


<b>A. 1. </b> <b>B. 1.</b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho véc tơ <i>n </i>

<sub></sub>

2; 4; 6

<sub></sub>

. Trong các mặt phẳng có
<i>phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc tơ n</i> làm véc tơ pháp tuyến?


<b>A. </b>2<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0.


<b>C. </b>3<i>x</i>6<i>y</i>9<i>z</i> 1 0. <b>D. </b>2<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 5 0.


<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>0. Trong bốn mặt phẳng
sau mặt phẳng nào vng góc với mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> ?


<b>A.</b>

 

<i>P</i><sub>1</sub> :<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 1 0. <b>B.</b>

 

<i>P</i><sub>3</sub> : 2<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0.


<b>C.</b>

 

<i>P</i><sub>2</sub> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. <b>D.</b>

 

<i>P</i><sub>4</sub> : 2 <i>x</i><i>y</i>0.


<b>Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>

2;0; 0

, <i>B</i>

0; 3; 0

, <i>C</i>

0; 0;5

. Viết


phương trình mặt phẳng

<i>ABC</i>

.


<b>A. </b> 0


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 . <b>B. </b>2 3 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   . <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i>1. <b>D. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i>0.


<b>Câu 36: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho đường thẳng : 1 1 2.


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. </b><i>M</i>

<sub></sub>

1; 2;1

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>N</i>

<sub></sub>

1; 1; 2

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>P</i>

<sub></sub>

1;1; 2

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>Q   </i>

<sub></sub>

1; 1; 2

<sub></sub>

.


<b>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

<sub></sub>

2; 1; 0 ,

<sub></sub>

<i> B</i>

<sub></sub>

1; 2; 2

<sub></sub>

và <i>C</i>

<sub></sub>

3; 0; 4

<sub></sub>

.
Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh <i>A của tam giác ABC</i>.


<b>A. </b> 2 1



1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <b>. B. </b>


2 1


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>. C. </b>


2 1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <b>. D. </b>


2 1



1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1; 1;3

<sub></sub>

và hai đường thẳng


1 2


4 2 1 2 1 1


: , : .


1 4 2 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      <i>d</i>     


  Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua
điểm<i>A</i>,vng góc với đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và cắt đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>.


<b>A. </b> : 1 1 3.


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>     


  <b>B. </b>


1 1 3


: .


4 1 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


<b>C. </b> : 1 1 3.


2 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <b>D. </b>


1 1 3


: .


2 1 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


<b>Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 và điểm


1; 2; 2



<i>M</i>  <i>. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng </i>

 

<i>P . </i>


<b>A. </b><i>d M</i>

,

<sub> </sub>

<i>P</i>

2. <b>B. </b>

,

<sub> </sub>

2


3


<i>d M</i> <i>P</i>  


<b>C. </b>

,

 

10


3


<i>d M</i> <i>P</i>   <b>D. </b><i>d M</i>

,

 

<i>P</i>

 . 3


<i><b>Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm </b></i> <i>A </i>

<sub></sub>

2;3;1

<sub></sub>

và <i>B</i>

<sub></sub>

5; 6; 2

<sub></sub>

. Đường thẳng


<i>AB</i>cắt mặt phẳng

<sub></sub>

<i>Oxz</i>

<sub></sub>

<i> tại điểm M . Tính tỉ số AM</i>


<i>BM</i> .


<b>A.</b> 1



3


<i>AM</i>


<i>BM</i>  . <b>B.</b> 2


<i>AM</i>


<i>BM</i>  . <b>C.</b>


1
2


<i>AM</i>


<i>BM</i>  . <b>D.</b> 3


<i>AM</i>


<i>BM</i>  .


<i><b>Câu 41: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng </b></i> : 1 2 4


2 3


<i>y</i> <i>z</i>


<i>d x</i>     và mặt phẳng



 

<i>P</i> :<i>x</i>4<i>y</i>9<i>z</i> 9 0<i>. Giao điểm I của d</i> và

 

<i>P</i> là


<b>A. </b><i>I</i>

2; 4; 1

. <b>B. </b><i>I</i>

1; 2;0

. <b>C. </b><i>I</i>

1; 0; 0

. <b>D. </b><i>I</i>

0; 0;1

.


<i><b>Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho </b>M</i>

<sub></sub>

2; 3; 1

<sub></sub>

, <i>N</i>

2; 1; 3

<i>. Tìm tọa độ điểm E </i>
thuộc trục hồnh sao cho tam giác <i>MNE</i> vng tại <i>M</i>.


<b>A. </b>

2; 0; 0

. <b>B. </b>

0; 6; 0

. <b>C. </b>

6; 0; 0

. <b>D. </b>

4; 0; 0

.


<b>Câu 43: Cho đường thẳng </b>

 



1 2


: 2 ;


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  




 


và điểm <i>I</i>

<sub></sub>

2; 1;3

<sub></sub>

. Điểm <i>K đối xứng với điểm </i>
<i>I qua đường thẳng </i>

 

<i>d</i> có tọa độ là


<b>A. </b><i>K</i>

4; 3; 3 . 

<b>B. </b><i>K </i>

4;3; 3 .

<b>C. </b><i>K</i>

4; 3;3 .

<b>D. </b><i>K</i>

4;3;3 .



<b>Câu 44: Viết phương trình mặt cầu có tâm </b><i>I </i>

1; 2; 3

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

29. <b>D. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

22.


<b>Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, phương trình mặt cầu </i>

<sub> </sub>

<i>S có tâm I </i>

1; 2;1

và đi qua
điểm <i>A</i>(0; 4; 1) là


<b>A. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

29. <b>B. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2  . 3


<b>C. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2  . 3 <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 9.


<b>Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, xét mặt cầu

 

<i>S đi qua hai điểm A</i>

1; 2;1 ,

<i>B</i>

3; 2;3 ,


tâm thuộc mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0,<i> đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R </i>


của mặt cầu

 

<i>S </i>.


<b>A. </b><i>R </i>1. <b>B. </b><i>R </i> 2. <b>C. </b><i>R </i>2. <b>D. </b><i>R </i>2 2.


<i><b>Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm </b></i> <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2;0 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

0; 1;1 ,

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

2;1; 1

<sub></sub>



3;1; 4




<i>D</i> <i>. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? </i>


<b>A. 4 mặt phẳng. </b> <b>B. 6 mặt phẳng. </b> <b>C. 7 mặt phẳng. </b> <b>D. Có 9 mặt phẳng. </b>


<b>Câu 48: Trong không gian với hệ trục toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S có đường trịn lớn ngoại tiếp tam </i>


<i>giác ABC với A</i>

0; 2; 4 ,

<i>B</i>

4; 1; 1 , 

<i>C </i>

4;5; 1 .

<i> Tìm điểm D nằm trên mặt cầu </i>

 

<i>S</i> sao
<i>cho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, biết D có hồnh độ dương. </i>


<b>A.</b><i>D</i>

<sub></sub>

3; 6; 1 .

<sub></sub>

<b>B. </b><i>D</i>

<sub></sub>

3; 2; 1 . 

<sub></sub>

<b>C. </b><i>D</i>

<sub></sub>

15; 22; 1 .

<sub></sub>

<b>D. </b><i>D</i>

<sub></sub>

3; 6; 4 .

<sub></sub>



<b>Câu 49: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng </b>

 

P : x y 2z 1 0, Q : 2x

 

   y z 1 0. Gọi
(S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hồnh, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một


đường trịn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường trịn có


bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.


<b>A. </b>r 3 .


2


 <b>B. </b>r 5.


2


 <b>C. </b>r 3. <b>D. </b>r 7.


2



<i><b>Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi </b></i>

 

 là mặt phẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

(

2; 0;1

)



(

2; 0;5

)



<i>B -</i> đồng thời hợp với mặt phẳng

(

<i>Oxz</i>

)

một góc <sub>45</sub>0<sub>. Khoảng cách từ </sub><i><sub>O tới </sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <sub>là </sub>
<b>A.</b>3.


2 <b>B.</b>


3
.


2 <b>C.</b>


1
.


2 <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


Cho hàm số<i>f x</i>( ) liên tục trên và


2


0


( ) 2018



<i>f x dx</i>




,tính 2


0


( )


<i>I</i> <i>xf x dx</i>


<sub></sub>



<b>A. </b><i>I </i>2017<b>. </b> <b>B. </b><i>I </i>1009<b>. </b> <b>C. </b><i>I </i>2018<b>. </b> <b>D. </b><i>I </i>1008<b>. </b>


<b>Lời giải </b>


2 2


2 2


0 0 0


1 1 1


( ) ( ) ( ) 1009



2 2 2


<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>f t dt</i> <i>f x dx</i>


  


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 .


Cho hai mặt cầu

 

<i>S</i><sub>1</sub> ,

 

<i>S</i><sub>2</sub> có cùng bán kính <i>R</i> thỏa mãn tính chất: tâm của

 

<i>S</i><sub>1</sub> thuộc

 

<i>S</i><sub>2</sub> và ngược
<i>lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi </i>( )<i>S</i><sub>1</sub> và (<i>S</i><sub>2</sub>).


<b>A. </b><i>V</i><i>R</i>3. <b>B. </b>


3


2


<i>R</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


5
12


<i>R</i>


<i>V</i>   . <b>D. </b>



3


2
5


<i>R</i>


<i>V</i>   .


<b>Lời giải </b>


Gắn hệ trục <i>Oxy</i> như hình vẽ


Khối cầu <i>S O R</i>

,

chứa một đường tròn lớn là


 

2 2 2


:


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>R</i>
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là


2 2

2 3 3


2
2


5


2 d 2



3 12


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>x</i> <i>R</i>


<i>V</i>   <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>R x</i> <sub></sub>  


 




<i>Cho số phức z thỏa mãn z</i> 1 <i>z i</i> . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức <i>w</i>2<i>z</i> 2 <i>i</i>.


<b>A. </b> 3


2 2 . <b>B. </b>3 2. <b>C. </b>


3 2


2 . <b>D. </b>


3
2.



<b>Lời giải </b>


Giả sử <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>

<sub></sub>

, 

<sub></sub>

<i>z</i><i>a</i><i>bi</i>.
Khi đó <i>z</i> 1 <i>z i</i>  <i>a</i> 1 <i>bi</i>  <i>a</i>

<sub></sub>

<i>b</i>1

<sub></sub>

<i>i</i>


2 2 2

2


1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


        <i>a b</i> 0.


Khi đó <i>w</i>2<i>z</i> 2 <i>i</i>2

<i>a</i><i>ai</i>

  2 <i>i</i>

2<i>a</i>2

<i>i</i>

2<i>a</i>1

.




2


2 2 <sub>2</sub> 1 9 3 2


2 2 2 1 8 4 5 2 2


2 2 2


<i>w</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> 


         <sub></sub>  <sub></sub>  


  .



Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức <i>w</i> là 3 2
2 .


Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, xét mặt cầu

 

<i>S đi qua hai điểm </i> <i>A</i>

1; 2;1 ,

<i>B</i>

3; 2;3 ,

có tâm
thuộc mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0,<i> đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu </i>


 

<i>S </i>.


<b>A. </b><i>R </i>1. <b>B. </b><i>R </i> 2. <b>C. </b><i>R </i>2. <b>D. </b><i>R </i>2 2.


Gọi tâm <i>I a a</i>

; 3;<i>b</i>

thuộc mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0.


Do mặt cầu đi qua hai điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2;1 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

3; 2;3

<sub></sub>

nên <i>IA</i><i>IB</i><i>R</i>.


<i>O</i> <i>R</i>


2


<i>R</i>


2 2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>R</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Suy ra

<sub></sub>

<i>a</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>a</i>5

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>b</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>a</i>3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>a</i>5

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>b</i>3

<sub></sub>

2 <i>a b</i> 4<i>b</i>  4 <i>a</i>


Khi đó <i>R</i>

<sub></sub>

<i>a</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>a</i>5

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3<i>a</i>

<sub></sub>

2  3<i>a</i>218<i>a</i>35 3

<sub></sub>

<i>a</i>3

<sub></sub>

2 8 2 2.



Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S có đường trịn lớn ngoại tiếp tam giác ABC </i>


với <i>A</i>

<sub></sub>

0; 2; 4 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

4; 1; 1 , 

<sub></sub>

<i>C </i>

<sub></sub>

4;5; 1 .

<sub></sub>

Tìm điểm <i>D</i> nằm trên mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> sao cho thể tích khối tứ
<i>diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, biết D</i> có hồnh độ dương.


<b>A.</b><i>D</i>

<sub></sub>

3; 6; 1 .

<sub></sub>

<b>B. </b><i>D</i>

<sub></sub>

3; 2; 1 . 

<sub></sub>

<b>C. </b><i>D</i>

<sub></sub>

15; 22; 1 .

<sub></sub>

<b>D. </b><i>D</i>

<sub></sub>

3; 6; 4 .

<sub></sub>



<b>Lời giải </b>


Ta có <i>AB </i>

4; 3; 5 , 

<i>AC  </i>

4;3; 5 ,

<i>BC  </i>

8;6; 0 .



Nhận thấy  <i>AB AC  </i>. 16 9 25  0 nên tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>.


Do tam giác <i>ABC</i> nội tiếp đường tròn lớn của mặt cầu nên tâm mặt cầu là trung điểm của <i>BC</i>.


<i>Vậy tâm I của mặt cầu </i>

<sub> </sub>

<i>S là: I</i>

<sub></sub>

0; 2; 1 ,

<sub></sub>

bán kính <i>R</i><i>IA</i>5.
Phương trình mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> :<i>x</i>2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 25.


Để 1

,

<sub></sub>

<sub></sub>

.S


3 <i>ABC</i>


<i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>d D ABC</i>  đạt giá trị lớn nhất thì <i>d D ABC</i>

,

đạt giá trị lớn nhất


<i>Do D nằm trên mặt cầu nên D là giao điểm của đường thẳng d</i> với mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> . Trong đó <i>d</i>
<i>là đường thẳng qua I và vng góc với mặt phẳng </i>

<sub></sub>

<i>ABC </i>

<sub></sub>

.


<i>+) 1 vectơ chỉ phương của d là: </i><sub></sub> <i>AB AC</i>, <sub></sub> 

30; 40;0

chọn là <i>u </i><i><sub>d</sub></i>

<sub></sub>

3; 4;0 .

<sub></sub>



+) Phương trình đường thẳng



3


: 2 4 , .


1
<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i>




  



  


3 ; 2 4 ; 1



<i>D</i><i>d</i><i>D</i> <i>t</i>  <i>t</i>  và <i>D</i>

<sub> </sub>

<i>S</i> nên: 2 2


9<i>t</i> 16<i>t</i> 25   <i>t</i> 1


Với <i>t</i> 1 <i>D</i>

<sub></sub>

3; 6; 1

<sub></sub>

(t/m)
Với <i>t</i>  1 <i>D</i>

<sub></sub>

  3; 2; 1

<sub></sub>

(loại).


Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng

<sub> </sub>

P : x y 2z 1 0, Q : 2x

<sub> </sub>

    . Gọi (S) là mặt y z 1 0
cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường trịn có bán


kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng r. Xác định r


sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.


<b>A. </b>r 3 .


2


 <b>B. </b>r 5.


2


 <b>C. </b>r 3. <b>D. </b>r 7.


2


<b>Lời giải </b>


Gọi I là tâm của (S) và R là bán kính của (S), ta có: R2d2

I; P

 

22 d2

I; Q

 

r2
Nếu gọi I x; 0;0 thì phương trình trên đưa tới

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


2 2



x 1 2x 1


2 r 0


6 6


 


   


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi </i>

 

 là mặt phẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

(

2; 0;1

)

và <i>B -</i>

(

2; 0;5

)



đồng thời hợp với mặt phẳng

(

<i>Oxz</i>

)

một góc 0


45 . Khoảng cách từ <i>O tới </i>

 

 là


<b>A.</b>3.


2 <b>B.</b>


3
.


2 <b>C.</b>



1
.


2 <b>D.</b>


2
.
2


<b>Lời giải </b>


Gọi <i>K H lần lượt là hình chiếu vng góc điểm </i>; <i>O</i> lên
đường thẳng <i>AB</i> và mặt phẳng

( )

a .


Ta có: <i>A B</i>, 

<i>Oxz</i>



  

 <i>Oxz</i>

<i>AB</i>


  


 



<i>OH</i> <i>HK</i> <i>AB</i>


<i>OK</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>AB</i>







  






 





 




  



<i>Oxz</i> , 

<i>KH OK</i>,

<i>OKH</i>


  


450


H
K





O


Suy ra tam giác <i>OHK vng cân tại H </i>


Khi đó:

,

<sub> </sub>

.
2


<i>OK</i>


<i>d O</i>  <i>OH</i> 


Mặt khác:

<sub></sub>

,

<sub></sub>

3 .


2


<i>OA</i> <i>AB</i>


<i>OK</i> <i>d O AB</i>


<i>AB</i>




  


 





Khi đó:

,

<sub> </sub>

3.

2
2


<i>OK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017–2018 </b>


<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b> <b>Mơn: TỐN – Khối 12 </b>


<b>THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>Thời gian làm bài: 70 phút </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Cho số phức z thỏa z i 1+ − = −z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z là:


<b>A. 2 </b> <b>B. </b>1


4 <b>C. </b>


1


2 <b>D. </b>1


<b>Câu 2:</b> Trong không gian Oxyz, cho ar=

(

0; 1;0−

)

, rb=

(

3;1; 0

)

. Góc giữa hai vectơ ar và br là:


<b>A. </b>120° <b>B. </b>60° <b>C. </b>30° <b>D. </b>90°


<b>Câu 3:</b> Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện


(

)



zi− + =2 i 2 là đường trịn có phương trình:


<b>A. </b>

(

x 1−

) (

2+ −y 2

)

2=4 <b>B. </b>

(

x 1−

) (

2+ +y 2

)

2 =4
<b>C. </b>

(

x 1−

) (

2+ +y 4

)

2 =0 <b>D. </b>x2+y2−2x+4y 3+ =0


<b>Câu 4:</b> Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 3; 0;1r

(

)

, b 1; 1; 2r

(

− −

)

, c 2;1; 1r

(

)

. Tính T=a. b cr r r

( )

+ .


<b>A. </b>T=9 <b>B. </b>T=3 <b>C. </b>T=0 <b>D. </b>T=6


<b>Câu 5:</b> Hàm số


2x


x


e


e


f (x)=

t ln tdt đạt cực đại tại:


<b>A. </b>x=ln 2 <b>B. </b>x= −ln 4 <b>C. </b>x=0 <b>D. </b>x= −ln 2



<b>Câu 6:</b> Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :x 3 y 1 z 1


2 1 2


− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> −


. Tìm tọa độ hình chiếu của


M(1; 2; 3)− lên đường thẳng d.


<b>A. </b>(5; 1; 3)− <b>B. </b>(1; 2; 1)− <b>C. </b>(5; 1; 3) <b>D. </b>(1; 2; 1)− −


<b>Câu 7:</b> Mặt cầu tâm I(2; 1; 1)− , tiếp xúc với mặt phẳng toạ độ (Oyz) có phương trình là:
<b>A. </b>

(

x−2

) (

2+ −y 1

) (

2+ +z 1

)

2 =2 <b>B. </b>

(

x−2

) (

2+ −y 1

) (

2+ +z 1

)

2 =4
<b>C. </b>

(

x+2

) (

2+ +y 1

) (

2+ −z 1

)

2 =4 <b>D. </b>

(

x+2

) (

2+ +y 1

) (

2+ −z 1

)

2=2


<b>Câu 8:</b> Nếu


8


0


f (x)dx=10




4


0



f (x)dx=7


thì


8


4


f (x)dx


bằng :


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>–3 <b>D. </b>1


<b>Câu 9:</b> Trong không gian Oxyz, cho A 1; 5; 2 ,

(

)

B 3; 7; 4 ,

(

)

C 2; 0; 1

(

)

. Tọa độ của hình chiếu
trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng

(

Oyz là

)



<b>A. </b>

(

0; 4;1

)

<b>B. </b>

(

0; 4; 1−

)

<b>C. </b>

(

2; 0; 0

)

<b>D. </b>

(

0; 4; 1−

)



<b>Câu 10:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ax3 (a>0), trục hoành và hai đường
thẳng x= −1, x=k (k >0) bằng 17a


4 . Tìm k.


<b>A. </b>k 1
4


= <b>B. </b>k=2 <b>C. </b>k 1


2



= <b>D. </b>k=1


<b>Câu 11:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x−2y+2z 5− =0 và hai điểm A

(

−3; 0; 1

)

,


(

)



B 1; 1; 3− . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với (P), gọi (∆) là đường thẳng sao
cho khoảng cách từ B đến (∆) là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng (∆).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


<b>A. </b>x 5 y z


2 6 7


− = =


− − <b> B. </b>


x 1 y 12 z 13


2 6 7


− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> +


− <b> C. </b>


x 3 y z 1



2 6 7


+ <sub>=</sub> <sub>=</sub> −


− − <b> D. </b>


x 1 y 1 z 3


2 6 7


− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> −




<b>Câu 12:</b> Điểm biểu diễn của số phức z 1
2 3i
=


− là:
<b>A. </b> 2 ; 3


13 13


 


 


  <b>B. </b>(3; 2)− <b>C. </b>(2; 3)− <b>D. </b>


2 3


;
13 13

 
 
 


<b>Câu 13:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x, y= −2 x, trục Ox được tính bởi cơng
thức:


<b>A. </b>

(

)



2


0


2 x− − x dx


<b>B. </b>


1 2


0 1


x dx+ (2−x) dx


<b> C. </b>

(

)



2



0


x− +2 x dx


<b>D. </b>


2 2


0 0


x dx+ (2−x) dx




<b>Câu 14:</b> Cho số phức z= −3 4i. Tính mơ-đun của số phức z:


<b>A. </b> z =25 <b>B. </b> z =15 <b>C. </b> z =5 <b>D. </b> z =1


<b>Câu 15:</b> Biết


3


2
1


a


x 2 ln x 1


I dx ln 2



2
x




=

= + . Giá trị của a là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>ln2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>


4
π


<b>Câu 16:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 4

(

)

vàB 3; 1; 2 . Phương trình mặt phẳng

(

)


trung trực của đoạn AB là:


<b>A. </b>x− − + =y z 2 0 <b>B. </b>x+ − + =y z 1 0 <b>C. </b>x+ − + =y z 2 0 <b>D. </b>x+ − − =y z 1 0


<b>Câu 17:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 1 ,

(

)

B 4;5; 2

(

)

và mặt phẳng


(P) : 3x−4y 5z+ + =6 0. Đường thẳng AB cắt (P) tại M. Tính tỉ số MB


MA.


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1


4 <b>D. </b>2


<b>Câu 18:</b> Biết rằng



1


2
0


3x 1 a 5


dx 3ln


b 6


x 6x 9


− <sub>=</sub> <sub>−</sub>


+ +


trong đó a, b là hai số nguyên dương và a


b là phân số


tối giản. Khi đó a.b bằng:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>8 <b>C. </b>6 <b>D. </b>12


<b>Câu 19:</b> Tính thể tích khối hộp ABCD.A B C D′ ′ ′ ′; biết: A 1;0;1 ;

(

)

B 2;1; 2 ;

(

)

D 1; 1;1

(

)

; C 4;5; 5′

(

)

.


<b>A. </b>V = 5 <b>B. </b>V = 9 <b>C. </b>V = 3 <b>D. </b>V = 6


<b>Câu 20:</b> Cho số phức z= +a bi a,

(

∈¡ thỏa mãn 3z 5z 5 5i.

)

+ = − Tính giá trị P a

b
= .


<b>A. </b>P 25
16


= <b>B. </b>P=4 <b>C. </b>P 1


4


= <b>D. </b>P 16


25
=


<b>Câu 21:</b> Giả sử z , <sub>1</sub> z là hai nghiệm của phương trình <sub>2</sub> z2+mz 5+ =0; m∈¡ và A, B là các điểm
biểu diễn của z , <sub>1</sub> z . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng <sub>2</sub> AB là:


<b>A. </b> m; 0
2


 


 


  <b>B. </b>


m
; 0


2


 


 


  <b>C. </b>


m 5
;
2 2

 
 


  <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


<b>Câu 22:</b> Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình <sub>1</sub> <sub>2</sub> z2+2z 10+ =0. Giá trị của biểu thức


2 2


1 2


A= z + z là:


<b>A. </b>A 100= <b>B. </b>A=2 10 <b>C. </b>A=20 <b>D. </b>A=200


<b>Câu 23:</b> Cho hai hàm số y=f (x), y=g(x) có đồ thị

( )

C , <sub>1</sub>

( )

C<sub>2</sub> liên tục trên

[ ]

a; b thì cơng thức

tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

( )

C , <sub>1</sub>

( )

C<sub>2</sub> và hai đường thẳng x=a, x=b là:


<b>A.</b>

[

]



b


a


S=

f (x) g(x) dx− <b>B. </b>

[

]



b


a


S=

f (x) g(x) dx−


<b>C. </b>


b


a


S=

f (x) g(x) dx− <b>D. </b>


b b


a a


S=

f (x)dx−

g(x)dx



<b>Câu 24:</b> Nguyên hàm của hàm số f (x)=3x5−4x3+ x 1+ là:
<b>A. </b>


6


4 3


x 2


x x x C


2 + +3 − + <b>B. </b>


6 4 1


3x 4x x C


2 x
− + + +
<b>C. </b>
6
4 3
x 2


x x x C


2 − +3 + + <b>D. </b>


6 4 1



3x 4x x C


2 x


+ + − +


<b>Câu 25:</b> Cho a, b∈¡; a≠0. Khi đó: 1 dx
ax+b =




<b>A. </b>1ln ax b


a + <b>B. </b>


1


ln ax b C


a + + <b>C. </b>

(

)



1


ln ax b C


a + + <b>D. </b>ln ax+ +b C


<b>Câu 26:</b> Nguyên hàm của f (x)=3.2x+ x là:
<b>A. </b>



x


3


2 2


x C


ln 2+3 + <b>B. </b>


x


3


2 2


x C


3.ln 2+3 + <b> C. </b>


x


3


2 2


3. x C


ln 2+3 + <b> D. </b>



x


3


2


3. x C


ln 2+ +


<b>Câu 27:</b> Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :x y 1 z 2


1 2 3


− −


= = và mặt phẳng


(P) : x+2y−2z+ =3 0. Tìm tọa độ điểm M trên d có cao độ dương, sao cho khoảng cách từ M đến


(P) bằng 3 .


<b>A. </b>M 1; 3; 5

(

)

<b>B. </b>M 7;15; 23

(

)

<b>C. </b>M 5; 11; 17

(

)

<b>D. </b>M 10; 21; 32

(

)


<b>Câu 28:</b> Biết F(x)=

(

ax2+bx+c e

)

x là một nguyên hàm của hàm số f (x)=x e2 x. Tính a, b, c.


<b>A. </b>
a 2
b 2
c 1
= −



 =

 =

<b>B. </b>
a 2
b 1
c 2
=

 =

 = −

<b>C. </b>
a 1
b 2
c 2
=

 =

 = −

<b>D. </b>
a 1
b 2
c 2
=


 = −

 =


<b>Câu 29:</b> Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 1)− , B( 1; 0; 4)− , C(0; 2; 1)− − . Phương trình
nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vng góc với BC ?


<b>A. </b>x−2y 5z 5− − =0<b> B. </b>x−2y 5z− + =5 0<b> C. </b>x−2y 5z− =0 <b>D. </b>2x− +y 5z 5− =0


<b>Câu 30:</b> Trong không gian Oxyz, cho điểm M 3;1; 2 . Gọi

(

)

A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên
các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng (ABC) là:


<b>A. </b>2x+6y 3z+ − =6 0<b> B. </b>− − −3x y 2z=0 <b>C. </b>− −2x 6y 3z− − =6 0<b> D. </b>3x+ +y 2z=0


<b>Câu 31:</b> Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số


3
2
x 1
f (x)
x


= , biết F(1)=0.


<b>A. </b>


2



x 1 1


F(x)


2 x 2


= − − <b> B. </b>


2


x 1 3


F(x)


2 x 2


= + − <b> C. </b>


2


x 1 3


F(x)


2 x 2


= + + <b> D. </b>


2



x 1 1


F(x)


2 x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


<b>Câu 32:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :<sub>1</sub> x 1 y 2 z 3


2 3 4


− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −




2


x 3 y 5 z 7


d : .


4 6 8


− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>d vng góc <sub>1</sub> d <sub>2</sub> <b>B. </b>d song song <sub>1</sub> d <sub>2</sub> <b>C. </b>d trùng với <sub>1</sub> d <sub>2</sub> <b>D. </b>d và <sub>1</sub> d chéo nhau <sub>2</sub>



<b>Câu 33:</b> Cho 0< < <a 1 b. Tích phân


b
2


a


I=

x −x dx bằng:


<b>A. </b>

(

)

(

)



1 b


2 2


1


a


x −x dx+ x −x dx


<b>B. </b>

(

)

(

)



1 b


2 2


1



a


x −x dx− x −x dx




<b>C. </b>

(

)

(

)



1 b


2 2


1


a


x x dx x x dx


− −

− <b>D. </b>

(

)

(

)



1 b


2 2


1


a


x x dx x x dx



− +



<b>Câu 34:</b> Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :x 1 y z 5


1 3 1


+ <sub>=</sub> <sub>=</sub> −


− − và mặt phẳng
(P) : x+ −y 2z 11+ =0. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>d nằm trong (P). <b>B. </b>d vng góc với (P).


<b>C. </b>d song song với (P). <b>D. </b>d cắt và khơng vng góc với (P).
<b>Câu 35:</b> Cho số phức z= −5 2i. Số phức z−1 có phần ảo là:


<b>A. </b>29 <b>B. </b> 2


29 <b>C. </b>


5


29 <b>D. </b>21


<b>Câu 36:</b> Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn

[ ]

1; 2 , f (1)=1 và f (2)=2. Tính

( )



2


1



I=

f x dx.′


<b>A. </b>I= −1 <b>B. </b>I=3 <b>C. </b>I=1 <b>D. </b>I 7


2
=


<b>Câu 37:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( )

S : x2+y2+z2+2y−4z− =4 0. Tọa độ tâm I và
bán kính R của mặt cầu

( )

S là:


<b>A. </b>I 0; 1; 2 ; R

(

)

=3 <b>B. </b>I 0;1; 2 ; R

(

)

=3 <b>C. </b>I 0; 1; 2 ; R

(

)

=2 <b>D. </b>I 1; 1; 2 ; R

(

)

=3
<b>Câu 38:</b> Cho hai số phức z<sub>1</sub>= −2 3i và z<sub>2</sub>= +1 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức


1 2


w=2z −z .


<b>A. </b>Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –8 <b>B. </b>Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –4
<b>C. </b>Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –4i <b>D. </b>Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –8i
<b>Câu 39:</b> Tính tích phân I =


2


1


x 1
x





dx.


<b>A. </b>I= −ln 2. <b>B. </b>I=ln 2 1− . <b>C. </b>I= −1 <b>D. </b>I= −1 ln 2


<b>Câu 40:</b> Một Bác thợ gốm làm các lọ có dạng khối trịn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x 1+ và trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính
lần lượt là 2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là:


<b>A. </b>15 dm3
2


π


<b>B. </b>14 dm3
3


π


<b>C. </b>8 dmπ 3 <b>D. </b>5 dm3
2


π


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO </b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b>
<b>THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>


<b>Môn: TOÁN – Khối 12 </b>


<b>Thời gian làm bài: 20 phút </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> Tính tích phân


ln 6


x x


0


I=

e e +3 dx


<b>Câu 2.</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3; trục Ox và 2 đường thẳng


x= −1, x=1. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục
Ox.


<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+ − − =y z 6 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3

(

)

và tiếp xúc với mặt phẳng (P).


<b>Câu 4.</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A 1; 2; 1

(

)

; B 3; 1; 5

(

)

. Viết
phương trình mặt phẳng (P) vng góc với AB và hợp với các trục tọa độ một tứ diện
có thể tích bằng 3


2.



<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO </b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b>
<b>THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Mơn: TỐN – Khối 12 </b>


<b>Thời gian làm bài: 20 phút </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> Tính tích phân


ln 6


x x


0


I=

e e +3 dx


<b>Câu 2.</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3; trục Ox và 2 đường thẳng


x= −1, x=1. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục
Ox.


<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+ − − =y z 6 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3

(

)

và tiếp xúc với mặt phẳng (P).


<b>Câu 4.</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A 1; 2; 1

(

)

; B 3; 1; 5

(

)

. Viết
phương trình mặt phẳng (P) vng góc với AB và hợp với các trục tọa độ một tứ diện
có thể tích bằng 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM</b>

Mơn

<b>Tốn 12</b>



Kiểm tra Học kỳ 2

Ngày thi

<b>18/04/2018</b>



<b>132</b>

<b>209</b>

<b>357</b>

<b>485</b>



1

C

C

D

A



2

A

A

D

B



3

B

B

B

C



4

D

C

A

C



5

D

C

C

D



6

D

B

A

D



7

B

B

B

A



8

A

D

C

C



9

D

C

C

B



10

B

A

B

A




11

B

A

D

A



12

A

B

A

B



13

B

C

D

A



14

C

D

D

C



15

C

A

C

D



16

B

D

D

D



17

D

D

D

D



18

D

B

B

A



19

B

D

A

A



20

C

A

A

C



21

A

A

C

B



22

C

C

D

D



23

C

D

D

A



24

C

C

B

C



25

B

C

A

C




26

C

A

C

B



27

D

C

B

C



28

D

A

A

D



29

A

D

B

D



30

A

B

B

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

31

B

B

C

A



32

C

D

D

B



33

D

B

A

C



34

A

B

C

B



35

B

C

A

C



36

C

A

C

D



37

A

B

A

A



38

A

A

B

D



39

D

D

B

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỰ LUẬN TỐN 12</b>



<b>Câu 1.</b> Tính tích phân


ln 6


x x


0


I=

e e +3 dx


Đặt t = ex+ ⇒3 ex = − ⇒t2 3 e dxx =2t dt <b>0.25</b>


x 0 t 2


x ln 6 t 3


= ⇒ =


 = ⇒ =


 ⇒


3 3


2 3


2
2



2 38


I 2t dt t


3 3


=

<sub>∫</sub>

= = <b>0.25</b>


<b>Câu 2.</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3; trục Ox và 2 đường thẳng


x= −1, x=1. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục
Ox.


1 1


6 7


1
1


2


V x dx x


7 <sub>−</sub> 7




π π



= π

<sub>∫</sub>

= = <b>0.25 + 0.25</b>


<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+ − − =y z 6 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3

(

)

và tiếp xúc với mặt phẳng (P).


(P) tiếp xúc với (S) ⇒ R d I; (P)

(

)

9
6


= = <b>0.25</b>


⇒ 2 2 2 27


(S) : (x 1) (y 2) (z 3)
2


− + + + − = <b>0.25</b>


<b>Câu 4.</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A 1; 2; 1

(

)

; B 3; 1; 5

(

)

. Viết
phương trình mặt phẳng (P) vng góc với AB và hợp với các trục tọa độ một tứ diện
có thể tích bằng 3


2.


Ta có ABuuur=

(

2; 3; 4−

)

⇒(P) : 2x 3y 4z− + + =m 0 <b>0.25</b>
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) với trục Ox, Oy, Oz.


⇒ M m; 0; 0
2



<sub>−</sub> 


 


 ,


m
N 0; ; 0


3


 


 


 ,


m
P 0; 0;


4


 <sub>−</sub> 


 


 


Ta có:



3


OMNP


m 6


3 1 m 3


V .


m 6


2 6 24 2


=


= ⇔ <sub>= ⇔  = −</sub>




Vậy (P) : 2x 3y 4z 6 0
(P) : 2x 3y 4z 6 0


− + + =




 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>− =</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Mã đề: 101 </i> <i>Trang 1 / 4 </i>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TP.HỒ CHÍ MINH </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU </b> <b>MƠN: TỐN 12 </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<b>( Đề có 4 trang ) </b>


Họ và tên :... Số báo danh :... <b>Mã đề: 101 </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm:</b>(6 điểm/30 câu)


<b>Câu 1: </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1


: 2 3 ( )


5
<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>R</i>


<i>z</i> <i>t</i>







  



  


. Đường


thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?


<b>A. </b> <i>M</i>

1;5; 4

. <b>B. </b><i>M   </i>

1; 2; 5

. <b>C. </b><i>M</i>

0;3; 1

. <b>D. </b> <i>M</i>

1; 2; 5

.
<b>Câu 2: </b>Cho số phức <i>z</i> 2 5<i>i</i>. Tìm số phức w<i>iz</i><i>z</i> .


<b>A. </b><i>w</i>  3 3<i>i</i> <b>B. </b><i>w</i> 3 7<i>i</i> <b>C. </b><i>w</i>  7 7<i>i</i> <b>D. </b><i>w</i> 7 3<i>i</i>


<b>Câu 3: </b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) :

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 9. Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).


<b>A. </b><i>I </i>( 1; 2;1) và <i>R </i>3. <b>B. </b><i>I</i>

–1; 2; 1

và <i>R </i>9.
<b>C. </b><i>I</i>

1; –2; –1

và <i>R </i>3. <b>D. </b><i>I</i>

1; –2; –1

và <i>R </i>9.


<b>Câu 4: </b>Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>, cho vectơ <i>u</i>2<i>i</i>3<i>j</i>5 .<i>k</i> Tọa độ của vectơ <i>u</i> là
<b>A. </b><i>u </i>

2; 3; 5 . 

<b>B. </b><i>u   </i>

2; 3;5 .

<b>C. </b><i>u  </i>

2;3; 5 .

<b>D. </b><i>u </i>

2;3; 5 .


<b>Câu 5: </b><i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A</i>(1;1; 0) và <i>B</i>(0;1; 2). Vectơ nào dưới đây
<i>là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ? </i>


<b>A. </b><i>a  </i> ( 1; 0; 2). <b>B. </b><i>b  </i> ( 1; 0; 2). <b>C. </b><i>c </i> (1; 2; 2). <b>D. </b><i>d  </i> ( 1;1; 2).
<b>Câu 6: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định liên tục trên  có


5


2


( )d 3
<i>f x x </i>


<b> và </b>


7


5


( )d 9.
<i>f x x </i>


Tính


7


2


( )d .
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>


<b>A. </b><i>I  </i>6. <b>B. </b><i>I </i>12. <b>C. </b><i>I </i>3. <b>D. </b><i>I </i>6.



<b>Câu 7: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên đoạn

<i>a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi </i>;


đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>; <i>b</i> và trục <i>Ox được tính bởi cơng thức </i>


<b>A. </b>

 

.


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i> <b>B. </b>

<sub> </sub>

.


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i> <b>C. </b>

<sub> </sub>

.


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i> <b>D. </b>

<sub> </sub>

.


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>



<b>Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? </b>
<b>A. </b> 1<sub>2</sub>d<i>x</i> 1 <i>C</i>.


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>B. </b>

<sub></sub>

cos d<i>x x</i>sin<i>x C</i> .


<b>C. </b> 1 d .


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>C</i>


<b>D. </b>

<sub></sub>

<i>a xx</i>d <i>ax</i>.ln<i>a</i><i>C a</i>,

<sub></sub>

0,<i>a</i>1

<sub></sub>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Mã đề: 101 </i> <i>Trang 2 / 4 </i>
<b>A. </b><i>n </i>

6; 0; 2

. <b>B. </b><i>n  </i>

3; 2; 0

. <b>C. </b><i>n  </i>

6; 0; 4

. <b>D. </b><i>n  </i>

3; 0; 2

.
<b>Câu 10: </b>Điểm <i>A</i> trong hình vẽ biểu diễn cho số phức <i>z</i>. Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z


<b>A. </b>Phần thực là <i>3 , phần ảo là 2i</i> . <b>B. </b>Phần thực là 3 , phần ảo là 2.
<b>C. </b>Phần thực là3 , phần ảo là 2. <b>D. </b>Phần thực là <i>3 , phần ảo là 2i . </i>


<b>Câu 11: </b>Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng

 

<i>H quanh trục Ox , biết </i>

 

<i>H được giới hạn </i>
bởi các đường

<i>y</i>

4

<i>x</i>

21

,

<i>y </i>0.


<b>A. </b>8 .
15




<b>B. </b>16 .


15




<b>C. </b>4 .
15




<b>D. </b>2 .
15




<b>Câu 12: </b><i>Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân </i>
2


3


d 2.
<i>a</i>


<i>x x </i>




<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 13:</b> Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>   và <i>z</i> 3 0

 

<i>Q</i> :<i>x</i>4<i>y</i>

<i>m</i>1

<i>z</i> 1 0,<i> với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để mặt </i>

phẳng

 

<i>P vng góc với mặt phẳng </i>

 

<i>Q</i> ?


<b>A. </b><i>m   </i>3. <b>B. </b><i>m   </i>6. <b>C. </b><i>m </i>2. <b>D. </b><i>m </i>1.


<b>Câu 14:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A</i>(1; 2; 3), ( 1; 4;1)  <i>B</i>  và đường thẳng


2 2 3


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung


<i>điểm đoạn thẳng AB và song song với d. </i>


<b>A. </b> 1 1.


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>B. </b>



2 2


.


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>C. </b>


1 1


.


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  <b>D. </b> 1 1.


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 





<b>Câu 15: </b>Biết rằng phương trình <i>z</i>2<i>bz</i> <i>c</i> 0 ( ,<i>b c</i><b>  có một nghiệm phức là </b>) <i>z</i><sub>1</sub> 1 2 .<i>i</i> Khi đó:
<b>A. </b><i>b c</i>  . 2 <b>B. </b><i>b c</i>  . 3 <b>C. </b><i>b c</i>  . 0 <b>D. </b><i>b c</i>  .7


<b>Câu 16:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị m để phương trình </i>


2 2 2


2 2 4 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><i>m</i> là phương trình của một mặt cầu.


<b>A. </b><i>m </i>6. <b>B. </b><i>m </i>6. <b>C. </b><i>m </i>6. <b>D. </b><i>m </i>6.


<b>Câu 17: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1; 2; 1

. Gọi <i>H</i> là điểm đối xứng với


<i>M</i> qua trục <i>Ox Tọa độ điểm </i>. <i>H</i>là


<b>A. </b><i>H  </i>

1; 2;1 .

<b>B. </b><i>H</i>

1; 2; 1 . 

<b>C. </b><i>H</i>

1; 2;1 .

<b>D. </b><i>H</i>

1; 2;1 .



<b>Câu 18: </b>Biết rằng <i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i>

 

<i>f x</i>

 

sin 1 2

 <i>x</i>

và thỏa mãn 1 1.
2
<i>F</i> <sub> </sub>


 


<b>Mệnh đề nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

cos 1 2

 <i>x</i>

. <b>B. </b><i>F x</i>

 

cos 1 2

 <i>x</i>

1.
<b>C. </b>

 

1cos 1 2

3.



2 2


<i>F x</i>    <i>x</i>  <b>D. </b>

 

1cos 1 2

1.


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Mã đề: 101 </i> <i>Trang 3 / 4 </i>


<b>Câu 19:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i>  và điểm 4 0

1; –2; 3



<i>A</i> . Tính khoảng cách d từ A đến (P).


<b>A. </b> 5.
3


<i>d </i> <b>B. </b> 5.


9


<i>d </i> <b>C. </b> 5 .


29


<i>d </i> <b>D. </b> 5 .


29
<i>d </i>


<b>Câu 20: </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 và đồ thị hàm số <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>x</i>2


<b>A. </b>9.


4 <b>B. </b>13. <b>C. </b>


37
.
12 <b>D. </b>
81
.
12


<b>Câu 21:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>,cho đường thẳng : 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>



 

 <sub> </sub>


và 2 mặt phẳng (P):


2 2 3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  và (Q): <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>70. Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) thuộc đường thẳng (d) và
(S) tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó a + b + c bằng



<b>A. </b>1 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>2


<b>Câu 22: </b>Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 2 5<i>i</i>  6
là đường trịn có tâm và bán kính lần lượt là:


<b>A. </b><i>I</i>( 2;5), <i>R</i>36.<b> </b> <b>B. </b><i>I</i>( 2;5), <i>R</i>6. <b>C. </b><i>I</i>(2; 5), <i>R</i>36. <b>D. </b><i>I</i>(2; 5), <i>R</i>6.
<b>Câu 23: </b>Cho hàm bậc hai <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

và <i>Ox quanh Ox . </i>


<b>A. </b>4
3




. <b>B. </b>12


15




. <b>C. </b>16


15




. <b>D. </b>16


5




.


<b>Câu 24:</b> Biết hàm số <i>F x</i>

 

<i>ax</i>3

<i>a b x</i>

2

2<i>a b c x</i> 

 là một nguyên hàm của hàm số 1


 

2


3 6 2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x . Tổng a b c</i>  là:


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 25:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 35 và điểm 0

1;3;6



<i>A </i> . Gọi <i>A</i> là điểm đối xứng với <i>A</i> qua

 

<i>P . Tính OA . </i>


<b>A. </b><i>OA </i>5 3. <b>B. </b><i>OA </i>3 26. <b>C. </b><i>OA </i> 46. <b>D. </b><i>OA </i> 186.
<b>Câu 26: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD với </i> <i>A</i>

3;1; 1 ;

<i>B</i>

1; 2;<i>m</i>

;


0; 2; 1 ;



<i>C</i>  <i>D</i>

<sub></sub>

4;3; 0 .

<sub></sub>

<i> Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 10. </i>
<b>A. </b><i>m  </i>30. <b>B. </b><i>m  </i>120. <b>C. </b><i>m  </i>20. <b>D. </b><i>m  </i>60.


<b>Câu 27: </b>Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 12 9 1


4 3 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      và mặt phẳng


( ) : 3<i>P</i> <i>x</i>5<i>y</i>  <i>z</i> 2 0. Gọi là hình chiếu vng góc của <i>d</i> lên

<sub> </sub>

<i>P . Phương trình tham số của </i> là


<b>A. </b>
62
25
2 61
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  


. <b>B. </b>


8
7
2 11
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 






   


. <b>C. </b>


62
25
2 61
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>



 

   


. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Mã đề: 101 </i> <i>Trang 4 / 4 </i>


<b>Câu 28: </b>Cho số phức <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>

,   thỏa mãn

2


1 ( )( 2)



<i>z</i>   <i>z</i><i>i z</i> . Khi <i>z</i> có mơđun nhỏ nhất
thì giá trị <i>P</i><i>x</i>22<i>y</i> bằng


<b>A. </b> 6 .


25 <b>B. </b>


4
.
25


 <b>C. </b> 4 .


25 <b>D. </b>


6
.
25


<b>Câu 29:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>,cho mặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>  và ba điểm 3 0

1; 3;1 ,

0; 7; 0 ,

2; 1;1



<i>A</i>   <i>B</i>  <i>C</i>   . Gọi <i>D x y z</i>

; ;

( )<i>S</i> sao cho thể tích tứ diện <i>ABCD đạt giá trị </i>
lớn nhất. Tính tổng <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>



5
3.


<b>Câu 30: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>( ) cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh độ <i>a</i>  như <i>b</i> <i>c</i>
hình vẽ.


<b>Mệnh đề nào dưới đây là đúng? </b>


<b>A. </b> <i>f c</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f a</i>( ). <b>B. </b> <i>f b</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f c</i>( ).
<b>C. </b> <i>f a</i>( ) <i>f c</i>( ) <i>f b</i>( ). <b>D. </b> <i>f c</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ).


<b>Phần II: Tự luận:</b>(4 điểm/4 bài)


<b>Bài 1: </b>Tìm nguyên hàm <i>F x của hàm số </i>

<sub> </sub>

<i>f x</i>( )(2<i>x</i>1)(<i>x</i>2), biết <i>F</i>(1)2.
<b>Bài 2: </b>Tính tích phân:


1


.ln d
<i>e</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x x</i>.


<b>Bài 3: </b>Tìm số phức<i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>

<sub></sub>

2<i>i</i>3

<sub></sub>

8 .<i>i z</i>  16 15 . <i>i</i>


<b>Bài 4: </b>Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức<i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>  2 <i>i</i> <i>z</i>2<i>i</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>




<b> MƠN: TỐN 12 </b>



<b>Phần I:Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu</b> <b>Mã đề</b>


<b>101 </b> <b>202 </b> <b>303 </b> <b>404 </b>


<b> 1 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b> 2 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b> 3 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b> 4 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b> 5 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b> 6 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b> 7 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b> 8 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b> 9 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b> 10 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b> 11 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>



<b> 12 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b> 13 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b> 14 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b> 15 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b> 16 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b> 17 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b> 18 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b> 19 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b> 20 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b> 21 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b> 22 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b> 23 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b> 24 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b> 25 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b> 26 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>



<b> 27 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b> 28 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b> 29 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Phần II:Tự luận: </b>


<b>Bài </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


Ta có


3 2


2 2 3


( ) (2 1)( 2) (2 3 2) / 2 /


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i>    <i>x C</i> 0.5


29


(1) 2 /



6


<i>F</i>  <i>C</i>  . Vậy:


3 2


2 3 29


( ) 2


3 2 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i>    <i>x</i> / 0.5


<b>2 </b> Đặt ln


<i>dx</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i>


<i>x</i>


   , <i>dv</i><i>xdx</i>chọn
2


2
<i>x</i>



<i>v </i> /. Ta có
2


1
1


ln


2 2


<i>e</i> <i><sub>e</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>  <i>x</i> 

<sub></sub>

<i>dx</i> / 0.5


2 2 2


1


1


/ /


2 4 4


<i>e</i>


<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>



<i>I</i> 


    0.5


<b>3 </b>


Đặt <i>z</i><i>a bi a b</i>

<sub></sub>

, 

<sub></sub>

<i>z</i> <i>a bi</i> .


Khi đó giả thiết tương đương với

<sub></sub>

<i>a bi</i>

<sub></sub>

2<i>i</i>3

<sub></sub>

8<i>i a bi</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

 16 15 <i>i</i>


0.25




3<i>a</i> 10<i>b</i> 16 6<i>a</i> 3<i>b</i> 15 <i>i</i> 0 /


         3 10 16 0/


6 3 15 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


   



 


   





0.5


2
1
<i>a</i>
<i>b</i>




 





. Vậy <i>z</i> 2 <i>i</i> <sub>0.25 </sub>


<b>4 </b> <sub>Đặt </sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>yi x y</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<sub>,</sub> <sub>  </sub>

<sub></sub>



 



2 2 2 1 2


<i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>i</i>  <i>x</i> <i>y i</i>


0.25


2

2 2

2


2 1 2 / 4 2 1 0 /


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


           0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Trang 1/5-Mã đề 121</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Mơn thi: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<i><b>( Đề thi có 05 trang , đề thi gồm 50 câu) </b></i>


<b>Mã đề: 121 </b>
<b>Họ và tên thí sinh:………SBD:……… </b>


<b>Câu 1. </b> Hàm số


4
1
2
<i>x</i>


<i>y</i>   đồng biến trên khoảng



<b>A.</b>(1;). <b>B.</b>( 3; 4). <b>C.</b>(;1). <b>D.</b>(; 0).


<b>Câu 2. </b> Các điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>x</i>43x22 là


<b>A.</b><i>x</i>0. <b>B.</b><i>x</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1 ,<i>x</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>5.
<b>Câu 3. </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>( ) 4 3<i>x</i><b> là </b>


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>3. <b>D.<sub>0. </sub></b>


<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm là <i>f x</i>'( )<i>x x</i>( 1) (2 <i>x</i>2)4. Số điểm cực tiểu của hàm số <i>f x</i>( ) là


<b>A.0. </b> <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 5. </b> <i>Với những giá trị nào của m , hàm số </i>
2


( 1) 1


2


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  





 nghịch biến trên mỗi khoảng xác định


<b>của hàm số. </b>


<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i>1. <b>C.</b>( 1;1). <b>D.</b>  5.
2
<i>m</i>


<b>Câu 6. </b> Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số
2


2x 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 và <i>y</i> <i>x</i> 1 là


<b>A.</b>(2; 2). <b>B.</b>(2; 3) . <b>C.</b>(3;1). <b>D.</b>( 1;0) .
<b>Câu 7. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f ( x )</i> có bảng biến thiên sau:


<i>Tìm m để phương trình f ( x )</i><i>m</i> có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.



<b>A. </b><i>m =</i> 2<b>. B. </b><i>m ></i> 2. <b>C. </b><i>m = -</i> 2. <b>D. </b>- 2< <i>m</i> < 2.
<b>Câu 8. </b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2x 1


3
<i>y</i>


<i>x</i>





 là


<b>A.0. </b> <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 9. </b> Đường thẳng đi qua điểm (1;3)<i>và có hệ số góc k cắt trục hồnh tại điểm A và trục tung tại điểm </i>
<i>B ( hoành độ của điểm A và tung độ của điểm B là những số dương). Diện tích tam giác OAB nhỏ </i>
<i><b>nhất khi k bằng </b></i>


<b>A.</b>- 3. <b>B.</b>- 1. <b>C.</b>- 2. <b>D.</b>- 4


<b>Câu 10. Biết đường thẳng </b> <i>y</i>(3<i>m</i>1)<i>x</i>6<i>m</i>3cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33x21tại ba điểm phân biệt
<i>sao cho một điểm cách đều hai điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây? </i>


<b>A.</b>(1; ).3


2 <b>B.</b>(0;1). <b>C.</b>( 1; 0). <b>D.</b>


3
( ; 2).



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Trang 2/5-Mã đề 121</i>
<b>Câu 11. Giải bất phương trình </b> log 3x 2<sub>2</sub>

log<sub>2</sub>

6 5x

được tập nghiệm là

 

a; b Hãy tính tổng


S a b.
<b>A. </b>S 26.


5


 <b>B. </b>S 8.


5


 <b>C. </b>S 28.


15


 <b>D. </b>S 11.


5


<b>Câu 12. Giải phương trình </b>log<sub>4</sub>

<i>x</i> 1

log<sub>4</sub>

<i>x</i> 3

3.


<b>A. </b><i>x</i> 1 2 17. <b>B. </b><i>x</i> 1 2 17. <b>C. </b><i>x</i>33. <b>D. </b><i>x</i>5.
<b>Câu 13. Cho các số dương </b><i>a b c</i>, , và <i>a</i>1<sub>.</sub>Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b>log<i>ab</i>log<i>ac</i>log<i>a</i>

<i>b c</i>

. <b>B.</b>log<i>ab</i>log<i>ac</i>log<i>a</i> <i>b c</i> .
<b>C.</b>log<i>ab</i>log<i>ac</i>log<i>a</i>

 

<i>bc</i> . <b>D.</b>log<i>ab</i>log<i>ac</i>log<i>a</i>

<i>b c</i>

.
<b>Câu 14. Tập xác định của hàm số</b> =

<sub>(</sub>

-

<sub>)</sub>




-1
3
2


<i>y</i> <i>x</i> <b> là </b>


<b>A.</b>

2;

. <b>B.</b><i>R</i>\ 2

 

. <b>C.</b>(0; 2). <b>D.</b> <b>. </b>
<b>Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình </b> <sub>1</sub>


2


log <i>x</i>0 là


<b>A. </b>

;1 .

<b>B. </b>

 

0;1 . <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>

0;

.
<i><b>Câu 16. Gọi P là tổng tất cả các nghiệm của phương trình </b></i>log (3.2<sub>2</sub> <i>x</i> 1) 2x 1 <i>. Tính P. </i>


<b>A.</b><i>P</i> 1. <b>B.</b> <i>P</i>0. <b>C.</b> 3


2


<i>P</i> . <b>D.</b> 1.


2
<i>P</i>


<i><b>Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình </b></i>6<i>x</i> (3 <i>m</i>)2<i>x</i> <i>m</i> 0có nghiệm thuộc
khoảng (0;1).


<b>A.</b><sub></sub>3; 4 .<sub></sub> <b>B.</b> <sub></sub>2; 4 .<sub></sub> <b>C.</b>(2; 4). <b>D.</b> (3; 4).



<b>Câu 18. </b> <i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )= <i>xe .Hàm số nào sau đây không phải là một x</i>2
nguyên hàm của hàm số <i><b>f x : </b></i>

( )



<b>A. </b>

( )

= 1 2 + 2
2


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>e</i> . <b>B. </b>

( )

1

(

2 5

)



2
<i>x</i>


<i>F x</i> = <i>e</i> + .


<b>C. </b>

( )

1 2


2
<i>x</i>


<i>F x</i> = - <i>e</i> +<i>C</i>. <b>D. </b>

( )

1

(

2 2

)



2
<i>x</i>


<i>F x</i> = - - <i>e</i> .


<b>Câu 19. Cho </b>

( )




5


2


d 10


<i>f x x =</i>


. Khi đó

é<sub>ë</sub> -

( )

ù<sub>û</sub>


2


5


2 4<i>f x</i> d<i>x bằng </i>


<b>A. 32. </b> <b>B. 34. </b> <b>C. 36. </b> <b>D. 40. </b>


<b>Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y x 1
x 2



 và các trục tọa độ. Chọn kết quả
đúng.


<b>A. </b>2 ln3 1.


2 <b>B. </b>



3
5 ln 1.


2 <b>C. </b>


3
3ln 1.


2 <b>D. </b>


5
3ln 1.


2


<b>Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? </b>


<b>A. </b>


1


1
<i>e</i>


<i>e</i> <i>x</i>


<i>x dx</i> <i>C</i>


<i>e</i>





 




. <b>B. </b>


1


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>


<i>e dx</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 




.


<b>C.</b> 2 1 2


2



<i>cos xdx</i> <i>sin x C.</i>


<b>D. </b> 1<i>dx</i> <i>ln x</i> <i>C</i>


<i>x</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Trang 3/5-Mã đề 121</i>
<b>Câu 22. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub>


4
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <i> , trục Ox và đường thẳng x</i>1.


<i>Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox. </i>
<b>A.</b> = <i>p</i> ln4.


2 3


<i>V</i> <b><sub> B. =</sub></b> 1ln 4.


2 3


<i>V</i> <b><sub> C. </sub></b> = <i>p</i> ln3.



2 4


<i>V</i> <b><sub> D. </sub></b> = <i>p</i>ln4.
3
<i>V</i>


<b>Câu 23. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: </b>


<b>A.</b>


1 1


0 0


sin(1<i>x d</i>) x sin<i>xd</i>x


. <b>B.</b>


2


0 0


sin x 2 sin x
2
<i>x</i>
<i>d</i> <i>xd</i>




.
<b>C.</b>
1 1
0 0


sin(1<i>x d</i>) x sin<i>xd</i>x


. <b>D.</b>


1
2007


1


2


(1 ) x .


2009


<i>x</i> <i>x d</i>



 


<b>Câu 24. </b>
1
1
0
x

<i>x</i>


<i>xe</i> <i>d</i>


<b> bằng </b>


<b>A. </b>1<i>e</i>. <b>B.</b><i>e</i>2. <b>C. 1. </b> <b>D.</b>1.


<b>Câu 25. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? </b>


<b>A. </b><i>z</i>  2 3 .<i>i</i> <b>B.</b><i>z</i>3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2. <b>D.</b><i>z</i> 3<i>i</i><b>. </b>


<b>Câu 26. Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i> (3 2 )(3 2 )<i>i</i>  <i>i</i>


<b>A. </b><i>z</i> 13. <b>B. </b><i>z</i>13. <b>C. </b><i>z</i>0. <b>D.</b> <i>z</i><i>i</i>.
<b>Câu 27. Có bao nhiêu số phức </b><i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>3<i>i</i> 5 và <i>z</i>4 là số thuần ảo khác 0 ?


<b>A. </b>0. <b>B. Vô số. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b>Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện </b></i> 2 3 1 1
3 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
  <sub> </sub>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C.</b> 2 . <b>D. 3. </b>


<i><b>Câu 29. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao 2h là </b></i>



<b>A.</b><i>V</i> 2<i>Bh</i>. <b>B.</b><i>V</i> <i>Bh</i>. <b>C.</b> 1 .


3


<i>V</i>  <i>Bh</i> <b>D.</b> <i>V</i> 3<i>Bh</i>.


<i><b>Câu 30. Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC , biết chiều cao hình chóp bằng h , </b>SBA</i>.
<b>A.</b>


3


2


3
3 tan 1


<i>h</i>
<i>V</i>






 . <b>B.</b>


3


2



3
1 3 tan


<i>h</i>
<i>V</i>






 . <b>C.</b>


2


2


3
1 3 tan


<i>h</i>
<i>V</i>






 . <b>D.</b>


3



2


3
3 tan 1


<i>h</i>
<i>V</i>






 .
<i><b>Câu 31. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác OAB cân tại O, </b>OA</i><i>OB</i>2a,<i>AOB</i>1200. Trên đường


<i>thẳng vng góc với mặt phẳng (P) tại O lấy hai điểm C,D nằm về hai phía của mặt phẳng (P) </i>
<i>sao cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác ABD là tam giác đều. Tính bán kính r của mặt cầu </i>
<i>ngoại tiếp tứ diện ABCD. </i>


<b>A.</b> 3 2.
2
<i>a</i>


<i>r</i> <b>B.</b> 2.


3
<i>a</i>


<i>r</i> <b>C.</b> 5 2.



2
<i>a</i>


<i>r</i> <b>D.</b> 5 2.


3
<i>a</i>
<i>r</i>


<b>Câu 32. Hình trụ có độ dài đường sinh bằng </b><i>l , bán kính đáy hình trụ bằng r . Diện tích xung quanh của </i>
hình trụ bằng


<b>A. </b><i>rl.</i> <b>B. </b>1


3<i>rl.</i> <b>C. </b>


2


<i>2 r l.</i> <i><b>D. 2 rl.</b></i>


<i><b>Câu 33. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón, r là </b></i>
bán kính hình cầu nội tiếp hình nón. Tính tỉ số <i>r</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Trang 4/5-Mã đề 121</i>
<b>A.</b>2


3<b>. </b> <b>B.</b>


1



2<b>. </b> <b>C. </b>


3


2 <b>. </b> <b>D.</b>


2
3 <b>. </b>


<b>Câu 34. Cho hình chóp </b><i>S</i>.ABCD<i> có SA vng góc với đáy, ABCD là hình vng cạnh a</i> 2,<i>SA</i>2 .<i>a </i>
<i>Gọi M là trung điểm của cạnh SC,</i>

 

 <i> là mặt phẳng qua A, M và song song với đường thẳng </i>
<i>BD.Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng </i>

 

 .


<b>A.</b><i>a</i>2 2. <b>B.</b>


2
4


.
3
<i>a</i>


<b>C.</b>
2


4 2


.
3
<i>a</i>



<b>D.</b>
2


2 2


.
3
<i>a</i>


<i><b>Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc tơ </b>a</i>( 1;1;0), (1;1;0), (1;1;1) <i>b</i> <i>c</i> . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?


<b>A.</b> os( , ) 2 .
6


<i>c</i> <i>b c</i>  <b>B.</b><i>a c</i>. 1. <b>C.</b> <i>a b</i>, <b>cùng phương. D.</b> <i>a b c</i>  0.


<i><b>Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ): </b>x</i>2<i>y</i> 3 0. Một véc tơ pháp tuyến
<i>p</i>


<i>n của mặt phẳng (P) là </i>


<b>A. </b><i>n<sub>p</sub></i> (1; 2;3). <b>B. </b><i>n<sub>p</sub></i> (1;0; 2). <b>C.</b><i>n<sub>p</sub></i> (1; 2;0). <b>D. </b><i>n<sub>p</sub></i> (0;1; 2).


<i><b>Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(1; 2; 0), C(2; 1 –2). Phương trình của </b></i>
<i>mp(ABC) là: </i>


<i><b>A. 4x – 2y + z – 8 = 0. </b></i> <i><b>B. 4x + 2y + z – 8 = 0. C. 4x + 2y + z + 8 = 0. D. 4x – 2y + z + 8 = 0. </b></i>
<b>Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>,<i>cho đường thẳng d có phương trình </i> 4 1 2.



2 1 1


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>



<i>Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là </i>


A. ( 2; 1;1).  B. (4;1; 2). C. ( 1;1; 1).  D. ( 2;1; 1) 


<b>Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> = = +


- và mặt phẳng


( )

<i>a</i> :<i>x</i>- 2<i>y</i>- 2<i>z</i>+5 0= . Điểm<i>A nào dưới đây thuộc d và thỏa mãn khoảng cách từ </i> <i>A</i> đến
mặt phẳng

( )

<i>a bằng 3 . </i>


<b>A. </b><i>A</i>

(

0;0; 1 .-

)

<b>B. </b><i>A</i>

(

- 2;1; 2 .-

)

<b>C. </b><i>A</i>

(

2; 1;0 .-

)

<b>D. </b><i>A</i>

(

4; 2;1 .-

)



<i><b>Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm</b>A</i>(1; 4; 2), ( 1; 2; 4)<i>B</i>  và đường thẳng


1


: 2



2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 <sub></sub>   


 


. Điểm <i>M</i> mà <i>MA</i>2<i>MB</i>2 nhỏ nhất có tọa độ là


A. ( 1;0; 4). B. (0; 1; 4). C. (1;0; 4). D. (1; 2;0).


<i><b>Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm </b>K</i>(0; 2; 2 2)tiếp xúc với mặt
phẳng (Oxy) là


<b>A. </b><i>x</i>2+

(

<i>y</i>- 2

)

2+

(

<i>z</i>- 2 2

)

2= 2<i>.</i> <b>B. </b><i>x</i>2+ (<i>y</i>- 2)2+(<i>z</i>- 2 2)2= 4.


<b>C. </b><i>x</i>2+(<i>y</i>- 2)2+ (<i>z</i>- 2 2)2= 8. <b>D. </b><i>x</i>2+ (<i>y</i>- 2)2+ (<i>z</i>- 2 2)2= 2 2.


<i><b>Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm </b>M</i>

(

2;0; 1 , (1; 2;3), (0;1;2)-

)

<i>N</i> - <i>P</i> . Tính bán

<i>kính đường trịn ngoại tiếp tam giác MNP. </i>


A. 7 11.


10 B.


7 11
.


5 C.


11 7
.


10 D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Trang 5/5-Mã đề 121</i>
<b>Câu 43. Tính tích phân </b>


1


0


3<i>x</i>
<i>I</i> 

<i>dx</i>.


<b>A.</b> 1


4



<i>I</i>  . <b>B.</b> 2


3
<i>I</i>


<i>ln</i>


 . <b>C.</b><i>I</i> 2. <b>D. </b> 3


3
<i>ln</i> .


<b>Câu 44. Gọi </b><i>z , z</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2  <i>z</i> 2 0. Tính <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2.
<b>A.</b>8


3<b>. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. </b>


4
3.


<i><b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): </b>mx</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 1 0 ( m là tham số) và
<i>mặt cầu (S): </i>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2<i>z</i>2 9<i>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng </i>
<i>(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2. </i>


<b>A. </b><i>m</i>= - 1;<i>m</i>=1. <b>B. </b><i>m</i>= - 2+ 5;<i>m</i>= 2+ 5.


<b>C. </b><i>m</i>= 6 2 5;- <i>m</i>= 6 2 5.+ <b>D. </b><i>m</i>= - 4;<i>m</i>= 4.


<i><b>Câu 46. Tìm nguyên hàm F(x)</b></i>của hàm số <i>f ( x )</i>= 6<i>x</i>+ <i>sin x</i>3 , biết <i>F ( )</i>0 = 2
3



<b>A. </b> ( ) 3 2 3 2


3 3


<i>cos x</i>


<i>F x</i> = <i>x</i> - + <b>. </b> <b>B. </b> ( ) 3 2 3 1


3
<i>cos x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> - - .


<b>C. </b> ( ) 3 2 3 1


3
<i>cos x</i>


<i>F x</i> = <i>x</i> + + . <b>D. </b> ( ) 3 2 3 1


3
<i>cos x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> - + .
<b>Câu 47. Số các giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i>

0 2018<i>;</i>

để phương trình


3

2



1 4x 2x 4


<i>m</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>mx</i> có nghiệm là



<b>A. 2012. </b> <b>B. 2010. </b> <b>C. 2016. </b> <b>D. 2014. </b>


<i><b>Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng </b>a</i> 2<i> . Tam giác SAD cân tại S và mặt </i>
<i>phẳng (SAD) vng góc với mặt phẳng đáy . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng </i> 4 3


3<i>a</i> . Tính


<i>khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). </i>


<b>A.</b> 4


3


<i>h</i> <i>a</i>. <b>B.</b> 2


3


<i>h</i> <i>a</i>. <b>C.</b> 8


3


<i>h</i> <i>a</i>. <b>D.</b> 3


4
<i>h</i> <i>a</i>.


<i><b>Câu 49. Cho hình chóp S.ABC, cạnh </b>AB</i> <i>AC</i><i>AS</i> <i>a</i>, <i>SAB</i><i>SAC</i>600<i> và đáy ABC là một tam giác </i>
<i>vuông tại A. Khi đó số đo của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng </i>



<b>A. </b> 0


<i>45 .</i> <b>B.</b> 0


<i>90 .</i> <b>C. </b> 0


<i>60 .</i> <b>D. </b> 0


<i>30 .</i>


<b>Câu 50. Một người thợ muốn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vng và khơng có </b>
nắp, biết thể tích hình hộp là <i>V</i> 2 16<i>,</i> <i>m</i>3. Giá nguyên vật liệu để làm bốn mặt bên là 36 000


đồng/ 2


<i>m</i> . Giá nguyên vật liệu để làm đáy là 90 000 đồng/<i>m</i>2. Tính các kích thước của hình hộp


để giá vật liệu làm chiếc thùng có dạng đó là nhỏ nhất.


<b>A. Cạnh đáy là 1 2</b><i>, m , chiều cao là 1 5, m. </i> <b>B. Cạnh đáy là 1 5</b><i>, m , chiều cao là 1 2, m. </i>
<i><b>C. Cạnh đáy là 1m , chiều cao là 1 7</b>, m. </i> <b>D. Cạnh đáy là 1 7</b><i>, m , chiều cao là 1m. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - Mơn : Toán - Năm học 2017 - 2018 </b>


<i><b>Mã đề 121-125 </b></i>


<b>1D </b> <b>2A </b> <b>3D </b> <b>4D </b> <b>5D </b> <b>6D </b> <b>7A </b> <b>8C </b> <b>9A </b> <b>10C </b>


<b>11D </b> <b>12B </b> <b>13C </b> <b>14A </b> <b>15B </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20C </b>



<b>21B </b> <b>22A </b> <b>23C </b> <b>24B </b> <b>25B </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28B </b> <b>29A </b> <b>30A </b>


<b>31A </b> <b>32D </b> <b>33B </b> <b>34D </b> <b>35A </b> <b>36C </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39C </b> <b>40A </b>


<b>41C </b> <b>42A </b> <b>43B </b> <b>44B </b> <b>45C </b> <b>46D </b> <b>47A </b> <b>48A </b> <b>49B </b> <b>50A </b>


<i><b>Mã đề 122-126 </b></i>


<b>1A </b> <b>2C </b> <b>3B </b> <b>4B </b> <b>5C </b> <b>6B </b> <b>7A </b> <b>8A </b> <b>9C </b> <b>10C </b>


<b>11A </b> <b>12B </b> <b>13C </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16A </b> <b>17B </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20D </b>


<b>21B </b> <b>22D </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28D </b> <b>29A </b> <b>30B </b>


<b>31A </b> <b>32D </b> <b>33B </b> <b>34A </b> <b>35D </b> <b>36C </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39A </b> <b>40B </b>


<b>41C </b> <b>42A </b> <b>43C </b> <b>44A </b> <b>45C </b> <b>46A </b> <b>47A </b> <b>48A </b> <b>49B </b> <b>50D </b>


<i><b>Mã đề 123 -127 </b></i>


<b>1C </b> <b>2B </b> <b>3A </b> <b>4A </b> <b>5C </b> <b>6C </b> <b>7A </b> <b>8D </b> <b>9B </b> <b>10B </b>


<b>11B </b> <b>12A </b> <b>13C </b> <b>14D </b> <b>15B </b> <b>16D </b> <b>17C </b> <b>18D </b> <b>19B </b> <b>20D </b>


<b>21B </b> <b>22A </b> <b>23C </b> <b>24A </b> <b>25B </b> <b>26C </b> <b>27C </b> <b>28D </b> <b>29A </b> <b>30A </b>


<b>31D </b> <b>32B </b> <b>33B </b> <b>34A </b> <b>35A </b> <b>36C </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39C </b> <b>40D </b>


<b>41C </b> <b>42A </b> <b>43B </b> <b>44D </b> <b>45C </b> <b>46A </b> <b>47A </b> <b>48A </b> <b>49B </b> <b>50A </b>



<i><b>Mã đề 124 -128 </b></i>


<b>1B </b> <b>2D </b> <b>3C </b> <b>4D </b> <b>5C </b> <b>6A </b> <b>7A </b> <b>8C </b> <b>9D </b> <b>10B </b>


<b>11C </b> <b>12B </b> <b>13C </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18C </b> <b>19A </b> <b>20C </b>


<b>21B </b> <b>22A </b> <b>23D </b> <b>24B </b> <b>25D </b> <b>26C </b> <b>27D </b> <b>28B </b> <b>29B </b> <b>30B </b>


<b>31A </b> <b>32A </b> <b>33C </b> <b>34A </b> <b>35A </b> <b>36B </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39D </b> <b>40A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

        Trang 1/6 - Mã đề thi 132 


SỞ GD & ĐT CÀ MAU 


<b>Trường THPT Phan Ngọc Hiển </b>


 


<b> ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Mơn Tốn – Khối 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) </i>
       <b><sub>Mã đề thi 132 </sub></b>


<b>Câu 1: Tính tích phân </b> 3


0


I cos x sin xdx.



p


=

<sub>ị</sub>

 


<b>A. </b>I 1 4.


4


= - p   <b>B. </b>I= - p . 4. <b>C. </b>I= 0  <b>D. </b>I 1.
4
= -  


<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm A(- 3; 4; 2), B(- 5; 6; 2), C(- 4; 7;- 1). Tìm tọa độ 


điểm D thỏa mãn  AD= 2AB+3AC
uuur uuur uuur


<b>A. </b>D(- 10; 17; 7 .- ) 


<b>B. </b>D 10;17; 7 .( - )  <b>C. </b>D(- 10;17; 7 .- )  <b>D. </b>D 10; 17; 7 .( - ) 
<b>Câu 3:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ </b><i>Oxyz</i>,  cho  hai  vectơ a= (1;1; 2- )


r


,  b= -( 3;0; 1- )
r


  và  điểm 



( )


A 0; 2;1 . Tọa độ điểm M thỏa mãn  AMuuur= 2ar- br là: 


<b>A. </b>M 1; 4; 2( - )<b>. </b> <b>B. </b>M 5; 4;( - 2)<b>. </b> <b>C. </b>M(- 5;1; 2)<b>. </b> <b>D. </b>M 3; 2;1( - )<b>. </b>


<i><b>Câu 4:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  hai  điểm </b></i>A(1; 2; 3),  B( 1; 4;1)- - -   và  đường  thẳng  
x 2 y 2 z 3


d :


1 1 2


+ - +


= =


- . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm 
<i>đoạn thẳng AB và song song với d. </i>


<b>A. </b>x y 1 z 1.


1 1 2


- +


= =


-   <b>B. </b>



x y 2 z 2


1 1 2


- +


= =


- . 


<b>C. </b>x 1 y 1 z 1.


1 1 2


- - +


= =


-   <b>D. </b>


x y 1 z 1


1 1 2


- +


= = . 


<b>Câu 5: Tính tích phân:  </b> <sub>(</sub> <sub>)</sub>



2


5


1


I=

<sub>ị</sub>

x 1- x dx . 


<b>A. </b>I 13.


42


= -   <b>B. </b><sub>I</sub> 1<sub>.</sub>


3
= -  


<b>C. </b>


1


I .


6


= -   <b>D. </b>I= 0. 


<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>O x y z</i>, cho cho mặt phẳng 

( )

P : x- 2y+3z 1- = 0 
và đường thẳngd :x 1 y 2 z 3



3 3 1


- -


-= = <i><b>. Khẳng định nào sau đây đúng? </b></i>


<b>A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).  B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). </b>
<b>C. Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (P).  D. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P). </b>


<i><b>Câu 7: Tìm số thực x, y  thỏa: </b></i>

(

x+ y

) (

+ 2x- y i

)

= 3- 6i 


<b>A. x</b>= 1; y= - 4.  <b>B. x</b>= - 1; y= 4.  <b>C. x</b>= - 1; y= - 4.  <b>D. y</b>= - 1; x= 4. 


<b>Câu 8: Thu gọn số phức </b>z=

(

2+3i

)

2 được: 


<b>A. </b>z=11+6 2i.  <b>B. </b>z= - 1+6 2i.  <b>C. </b>z= - 7+6 2i.  <b><sub>D. z</sub></b>= - 5. 


<b>Câu 9: Tìm số phức z thỏa mãn </b>(1+ i) (22 - i) z= 8+ +i (1+ 2i) z 


<b>A. </b>1 i.-   <b>B. </b>- 2+4i.  <b>C. </b>3+5i.  <b>D. </b>2- 3i. 


<b>Câu 10: Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình </b>


<b>A. </b>


2 2 2


(x 1)+ + +(y 2) + -(z 3) =53  <b><sub>B. </sub></b>(x 1)- 2+ -(y 2)2+ +(z 3)2=53 


<b>C. </b>



2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

        Trang 2/6 - Mã đề thi 132 


<b>Câu 11: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  z</b>+2+i = z- 3i  


<b>A. y</b>= - x+1.  <b>B. y</b>= - x- 1.  <b>C. y</b>= x+1.  <b>D. y</b>= x- 1. 


<b>Câu 12: Một véctơ pháp tuyến </b><i>n</i> của mặt phẳng (Q) x   5y + - 2 =  0<sub>  có tọa độ là </sub>


<b>A. </b>n= (1; 5;- 2).


r


 


<b>B. </b>n= (5; 10; ).


r


 


<b>C. </b> n=

(

1; 05;

)

.


r


  <b>D. </b>nr = (5;1;- 2). 


<b>Câu 13: Biết </b>


a


2
1


ln x 1 1


I dx ln 2


x 2 2


=

<sub>ò</sub>

= - . Giá trị của a bằng: 


<b>A. 2 . </b> <b>B. </b>8.  <b>C. ln 2 . </b> <b>D. 4 . </b>


<b>Câu 14: Tính tích phân </b>
2


1


ln x


I dx


x
=

<sub>ị</sub>



<b>A. </b>I= ln 2.  <b>B. </b>


2



ln 2


I .


2


= -   <b>C. </b>I= 2.  <b>D. </b>


2


ln 2


I .


2


=  


<b>Câu 15: Nếu </b>f 1

( )

=12, f x¢

( )

 liên tục trên đoạn 

1; 4

 và  ( )


4


1


f ' x dx= 17


. Giá trị của f 4

( )

 bằng: 


<b>A. 9. </b> <b>B. 29. </b> <b>C. 19. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 16: Cho số phức  z</b>= a+ bi (a; bỴ ¡ ) thỏa mãn: (3z- z)(1+ i)- 5 z= - 1+ 8i. Giá trị P= a- b là: 


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </b>d :x 1 y 2 z 3


5 8 7


- - +


= =


- . Vectơ nào dưới 
đây là một vectơ chỉ phương của <i>d</i>? 


<b>A. </b>ar= (1; 2; 3 .- )  <b>B. </b>ra= (7; 8; 5 .- )  <b>C. </b>ar= (5; 8; 7 .- )  <b>D. </b>ra= -( 1; 2;3 .- ) 


<b>Câu 18: Tính tích phân </b> 2


1
x


0


I=

<sub>ị</sub>

xe dx. 


<b>A. </b>I= e.  <b>B. </b>I e 1.


2




-=   <b>C. </b>I e.


2


=   <b>D. </b>I e 1.
2
+


=  


<b>Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng :  </b>


    <sub>1</sub>


x 1 2t


d : y t


z 1 t
ì = - +
ïï


ïï <sub>= </sub>

ïï <sub>= +</sub>
ïïỵ


 và  d :<sub>2</sub> x 1 y 1 z 2



2 1 1


- +


-= =


- - . Vị trí tương đối của d1 và d2 là: 


<b>A. Trùng nhau. </b> <b>B. Cắt nhau. </b> <b>C. Chéo nhau. </b> <b>D. Song song. </b>


<i><b>Câu 20: Tìm số phức liên hợp  z của số phức  </b></i>z= - 1+2i. 


<b>A. </b>z= - 2+i.  <b>B. </b>z= -1 2i.  <b>C. </b>z= +1 2i.  <b>D. </b>z= - 1 2i.-  
<b>Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng  </b>


x 3 2t


d : y 2 3t


z 6 4t
ì = - +
ïï


ïï <sub>= -</sub> <sub>+</sub>
í


ïï <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ïïỵ



 và 


x 5 t '


d ' : y 1 4t '


z 2 8t '
ì = +
ïï


ïï <sub>= -</sub> <sub></sub>


ïï <sub>=</sub> <sub></sub>
-ïïỵ


 có tọa độ là: 


<b>A. </b>

(

- 3; 2;6 .-

)

  <b>B. </b>

(

5; 1; 20 .-

)

  <b>C. </b>

(

3; 2;1 .-

)

  <b>D. </b>

(

3; 7;18 . 

)



<b>Câu 22:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng </b>( )P : x- 2y+ 2z+ 24= 0  và  mặt  cầu 


( ) (

S : x 1-

)

2+

(

y- 2

)

2+

(

z 3-

)

2= 9. Vị trí tương đối của ( )P  và ( )S <b> là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

        Trang 3/6 - Mã đề thi 132 


<b>C. </b>( )P  không cắt ( )S .  <b>D. </b>( )P  cắt ( )S . 


<b>Câu 23:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  mặt  phẳng </b> ( )P : 2x- 3y+ 4z+ 20= 0  và 



( )Q : 4x- 13y- 6z+ 40= 0. Vị trí tương đối của ( )P  và ( )Q  là: 


<b>A. Song song. </b> <b>B. Vng góc. </b>


<b>C. Trùng nhau. </b> <b>D. Cắt nhưng khơng vng góc. </b>


<b>Câu 24: Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm A 0;1;1( ) và B 1; 2; 3( ). Viết phương trình mặt 
phẳng ( )<i>P</i>  đi qua <i>A</i> và vng góc với đường thẳng <i>AB</i>. 


<b>A. </b>( )P : x+ 3y+ 4z- 7= 0<b>. </b> <b>B. </b>( )P : x+ 3y+ 4z- 26= 0 


<b>C. </b>( )P : x+ y+ 2z- 3= 0<b>. </b> <b>D. </b>( )P : x+ y+ 2z- 6= 0<b>. </b>


<b>Câu 25: Tính tích phân </b>
e


1


I=

<sub>ò</sub>

x ln xdx.


<b>A. </b>
2


e 1


I .


4



-=   <i><b>B. </b></i>I 1.


2


=   <b>C. </b>


2


e 2


I .


2


-=   <b>D. </b>


2


e 1


I .


4
+


=  


<b>Câu 26:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,   cho  mặt  phẳng </b>( )P : 3x+ 4 y+ 2z+ 4= 0  và  điểm 



( )


A 1; 2;3- . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( )P . 


<b>A. </b>d 5


3


= .  <b>B. </b>d 5


29


= .  <b>C. </b>d 5


9


= .  <b>D. </b>d 5


29
= . 


<b>Câu 27: Tìm Mơ đun của số phức z, biết: </b>(1+ 2i)2z+ z= 4i- 20 


<b>A. </b> 7.  <b>B. </b> 5.  <b>C. </b>5.   <b>D. </b>7.  


<i><b>Câu 28: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là? </b></i>


<b>A. </b>(x- 3)2+(y+1)2+(z+ 2)2= 26.  <b>B. </b>(x- 3)2+ (y+1)2+(z- 2)2= 26. 


<b>C. </b>(x+1)2+ (y- 3)2+(z- 2)2= 26.  <b>D. </b>(x+ 3)2+ (y+1)2+(z- 2)2= 26. 



<b>Câu 29: Tính mơ đun </b>z của số phức:z= 4- 3i 


<b>A. </b>z= 5.  <b>B. </b>z= 7.  <b>C. </b>z= 7.  <b>D. </b>z = 25. 


<b>Câu 30: Cho hàm số </b>f (x ) thỏa mãn f (x)¢ = 3- 5 sin x và f (0)=10<i><b>. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? </b></i>


<b>A. </b>f (x)= 3x- 5 cos x+15.  <b>B. </b>f (x)= 3x+ 5 cos x+ 2. 


<b>C. </b>f (x)= 3x- 5 cos x+ 2.  <b>D. </b>f (x)= 3x+ 5 cos x+ 5. 


<b>Câu 31:  Bạn  Nam  ngồi  trên  máy  bay  đi  du  lịch  thế  giới  và  vận  tốc  chuyển  động  của  máy  bay  là </b>


( )

2

(

)



v t = 3t +5 m/s . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 


<b>A. 1134m. </b> <b>B. 252m. </b> <b>C. 966m. </b> <b>D. 36m. </b>


<i><b>Câu 32:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  điểm </b></i> <i>I</i>(1; 2; 3)  và  mặt  phẳng 


( )

P : 2x- 2y- z- 4= 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H
 


 ? 


<b>A. </b>H

(

- 1; 4; 4 .

)

  <b>B. H( 3; 0; 2).</b>- -   <b>C. </b>H 3; 0; 2 .

(

)

  <b>D. </b>H 1; 1; 0 .

(

-

)

 


<b>Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn </b>

(

2+i z

)

= 4- 3i Mô đun của số phức w=iz+2zlà: 



<b>A. </b> 5.  <b>B. </b> 41.  <b>C. </b>5.  <b>D. </b> 14. 


<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </b>


x 2 t


d : y 1 t


z t
ì =
-ïï
ïï <sub>= +</sub>
í
ïï <sub>=</sub>
ïïỵ


. Phương trình nào sau đây 


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

        Trang 4/6 - Mã đề thi 132 


<b>A. </b>x 2 y z 3.


1 1 1


- +


= =


- -   <b>B. </b>



x 2 y 1 z
.


1 1 1


-


-= =


-  


<b>C. </b>x 2 y z 3.


1 1 1


+


-= =


-   <b>D. </b>


x 2 y z 3
.


1 1 1


+


-= =  



<i><b>Câu 35: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thoả mãn điều kiện  z</b></i>- 2- 3i= 5 là 


<b>A. Đường tròn </b>(C) : (x+ 2)2+ (y- 3)2= 25.  <b>B. Đường tròn </b>(C) : x( + 2)2+(y+ 3)2= 25. 


<b>C. Đường tròn </b>(C) : x( - 2)2+(y- 3)2= 25.  <b>D. Đường tròn </b>(C) : x( - 2)2+(y+ 3)2= 25. 


<i><b>Câu 36:  Cho  hình  phẳng  D  giới  hạn  bởi  đường  cong  y</b></i>= 2+ cos x,  trục  hồnh  và  các  đường  thẳng 


x 0, x
2
p


= = <i>. Khối trịn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu ? </i>


<b>A. </b>V= p +( 1) .p   <b><sub>B. </sub></b>V= p -( 1) .p   <b>C. </b>V= p - 1.  <b>D. </b>V= p +1. 


<b>Câu 37: Để tính tích phân </b>
2


sin x


0


I e cos xdx


p


=

<sub>ị</sub>

 bằng phương pháp đổi biến số, ta chọn cách đặt nào sau đây 


cho phù hợp? 



<b>A. Đặt </b><sub>t</sub><sub>=</sub> <sub>e</sub>sin x<sub>. </sub> <b><sub>B. Đặt </sub></b><sub>t</sub><sub>=</sub> <sub>e</sub>x<sub>. </sub> <b><sub>C. Đặt  t</sub></b><sub>=</sub> <sub>cos x</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. Đặt  </sub></b><sub>t</sub><sub>=</sub> <sub>sin x</sub><sub>. </sub>


<i><b>Câu 38:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  điểm </b></i> <i>M</i>(3; 1; 2)  <sub>  và  mặt  phẳng </sub>
( ) : 3 <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z  . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với </i>4 0
( )  ? 


<b>A. 3x</b>- y+ 2z- 6= 0.  <b>B. 3x</b>- y+ 2z+ 6= 0. 


<b>C. 3x</b>- y- 2z+ 6= 0.  <b>D. 3x</b>+ y- 2z- 14= 0. 


<b>Câu 39: Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức -4; 4i; x-3i </b>

xR

. Tìm giá trị của x để 
A, B, M thẳng hàng? 


<b>A. </b><i>x </i>1.  <b>B. </b><i>x </i>7.  <b>C. </b><i>x    </i>1. <b>D. </b><i>x    </i>7.


<b>Câu 40: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y= x3- x và đồ thị hàm số y= x- x .2  


<b>A. </b>S 81.
12


=   <b>B. </b>S 37.


12


=   <b>C. </b>S 9.


4


=   <b>D. </b>S=13. 



<b>Câu 41: Hàm số </b><sub>F x</sub>( )<sub>=</sub> <sub>e</sub>x3<sub> là một nguyên hàm của hàm số: </sub>


<b>A. </b> ( )


3


x


2


e
f x


3x


= .  <b>B. </b> ( ) 3 x3 1


f x = x .e - .  <b>C. </b> ( ) 2 x3


f x = 3x .e .  <b>D. </b> ( ) x3


f x = e . 


<b>Câu 42: Cho điểm  I( 3; 0;1)</b>- . Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng 

( )

P : x+ 2y- 2z 1- = 0 theo thiết diện là một 
đường trịn. Diện tích của hình trịn này bằng p . Viết phương trình mặt cầu (S). 


<b>A. </b>(<sub>x</sub><sub>+</sub> <sub>3</sub>)2<sub>+</sub> <sub>y</sub>2<sub>+</sub>(<sub>z</sub><sub>-</sub> <sub>1</sub>)2<sub>=</sub> <sub>5.</sub><sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>


(<sub>x</sub><sub>+</sub> <sub>3</sub>)2<sub>+</sub> <sub>y</sub>2<sub>+</sub> (<sub>z</sub><sub>-</sub> <sub>1</sub>)2<sub>=</sub> <sub>2.</sub><sub> </sub>



<b>C. </b>( )2 2 ( )2


x+ 3 + y + z- 1 = 4.  <b>D. </b>( )2 2 ( )2


x+ 3 + y + z- 1 = 25. 


<b>Câu 43: Số phức  z  thay đổi sao cho  | z | 1</b>  thì giá trị bé nhất  m  và giá trị lớn nhất  M  của  | z i |  là 


<b>A. m</b>1, M2.  <b>B. m</b>0, M 2.  <b>C. m</b>0, M1.  <b>D. m</b>0, M2. 


<b>Câu 44: Gọi </b>z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình <sub>1</sub> <sub>z</sub>2<sub>+ + =</sub><sub>z</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. Tọa độ điểm M  biểu diễn </sub>


số phức z  là: <sub>1</sub>


<b>A. </b>


1 3


M( ; i).
2 2


- - <sub> </sub>


<b>B. M( 1; 1).</b>- -   <b>C. </b>


1 3


M( ; ).
2 2



- - <sub> </sub>


<b>D. </b>


1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

        Trang 5/6 - Mã đề thi 132 


<b>Câu 45: Tìm ngun hàm của hàm số </b>f x( )= cos 3x 


<b>A. </b>

<sub>ị</sub>

cos 3xdx= sin 3x+ C.  <b>B. </b> cos 3xdx sin 3x C
3


= +


ò



<b>C. </b>


sin 3x


cos 3xdx C


3


= - +


ò

.  <b>D. </b>

<sub>ò</sub>

cos 3xdx= 3 sin 3x+ C. 



<b>Câu 46: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức </b>z 4 3i 5 4i.


3 6i
+
= - +


+  


<b>A. </b>a 73,
15


= b 17.
5


= -   <b>B. </b>a 73,
15


= b 17.
5


=   <b>C. </b>a 17,
5


-= b 73.
15


=   <b>D. </b>a 73,
15



= b 17i.
5
= -  


<b>Câu 47:</b> <i>Trong không  gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai  điểm A</i>(4; 0;1) và  ( 2; 2;3)<i>B </i> .  Phương trình nào 
<i>dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng  AB ? </i>


<b>A. 3x</b>- y- z= 0.  <b>B. 3x</b>- y- z+ =1 0. 


<b>C. 6x</b>- 2y- 2z- 1= 0.  <b>D. 3x</b>+ y+ z- 6= 0. 


<b>Câu 48: Hình phẳng giới  hạn bởi đồ thị  hai  hàm số </b><sub>y</sub><sub>=</sub> <sub>2x</sub><sub>-</sub> <sub>x</sub>2


 và  y= x khi quay quanh trục Ox tạo 
thành khối trịn xoay có thể tích bằng: 


<b>A. V</b> .


5
p


=   <b>B. V</b> .


4
p


=   <b>C. V</b> .


3
p



=   <b>D. </b>V= p  .


<b>Câu 49: Gọi </b>

<i>z z</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình  2


z - 2z+ 13= 0 . Tính P= z<sub>1</sub>2+ z<sub>2</sub>2  ta có kết 
quả là: 


<b>A. </b><i>P  </i>22.  <b>B. </b><i>P </i>26.  <b>C. </b><i>P </i>2 13.  <b>D. </b><i>P </i>0. 


<b>Câu 50: Tính tích phân </b>
2


2 3


0


I=

<sub>ị</sub>

x x +1dx. 


<b>A. </b>52


9 .  <b>B. </b>


16
9


- .  <b>C. </b> 52


9



- .  <b>D. </b>16


9 . 
 


--- 


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

        Trang 6/6 - Mã đề thi 132 


<b> ĐÁP ÁN- KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<i><b>MƠN: TỐN – LỚP 12 Mỗi câu đúng 0.2 điểm </b></i>


<b>Cauhoi </b> <b>132 </b> <b>209 </b> <b>357 </b> <b>485 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>



<b>9 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>12 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>14 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>15 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>16 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>17 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>18 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>19 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>20 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>21 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>22 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>23 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>



<b>24 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>25 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>26 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>27 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>28 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>29 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>30 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>31 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>32 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>33 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>34 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>35 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>36 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>37 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>38 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>



<b>39 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>40 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>41 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>42 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>43 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>44 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>45 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>46 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>47 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>48 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>49 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>50 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Trang 1/6 - Mã đề thi 001


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018 </b>


<b>MƠN: TỐN. KHỐI 12 </b>


<i>Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>
<i><b>(Đề thi gồm có 06 trang) </b></i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>001 </b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:………... SBD:……..……… </b>


<b>Câu 1. Khoảng cách từ điểm điểm </b> đến mặt phẳng <b> bằng: </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 2. Số phức </b> <b> có phần thực là: </b>


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <b>, cho hai đường thẳng </b> và


<b>. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b> và <b>chéo nhau. </b>


<b>Câu 4. Phương trình </b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


3


log <i>x </i>log 5 log 4 log 20  <b> có nghiệm là: </b>



<b>A. </b><i>x </i>0 <b>B. </b><i>x </i>2 <b>C. </b><i>x </i>1 <b>D. </b><i>x  </i>1


<b>Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ đứng </b><i>ABCD</i>.<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>,<i>D</i>,<i><b> có tất cả các cạnh bằng a là: </b></i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b>


<b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 7. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh </b>2<i>a<b> có độ dài bằng: </b></i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i><b>Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính R . Ký hiệu </b>S</i>là diện tích mặt cầu, <i>V</i>là thể tích của khối cầu.
<b>Khẳng định nào sau đây đúng? </b>


<b>A. </b> 2 3


3
4
;


4 <i>R</i> <i>V</i> <i>R</i>


<i>S</i>     <b>B. </b> 2 3



3
2
;


4 <i>R</i> <i>V</i> <i>R</i>


<i>S</i>    


<b>C. </b> 2 3


3
4
;


2 <i>R</i> <i>V</i> <i>R</i>


<i>S</i>     <b>D. </b> 2 3


3
4


;<i>V</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>S</i>   


<b>Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ </b> . Phương trình mặt phẳng <i>(P đi qua điểm </i>)
và nhận <b> là vectơ pháp tuyến có phương trình là: </b>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10. Cho hàm số </b> có bảng biến thiên:


A(1;2;3) <i>x</i>2 0
7 17
5
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>



3
 9
13


<i>Oxyz</i> <sub>1</sub>: 1 2 3


2 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


2


3 5 7


:



4 6 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


1 2.


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>/ / .<i>d</i><sub>2</sub>


1 2.


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub>


3


Va


3
a 3
V
12

3
a 3
V
4


 1 3



V a


3


, (0 1)
ln


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


<sub></sub>

<i>e dxx</i> <i>ex</i><i>C</i>


sin<i>xdx</i>cos<i>x C</i>


1<i>dx</i> ln <i>x</i> <i>C x</i>, 0


<i>x</i>   




<i>a</i> <i>a</i> 3 <i>2a</i> <i>a</i> 2



<i>Oxyz</i>
( 1; 2; 0)


<i>A </i> <i>n </i>( 1; 0; 2)


2 5 0
<i>x</i> <i>y</i>


    <i>y</i>2<i>z</i>50  <i>x</i> 2<i>z</i> 1 0  <i>x</i> 2<i>z</i> 5 0
( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Trang 2/6 - Mã đề thi 001


<b>Khẳng định nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng</b>

 ;2

<b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b> <b>. </b>
<b>C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu </b><i>y<sub>CT</sub></i> 2<b>. </b> <b>D. Hàm số ngịch biến trên khoảng</b>

2;4



<b>Câu 11. Bất phương trình </b> <b>có tập nghiệm là: </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 12. Phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i>  3 5<i>i</i><b> lần lượt là: </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 13. Cho </b> và <b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b>



<b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 14. Hàm số </b> <b> nghịch biến trên khoảng nào? </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>(2;6) <b>D. </b>


<b>Câu 15. Đồ thị hình bên là của hàm số </b><i>y </i> <i>f</i>

 

<i>x</i> . Phương trình <i>f</i>

 

<i>x</i> <i> m</i>1<b> có 3 nghiệm khi </b>
<b>A. </b>

<i>m</i>

2

<b> B. </b>

<i>m</i>

6



<b>C. </b> <b>D. </b><i>m</i>1


<b>Câu 16. Trong </b><i>C</i>, phương trình <i>z</i>2 40<b> có nghiệm là: </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 17. Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>


<b>A. </b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


<i>a</i><i>b</i>

<b>B. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>kdx</i><i>k b</i><i>a</i>




<b>C. </b>

<sub>   </sub>

.

<sub> </sub>

<sub> </sub>



<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x g x dx</i> <i>f x dx g x dx</i>


<b>D. </b> 0


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>dx</i>




<b>, </b> <i>a</i> 0


<b>Câu 18. Tích vơ hướng của hai vectơ </b> <b> trong không gian là: </b>


<b>A. 12 . </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 14 . </b>



<b>Câu 19. Tìm số phức thỏa mãn </b><i>z</i>

2 3 <i>i</i>

 1 7<i>i</i>


<b>A. </b><i>z</i> 4 3<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 3 4<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>  1 10<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 3 4<i>i</i>


<i><b>Câu 20. : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): </b></i> <i>. Tọa độ tâm I và </i>
<i>bán kính R của <b>(S là: </b></i>)


<b>A. </b> <b>B. </b>


2
<i>x </i>
)
2
(
log
)
1
2
(
log
2
1
2


1 <i>x</i>  <i>x</i>


)
3
;


2
1


( ( 3; ) (;3) (2;3)


3; 5


 5; 3 3; 5 5; 3


, , 0


<i>a b c </i> <i>a </i>1
<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i><i>c</i> log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i><i>b</i><i>c</i>
log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i><i>b</i><i>c</i> log<i><sub>a</sub>b</i> <i>c</i> <i>b</i><i>c</i>


3
2


3 5 2


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


(5;)

<sub></sub>

1;5

<sub></sub>

<sub></sub>

;1

<sub></sub>




-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
1
<i>m  </i>


z 5 2i
z 3 5i


 

 <sub> </sub>

z 2i
z 2i


 <sub> </sub>


z 1 2i
z 1 2i



 

 <sub> </sub>


z 1 i
z 3 2i


 

 <sub> </sub>


2; 2;5 ,

0;1; 2



<i>a</i>  <i>b</i>


 


<i>z</i>


     


<i>x</i> 2 <i>y</i> 2 <i>z</i> 2


( 3) ( 2) ( 1) 3


3
);
1


;
2
;
3


(  <i>R</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Trang 3/6 - Mã đề thi 001


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 21. Đồ thị hàm số </b> 2 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <b> có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: </b>


<b>A. </b><i>x </i>1 và <i>y </i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>x </i>2 và <i>y </i>1<b>. </b> <b>C. </b><i>x </i>1 và <i>y  </i>3 <b>D. </b><i>x  </i>1 và <i>y </i>2<b>. </b>


<i><b>Câu 22. Khối chóp S. ABCD, đáy là hình vng cạnh</b>a . Cạnh bên SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy, <i>SA a</i> 3<b>. Thể tích khối chóp là: </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 23. Tích phân </b> <b> có giá trị bằng </b>



<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b>


2
5


ln <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 24. Tập giá trị của hàm số </b> <b> là: </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 25. Một hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i>r</i> 50<i>cm</i> và có chiều cao <i>h</i>50<i>cm</i>. Diện tích xung
<b>quanh của hình trụ bằng: </b>


<b>A. </b> <i> (cm2</i><b>) </b> <b>B. </b> <i>(cm2</i><b>) </b> <i><b>C. 2500 (cm</b>2</i><b>) </b> <b>D. </b>5000(<i>cm</i>2)
<b>Câu 26. Tính nguyên hàm </b> <i>dx</i>


<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




4


. Đặt t = <i>x</i>4



<i>e</i> <b> thì nguyên hàm trở thành </b>


<b>A. </b>


2



4


<i>t</i> <i>dt</i>


<i>t t</i> <b>B. </b>

2



2


4


<i>dt</i>


<i>t t</i> <b>C. </b> 2


2
4

<i>t</i> <i>dt</i>


<i>t</i> <b>D. </b><i>I</i>  2

<i>dt</i>


<b>Câu 27. Đạo hàm của hàm số </b><i>y </i>3<i>x</i><b> là: </b>


<b>A. </b> 3


ln 3
<i>x</i>


<b>B. </b>3 ln 3<i>x</i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>x</sub></i><sub>.3</sub><i>x</i>1 <b><sub>D. </sub></b><sub>3</sub><i>x</i>1<sub>ln 3</sub>


<b>Câu 28. Tìm phần ảo của số phức </b><i>z</i>, biết <i>z</i>

3 2 <i>i</i>

2

4<i>i</i>



<b>A. </b>1 <b>B. </b>1 <b>C. </b>11 <b>D. </b>11


<b>Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b>


3
1
3



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> trên đoạn

 

0;2


<b>A. </b>5 <b>B. </b>


3
1


 <b>C. </b>



3
1


<b>D. </b>5


<i><b>Câu 30. : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. </b></i>


<b>A. Số phức </b> 0 0


0


<i>a</i>


<i>z</i> <i>a bi</i>


<i>b</i>


   <sub> </sub>



<b>B. Số phức </b><i>z</i> <i>a bi</i> được biểu diễn bằng điểm <i>M a b</i>

;

trong mặt phẳng phức <i>Oxy</i><b>. </b>
<b>C. Số phức </b><i>z</i><i>a bi</i> có môđun là <i>a </i>2 <i>b</i>2


<b>D. Số phức </b><i>z</i><i>a bi</i> có số phức đối <i>z</i>'<i>a bi</i> <b>. </b>


<b>Câu 31. Cho hàm số </b> có đồ thị trên đoạn như hình vẽ dưới.
3


);
1
;
2
;
3


(   <i>R</i>


<i>I</i> <i>I</i>(3;2;1);<i>R</i> 3


3
3
<i>a</i>
3
3
3


<i>a</i> 3 2


3


<i>a</i> 3 3


2
<i>a</i>
5
2
<i>dx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>

<sub></sub>



3ln 3 ln2


5


1
ln 3
3
( 0; 1)


<i>x</i>


<i>y</i><i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i> [0;) <i>R</i>\

 

0 (0;)


5000 2500


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Trang 4/6 - Mã đề thi 001


Tính tích phân <b>. </b>


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ </b> cho mặt phẳng và đường
thẳng . Phương trình đường thẳng đi qua điểm song song với


và vng góc với <b><sub> là </sub></b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều </b><i>S.ABCD</i>. Một mặt phẳng qua <i>A,B và trung điểm M của </i>


<i>SC</i><b>. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó. </b>
<b>A. </b>
8
5
<b>B. </b>
2
5
<b>C. </b>
8
3
<b>D. </b>
5
3


<b>Câu 34. Cho </b> <i>A</i>,<i>B</i>,<i>M</i> lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4;4<i>i</i>;<i>x</i>3<i>i</i>. Với giá trị thực
nào của <i>x thì A</i>,<i>B</i>,<i>M</i> <b> thẳng hàng? </b>


<b>A. </b><i>x</i>2 <b>B. </b><i>x</i>1 <b>C. </b><i>x</i>1 <b>D. </b><i>x</i>2


<b>Câu 35. Biết rằng </b> ln5 ln2,( , )
3



3
5


1


2 <i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>R</i>


<i>x</i>


<i>x</i>    


<b>. Mệnh đề nào sau đây đúng ? </b>


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 36. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> 3


yx 1, y0, x0, x1 quay xung quanh trục


<i>Ox<b>. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng: </b></i>


<b>A. </b>9<b> </b> <b>B. </b>23


14


<b>C. </b>79


63



<b>D. </b>5


4


<b>Câu 37. Giả sử </b><i>A,B</i> theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức <i>z</i>1<i>, z</i>2. Khi đó độ dài của véctơ
<b> bằng: </b>


<b>A. </b><i>z </i>1 <i>z</i>2 <b>B. </b><i>z </i>2 <i>z</i>1 <b>C. </b><i>z </i>1 <i>z</i>2 <b>D. </b><i>z </i>2 <i>z</i>1


<b>Câu 38. Trong không gian tọa độ </b> cho mặt phẳng và


điểm . Biết khi<i>m hay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng </i> và đi
qua <b>. Tìm tổng bán kính hai mặt cầu đó. </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 39. Cho hàm số </b> có . Tính


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


4


1


( )d


<i>I</i> <i>f x x</i>





<sub></sub>



5
2


<i>I </i> 11


2


<i>I </i> <i>I </i>5 <i>I </i>3


,


<i>Oxyz</i>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>2<i>z</i> 1 0


1 3


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <i>d</i> <i>B</i>

2; 1;5

 

<i>P</i>





2 1 5


.


5 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




2 1 5


.


5 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




2 1 5


.


5 2 4



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 


5 2 4


.


2 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



)
(


2 0


<i>a</i> <i>b</i> 2<i>a b</i> 0 <i>a b</i> 0 <i>a b</i> 0


AB


<i>Oxyz</i>

 

<i>P</i> : 2<i>mx</i>

<i>m</i>21

<i>y</i>

<i>m</i>21

<i>z</i>100


2;11; 5




<i>A</i> 

 

<i>P</i>


<i>A</i>


7 2 12 2 15 2 5 2


( )
<i>f x</i>


12


0


( ) 16


<i>f x dx </i>




3


0


(4 )


<i>f</i> <i>x dx</i>





3


0


(4 ) 16


<i>f</i> <i>x dx </i>




3


0


(4 ) 4


<i>f</i> <i>x dx </i>




3


0


(4 ) 32


<i>f</i> <i>x dx </i>





3


0


(4 ) 64


<i>f</i> <i>x dx </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Trang 5/6 - Mã đề thi 001


<b>Câu 40. Tọa độ điểm </b> thuộc đồ thị của hàm số sao cho khoảng cách từ điểm
<i><b>đến tiệm cận đứng bằng 1 là </b></i>


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 41. Cho </b><i>A</i>

1; 2;0 ,

<i>B</i>

3;3; 2 ,

<i>C</i>

1; 2; 2 ,

<i>D</i>

3;3;1

. Thể tích của tứ diện <i>ABCD</i><b> bằng </b>


<i><b>A. 3. </b></i> <i><b>B. 4. </b></i> <i><b>C. 5. </b></i> <i><b>D. 6. </b></i>


<b>Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng
và cắt mặt cầu <sub> theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình </sub>
của <b> là: </b>


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<i><b>Câu 43. Cho tam giác vng OPM có cạnh</b>OP nằm trên trục Ox, cạnh huyền OM không đổi, </i>


)
0
( <i>R</i> .



<i>Tính theo R giá trị lớn nhất của thể tích khối trịn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh </i>
<i><b>trục Ox. </b></i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 44. Phương trình </b> <b>có bao nhiêu nghiệm? </b>


<i><b>A. 0. </b></i> <i><b>B. 1. </b></i> <i><b>C. 3. </b></i> <i><b>D. 2. </b></i>


<i><b>Câu 45. Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d) </b></i>


và mặt phẳng <i><b>. Tọa độ của điểm M là: </b></i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 46. Tìm các giá trị của tham số </b> để đồ thị hàm số: có ba điểm cực trị.
Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường trịn nội tiếp lớn hơn
<b>1. </b>


<b>A. Không tồn tại m. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 47. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức </b> thỏa mãn :


<b>A. Đường tròn </b> <b>B. Đường tròn</b>


<b>C. Cặp đường thẳng song song </b> <b>D. Đường thẳng </b>



<b>Câu 48. Gọi </b><i>d</i>là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số . Mệnh đề nào dưới
<b>đây đúng? </b>


<i><b>A. d có hệ số góc âm </b></i> <i><b>B. d có hệ số góc dương </b></i>


<i><b>C. d song song với đường thẳng </b></i> <i><b>D. d song song với đường thẳng </b></i>


<b>Câu 49. Với giá trị nào của tham số </b> thì phương trình có hai nghiệm
<b>phân biệt? </b>


<i>M</i>

<sub> </sub>

<i>C</i> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <i>M</i>
3
1;
2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


5
3;



2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  <i>M</i>

0;1 ,

<i>M</i>

2;3

<i>M</i>

2;1



<i>Oxyz</i> <i>(P</i>)


<i>Oxz</i> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2 <i>z</i>2 12
)


<i>(P</i>


0
1 


<i>y</i> <i>x y</i>2 10 <i>y</i>2 0 <i>y</i>2 0


<i>OM</i> <i>R</i>


3
2 3
27
<i>R</i>
 3
2 3
9
<i>R</i>
 3


2 2
27
<i>R</i>
 3
2 2
9
<i>R</i>


2


log 3.2<i>x</i>1 2<i>x</i>1













<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>


2
1
3


 

P : 2x   y z 7 0


)
2
;
4
;
1


(  ( 3; 1;2) ( 6; 4;3) ( 3; 1;0)


<i>m</i>

4 2


2


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i>


1.


<i>m  </i>


; 1

 

2;

.


<i>m   </i>   <i>m </i>2.


<i>z</i>


( 1) 1 2


<i>z i</i>   <i>i</i>


2 2


1 1


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i>2

<i>y</i>1

2 1


2


<i>y  </i> <i>x</i>  <i>y</i> 2 0


4 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


3


<i>y </i> <i>x </i>3


<i>m</i>

2 3

 

2 3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Trang 6/6 - Mã đề thi 001


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 50. Cho mặt phẳng </b> . Cosin góc giữa mặt


phẳng và mặt phẳng <b> bằng: </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>--- HẾT --- </b>


<b>ĐÁP ÁN: </b>
<b>Mã đề [001] </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>


<b>D B A C C C B A C A A A D B C B B A B D A B C D A </b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>


<b>D B D C D A A D C C B D B B C A C A D D D A C B B </b>


2


<i>m </i> <i>m </i>2 <i>m </i>2 <i>m </i>2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


( ) : 2  2  1 0; ( ) : 2 2 30



( ) ( )


 4 .
3 3


4


9 


4
.
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>

<!--links-->

×