Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 62 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN </b>
<b>TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP </b>
<i><b> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề ) </b></i>
<i> </i>
MÃ ĐỀ: 123 <i> (Đề này gồm có 05 trang) </i>
<i><b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm biểu diễn của số phức</b>z</i> 2 3<i>i</i>.
<b>A.</b> <i>Q </i>
<b>Câu 2: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
và <i>f</i>
<b>A. </b>2 ln 2. <b>B. </b>ln 3 1. <b>C. </b>ln 2 1. <b>D. </b>ln 6 1.
<b>Câu 3: Tính tổng </b><i>S các giá trị của tham số thực m</i> để số phức 1 2
<i>m</i> <i>m</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>mi</i>
là số thực.
<b>A. </b><i>S . </i>3 <b>B. </b><i>S </i>2 3. <b>C. </b><i>S . </i>1 <b>D. </b><i>S </i>15.
<b>Câu 4: Tính tích phân </b>
4
2
0
tan
<i>H</i> <i>xdx</i>
<b>A. </b>
4
<i>H</i> . <b>B.</b> 1
4
<i>H</i> . <b><sub>C. </sub></b><i>H . </i>1 <b>D. </b> 1
4
<i>H</i> .
<b>Câu 5: Cho hai hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 6: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b>
5
<i>x</i>
<i>F x </i> . <b>B. </b>
5
2017
5
<i>x</i>
<i>F x </i> . <b>C. </b>
5
1
5
<i>x</i>
<i>F x </i> . <b>D. </b>
5
5
<i>x</i>
<i>F x</i> . <i>x</i>
<b>Câu 7: Giả sử hàm số </b><i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i>
<b>A. </b>
2
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b><i>F x</i>
<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt cầu
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai véctơ <i>a</i>
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Câu 11: Tính tích phân </b>
0
2 1
<i>J</i>
<b>A. </b><i>I . </i>3 <b>B. </b><i>I </i>0. <b>C. </b> 7
6
<i>J </i> . <b>D. </b> 7.
3
<i>I </i>
<b>Câu 12: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai? </b>
<b>A. </b>
2
<i>xdx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 13: Tìm số phức </b><i>z</i>, biết <i>z</i> có phần thực dương thỏa mãn <i>z và có điểm biểu diễn nằm trên đường </i>2
thẳng <i>y</i> 3<i>x</i>0.
<b>A. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>.
<b>Câu 14: Tìm phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i>
<b>A. Số phức </b>z có phần thực là 1 và có phần ảo là<b> . B. Số phức </b>7 z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4 .
<b>C. Số phức </b>z có phần thực là 3 và có phần ảo là 2<b> . D. Số phức </b>z có phần thực là <i>5 và có phần ảo là 4i . </i>
<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu tâm I</i>
<b>A. </b><i>R </i>3. <b>B. </b><i>R </i>5. <b>C. </b><i>R </i>4. <b><sub>D. </sub></b><i>R </i>6.
<b>Câu 17: Hàm số </b><i>F x</i>
<b>A. </b>
<i>x</i>
. <b>B. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2 3
5 8 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Véctơ nào dưới đây
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng <i>d ? </i>
<b>A.</b> <i>u </i><sub>3</sub>
<b>Câu 19: Tính tích phân </b>
2
0
1
<i>I</i>
<b>A. </b> 1.
3
<i>I </i> <b>B. </b><i>I . </i>3 <b>C. </b><i>I </i>4. <b>D. </b> 7
3
<i>I </i> .
<b>Câu 20: Tính thể tích </b><i>V của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </i> <i>y</i> <i>x y</i>, 0,<i>x</i>4
quay quanh trục <i>Ox . </i>
<b>A. </b><i>V</i> 8 <b>B. </b><i>V</i> 4 . <b>C. </b><i>V</i> 16 . <b>D. </b><i>V</i> 2.
<b>A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng </b> . <i>3i</i> <b>B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng </b>3 .
<b>C. Phần thực bằng 4</b><i> và phần ảo bằng 3i . </i> <b>D. Phần thực bằng 4</b> và phần ảo bằng 3 .
<b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, gọi là góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b> 45<i>o</i>
. <b>B. </b> 60<i>o</i>
. <b>C. </b> 30<i>o</i>
. <b>D. </b> 75<i>o</i>
.
<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình tham số của đường thẳng <i>d đi qua điểm </i>
<i>M</i> nhận véctơ <i>p </i>
<b>A. </b>
3
: 1 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
1 3
: 2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
1 3
: 2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
1 3
: 2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba véctơ <i>a </i>
<b>A. </b> <i>a </i> 2. <b>B. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>C. </b><i>c </i> 3. <b>D. </b><i>b</i><i>c</i>.
<b>Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của </b><i>a</i> thỏa mãn
1
1
d
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 1
2
<i>a</i> <i>e</i>. <b>B. </b><i>a</i><i>e</i>. <b>C. </b><i>a</i>2<i>e</i>. <b>D. </b> 2
<i>a</i><i>e</i> .
<b>Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, giả sử tồn tại mặt cầu
2 2 2
4 2 2 10 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>az</i> <i>a</i> . Với những giá trị thực nào của <i>a</i> thì
<b>A. </b>
<i>y</i> <i>x</i> . Tìm mệnh đề
<b>đúng trong các mệnh đề sau? </b>
<b>A. </b>
1
2
0
.
<i>S</i>
2
0
<i>S</i>
2 2
2
0
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
1
2
0
<i>S</i>
<b>Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>A. </b>
(1) xác định, liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi <i>S là diện tích </i>
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục <i>Ox (phần tơ đen trong hình dưới). </i>
<b>Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? </b>
<b>A..</b>
0 3
2 0
.
<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<b>B.</b>
3
2
<i>S</i> <i>f x dx</i>
3
2
<i>S</i> <i>f x dx</i>
<b>D. </b>
3
2
<i>S</i> <i>f x dx</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Tìm tọa độ trọng tâm <i>G của tam giác ABC . </i>
<b>A. </b> 1 1 1; ;
3 3 3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b> <b>B. </b><i>G</i>
2 2 2
; ;
3 3 3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b>
<b>Câu 33: Cho </b>
2
d 10
<i>f x</i> <i>x </i>
5
2
2 4
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I </i>32. <b>B. </b><i>I </i>34 . <b>C. </b><i>I </i>40. <b>D. </b><i>I </i>38.
<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba véctơ <i>a </i>
<i>x</i>
là véctơ thỏa mãn:
. 4
. 5
. 8
<i>x a</i>
<i>x b</i>
<i>x c</i>
. Tìm tọa độ của véctơ <i>x</i>
.
<b>A. </b><i>x </i>
<b>Câu 35: Tính thể tích </b><i><sub>V khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>9</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>, </sub> <i><sub>y </sub></i><sub>0,</sub>
0
<i>x </i> và <i>x quay quanh trục Ox . </i>3
<b>A. </b><i>V</i> 18 . <b>B. </b><i>V</i> 20 . <b>C. </b><i>V</i> 3 . <b>D. </b><i>V</i> 22 .
<b>Câu 36: Cho số phức </b><i>z</i><i>a bi</i> thỏa mãn
<b>A. </b><i>S . </i>5 <b>B. </b><i>S . </i>6 <b>C. </b><i>S . </i>4 <b>D. </b><i>S . </i>3
<b>Câu 37: Cho </b>
1
1
<i>f x dx </i>
4
1
3
<i>f x dx </i>
4
2
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I . </i>4 <b>B. </b><i>I . </i>4 <b>C. </b><i>I . </i>2 <b>D. </b><i>I . </i>2
<b>Câu 38: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 2
<b>A. 1. </b> <b>B. 1</b> . <b>C. </b>16. <b>D. </b>16 .
<b>Câu 39: Tìm hàm số</b> <i>f x biết </i>
2
<i>f x</i> <i>x</i>. <b>B. </b> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>.
<b>Câu 40: Tính diện tích </b><i>S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i>2 ,<i>x y</i>0, <i>x</i>1,<i>x</i> . 4
<b>A. </b><i>S . </i>7 <b>B. </b><i>S . </i>8 <b>C.</b> <i>S </i>15. <b>D. </b><i>S </i>17.
<b>Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 22
5
<i>d </i> . <b><sub>B. </sub></b><i>d </i>55. <b>C. </b> 11
5
<i>d </i> . <b>D. </b> 11
25
<i>d </i> .
<b>Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
1 3
: 2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Tìm
<i>tọa độ hình chiếu vng góc H của M lên d . </i>
<b>A.</b> <i>H</i>
<b>Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của </b><i>k để </i>
0
1 4 d 2 3
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<b>Câu 44: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 45: Tính thể tích </b><i><sub>V khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub></i> <i>y</i><i>x</i>2 , 1 <i>x </i>0,
<i>y</i> <i>x</i> khi quay quanh trục <i>Ox . </i>
<b>A. </b> 28 .
15
<i>V</i> <b>B. </b> 8 .
15
<i>V</i> <b>C. </b> 4 .
5
<i>V</i> <b>D. </b><i>V</i> .
<b>Câu 46: Giả sử </b>
1 2
2
0 2
<i>x</i> <i>ae</i> <i>b</i>
<i>e dx</i>
<b>A. </b><i>a b</i> . 0 <b>B.</b> <i>a b</i> 1. <b>C. </b><i>a b</i> 2. <b>D. </b><i>a b</i> 2.
<b>Câu 47: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây đúng? </b>
<b>A. </b>
3
3
<i>f</i> <i>x dx</i><sub></sub> <i>f x dx</i><sub></sub>
<i>f x dx</i>
<i>f x</i>
<i>dx</i>
<i>g x</i> <i>g x dx</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<i>M</i> , <i>N</i>
8 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> D. </b>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 49: Tìm các giá trị thực của </b> <i>a b</i>, để <i><sub>F x</sub></i>
là một nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>.
<b>A. </b><i>a</i> . <i>b</i> 1 <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>1, <i>b</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>1. <b>D. </b> 1
2
<i>a</i><i>b</i> .
<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho các đường thẳng có phương trình sau:
2 2
: 3
3 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
,
2 4
: 6
3 10
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
,
4 2
: 3 6
2 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Trong các đường thẳng trên, đường thẳng nào đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. Chỉ có </b>
<b>MÃ ĐỀ 123 </b>
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
<b>1 </b> C <b>26 </b> B
<b>2 </b> D <b>27 </b> C
<b>3 </b> C <b>28 </b> D
<b>4 </b> D <b>29 </b> D
<b>5 </b> B <b>30 </b> C
<b>6 </b> D <b>31 </b> C
<b>7 </b> B <b>32 </b> B
<b>8 </b> B <b>33 </b> B
<b>9 </b> A <b>34 </b> A
<b>10 </b> D <b>35 </b> A
<b>11 </b> C <b>36 </b> D
<b>12 </b> A <b>37 </b> A
<b>13 </b> A <b>38 </b> D
<b>14 </b> B <b>39 </b> C
<b>15 </b> A <b>40 </b> C
<b>16 </b> B <b>41 </b> C
<b>17 </b> B <b>42 </b> C
<b>18 </b> A <b>43 </b> D
<b>19 </b> D <b>44 </b> D
<b>20 </b> A <b>45 </b> B
<b>21 </b> C <b>46 </b> A
<b>22 </b> D <b>47 </b> C
<b>23 </b> A <b>48 </b> B
<b>24 </b> B <b>49 </b> D
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
<b>SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b>
<b>--- </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN : TỐN 12 – NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh : ...
<b>Câu 1: </b> <i>F x</i>
<i>y</i><i>xe</i> Hàm số nào sau đây không phải là <i>F x</i>
<b>A. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> . <b>B. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> .
<b>C. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>C</i>. <b>D. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> .
<b>Câu 2: </b> Cho đường thẳng
1 2
: 2 ;
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>K</i>
<b>Câu 3: </b> Cho <i>f x</i>
<b>nào sai? </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 4: </b> <i>Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng </i> : 1 2 4
2 3
<i>y</i> <i>z</i>
<i>d x</i> và mặt phẳng
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 5: </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 6: </b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>f</i><sub></sub><sub></sub>
. Tìm khẳng định
<b>sai trong các khẳng định sau? </b>
<b>A. </b><i>f x</i>
<b>C. </b> <sub></sub> <sub></sub>
2 0
<i>f</i> . <b>D. </b>
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>.
<b>Câu 7: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>2 <i>i</i> 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của <i>z</i>trên mặt phẳng tọa
độ <i>Oxy</i> đến điểm <i>M</i>(3; 4) <b> là </b>
<b>A. </b>2 5<b>. </b> <b>B. </b> 13<b>. </b> <b>C. </b>2 10<b>. </b> <b>D. </b>2 2<b>. </b>
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
<b>A. </b>
<b>Câu 9: </b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i><i>x y</i>3, 0 và hai đường thẳng
1, 2.
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>17
8 <b>. </b> <b>B. </b>
17
4 <b>. </b> <b>C. </b>
15
4 <b>. </b> <b>D. </b>
15
8 .
<b>Câu 10: Gọi </b><i>z</i><sub>1</sub>, <i>z là hai nghiệm phức của phương trình </i><sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Tính </sub> 2000 1000
1 2
<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i> .
<b>A. </b><i>M . </i>0 <b>B. </b><i>M </i>21001. <b>C. </b><i>M </i>21001. <b>D. </b><i>M</i> 21001<i>i</i>.
<b>Câu 11: Tính tích phân </b>
1
2
0
d
.
1
<i>x x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 1
<i>I </i> . <b>B. </b><i>I</i> 1 ln 2. <b>C. </b><i>I</i>ln 2. <b>D. </b> 1ln 2
2
<i>I </i> .
<b>Câu 12: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng </b>
đường trịn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường trịn có
bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.
<b>A. </b>r 3 .
2
<b>B. </b>r 5.
2
<b>C. </b>r 3. <b>D. </b>r 7.
2
<b>Câu 13: Tích phân </b>
3
0
3
sin 2 d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>A. </b>20. <b>B. 12 . </b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>16.
<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<i>H x y z</i> <i> là trọng tâm tam giác ABC thì giá trị x</i><i>y</i> là kết quả nào dưới đây? <i>z</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. 1.</b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho véc tơ <i>n </i>
<b>A. </b>2<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0.
<b>C. </b>3<i>x</i>6<i>y</i>9<i>z</i> 1 0. <b>D. </b>2<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 5 0.
<b>Câu 16: Biết rằng </b>
1
0
2 3
ln 2
2
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>a . </i>5 <b>B. </b><i>b </i>4. <b>C. </b><i>a b</i> . 1 <b>D. </b><i>a</i>2<i>b</i>250.
<b>Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<i>cho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, biết D có hồnh độ dương. </i>
<b>A.</b><i>D</i>
<b>Câu 18: Cho </b>
2
0
( ) 5.
<i>f x dx</i>
2
0
( ) 2 cos .
<i>f x</i> <i>x dx</i>
<b>A. </b>5 <b>. </b> <b>B. 5</b>
2
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
<b>Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. B. </b>
2 1
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. C. </b>
2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. D. </b>
2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 20: Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>
tan ,
<i>y</i> <i>x</i> <i>y </i>0,<i>x </i>0,
3
<i>x</i> quanh trục <i>Ox bằng </i>
<b>A. </b>
2
3.
3
<b>B. </b>
2
3 .
3
<b>C. 3</b>
3
<b>. </b> <b>D. </b> 3
3
.
<b>Câu 21: Cho hai mặt cầu </b>
<b>A. </b><i>V</i><i>R</i>3. <b>B. </b>
3
2
<i>R</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
5
12
<i>R</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
2
5
<i>R</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 22: Một vật chuyển động với vận tốc </b><i>v t</i>
3
<i>a t</i> <i>t</i> <i>t</i>
vật là 3
<b>A. </b>52
<b>Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số </b><i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b>
5
<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>B. </b>
35
<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>C. </b>
35
<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>D. </b>
6
<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1
: 2
3 2
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Trong các véc tơ sau,
<i>véc tơ nào có giá song song với đường thẳng d ? </i>
<b>A. </b><i>u </i> ( 1; 2; 3)<b>. </b> <b>B. </b><i>u </i> (1; 2;3)<b>. </b> <b>C. </b><i>u </i> (0; 2; 4)<b>. </b> <b>D. </b><i>u </i> (0; 2; 2)<b>. </b>
<i><b>Câu 25: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vng góc bán kính </b></i>
<b>và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. </b>
<b>A. </b>100
3 <i>(dm</i>
3
). <b>B. 132</b><i>(dm</i>3). <b>C. 41</b> <i>(dm</i>3). <b>D. 43</b> <i>(dm</i>3).
<i><b>Câu 26: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức </b></i> 3 2 , <i>i</i> <i> điểm B biểu diễn số phức </i>
1 6 .<i>i</i>
Gọi <i>M là trung điểm của AB Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây? </i>.
<i><b>5dm</b></i>
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
<b>A. 1 2 .</b> <i>i</i> <b>B. 2 4 .</b> <i>i</i> <b>C. 2 4 .</b> <i>i</i> <b>D. 1 2 .</b> <i>i</i>
<b>Câu 27: Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>
<b>A. </b><i>z</i>13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b><i>z</i>13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b><i>z</i> 13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b><i>z</i> 13 18 <i>i</i>.
<b>Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, phương trình mặt cầu </i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, xét mặt cầu
của mặt cầu
<b>A. </b><i>R </i>1. <b>B. </b><i>R </i> 2. <b>C. </b><i>R </i>2. <b>D. </b><i>R </i>2 2.
<i><b>Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn </b>z</i> 1 <i>z i</i> . Tìm mơ đun nhỏ nhất của số phức <i>w</i>2<i>z</i> 2 <i>i</i>.
<b>A. </b> 3
2 2 . <b>B. </b>3 2. <b>C. </b>
3 2
2 . <b>D. </b>
3
<b>Câu 31: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 2<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> 2<i>i</i>
là
<b>A. Đường tròn tâm </b><i>I</i>
<b>C. Parabol </b>
2
.
4
<i>x</i>
<i>y </i> <b>D. Parabol </b>
2
.
4
<i>y</i>
<i>x </i>
<i><b>Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho </b>u</i>
<i>w</i> <i>u</i> <i>v</i>
là
<b>A. </b>
<b>Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số</b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x y</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> và các đường </sub>
1; 1
<i>x</i> <i>x</i> được xác định bởi công thức
<b>A. </b>
1
3
1
3 d .
<i>S</i> <i>x x</i> <i>x</i>
1
3
1
3 d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
0 1
3 3
1 0
3 d 3 d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 1
3 3
1 0
3 d 3 d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 35: Cho hàm số</b><i>f x</i>( ) liên tục trên và
2
0
( ) 2018
<i>f x dx</i>
0
( ) .
<i>I</i> <i>xf x dx</i>
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
<b>Câu 36: Cho </b> <i>f x</i>
0
3
<i>f x dx</i> <i>a</i>
<b>A. </b>
3
0
<i>f x dx</i> <i>a</i>
3
3
2
<i>f x dx</i> <i>a</i>
3
3
<i>f x dx</i> <i>a</i>
0
3
<i>f x dx</i><i>a</i>
<b>Câu 37: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i><i>x</i>2<i> và y</i> khi quay quanh trục Ox tạo thành <i>x</i>
khối trịn xoay có thể tích bằng
<b>A. </b>
3
<i>V</i> <b>. </b> <b>B. </b>
4
<i>V</i> <b>. </b> <i><b>C. V</b></i> <b>. </b> <b>D. </b>
5
<i>V</i> .
<b>Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 0
2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>2 3 5 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i>1. <b>D. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i>0.
<b>Câu 39: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho đường thẳng : 1 1 2.
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i> Đường thẳng d đi qua điểm </i>
nào dưới đây?
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 40: Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i</i><b>. Khi đó </b>
<b>A. </b>1 1 3
4 4 <i>i</i>
<i>z</i> . <b>B. </b>
1 1 3
2 2 <i>i</i>
<i>z</i> . <b>C. </b>
1 1 3
2 2 <i>i</i>
<i>z</i> . <b>D. </b>
1 1 3
4 4 <i>i</i>
<i>z</i> .
<b>Câu 41: Tính mơđun của số phức </b><i>z</i> 3 4 .<i>i</i>
<b>A. </b> 5. <b>B. 5. </b> <b>C. 25. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
1 2
4 2 1 2 1 1
: , : .
1 4 2 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i>
Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua
điểm<i>A</i>,vuông góc với đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và cắt đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b> : 1 1 3.
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>B. </b>
1 1 3
: .
4 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>C. </b> : 1 1 3.
2 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>D. </b>
1 1 3
: .
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>Câu 43: Tính nguyên hàm </b> 1 d .
2<i>x</i> 3 <i>x</i>
<sub></sub>
<b>A. ln 2</b><i>x</i>3<i>C</i><b>. </b> <b>B. </b>1ln 2
2 <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>C. </b>
1
ln 2 3
2 <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>D. 2 ln 2</b><i>x</i>3<i>C</i>.
<b>Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>M</i> . Tính khoảng cách từ điểm <i>M đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>d M</i>
3
<i>d M</i> <i>P</i>
<b>C. </b>
3
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
<i><b>Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm </b></i> <i>A </i>
<i>AB</i>cắt mặt phẳng
<i>BM</i> .
<b>A.</b> 1
3
<i>AM</i>
<i>BM</i> . <b>B.</b> 2
<i>AM</i>
<i>BM</i> . <b>C.</b>
1
2
<i>AM</i>
<i>BM</i> . <b>D.</b> 3
<i>AM</i>
<i>BM</i> .
<b>Câu 46: Viết phương trình mặt cầu có tâm </b><i>I </i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 47: Cho </b> <i>f x</i>
<b>A. </b> ( )d ( )d .
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x x</i> <i>f y y</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>g x x</i>
<b>C. </b> ( )d 0.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x x </i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 48: Tính tích phân </b>
3 2
0
d
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>5
3<b>. </b> <b>B. </b>
10
3 <b>. </b> <b>C. </b>
5
6<b>. </b> <b>D. </b>
4
3.
<i><b>Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm </b></i> <i>A</i>
<i>D</i> <i>. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? </i>
<b>A. 4 mặt phẳng. </b> <b>B. 6 mặt phẳng. </b> <b>C. 7 mặt phẳng. </b> <b>D. Có 9 mặt phẳng. </b>
<i><b>Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi </b></i>
<i>B -</i> đồng thời hợp với mặt phẳng
2 <b>B.</b>
3
.
2 <b>C.</b>
1
.
2 <b>D.</b>
2
.
2
---
<b>SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG </b>
<b>--- </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN : TOÁN 12 – NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh : ...
<b>Câu 1: </b> <i>F x</i>
<i>y</i><i>xe</i> Hàm số nào sau đây không phải là <i>F x</i>
<b>A. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> . <b>B. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> .
<b>C. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>C</i>. <b>D. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> .
<b>Câu 2: </b> Tìm nguyên hàm của hàm số
7
<i>f x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b><i><sub>F x</sub></i>
6
<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 3: </b> Tính nguyên hàm 1 d .
2<i>x</i> 3 <i>x</i>
<b>A. ln 2</b><i>x</i>3<i>C</i><b>. </b> <b>B. </b>1ln 2
2 <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>C. </b>
1
ln 2 3
2 <i>x</i> <i>C</i><b>. </b> <b>D. 2 ln 2</b><i>x</i>3<i>C</i>.
<b>Câu 4: </b> Cho <i>f x</i>
<b>nào sai? </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 5: </b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>f</i><sub></sub><sub></sub>
. Tìm khẳng định
<b>sai trong các khẳng định sau? </b>
<b>A. </b><i>f x</i>
<b>C. </b> <sub></sub> <sub></sub>
2 0
<i>f</i> . <b>D. </b>
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>.
<b>Câu 6: </b> Cho <i>f x</i>
<b>A. </b> ( )d ( )d .
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x x</i> <i>f y y</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>g x x</i>
<b>C. </b> ( )d 0.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x x </i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 7: </b> Tính tích phân
3 2
0
d
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>5
3<b>. </b> <b>B. </b>
10
3 <b>. </b> <b>C. </b>
5
6<b>. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 8: </b> Tính tích phân
1
2
0
d
.
1
<i>x x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 1
<i>I </i> . <b>B. </b><i>I</i> 1 ln 2. <b>C. </b><i>I</i>ln 2. <b>D. </b> 1ln 2
2
<i>I </i> .
<b>Câu 9: </b> Tích phân
3
0
3
sin 2 d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>A. </b>20. <b>B. 12 . </b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>16.
<b>Câu 10: Biết rằng </b>
1
0
2 3
ln 2
2
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>a . </i>5 <b>B. </b><i>b </i>4. <b>C. </b><i>a b</i> . 1 <b>D. </b><i>a</i>2<i>b</i>250.
<b>Câu 11: Cho </b>
2
0
( ) 5.
<i>f x dx</i>
2
0
( ) 2 cos .
<i>f x</i> <i>x dx</i>
<b>A. </b>5 <b>. </b> <b>B. 5</b>
2
<b>. </b> <b>C. 7 . </b> <b>D. 3 . </b>
<b>Câu 12: Cho hàm số</b><i>f x</i>( ) liên tục trên và
2
0
( ) 2018
<i>f x dx</i>
0
( ) .
<i>I</i> <i>xf x dx</i>
<b>A. </b><i>I </i>2017<b>. </b> <b>B. </b><i>I </i>1009<b>. </b> <b>C. </b><i>I </i>2018<b>. </b> <b>D. </b><i>I </i>1008.
<b>Câu 13: Cho </b> <i>f x là hàm số chẵn và </i>
3
<i>f x dx</i> <i>a</i>
<b>A. </b>
3
0
<i>f x dx</i> <i>a</i>
3
3
2
<i>f x dx</i> <i>a</i>
3
3
<i>f x dx</i> <i>a</i>
0
3
<i>f x dx</i><i>a</i>
<b>Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> 3
, 0
<i>y</i><i>x y</i> và hai đường thẳng
1, 2.
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>17
8 <b>. </b> <b>B. </b>
17
4 <b>. </b> <b>C. </b>
15
4 <b>. </b> <b>D. </b>
15
8 .
<b>Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số</b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x y</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> và các đường </sub>
1; 1
<i>x</i> <i>x</i> được xác định bởi công thức
<b>A. </b>
1
3
1
3 d .
<i>S</i> <i>x x</i> <i>x</i>
1
3
1
3 d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
0 1
3 3
1 0
3 d 3 d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 1
3 3
1 0
3 d 3 d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 16: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i><i>x</i>2 và <i>y</i> khi quay quanh trục Ox tạo thành <i>x</i>
khối tròn xoay có thể tích bằng
<b>A. </b>
3
<i>V</i> <b>. </b> <b>B. </b>
4
<i>V</i> <b>. </b> <i><b>C. V</b></i> <b>. </b> <b>D. </b>
5
<i>V</i> .
<b>Câu 17: Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>
tan ,
<i>y</i> <i>x</i> <i>y </i>0,<i>x </i>0,
3
<b>A. </b>
2
3.
3
<b>B. </b>
2
3 .
3
<b>C. 3</b>
3
<b>. </b> <b>D. </b> 3
3
.
<b>Câu 18: Cho hai mặt cầu </b>
<b>A. </b><i>V</i><i>R</i>3. <b>B. </b>
3
2
<i>R</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
5
12
<i>R</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
2
5
<i>R</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 19: Một vật chuyển động với vận tốc </b><i>v t , có gia tốc là </i>
<b>A. </b>52
<i><b>Câu 20: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vng góc bán kính </b></i>
<b>và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. </b>
<b>A. </b>100
3 <i>(dm</i>
3
). <b>B. 132</b><i>(dm</i>3). <b>C. 41</b> <i>(dm</i>3). <b>D. 43</b> <i>(dm</i>3).
<b>Câu 21: Trên mặt phẳng phức, cho điểm </b> <i>A biểu diễn số phức </i> 3 2 , <i>i</i> điểm <i>B biểu diễn số phức </i>
1 6 .<i>i</i>
Gọi <i>M là trung điểm của AB</i>. Khi đó điểm <i>M biểu diễn số phức nào sau đây? </i>
<b>A. 1 2 .</b> <i>i</i> <b>B. 2 4 .</b> <i>i</i> <b>C. 2 4 .</b> <i>i</i> <b>D. 1 2 .</b> <i>i</i>
<b>Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>
<b>A. </b><i>z</i>13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b><i>z</i>13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b><i>z</i> 13 18 <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b><i>z</i> 13 18 <i>i</i><b>. </b>
<b>Câu 23: Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i</i><b>. Khi đó: </b>
<b>A. </b>1 1 3
4 4 <i>i</i>
<i>z</i> . <b>B. </b>
1 1 3
2 2 <i>i</i>
<i>z</i> . <b>C. </b>
1 1 3
2 2 <i>i</i>
<i>z</i> . <b>D. </b>
1 1 3
4 4 <i>i</i>
<i>z</i> .
<b>Câu 24: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i> 2 <i>i</i> 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của <i>z</i>trên mặt phẳng tọa
độ <i>Oxy</i> đến điểm <i>M</i>(3; 4) <b> là </b>
<b>A. </b>2 5<b>. </b> <b>B. </b> 13<b>. </b> <b>C. </b>2 10<b>. </b> <b>D. </b>2 2<b>. </b>
<b>Câu 25: Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> 1 2<i>i</i>, <i>z</i><sub>2</sub><i>x</i> 4 <i>yi</i> với ,<i>x y . Tìm cặp </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 26: Gọi </b><i>z</i><sub>1</sub>, <i>z là hai nghiệm phức của phương trình </i><sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Tính </sub> 2000 1000
1 2
<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i> .
<b>A. </b><i>M . </i>0 <b>B. </b><i>M </i>21001. <b>C. </b><i><sub>M </sub></i><sub>2</sub>1001<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 1001
2
<i>M</i> <i>i</i>.
<i><b>5dm</b></i>
<b>Câu 27: Tính mơđun của số phức </b><i>z</i> 3 4 .<i>i</i>
<b>A. </b> 5. <b>B. 5. </b> <b>C. 25. </b> <b>D. 1. </b>
<i><b>Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn </b>z</i> 1 <i>z i</i> . Tìm mơ đun nhỏ nhất của số phức <i>w</i>2<i>z</i> 2 <i>i</i>.
<b>A. </b> 3
2 2 . <b>B. </b>3 2. <b>C. </b>
3 2
2 . <b>D. </b>
3
2.
<b>Câu 29: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 2<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> 2<i>i</i>
là:
<b>A. Đường tròn tâm </b><i>I</i>
<b>C. Parabol </b>
2
.
4
<i>x</i>
<i>y </i> <b>D. Parabol </b>
2
.
4
<i>y</i>
<i>x </i>
<i><b>Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho </b>u</i>
<i>w</i> <i>u</i> <i>v</i>
là
<b>A. </b>
<b>Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1
: 2
3 2
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Trong các véc tơ sau,
<i>véc tơ nào có giá song song với đường thẳng d ? </i>
<b>A. </b><i>u </i> ( 1; 2; 3)<b>. </b> <b>B. </b><i>u </i> (1; 2;3)<b>. </b> <b>C. </b><i>u </i> (0; 2; 4)<b>. </b> <b>D. </b><i>u </i> (0; 2; 2)<b>. </b>
<b>Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<i>H x y z là trọng tâm tam giác ABC thì giá trị x</i><i>y</i> là kết quả nào dưới đây? <i>z</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. 1.</b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho véc tơ <i>n </i>
<b>A. </b>2<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0.
<b>C. </b>3<i>x</i>6<i>y</i>9<i>z</i> 1 0. <b>D. </b>2<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 5 0.
<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>
phương trình mặt phẳng
<b>A. </b> 0
2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>2 3 5 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i>1. <b>D. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i>0.
<b>Câu 36: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho đường thẳng : 1 1 2.
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. B. </b>
2 1
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. C. </b>
2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. D. </b>
2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
1 2
4 2 1 2 1 1
: , : .
1 4 2 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i>
Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua
điểm<i>A</i>,vng góc với đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và cắt đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b> : 1 1 3.
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>B. </b>
1 1 3
: .
4 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>C. </b> : 1 1 3.
2 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>D. </b>
1 1 3
: .
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>M</i> <i>. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>d M</i>
3
<i>d M</i> <i>P</i>
<b>C. </b>
3
<i>d M</i> <i>P</i> <b>D. </b><i>d M</i>
<i><b>Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm </b></i> <i>A </i>
<i>AB</i>cắt mặt phẳng
<i>BM</i> .
<b>A.</b> 1
3
<i>AM</i>
<i>BM</i> . <b>B.</b> 2
<i>AM</i>
<i>BM</i> . <b>C.</b>
1
2
<i>AM</i>
<i>BM</i> . <b>D.</b> 3
<i>AM</i>
<i>BM</i> .
<i><b>Câu 41: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng </b></i> : 1 2 4
2 3
<i>y</i> <i>z</i>
<i>d x</i> và mặt phẳng
<b>A. </b><i>I</i>
<i><b>Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho </b>M</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 43: Cho đường thẳng </b>
1 2
: 2 ;
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>K</i>
<b>Câu 44: Viết phương trình mặt cầu có tâm </b><i>I </i>
<b>C. </b>
<b>Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, phương trình mặt cầu </i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, xét mặt cầu
của mặt cầu
<b>A. </b><i>R </i>1. <b>B. </b><i>R </i> 2. <b>C. </b><i>R </i>2. <b>D. </b><i>R </i>2 2.
<i><b>Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm </b></i> <i>A</i>
<i>D</i> <i>. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? </i>
<b>A. 4 mặt phẳng. </b> <b>B. 6 mặt phẳng. </b> <b>C. 7 mặt phẳng. </b> <b>D. Có 9 mặt phẳng. </b>
<b>Câu 48: Trong không gian với hệ trục toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<i>giác ABC với A</i>
<b>A.</b><i>D</i>
<b>Câu 49: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng </b>
đường trịn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường trịn có
bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.
<b>A. </b>r 3 .
2
<b>B. </b>r 5.
2
<b>C. </b>r 3. <b>D. </b>r 7.
2
<i><b>Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi </b></i>
<i>B -</i> đồng thời hợp với mặt phẳng
2 <b>B.</b>
3
.
2 <b>C.</b>
1
.
2 <b>D.</b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
Cho hàm số<i>f x</i>( ) liên tục trên và
2
0
( ) 2018
<i>f x dx</i>
0
( )
<i>I</i> <i>xf x dx</i>
<b>A. </b><i>I </i>2017<b>. </b> <b>B. </b><i>I </i>1009<b>. </b> <b>C. </b><i>I </i>2018<b>. </b> <b>D. </b><i>I </i>1008<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
2 2
2 2
0 0 0
1 1 1
( ) ( ) ( ) 1009
2 2 2
<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>f t dt</i> <i>f x dx</i>
Cho hai mặt cầu
<b>A. </b><i>V</i><i>R</i>3. <b>B. </b>
3
2
<i>R</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
5
12
<i>R</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
2
5
<i>R</i>
<i>V</i> .
<b>Lời giải </b>
Gắn hệ trục <i>Oxy</i> như hình vẽ
Khối cầu <i>S O R</i>
:
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>R</i>
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là
2
2
5
2 d 2
3 12
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>x</i> <i>R</i>
<i>V</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>R x</i> <sub></sub>
<i>Cho số phức z thỏa mãn z</i> 1 <i>z i</i> . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức <i>w</i>2<i>z</i> 2 <i>i</i>.
<b>A. </b> 3
2 2 . <b>B. </b>3 2. <b>C. </b>
3 2
2 . <b>D. </b>
3
2.
<b>Lời giải </b>
Giả sử <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>
1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> 0.
Khi đó <i>w</i>2<i>z</i> 2 <i>i</i>2
2
2 2 <sub>2</sub> 1 9 3 2
2 2 2 1 8 4 5 2 2
2 2 2
<i>w</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức <i>w</i> là 3 2
2 .
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, xét mặt cầu
<b>A. </b><i>R </i>1. <b>B. </b><i>R </i> 2. <b>C. </b><i>R </i>2. <b>D. </b><i>R </i>2 2.
Gọi tâm <i>I a a</i>
Do mặt cầu đi qua hai điểm <i>A</i>
<i>O</i> <i>R</i>
2
<i>R</i>
2 2 2
( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>R</i>
<i>y</i>
Suy ra
Khi đó <i>R</i>
Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
với <i>A</i>
<b>A.</b><i>D</i>
<b>Lời giải </b>
Ta có <i>AB </i>
Nhận thấy <i>AB AC </i>. 16 9 25 0 nên tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>.
Do tam giác <i>ABC</i> nội tiếp đường tròn lớn của mặt cầu nên tâm mặt cầu là trung điểm của <i>BC</i>.
<i>Vậy tâm I của mặt cầu </i>
Để 1
3 <i>ABC</i>
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>d D ABC</i> đạt giá trị lớn nhất thì <i>d D ABC</i>
<i>Do D nằm trên mặt cầu nên D là giao điểm của đường thẳng d</i> với mặt cầu
<i>+) 1 vectơ chỉ phương của d là: </i><sub></sub> <i>AB AC</i>, <sub></sub>
3
: 2 4 , .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<i>D</i><i>d</i><i>D</i> <i>t</i> <i>t</i> và <i>D</i>
9<i>t</i> 16<i>t</i> 25 <i>t</i> 1
Với <i>t</i> 1 <i>D</i>
Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng
kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng r. Xác định r
sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.
<b>A. </b>r 3 .
2
<b>B. </b>r 5.
2
<b>C. </b>r 3. <b>D. </b>r 7.
2
<b>Lời giải </b>
Gọi I là tâm của (S) và R là bán kính của (S), ta có: R2d2
2 2
2 2
x 1 2x 1
2 r 0
6 6
<i>Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi </i>
đồng thời hợp với mặt phẳng
45 . Khoảng cách từ <i>O tới </i>
<b>A.</b>3.
2 <b>B.</b>
3
.
2 <b>C.</b>
1
.
2 <b>D.</b>
2
.
2
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>K H lần lượt là hình chiếu vng góc điểm </i>; <i>O</i> lên
đường thẳng <i>AB</i> và mặt phẳng
Ta có: <i>A B</i>,
<i>OH</i> <i>HK</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>AB</i>
450
H
K
O
Suy ra tam giác <i>OHK vng cân tại H </i>
Khi đó:
<i>OK</i>
<i>d O</i> <i>OH</i>
Mặt khác:
2
<i>OA</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>d O AB</i>
<i>AB</i>
Khi đó:
<i>OK</i>
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017–2018 </b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b> <b>Mơn: TỐN – Khối 12 </b>
<b>THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>Thời gian làm bài: 70 phút </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b> Cho số phức z thỏa z i 1+ − = −z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z là:
<b>A. 2 </b> <b>B. </b>1
4 <b>C. </b>
1
2 <b>D. </b>1
<b>Câu 2:</b> Trong không gian Oxyz, cho ar=
<b>A. </b>120° <b>B. </b>60° <b>C. </b>30° <b>D. </b>90°
<b>Câu 3:</b> Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
zi− + =2 i 2 là đường trịn có phương trình:
<b>A. </b>
<b>Câu 4:</b> Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 3; 0;1r
<b>A. </b>T=9 <b>B. </b>T=3 <b>C. </b>T=0 <b>D. </b>T=6
<b>Câu 5:</b> Hàm số
2x
x
e
e
f (x)=
<b>A. </b>x=ln 2 <b>B. </b>x= −ln 4 <b>C. </b>x=0 <b>D. </b>x= −ln 2
<b>Câu 6:</b> Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :x 3 y 1 z 1
2 1 2
− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> −
. Tìm tọa độ hình chiếu của
M(1; 2; 3)− lên đường thẳng d.
<b>A. </b>(5; 1; 3)− <b>B. </b>(1; 2; 1)− <b>C. </b>(5; 1; 3) <b>D. </b>(1; 2; 1)− −
<b>Câu 7:</b> Mặt cầu tâm I(2; 1; 1)− , tiếp xúc với mặt phẳng toạ độ (Oyz) có phương trình là:
<b>A. </b>
<b>Câu 8:</b> Nếu
8
0
f (x)dx=10
4
0
f (x)dx=7
8
4
f (x)dx
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>–3 <b>D. </b>1
<b>Câu 9:</b> Trong không gian Oxyz, cho A 1; 5; 2 ,
<b>A. </b>
<b>Câu 10:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ax3 (a>0), trục hoành và hai đường
thẳng x= −1, x=k (k >0) bằng 17a
4 . Tìm k.
<b>A. </b>k 1
4
= <b>B. </b>k=2 <b>C. </b>k 1
2
= <b>D. </b>k=1
<b>Câu 11:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x−2y+2z 5− =0 và hai điểm A
B 1; 1; 3− . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với (P), gọi (∆) là đường thẳng sao
cho khoảng cách từ B đến (∆) là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng (∆).
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
<b>A. </b>x 5 y z
2 6 7
− = =
− − <b> B. </b>
x 1 y 12 z 13
2 6 7
− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> +
− <b> C. </b>
x 3 y z 1
2 6 7
+ <sub>=</sub> <sub>=</sub> −
− − <b> D. </b>
x 1 y 1 z 3
2 6 7
− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> −
−
<b>Câu 12:</b> Điểm biểu diễn của số phức z 1
2 3i
=
− là:
<b>A. </b> 2 ; 3
13 13
<b>B. </b>(3; 2)− <b>C. </b>(2; 3)− <b>D. </b>
2 3
<b>Câu 13:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x, y= −2 x, trục Ox được tính bởi cơng
thức:
<b>A. </b>
2
0
2 x− − x dx
1 2
0 1
x dx+ (2−x) dx
2
0
x− +2 x dx
2 2
0 0
x dx+ (2−x) dx
<b>Câu 14:</b> Cho số phức z= −3 4i. Tính mơ-đun của số phức z:
<b>A. </b> z =25 <b>B. </b> z =15 <b>C. </b> z =5 <b>D. </b> z =1
<b>Câu 15:</b> Biết
3
2
1
a
x 2 ln x 1
I dx ln 2
2
x
−
=
<b>A. </b>3 <b>B. </b>ln2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>
4
π
<b>Câu 16:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 4
<b>A. </b>x− − + =y z 2 0 <b>B. </b>x+ − + =y z 1 0 <b>C. </b>x+ − + =y z 2 0 <b>D. </b>x+ − − =y z 1 0
<b>Câu 17:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 1 ,
(P) : 3x−4y 5z+ + =6 0. Đường thẳng AB cắt (P) tại M. Tính tỉ số MB
MA.
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1
4 <b>D. </b>2
<b>Câu 18:</b> Biết rằng
1
2
0
3x 1 a 5
dx 3ln
b 6
x 6x 9
− <sub>=</sub> <sub>−</sub>
+ +
b là phân số
tối giản. Khi đó a.b bằng:
<b>A. </b>5 <b>B. </b>8 <b>C. </b>6 <b>D. </b>12
<b>Câu 19:</b> Tính thể tích khối hộp ABCD.A B C D′ ′ ′ ′; biết: A 1;0;1 ;
<b>A. </b>V = 5 <b>B. </b>V = 9 <b>C. </b>V = 3 <b>D. </b>V = 6
<b>Câu 20:</b> Cho số phức z= +a bi a,
<b>A. </b>P 25
16
= <b>B. </b>P=4 <b>C. </b>P 1
4
= <b>D. </b>P 16
25
=
<b>Câu 21:</b> Giả sử z , <sub>1</sub> z là hai nghiệm của phương trình <sub>2</sub> z2+mz 5+ =0; m∈¡ và A, B là các điểm
biểu diễn của z , <sub>1</sub> z . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng <sub>2</sub> AB là:
<b>A. </b> m; 0
2
−
<b>B. </b>
m
; 0
<b>C. </b>
m 5
;
2 2
−
<b>D. </b>
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 22:</b> Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình <sub>1</sub> <sub>2</sub> z2+2z 10+ =0. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
A= z + z là:
<b>A. </b>A 100= <b>B. </b>A=2 10 <b>C. </b>A=20 <b>D. </b>A=200
<b>Câu 23:</b> Cho hai hàm số y=f (x), y=g(x) có đồ thị
<b>A.</b>
b
a
S=
b
a
S=
<b>C. </b>
b
a
S=
b b
a a
S=
<b>Câu 24:</b> Nguyên hàm của hàm số f (x)=3x5−4x3+ x 1+ là:
<b>A. </b>
6
4 3
x 2
x x x C
2 + +3 − + <b>B. </b>
6 4 1
3x 4x x C
2 x
− + + +
<b>C. </b>
6
4 3
x 2
x x x C
2 − +3 + + <b>D. </b>
6 4 1
3x 4x x C
2 x
+ + − +
<b>Câu 25:</b> Cho a, b∈¡; a≠0. Khi đó: 1 dx
ax+b =
<b>A. </b>1ln ax b
a + <b>B. </b>
1
ln ax b C
a + + <b>C. </b>
1
ln ax b C
a + + <b>D. </b>ln ax+ +b C
<b>Câu 26:</b> Nguyên hàm của f (x)=3.2x+ x là:
<b>A. </b>
x
3
2 2
x C
ln 2+3 + <b>B. </b>
x
3
2 2
x C
3.ln 2+3 + <b> C. </b>
x
3
2 2
3. x C
ln 2+3 + <b> D. </b>
x
3
2
3. x C
ln 2+ +
<b>Câu 27:</b> Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :x y 1 z 2
1 2 3
− −
= = và mặt phẳng
(P) : x+2y−2z+ =3 0. Tìm tọa độ điểm M trên d có cao độ dương, sao cho khoảng cách từ M đến
(P) bằng 3 .
<b>A. </b>M 1; 3; 5
<b>A. </b>
a 2
b 2
c 1
= −
<b>Câu 29:</b> Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 1)− , B( 1; 0; 4)− , C(0; 2; 1)− − . Phương trình
nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vng góc với BC ?
<b>A. </b>x−2y 5z 5− − =0<b> B. </b>x−2y 5z− + =5 0<b> C. </b>x−2y 5z− =0 <b>D. </b>2x− +y 5z 5− =0
<b>Câu 30:</b> Trong không gian Oxyz, cho điểm M 3;1; 2 . Gọi
<b>A. </b>2x+6y 3z+ − =6 0<b> B. </b>− − −3x y 2z=0 <b>C. </b>− −2x 6y 3z− − =6 0<b> D. </b>3x+ +y 2z=0
<b>Câu 31:</b> Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số
3
2
x 1
f (x)
x
−
= , biết F(1)=0.
<b>A. </b>
2
x 1 1
F(x)
2 x 2
= − − <b> B. </b>
2
x 1 3
F(x)
2 x 2
= + − <b> C. </b>
2
x 1 3
F(x)
2 x 2
= + + <b> D. </b>
2
x 1 1
F(x)
2 x 2
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 32:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :<sub>1</sub> x 1 y 2 z 3
2 3 4
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −
và
2
x 3 y 5 z 7
d : .
4 6 8
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>d vng góc <sub>1</sub> d <sub>2</sub> <b>B. </b>d song song <sub>1</sub> d <sub>2</sub> <b>C. </b>d trùng với <sub>1</sub> d <sub>2</sub> <b>D. </b>d và <sub>1</sub> d chéo nhau <sub>2</sub>
<b>Câu 33:</b> Cho 0< < <a 1 b. Tích phân
b
2
a
I=
<b>A. </b>
1 b
2 2
1
a
x −x dx+ x −x dx
1 b
2 2
1
a
x −x dx− x −x dx
<b>C. </b>
1 b
2 2
1
a
x x dx x x dx
−
1 b
2 2
1
a
x x dx x x dx
−
<b>Câu 34:</b> Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :x 1 y z 5
1 3 1
+ <sub>=</sub> <sub>=</sub> −
− − và mặt phẳng
(P) : x+ −y 2z 11+ =0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>d nằm trong (P). <b>B. </b>d vng góc với (P).
<b>C. </b>d song song với (P). <b>D. </b>d cắt và khơng vng góc với (P).
<b>Câu 35:</b> Cho số phức z= −5 2i. Số phức z−1 có phần ảo là:
<b>A. </b>29 <b>B. </b> 2
29 <b>C. </b>
5
29 <b>D. </b>21
<b>Câu 36:</b> Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn
2
1
I=
<b>A. </b>I= −1 <b>B. </b>I=3 <b>C. </b>I=1 <b>D. </b>I 7
2
=
<b>Câu 37:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
<b>A. </b>I 0; 1; 2 ; R
1 2
w=2z −z .
<b>A. </b>Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –8 <b>B. </b>Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –4
<b>C. </b>Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –4i <b>D. </b>Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –8i
<b>Câu 39:</b> Tính tích phân I =
2
1
x 1
x
−
<b>A. </b>I= −ln 2. <b>B. </b>I=ln 2 1− . <b>C. </b>I= −1 <b>D. </b>I= −1 ln 2
<b>Câu 40:</b> Một Bác thợ gốm làm các lọ có dạng khối trịn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x 1+ và trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính
lần lượt là 2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là:
<b>A. </b>15 dm3
2
π
<b>B. </b>14 dm3
3
π
<b>C. </b>8 dmπ 3 <b>D. </b>5 dm3
2
π
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO </b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b>
<b>THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Thời gian làm bài: 20 phút </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) </b>
<b>Câu 1.</b> Tính tích phân
ln 6
x x
0
I=
<b>Câu 2.</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3; trục Ox và 2 đường thẳng
x= −1, x=1. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục
Ox.
<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+ − − =y z 6 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3
<b>Câu 4.</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A 1; 2; 1
2.
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO </b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b>
<b>THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Mơn: TỐN – Khối 12 </b>
<b>Thời gian làm bài: 20 phút </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) </b>
<b>Câu 1.</b> Tính tích phân
ln 6
x x
0
I=
<b>Câu 2.</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3; trục Ox và 2 đường thẳng
x= −1, x=1. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục
Ox.
<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+ − − =y z 6 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3
<b>Câu 4.</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A 1; 2; 1
<b>TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỰ LUẬN TỐN 12</b>
<b>Câu 1.</b> Tính tích phân
ln 6
x x
0
I=
Đặt t = ex+ ⇒3 ex = − ⇒t2 3 e dxx =2t dt <b>0.25</b>
x 0 t 2
x ln 6 t 3
= ⇒ =
= ⇒ =
⇒
3 3
2 3
2
2
2 38
I 2t dt t
3 3
=
<b>Câu 2.</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3; trục Ox và 2 đường thẳng
x= −1, x=1. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục
Ox.
1 1
6 7
1
1
2
V x dx x
7 <sub>−</sub> 7
−
π π
= π
<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+ − − =y z 6 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3
(P) tiếp xúc với (S) ⇒ R d I; (P)
= = <b>0.25</b>
⇒ 2 2 2 27
(S) : (x 1) (y 2) (z 3)
2
− + + + − = <b>0.25</b>
<b>Câu 4.</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A 1; 2; 1
2.
Ta có ABuuur=
⇒ M m; 0; 0
2
<sub>−</sub>
,
m
N 0; ; 0
3
,
m
P 0; 0;
4
<sub>−</sub>
Ta có:
3
OMNP
m 6
3 1 m 3
V .
m 6
2 6 24 2
=
= ⇔ <sub>= ⇔ = −</sub>
Vậy (P) : 2x 3y 4z 6 0
(P) : 2x 3y 4z 6 0
− + + =
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>− =</sub>
<i>Mã đề: 101 </i> <i>Trang 1 / 4 </i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TP.HỒ CHÍ MINH </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU </b> <b>MƠN: TỐN 12 </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<b>( Đề có 4 trang ) </b>
Họ và tên :... Số báo danh :... <b>Mã đề: 101 </b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm:</b>(6 điểm/30 câu)
<b>Câu 1: </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1
: 2 3 ( )
5
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>R</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Đường
thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?
<b>A. </b> <i>M</i>
<b>A. </b><i>w</i> 3 3<i>i</i> <b>B. </b><i>w</i> 3 7<i>i</i> <b>C. </b><i>w</i> 7 7<i>i</i> <b>D. </b><i>w</i> 7 3<i>i</i>
<b>Câu 3: </b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) :
<b>A. </b><i>I </i>( 1; 2;1) và <i>R </i>3. <b>B. </b><i>I</i>
<b>Câu 4: </b>Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>, cho vectơ <i>u</i>2<i>i</i>3<i>j</i>5 .<i>k</i> Tọa độ của vectơ <i>u</i> là
<b>A. </b><i>u </i>
<b>A. </b><i>a </i> ( 1; 0; 2). <b>B. </b><i>b </i> ( 1; 0; 2). <b>C. </b><i>c </i> (1; 2; 2). <b>D. </b><i>d </i> ( 1;1; 2).
<b>Câu 6: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định liên tục trên có
5
2
( )d 3
<i>f x x </i>
7
5
( )d 9.
<i>f x x </i>
7
2
( )d .
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I </i>6. <b>B. </b><i>I </i>12. <b>C. </b><i>I </i>3. <b>D. </b><i>I </i>6.
<b>Câu 7: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>S</i>
<b>Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? </b>
<b>A. </b> 1<sub>2</sub>d<i>x</i> 1 <i>C</i>.
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 1 d .
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>C</i>
<i>Mã đề: 101 </i> <i>Trang 2 / 4 </i>
<b>A. </b><i>n </i>
<b>A. </b>Phần thực là <i>3 , phần ảo là 2i</i> . <b>B. </b>Phần thực là 3 , phần ảo là 2.
<b>C. </b>Phần thực là3 , phần ảo là 2. <b>D. </b>Phần thực là <i>3 , phần ảo là 2i . </i>
<b>Câu 11: </b>Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng
<b>A. </b>8 .
15
<b>B. </b>16 .
<b>C. </b>4 .
15
<b>D. </b>2 .
15
<b>Câu 12: </b><i>Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân </i>
2
3
d 2.
<i>a</i>
<i>x x </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 13:</b> Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
<b>A. </b><i>m </i>3. <b>B. </b><i>m </i>6. <b>C. </b><i>m </i>2. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Câu 14:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A</i>(1; 2; 3), ( 1; 4;1) <i>B</i> và đường thẳng
2 2 3
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung
<i>điểm đoạn thẳng AB và song song với d. </i>
<b>A. </b> 1 1.
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
2 2
.
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
1 1
.
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 1 1.
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 15: </b>Biết rằng phương trình <i>z</i>2<i>bz</i> <i>c</i> 0 ( ,<i>b c</i><b> có một nghiệm phức là </b>) <i>z</i><sub>1</sub> 1 2 .<i>i</i> Khi đó:
<b>A. </b><i>b c</i> . 2 <b>B. </b><i>b c</i> . 3 <b>C. </b><i>b c</i> . 0 <b>D. </b><i>b c</i> .7
<b>Câu 16:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị m để phương trình </i>
2 2 2
2 2 4 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><i>m</i> là phương trình của một mặt cầu.
<b>A. </b><i>m </i>6. <b>B. </b><i>m </i>6. <b>C. </b><i>m </i>6. <b>D. </b><i>m </i>6.
<b>Câu 17: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
<i>M</i> qua trục <i>Ox Tọa độ điểm </i>. <i>H</i>là
<b>A. </b><i>H </i>
<b>Câu 18: </b>Biết rằng <i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i>
<b>Mệnh đề nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b><i>F x</i>
2 2
<i>F x</i> <i>x</i> <b>D. </b>
2 2
<i>Mã đề: 101 </i> <i>Trang 3 / 4 </i>
<b>Câu 19:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>A</i> . Tính khoảng cách d từ A đến (P).
<b>A. </b> 5.
3
<i>d </i> <b>B. </b> 5.
9
<i>d </i> <b>C. </b> 5 .
29
<i>d </i> <b>D. </b> 5 .
29
<i>d </i>
<b>Câu 20: </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 và đồ thị hàm số <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>x</i>2
4 <b>B. </b>13. <b>C. </b>
37
.
12 <b>D. </b>
81
.
12
<b>Câu 21:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>,cho đường thẳng : 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
và 2 mặt phẳng (P):
2 2 3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> và (Q): <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>70. Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) thuộc đường thẳng (d) và
(S) tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó a + b + c bằng
<b>A. </b>1 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>2
<b>Câu 22: </b>Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 2 5<i>i</i> 6
là đường trịn có tâm và bán kính lần lượt là:
<b>A. </b><i>I</i>( 2;5), <i>R</i>36.<b> </b> <b>B. </b><i>I</i>( 2;5), <i>R</i>6. <b>C. </b><i>I</i>(2; 5), <i>R</i>36. <b>D. </b><i>I</i>(2; 5), <i>R</i>6.
<b>Câu 23: </b>Cho hàm bậc hai <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>4
3
. <b>B. </b>12
15
. <b>C. </b>16
15
. <b>D. </b>16
5
.
<b>Câu 24:</b> Biết hàm số <i>F x</i>
3 6 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x . Tổng a b c</i> là:
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 25:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>A </i> . Gọi <i>A</i> là điểm đối xứng với <i>A</i> qua
<b>A. </b><i>OA </i>5 3. <b>B. </b><i>OA </i>3 26. <b>C. </b><i>OA </i> 46. <b>D. </b><i>OA </i> 186.
<b>Câu 26: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD với </i> <i>A</i>
<i>C</i> <i>D</i>
<b>Câu 27: </b>Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 12 9 1
4 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và mặt phẳng
( ) : 3<i>P</i> <i>x</i>5<i>y</i> <i>z</i> 2 0. Gọi là hình chiếu vng góc của <i>d</i> lên
<b>A. </b>
62
25
2 61
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
8
7
2 11
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
62
25
2 61
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
<i>Mã đề: 101 </i> <i>Trang 4 / 4 </i>
<b>Câu 28: </b>Cho số phức <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>
1 ( )( 2)
<i>z</i> <i>z</i><i>i z</i> . Khi <i>z</i> có mơđun nhỏ nhất
thì giá trị <i>P</i><i>x</i>22<i>y</i> bằng
<b>A. </b> 6 .
25 <b>B. </b>
4
.
25
<b>C. </b> 4 .
25 <b>D. </b>
6
.
25
<b>Câu 29:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>,cho mặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i> và ba điểm 3 0
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Gọi <i>D x y z</i>
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>
5
3.
<b>Câu 30: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>( ) cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh độ <i>a</i> như <i>b</i> <i>c</i>
hình vẽ.
<b>Mệnh đề nào dưới đây là đúng? </b>
<b>A. </b> <i>f c</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f a</i>( ). <b>B. </b> <i>f b</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f c</i>( ).
<b>C. </b> <i>f a</i>( ) <i>f c</i>( ) <i>f b</i>( ). <b>D. </b> <i>f c</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ).
<b>Phần II: Tự luận:</b>(4 điểm/4 bài)
<b>Bài 1: </b>Tìm nguyên hàm <i>F x của hàm số </i>
1
.ln d
<i>e</i>
<i>I</i>
<b>Bài 3: </b>Tìm số phức<i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>
<b>Bài 4: </b>Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức<i>z</i>thỏa mãn <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>z</i>2<i>i</i> .
<b>Phần I:Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu</b> <b>Mã đề</b>
<b>101 </b> <b>202 </b> <b>303 </b> <b>404 </b>
<b> 1 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b> 2 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b> 3 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b> 4 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b> 5 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b> 6 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b> 7 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b> 8 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b> 9 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b> 10 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b> 11 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b> 12 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b> 13 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b> 14 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b> 15 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b> 16 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b> 17 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b> 18 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b> 19 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b> 20 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b> 21 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b> 22 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b> 23 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b> 24 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b> 25 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b> 26 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b> 27 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b> 28 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b> 29 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>Phần II:Tự luận: </b>
<b>Bài </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b>
Ta có
3 2
2 2 3
( ) (2 1)( 2) (2 3 2) / 2 /
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i>
29
(1) 2 /
6
<i>F</i> <i>C</i> . Vậy:
3 2
2 3 29
( ) 2
3 2 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> / 0.5
<b>2 </b> Đặt ln
<i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i>
<i>x</i>
, <i>dv</i><i>xdx</i>chọn
2
2
<i>x</i>
<i>v </i> /. Ta có
2
1
1
ln
2 2
<i>e</i> <i><sub>e</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
2 2 2
1
1
/ /
2 4 4
<i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>I</i>
0.5
<b>3 </b>
Đặt <i>z</i><i>a bi a b</i>
Khi đó giả thiết tương đương với
0.25
3<i>a</i> 10<i>b</i> 16 6<i>a</i> 3<i>b</i> 15 <i>i</i> 0 /
3 10 16 0/
6 3 15 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
0.5
2
1
<i>a</i>
<i>b</i>
. Vậy <i>z</i> 2 <i>i</i> <sub>0.25 </sub>
<b>4 </b> <sub>Đặt </sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>yi x y</sub></i><sub>,</sub>
2 2 2 1 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y i</i>
0.25
2 1 2 / 4 2 1 0 /
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
0.5
<i>Trang 1/5-Mã đề 121</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Mơn thi: TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i><b>( Đề thi có 05 trang , đề thi gồm 50 câu) </b></i>
<b>Mã đề: 121 </b>
<b>Họ và tên thí sinh:………SBD:……… </b>
<b>Câu 1. </b> Hàm số
4
1
2
<i>x</i>
<i>y</i> đồng biến trên khoảng
<b>A.</b>(1;). <b>B.</b>( 3; 4). <b>C.</b>(;1). <b>D.</b>(; 0).
<b>Câu 2. </b> Các điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>x</i>43x22 là
<b>A.</b><i>x</i>0. <b>B.</b><i>x</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1 ,<i>x</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>5.
<b>Câu 3. </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>( ) 4 3<i>x</i><b> là </b>
<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>3. <b>D.<sub>0. </sub></b>
<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm là <i>f x</i>'( )<i>x x</i>( 1) (2 <i>x</i>2)4. Số điểm cực tiểu của hàm số <i>f x</i>( ) là
<b>A.0. </b> <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.
<b>Câu 5. </b> <i>Với những giá trị nào của m , hàm số </i>
2
( 1) 1
2
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
<b>của hàm số. </b>
<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i>1. <b>C.</b>( 1;1). <b>D.</b> 5.
2
<i>m</i>
<b>Câu 6. </b> Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số
2
2x 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và <i>y</i> <i>x</i> 1 là
<b>A.</b>(2; 2). <b>B.</b>(2; 3) . <b>C.</b>(3;1). <b>D.</b>( 1;0) .
<b>Câu 7. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f ( x )</i> có bảng biến thiên sau:
<i>Tìm m để phương trình f ( x )</i><i>m</i> có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
<b>A. </b><i>m =</i> 2<b>. B. </b><i>m ></i> 2. <b>C. </b><i>m = -</i> 2. <b>D. </b>- 2< <i>m</i> < 2.
<b>Câu 8. </b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2x 1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A.0. </b> <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.
<b>Câu 9. </b> Đường thẳng đi qua điểm (1;3)<i>và có hệ số góc k cắt trục hồnh tại điểm A và trục tung tại điểm </i>
<i>B ( hoành độ của điểm A và tung độ của điểm B là những số dương). Diện tích tam giác OAB nhỏ </i>
<i><b>nhất khi k bằng </b></i>
<b>A.</b>- 3. <b>B.</b>- 1. <b>C.</b>- 2. <b>D.</b>- 4
<b>Câu 10. Biết đường thẳng </b> <i>y</i>(3<i>m</i>1)<i>x</i>6<i>m</i>3cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33x21tại ba điểm phân biệt
<i>sao cho một điểm cách đều hai điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây? </i>
<b>A.</b>(1; ).3
2 <b>B.</b>(0;1). <b>C.</b>( 1; 0). <b>D.</b>
3
( ; 2).
<i>Trang 2/5-Mã đề 121</i>
<b>Câu 11. Giải bất phương trình </b> log 3x 2<sub>2</sub>
S a b.
<b>A. </b>S 26.
5
<b>B. </b>S 8.
5
<b>C. </b>S 28.
15
<b>D. </b>S 11.
5
<b>Câu 12. Giải phương trình </b>log<sub>4</sub>
<b>A. </b><i>x</i> 1 2 17. <b>B. </b><i>x</i> 1 2 17. <b>C. </b><i>x</i>33. <b>D. </b><i>x</i>5.
<b>Câu 13. Cho các số dương </b><i>a b c</i>, , và <i>a</i>1<sub>.</sub>Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A.</b>log<i>ab</i>log<i>ac</i>log<i>a</i>
-1
3
2
<i>y</i> <i>x</i> <b> là </b>
<b>A.</b>
2
log <i>x</i>0 là
<b>A. </b>
<b>A.</b><i>P</i> 1. <b>B.</b> <i>P</i>0. <b>C.</b> 3
2
<i>P</i> . <b>D.</b> 1.
2
<i>P</i>
<i><b>Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình </b></i>6<i>x</i> (3 <i>m</i>)2<i>x</i> <i>m</i> 0có nghiệm thuộc
khoảng (0;1).
<b>A.</b><sub></sub>3; 4 .<sub></sub> <b>B.</b> <sub></sub>2; 4 .<sub></sub> <b>C.</b>(2; 4). <b>D.</b> (3; 4).
<b>Câu 18. </b> <i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )= <i>xe .Hàm số nào sau đây không phải là một x</i>2
nguyên hàm của hàm số <i><b>f x : </b></i>
<b>A. </b>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> . <b>B. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>e</i> + .
<b>C. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> = - <i>e</i> +<i>C</i>. <b>D. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> = - - <i>e</i> .
<b>Câu 19. Cho </b>
5
2
d 10
<i>f x x =</i>
2
5
2 4<i>f x</i> d<i>x bằng </i>
<b>A. 32. </b> <b>B. 34. </b> <b>C. 36. </b> <b>D. 40. </b>
<b>Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y x 1
x 2
và các trục tọa độ. Chọn kết quả
đúng.
<b>A. </b>2 ln3 1.
2 <b>B. </b>
3
5 ln 1.
2 <b>C. </b>
3
3ln 1.
2 <b>D. </b>
5
3ln 1.
2
<b>Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? </b>
<b>A. </b>
1
1
<i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>x dx</i> <i>C</i>
<i>e</i>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e dx</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>C.</b> 2 1 2
2
<i>cos xdx</i> <i>sin x C.</i>
<i>x</i>
<i>Trang 3/5-Mã đề 121</i>
<b>Câu 22. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub>
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i> , trục Ox và đường thẳng x</i>1.
<i>Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox. </i>
<b>A.</b> = <i>p</i> ln4.
2 3
<i>V</i> <b><sub> B. =</sub></b> 1ln 4.
2 3
<i>V</i> <b><sub> C. </sub></b> = <i>p</i> ln3.
2 4
<i>V</i> <b><sub> D. </sub></b> = <i>p</i>ln4.
3
<i>V</i>
<b>Câu 23. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: </b>
<b>A.</b>
1 1
0 0
sin(1<i>x d</i>) x sin<i>xd</i>x
2
0 0
sin x 2 sin x
2
<i>x</i>
<i>d</i> <i>xd</i>
sin(1<i>x d</i>) x sin<i>xd</i>x
1
2007
1
2
(1 ) x .
2009
<i>x</i> <i>x d</i>
<i>xe</i> <i>d</i>
<b>A. </b>1<i>e</i>. <b>B.</b><i>e</i>2. <b>C. 1. </b> <b>D.</b>1.
<b>Câu 25. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? </b>
<b>A. </b><i>z</i> 2 3 .<i>i</i> <b>B.</b><i>z</i>3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2. <b>D.</b><i>z</i> 3<i>i</i><b>. </b>
<b>Câu 26. Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i> (3 2 )(3 2 )<i>i</i> <i>i</i>
<b>A. </b><i>z</i> 13. <b>B. </b><i>z</i>13. <b>C. </b><i>z</i>0. <b>D.</b> <i>z</i><i>i</i>.
<b>Câu 27. Có bao nhiêu số phức </b><i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>3<i>i</i> 5 và <i>z</i>4 là số thuần ảo khác 0 ?
<b>A. </b>0. <b>B. Vô số. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<i><b>Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện </b></i> 2 3 1 1
3 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub> </sub>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C.</b> 2 . <b>D. 3. </b>
<i><b>Câu 29. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao 2h là </b></i>
<b>A.</b><i>V</i> 2<i>Bh</i>. <b>B.</b><i>V</i> <i>Bh</i>. <b>C.</b> 1 .
3
<i>V</i> <i>Bh</i> <b>D.</b> <i>V</i> 3<i>Bh</i>.
<i><b>Câu 30. Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC , biết chiều cao hình chóp bằng h , </b>SBA</i>.
<b>A.</b>
3
2
3
3 tan 1
<i>h</i>
<i>V</i>
. <b>B.</b>
3
2
3
1 3 tan
<i>h</i>
<i>V</i>
. <b>C.</b>
2
2
3
1 3 tan
<i>h</i>
<i>V</i>
. <b>D.</b>
3
2
3
3 tan 1
<i>h</i>
<i>V</i>
.
<i><b>Câu 31. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác OAB cân tại O, </b>OA</i><i>OB</i>2a,<i>AOB</i>1200. Trên đường
<i>thẳng vng góc với mặt phẳng (P) tại O lấy hai điểm C,D nằm về hai phía của mặt phẳng (P) </i>
<i>sao cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác ABD là tam giác đều. Tính bán kính r của mặt cầu </i>
<i>ngoại tiếp tứ diện ABCD. </i>
<b>A.</b> 3 2.
2
<i>a</i>
<i>r</i> <b>B.</b> 2.
3
<i>a</i>
<i>r</i> <b>C.</b> 5 2.
2
<i>a</i>
<i>r</i> <b>D.</b> 5 2.
3
<i>a</i>
<i>r</i>
<b>Câu 32. Hình trụ có độ dài đường sinh bằng </b><i>l , bán kính đáy hình trụ bằng r . Diện tích xung quanh của </i>
hình trụ bằng
<b>A. </b><i>rl.</i> <b>B. </b>1
3<i>rl.</i> <b>C. </b>
2
<i>2 r l.</i> <i><b>D. 2 rl.</b></i>
<i><b>Câu 33. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón, r là </b></i>
bán kính hình cầu nội tiếp hình nón. Tính tỉ số <i>r</i> .
<i>Trang 4/5-Mã đề 121</i>
<b>A.</b>2
3<b>. </b> <b>B.</b>
1
2<b>. </b> <b>C. </b>
3
2 <b>. </b> <b>D.</b>
2
3 <b>. </b>
<b>Câu 34. Cho hình chóp </b><i>S</i>.ABCD<i> có SA vng góc với đáy, ABCD là hình vng cạnh a</i> 2,<i>SA</i>2 .<i>a </i>
<i>Gọi M là trung điểm của cạnh SC,</i>
<b>A.</b><i>a</i>2 2. <b>B.</b>
2
4
.
3
<i>a</i>
<b>C.</b>
2
4 2
.
3
<i>a</i>
<b>D.</b>
2
2 2
.
3
<i>a</i>
<i><b>Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc tơ </b>a</i>( 1;1;0), (1;1;0), (1;1;1) <i>b</i> <i>c</i> . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
<b>A.</b> os( , ) 2 .
6
<i>c</i> <i>b c</i> <b>B.</b><i>a c</i>. 1. <b>C.</b> <i>a b</i>, <b>cùng phương. D.</b> <i>a b c</i> 0.
<i><b>Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ): </b>x</i>2<i>y</i> 3 0. Một véc tơ pháp tuyến
<i>p</i>
<i>n của mặt phẳng (P) là </i>
<b>A. </b><i>n<sub>p</sub></i> (1; 2;3). <b>B. </b><i>n<sub>p</sub></i> (1;0; 2). <b>C.</b><i>n<sub>p</sub></i> (1; 2;0). <b>D. </b><i>n<sub>p</sub></i> (0;1; 2).
<i><b>Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(1; 2; 0), C(2; 1 –2). Phương trình của </b></i>
<i>mp(ABC) là: </i>
<i><b>A. 4x – 2y + z – 8 = 0. </b></i> <i><b>B. 4x + 2y + z – 8 = 0. C. 4x + 2y + z + 8 = 0. D. 4x – 2y + z + 8 = 0. </b></i>
<b>Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>,<i>cho đường thẳng d có phương trình </i> 4 1 2.
2 1 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<i>Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là </i>
A. ( 2; 1;1). B. (4;1; 2). C. ( 1;1; 1). D. ( 2;1; 1)
<b>Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = = +
- và mặt phẳng
<b>A. </b><i>A</i>
<i><b>Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm</b>A</i>(1; 4; 2), ( 1; 2; 4)<i>B</i> và đường thẳng
1
: 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
. Điểm <i>M</i> mà <i>MA</i>2<i>MB</i>2 nhỏ nhất có tọa độ là
A. ( 1;0; 4). B. (0; 1; 4). C. (1;0; 4). D. (1; 2;0).
<i><b>Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm </b>K</i>(0; 2; 2 2)tiếp xúc với mặt
phẳng (Oxy) là
<b>A. </b><i>x</i>2+
<b>C. </b><i>x</i>2+(<i>y</i>- 2)2+ (<i>z</i>- 2 2)2= 8. <b>D. </b><i>x</i>2+ (<i>y</i>- 2)2+ (<i>z</i>- 2 2)2= 2 2.
<i><b>Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm </b>M</i>
A. 7 11.
10 B.
7 11
.
5 C.
11 7
.
10 D.
<i>Trang 5/5-Mã đề 121</i>
<b>Câu 43. Tính tích phân </b>
1
0
3<i>x</i>
<i>I</i>
<b>A.</b> 1
4
<i>I</i> . <b>B.</b> 2
3
<i>I</i>
<i>ln</i>
. <b>C.</b><i>I</i> 2. <b>D. </b> 3
3
<i>ln</i> .
<b>Câu 44. Gọi </b><i>z , z</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 <i>z</i> 2 0. Tính <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2.
<b>A.</b>8
3<b>. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. </b>
4
3.
<i><b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): </b>mx</i>2<i>y</i> <i>z</i> 1 0 ( m là tham số) và
<i>mặt cầu (S): </i>
<b>A. </b><i>m</i>= - 1;<i>m</i>=1. <b>B. </b><i>m</i>= - 2+ 5;<i>m</i>= 2+ 5.
<b>C. </b><i>m</i>= 6 2 5;- <i>m</i>= 6 2 5.+ <b>D. </b><i>m</i>= - 4;<i>m</i>= 4.
<i><b>Câu 46. Tìm nguyên hàm F(x)</b></i>của hàm số <i>f ( x )</i>= 6<i>x</i>+ <i>sin x</i>3 , biết <i>F ( )</i>0 = 2
3
<b>A. </b> ( ) 3 2 3 2
3 3
<i>cos x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> - + <b>. </b> <b>B. </b> ( ) 3 2 3 1
3
<i>cos x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> - - .
<b>C. </b> ( ) 3 2 3 1
3
<i>cos x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> + + . <b>D. </b> ( ) 3 2 3 1
3
<i>cos x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> - + .
<b>Câu 47. Số các giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i>
1 4x 2x 4
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> có nghiệm là
<b>A. 2012. </b> <b>B. 2010. </b> <b>C. 2016. </b> <b>D. 2014. </b>
<i><b>Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng </b>a</i> 2<i> . Tam giác SAD cân tại S và mặt </i>
<i>phẳng (SAD) vng góc với mặt phẳng đáy . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng </i> 4 3
3<i>a</i> . Tính
<i>khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). </i>
<b>A.</b> 4
3
<i>h</i> <i>a</i>. <b>B.</b> 2
3
<i>h</i> <i>a</i>. <b>C.</b> 8
3
<i>h</i> <i>a</i>. <b>D.</b> 3
4
<i>h</i> <i>a</i>.
<i><b>Câu 49. Cho hình chóp S.ABC, cạnh </b>AB</i> <i>AC</i><i>AS</i> <i>a</i>, <i>SAB</i><i>SAC</i>600<i> và đáy ABC là một tam giác </i>
<i>vuông tại A. Khi đó số đo của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng </i>
<b>A. </b> 0
<i>45 .</i> <b>B.</b> 0
<i>90 .</i> <b>C. </b> 0
<i>60 .</i> <b>D. </b> 0
<i>30 .</i>
<b>Câu 50. Một người thợ muốn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vng và khơng có </b>
nắp, biết thể tích hình hộp là <i>V</i> 2 16<i>,</i> <i>m</i>3. Giá nguyên vật liệu để làm bốn mặt bên là 36 000
đồng/ 2
<i>m</i> . Giá nguyên vật liệu để làm đáy là 90 000 đồng/<i>m</i>2. Tính các kích thước của hình hộp
để giá vật liệu làm chiếc thùng có dạng đó là nhỏ nhất.
<b>A. Cạnh đáy là 1 2</b><i>, m , chiều cao là 1 5, m. </i> <b>B. Cạnh đáy là 1 5</b><i>, m , chiều cao là 1 2, m. </i>
<i><b>C. Cạnh đáy là 1m , chiều cao là 1 7</b>, m. </i> <b>D. Cạnh đáy là 1 7</b><i>, m , chiều cao là 1m. </i>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - Mơn : Toán - Năm học 2017 - 2018 </b>
<i><b>Mã đề 121-125 </b></i>
<b>1D </b> <b>2A </b> <b>3D </b> <b>4D </b> <b>5D </b> <b>6D </b> <b>7A </b> <b>8C </b> <b>9A </b> <b>10C </b>
<b>11D </b> <b>12B </b> <b>13C </b> <b>14A </b> <b>15B </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20C </b>
<b>21B </b> <b>22A </b> <b>23C </b> <b>24B </b> <b>25B </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28B </b> <b>29A </b> <b>30A </b>
<b>31A </b> <b>32D </b> <b>33B </b> <b>34D </b> <b>35A </b> <b>36C </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39C </b> <b>40A </b>
<b>41C </b> <b>42A </b> <b>43B </b> <b>44B </b> <b>45C </b> <b>46D </b> <b>47A </b> <b>48A </b> <b>49B </b> <b>50A </b>
<i><b>Mã đề 122-126 </b></i>
<b>1A </b> <b>2C </b> <b>3B </b> <b>4B </b> <b>5C </b> <b>6B </b> <b>7A </b> <b>8A </b> <b>9C </b> <b>10C </b>
<b>11A </b> <b>12B </b> <b>13C </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16A </b> <b>17B </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20D </b>
<b>21B </b> <b>22D </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28D </b> <b>29A </b> <b>30B </b>
<b>31A </b> <b>32D </b> <b>33B </b> <b>34A </b> <b>35D </b> <b>36C </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39A </b> <b>40B </b>
<b>41C </b> <b>42A </b> <b>43C </b> <b>44A </b> <b>45C </b> <b>46A </b> <b>47A </b> <b>48A </b> <b>49B </b> <b>50D </b>
<i><b>Mã đề 123 -127 </b></i>
<b>1C </b> <b>2B </b> <b>3A </b> <b>4A </b> <b>5C </b> <b>6C </b> <b>7A </b> <b>8D </b> <b>9B </b> <b>10B </b>
<b>11B </b> <b>12A </b> <b>13C </b> <b>14D </b> <b>15B </b> <b>16D </b> <b>17C </b> <b>18D </b> <b>19B </b> <b>20D </b>
<b>21B </b> <b>22A </b> <b>23C </b> <b>24A </b> <b>25B </b> <b>26C </b> <b>27C </b> <b>28D </b> <b>29A </b> <b>30A </b>
<b>31D </b> <b>32B </b> <b>33B </b> <b>34A </b> <b>35A </b> <b>36C </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39C </b> <b>40D </b>
<b>41C </b> <b>42A </b> <b>43B </b> <b>44D </b> <b>45C </b> <b>46A </b> <b>47A </b> <b>48A </b> <b>49B </b> <b>50A </b>
<i><b>Mã đề 124 -128 </b></i>
<b>1B </b> <b>2D </b> <b>3C </b> <b>4D </b> <b>5C </b> <b>6A </b> <b>7A </b> <b>8C </b> <b>9D </b> <b>10B </b>
<b>11C </b> <b>12B </b> <b>13C </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18C </b> <b>19A </b> <b>20C </b>
<b>21B </b> <b>22A </b> <b>23D </b> <b>24B </b> <b>25D </b> <b>26C </b> <b>27D </b> <b>28B </b> <b>29B </b> <b>30B </b>
<b>31A </b> <b>32A </b> <b>33C </b> <b>34A </b> <b>35A </b> <b>36B </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39D </b> <b>40A </b>
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
<b>Trường THPT Phan Ngọc Hiển </b>
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Mơn Tốn – Khối 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) </i>
<b><sub>Mã đề thi 132 </sub></b>
<b>Câu 1: Tính tích phân </b> 3
0
I cos x sin xdx.
p
=
<b>A. </b>I 1 4.
4
= - p <b>B. </b>I= - p . 4. <b>C. </b>I= 0 <b>D. </b>I 1.
4
= -
<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm A(- 3; 4; 2), B(- 5; 6; 2), C(- 4; 7;- 1). Tìm tọa độ
điểm D thỏa mãn AD= 2AB+3AC
uuur uuur uuur
.
<b>A. </b>D(- 10; 17; 7 .- )
<b>B. </b>D 10;17; 7 .( - ) <b>C. </b>D(- 10;17; 7 .- ) <b>D. </b>D 10; 17; 7 .( - )
<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai vectơ a= (1;1; 2- )
r
, b= -( 3;0; 1- )
r
và điểm
( )
A 0; 2;1 . Tọa độ điểm M thỏa mãn AMuuur= 2ar- br là:
<b>A. </b>M 1; 4; 2( - )<b>. </b> <b>B. </b>M 5; 4;( - 2)<b>. </b> <b>C. </b>M(- 5;1; 2)<b>. </b> <b>D. </b>M 3; 2;1( - )<b>. </b>
<i><b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm </b></i>A(1; 2; 3), B( 1; 4;1)- - - và đường thẳng
x 2 y 2 z 3
d :
1 1 2
+ - +
= =
- . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm
<i>đoạn thẳng AB và song song với d. </i>
<b>A. </b>x y 1 z 1.
1 1 2
- +
= =
- <b>B. </b>
x y 2 z 2
1 1 2
- +
= =
- .
<b>C. </b>x 1 y 1 z 1.
1 1 2
- - +
= =
- <b>D. </b>
x y 1 z 1
1 1 2
- +
= = .
<b>Câu 5: Tính tích phân: </b> <sub>(</sub> <sub>)</sub>
2
5
1
I=
<b>A. </b>I 13.
42
= - <b>B. </b><sub>I</sub> 1<sub>.</sub>
3
= -
<b>C. </b>
1
I .
6
= - <b>D. </b>I= 0.
<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>O x y z</i>, cho cho mặt phẳng
3 3 1
- -
-= = <i><b>. Khẳng định nào sau đây đúng? </b></i>
<b>A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). </b>
<b>C. Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P). </b>
<i><b>Câu 7: Tìm số thực x, y thỏa: </b></i>
<b>A. x</b>= 1; y= - 4. <b>B. x</b>= - 1; y= 4. <b>C. x</b>= - 1; y= - 4. <b>D. y</b>= - 1; x= 4.
<b>Câu 8: Thu gọn số phức </b>z=
<b>A. </b>z=11+6 2i. <b>B. </b>z= - 1+6 2i. <b>C. </b>z= - 7+6 2i. <b><sub>D. z</sub></b>= - 5.
<b>Câu 9: Tìm số phức z thỏa mãn </b>(1+ i) (22 - i) z= 8+ +i (1+ 2i) z
<b>A. </b>1 i.- <b>B. </b>- 2+4i. <b>C. </b>3+5i. <b>D. </b>2- 3i.
<b>Câu 10: Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình </b>
<b>A. </b>
2 2 2
(x 1)+ + +(y 2) + -(z 3) =53 <b><sub>B. </sub></b>(x 1)- 2+ -(y 2)2+ +(z 3)2=53
<b>C. </b>
2 2 2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
<b>Câu 11: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z</b>+2+i = z- 3i
<b>A. y</b>= - x+1. <b>B. y</b>= - x- 1. <b>C. y</b>= x+1. <b>D. y</b>= x- 1.
<b>Câu 12: Một véctơ pháp tuyến </b><i>n</i> của mặt phẳng (Q) x 5y + - 2 = 0<sub> có tọa độ là </sub>
<b>A. </b>n= (1; 5;- 2).
r
<b>B. </b>n= (5; 10; ).
r
<b>C. </b> n=
r
<b>D. </b>nr = (5;1;- 2).
<b>Câu 13: Biết </b>
2
1
ln x 1 1
I dx ln 2
x 2 2
=
<b>A. 2 . </b> <b>B. </b>8. <b>C. ln 2 . </b> <b>D. 4 . </b>
<b>Câu 14: Tính tích phân </b>
2
1
ln x
I dx
x
=
<b>A. </b>I= ln 2. <b>B. </b>
2
ln 2
I .
2
= - <b>C. </b>I= 2. <b>D. </b>
2
ln 2
I .
2
=
<b>Câu 15: Nếu </b>f 1
4
1
f ' x dx= 17
<b>A. 9. </b> <b>B. 29. </b> <b>C. 19. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 16: Cho số phức z</b>= a+ bi (a; bỴ ¡ ) thỏa mãn: (3z- z)(1+ i)- 5 z= - 1+ 8i. Giá trị P= a- b là:
<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </b>d :x 1 y 2 z 3
5 8 7
- - +
= =
- . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của <i>d</i>?
<b>A. </b>ar= (1; 2; 3 .- ) <b>B. </b>ra= (7; 8; 5 .- ) <b>C. </b>ar= (5; 8; 7 .- ) <b>D. </b>ra= -( 1; 2;3 .- )
<b>Câu 18: Tính tích phân </b> 2
1
x
0
I=
<b>A. </b>I= e. <b>B. </b>I e 1.
2
-= <b>C. </b>I e.
2
= <b>D. </b>I e 1.
2
+
=
<b>Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : </b>
<sub>1</sub>
x 1 2t
d : y t
z 1 t
ì = - +
ïï
ïï <sub>= </sub>
-í
ïï <sub>= +</sub>
ïïỵ
và d :<sub>2</sub> x 1 y 1 z 2
2 1 1
- +
-= =
- - . Vị trí tương đối của d1 và d2 là:
<b>A. Trùng nhau. </b> <b>B. Cắt nhau. </b> <b>C. Chéo nhau. </b> <b>D. Song song. </b>
<i><b>Câu 20: Tìm số phức liên hợp z của số phức </b></i>z= - 1+2i.
<b>A. </b>z= - 2+i. <b>B. </b>z= -1 2i. <b>C. </b>z= +1 2i. <b>D. </b>z= - 1 2i.-
<b>Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng </b>
x 3 2t
d : y 2 3t
z 6 4t
ì = - +
ïï
ïï <sub>= -</sub> <sub>+</sub>
í
ïï <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ïïỵ
và
x 5 t '
d ' : y 1 4t '
z 2 8t '
ì = +
ïï
ïï <sub>= -</sub> <sub></sub>
-í
ïï <sub>=</sub> <sub></sub>
-ïïỵ
có tọa độ là:
<b>A. </b>
<b>Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>( )P : x- 2y+ 2z+ 24= 0 và mặt cầu
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
<b>C. </b>( )P không cắt ( )S . <b>D. </b>( )P cắt ( )S .
<b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng </b> ( )P : 2x- 3y+ 4z+ 20= 0 và
( )Q : 4x- 13y- 6z+ 40= 0. Vị trí tương đối của ( )P và ( )Q là:
<b>A. Song song. </b> <b>B. Vng góc. </b>
<b>C. Trùng nhau. </b> <b>D. Cắt nhưng khơng vng góc. </b>
<b>Câu 24: Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm A 0;1;1( ) và B 1; 2; 3( ). Viết phương trình mặt
phẳng ( )<i>P</i> đi qua <i>A</i> và vng góc với đường thẳng <i>AB</i>.
<b>A. </b>( )P : x+ 3y+ 4z- 7= 0<b>. </b> <b>B. </b>( )P : x+ 3y+ 4z- 26= 0
<b>C. </b>( )P : x+ y+ 2z- 3= 0<b>. </b> <b>D. </b>( )P : x+ y+ 2z- 6= 0<b>. </b>
<b>Câu 25: Tính tích phân </b>
e
1
I=
<b>A. </b>
2
e 1
I .
4
-= <i><b>B. </b></i>I 1.
2
= <b>C. </b>
2
e 2
I .
2
-= <b>D. </b>
2
e 1
I .
4
+
=
<b>Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </b>( )P : 3x+ 4 y+ 2z+ 4= 0 và điểm
( )
A 1; 2;3- . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( )P .
<b>A. </b>d 5
3
= . <b>B. </b>d 5
29
= . <b>C. </b>d 5
9
= . <b>D. </b>d 5
29
= .
<b>Câu 27: Tìm Mơ đun của số phức z, biết: </b>(1+ 2i)2z+ z= 4i- 20
<b>A. </b> 7. <b>B. </b> 5. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.
<i><b>Câu 28: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là? </b></i>
<b>A. </b>(x- 3)2+(y+1)2+(z+ 2)2= 26. <b>B. </b>(x- 3)2+ (y+1)2+(z- 2)2= 26.
<b>C. </b>(x+1)2+ (y- 3)2+(z- 2)2= 26. <b>D. </b>(x+ 3)2+ (y+1)2+(z- 2)2= 26.
<b>Câu 29: Tính mơ đun </b>z của số phức:z= 4- 3i
<b>A. </b>z= 5. <b>B. </b>z= 7. <b>C. </b>z= 7. <b>D. </b>z = 25.
<b>Câu 30: Cho hàm số </b>f (x ) thỏa mãn f (x)¢ = 3- 5 sin x và f (0)=10<i><b>. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? </b></i>
<b>A. </b>f (x)= 3x- 5 cos x+15. <b>B. </b>f (x)= 3x+ 5 cos x+ 2.
<b>C. </b>f (x)= 3x- 5 cos x+ 2. <b>D. </b>f (x)= 3x+ 5 cos x+ 5.
<b>Câu 31: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là </b>
v t = 3t +5 m/s . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10
<b>A. 1134m. </b> <b>B. 252m. </b> <b>C. 966m. </b> <b>D. 36m. </b>
<i><b>Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b></i> <i>I</i>(1; 2; 3) và mặt phẳng
?
<b>A. </b>H
<b>Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn </b>
<b>A. </b> 5. <b>B. </b> 41. <b>C. </b>5. <b>D. </b> 14.
<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </b>
x 2 t
d : y 1 t
z t
ì =
-ïï
ïï <sub>= +</sub>
í
ïï <sub>=</sub>
ïïỵ
. Phương trình nào sau đây
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
<b>A. </b>x 2 y z 3.
1 1 1
- +
= =
- - <b>B. </b>
x 2 y 1 z
.
1 1 1
-
-= =
-
<b>C. </b>x 2 y z 3.
1 1 1
+
-= =
- <b>D. </b>
x 2 y z 3
.
1 1 1
+
-= =
<i><b>Câu 35: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z</b></i>- 2- 3i= 5 là
<b>A. Đường tròn </b>(C) : (x+ 2)2+ (y- 3)2= 25. <b>B. Đường tròn </b>(C) : x( + 2)2+(y+ 3)2= 25.
<b>C. Đường tròn </b>(C) : x( - 2)2+(y- 3)2= 25. <b>D. Đường tròn </b>(C) : x( - 2)2+(y+ 3)2= 25.
<i><b>Câu 36: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y</b></i>= 2+ cos x, trục hồnh và các đường thẳng
x 0, x
2
p
= = <i>. Khối trịn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu ? </i>
<b>A. </b>V= p +( 1) .p <b><sub>B. </sub></b>V= p -( 1) .p <b>C. </b>V= p - 1. <b>D. </b>V= p +1.
<b>Câu 37: Để tính tích phân </b>
2
sin x
0
I e cos xdx
p
=
cho phù hợp?
<b>A. Đặt </b><sub>t</sub><sub>=</sub> <sub>e</sub>sin x<sub>. </sub> <b><sub>B. Đặt </sub></b><sub>t</sub><sub>=</sub> <sub>e</sub>x<sub>. </sub> <b><sub>C. Đặt t</sub></b><sub>=</sub> <sub>cos x</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. Đặt </sub></b><sub>t</sub><sub>=</sub> <sub>sin x</sub><sub>. </sub>
<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm </b></i> <i>M</i>(3; 1; 2) <sub> và mặt phẳng </sub>
( ) : 3 <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với </i>4 0
( ) ?
<b>A. 3x</b>- y+ 2z- 6= 0. <b>B. 3x</b>- y+ 2z+ 6= 0.
<b>C. 3x</b>- y- 2z+ 6= 0. <b>D. 3x</b>+ y- 2z- 14= 0.
<b>Câu 39: Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức -4; 4i; x-3i </b>
<b>A. </b><i>x </i>1. <b>B. </b><i>x </i>7. <b>C. </b><i>x </i>1. <b>D. </b><i>x </i>7.
<b>Câu 40: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y= x3- x và đồ thị hàm số y= x- x .2
<b>A. </b>S 81.
12
= <b>B. </b>S 37.
12
= <b>C. </b>S 9.
4
= <b>D. </b>S=13.
<b>Câu 41: Hàm số </b><sub>F x</sub>( )<sub>=</sub> <sub>e</sub>x3<sub> là một nguyên hàm của hàm số: </sub>
<b>A. </b> ( )
3
x
2
e
f x
3x
= . <b>B. </b> ( ) 3 x3 1
f x = x .e - . <b>C. </b> ( ) 2 x3
f x = 3x .e . <b>D. </b> ( ) x3
f x = e .
<b>Câu 42: Cho điểm I( 3; 0;1)</b>- . Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng
<b>A. </b>(<sub>x</sub><sub>+</sub> <sub>3</sub>)2<sub>+</sub> <sub>y</sub>2<sub>+</sub>(<sub>z</sub><sub>-</sub> <sub>1</sub>)2<sub>=</sub> <sub>5.</sub><sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>
(<sub>x</sub><sub>+</sub> <sub>3</sub>)2<sub>+</sub> <sub>y</sub>2<sub>+</sub> (<sub>z</sub><sub>-</sub> <sub>1</sub>)2<sub>=</sub> <sub>2.</sub><sub> </sub>
<b>C. </b>( )2 2 ( )2
x+ 3 + y + z- 1 = 4. <b>D. </b>( )2 2 ( )2
x+ 3 + y + z- 1 = 25.
<b>Câu 43: Số phức z thay đổi sao cho | z | 1</b> thì giá trị bé nhất m và giá trị lớn nhất M của | z i | là
<b>A. m</b>1, M2. <b>B. m</b>0, M 2. <b>C. m</b>0, M1. <b>D. m</b>0, M2.
<b>Câu 44: Gọi </b>z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình <sub>1</sub> <sub>z</sub>2<sub>+ + =</sub><sub>z</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. Tọa độ điểm M biểu diễn </sub>
số phức z là: <sub>1</sub>
<b>A. </b>
1 3
M( ; i).
2 2
- - <sub> </sub>
<b>B. M( 1; 1).</b>- - <b>C. </b>
1 3
M( ; ).
2 2
- - <sub> </sub>
<b>D. </b>
1 3
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
<b>Câu 45: Tìm ngun hàm của hàm số </b>f x( )= cos 3x
<b>A. </b>
= +
<b>C. </b>
sin 3x
cos 3xdx C
3
= - +
<b>Câu 46: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức </b>z 4 3i 5 4i.
3 6i
+
= - +
+
<b>A. </b>a 73,
15
= b 17.
5
= - <b>B. </b>a 73,
15
= b 17.
5
= <b>C. </b>a 17,
5
-= b 73.
15
= <b>D. </b>a 73,
15
= b 17i.
5
= -
<b>Câu 47:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A</i>(4; 0;1) và ( 2; 2;3)<i>B </i> . Phương trình nào
<i>dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? </i>
<b>A. 3x</b>- y- z= 0. <b>B. 3x</b>- y- z+ =1 0.
<b>C. 6x</b>- 2y- 2z- 1= 0. <b>D. 3x</b>+ y+ z- 6= 0.
<b>Câu 48: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số </b><sub>y</sub><sub>=</sub> <sub>2x</sub><sub>-</sub> <sub>x</sub>2
và y= x khi quay quanh trục Ox tạo
thành khối trịn xoay có thể tích bằng:
<b>A. V</b> .
5
p
= <b>B. V</b> .
4
p
= <b>C. V</b> .
3
p
= <b>D. </b>V= p .
<b>Câu 49: Gọi </b>
z - 2z+ 13= 0 . Tính P= z<sub>1</sub>2+ z<sub>2</sub>2 ta có kết
quả là:
<b>A. </b><i>P </i>22. <b>B. </b><i>P </i>26. <b>C. </b><i>P </i>2 13. <b>D. </b><i>P </i>0.
<b>Câu 50: Tính tích phân </b>
2
2 3
0
I=
<b>A. </b>52
9 . <b>B. </b>
16
9
- . <b>C. </b> 52
9
- . <b>D. </b>16
9 .
---
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
<b> ĐÁP ÁN- KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<i><b>MƠN: TỐN – LỚP 12 Mỗi câu đúng 0.2 điểm </b></i>
<b>Cauhoi </b> <b>132 </b> <b>209 </b> <b>357 </b> <b>485 </b>
<b>1 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>2 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>3 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>4 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>5 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>6 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>7 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>8 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>9 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>10 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>11 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>12 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>13 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>14 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>15 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>16 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>17 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>18 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>19 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>20 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>21 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>22 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>23 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>24 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>25 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>26 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>27 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>28 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>29 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>30 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>31 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>32 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>33 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>34 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>35 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>36 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>37 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>38 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>39 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>40 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>41 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>42 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>43 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>44 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>45 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>46 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>47 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>48 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>49 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>50 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>
Trang 1/6 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<i>Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>
<i><b>(Đề thi gồm có 06 trang) </b></i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>001 </b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:………... SBD:……..……… </b>
<b>Câu 1. Khoảng cách từ điểm điểm </b> đến mặt phẳng <b> bằng: </b>
<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>
<b>Câu 2. Số phức </b> <b> có phần thực là: </b>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <b>, cho hai đường thẳng </b> và
<b>. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? </b>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b> và <b>chéo nhau. </b>
<b>Câu 4. Phương trình </b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
3
log <i>x </i>log 5 log 4 log 20 <b> có nghiệm là: </b>
<b>A. </b><i>x </i>0 <b>B. </b><i>x </i>2 <b>C. </b><i>x </i>1 <b>D. </b><i>x </i>1
<b>Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ đứng </b><i>ABCD</i>.<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>,<i>D</i>,<i><b> có tất cả các cạnh bằng a là: </b></i>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b>
<b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>Câu 7. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh </b>2<i>a<b> có độ dài bằng: </b></i>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<i><b>Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính R . Ký hiệu </b>S</i>là diện tích mặt cầu, <i>V</i>là thể tích của khối cầu.
<b>Khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b> 2 3
3
4
;
4 <i>R</i> <i>V</i> <i>R</i>
<i>S</i> <b>B. </b> 2 3
3
2
;
4 <i>R</i> <i>V</i> <i>R</i>
<i>S</i>
<b>C. </b> 2 3
3
4
;
2 <i>R</i> <i>V</i> <i>R</i>
<i>S</i> <b>D. </b> 2 3
3
4
;<i>V</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<b>Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ </b> . Phương trình mặt phẳng <i>(P đi qua điểm </i>)
và nhận <b> là vectơ pháp tuyến có phương trình là: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 10. Cho hàm số </b> có bảng biến thiên:
A(1;2;3) <i>x</i>2 0
7 17
5
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
3
9
13
<i>Oxyz</i> <sub>1</sub>: 1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
2
3 5 7
:
4 6 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
1 2.
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>/ / .<i>d</i><sub>2</sub>
1 2.
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub>
3
Va
3
a 3
V
12
3
a 3
V
4
1 3
V a
3
, (0 1)
ln
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a dx</i> <i>C</i> <i>a</i>
<i>a</i>
sin<i>xdx</i>cos<i>x C</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> 3 <i>2a</i> <i>a</i> 2
<i>Oxyz</i>
( 1; 2; 0)
<i>A </i> <i>n </i>( 1; 0; 2)
2 5 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>2<i>z</i>50 <i>x</i> 2<i>z</i> 1 0 <i>x</i> 2<i>z</i> 5 0
( )
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
<b>Khẳng định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng</b>
<b>Câu 11. Bất phương trình </b> <b>có tập nghiệm là: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 12. Phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i> 3 5<i>i</i><b> lần lượt là: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 13. Cho </b> và <b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b>
<b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>Câu 14. Hàm số </b> <b> nghịch biến trên khoảng nào? </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>(2;6) <b>D. </b>
<b>Câu 15. Đồ thị hình bên là của hàm số </b><i>y </i> <i>f</i>
<b>C. </b> <b>D. </b><i>m</i>1
<b>Câu 16. Trong </b><i>C</i>, phương trình <i>z</i>2 40<b> có nghiệm là: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 17. Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>kdx</i><i>k b</i><i>a</i>
<b>C. </b>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x g x dx</i> <i>f x dx g x dx</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>dx</i>
<b>Câu 18. Tích vơ hướng của hai vectơ </b> <b> trong không gian là: </b>
<b>A. 12 . </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 14 . </b>
<b>Câu 19. Tìm số phức thỏa mãn </b><i>z</i>
<b>A. </b><i>z</i> 4 3<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 3 4<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 1 10<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 3 4<i>i</i>
<i><b>Câu 20. : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): </b></i> <i>. Tọa độ tâm I và </i>
<i>bán kính R của <b>(S là: </b></i>)
<b>A. </b> <b>B. </b>
2
<i>x </i>
)
2
(
log
)
1
2
(
log
2
1
2
1 <i>x</i> <i>x</i>
)
3
;
( ( 3; ) (;3) (2;3)
3; 5
5; 3 3; 5 5; 3
, , 0
<i>a b c </i> <i>a </i>1
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i><i>c</i> log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i><i>b</i><i>c</i>
log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i><i>b</i><i>c</i> log<i><sub>a</sub>b</i> <i>c</i> <i>b</i><i>c</i>
3
2
3 5 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
(5;)
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
1
<i>m </i>
z 5 2i
z 3 5i
<sub> </sub>
z 2i
z 2i
<sub> </sub>
z 1 2i
z 1 2i
<sub> </sub>
z 1 i
z 3 2i
<sub> </sub>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>z</i>
<i>x</i> 2 <i>y</i> 2 <i>z</i> 2
( 3) ( 2) ( 1) 3
3
);
1
( <i>R</i>
Trang 3/6 - Mã đề thi 001
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 21. Đồ thị hàm số </b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: </b>
<b>A. </b><i>x </i>1 và <i>y </i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>x </i>2 và <i>y </i>1<b>. </b> <b>C. </b><i>x </i>1 và <i>y </i>3 <b>D. </b><i>x </i>1 và <i>y </i>2<b>. </b>
<i><b>Câu 22. Khối chóp S. ABCD, đáy là hình vng cạnh</b>a . Cạnh bên SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy, <i>SA a</i> 3<b>. Thể tích khối chóp là: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 23. Tích phân </b> <b> có giá trị bằng </b>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b>
2
5
ln <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>Câu 24. Tập giá trị của hàm số </b> <b> là: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 25. Một hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i>r</i> 50<i>cm</i> và có chiều cao <i>h</i>50<i>cm</i>. Diện tích xung
<b>quanh của hình trụ bằng: </b>
<b>A. </b> <i> (cm2</i><b>) </b> <b>B. </b> <i>(cm2</i><b>) </b> <i><b>C. 2500 (cm</b>2</i><b>) </b> <b>D. </b>5000(<i>cm</i>2)
<b>Câu 26. Tính nguyên hàm </b> <i>dx</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Đặt t = <i>x</i>4
<i>e</i> <b> thì nguyên hàm trở thành </b>
<b>A. </b>
4
<i>t t</i> <b>B. </b>
2
4
<i>t t</i> <b>C. </b> 2
2
4
<i>t</i> <b>D. </b><i>I</i> 2
<b>Câu 27. Đạo hàm của hàm số </b><i>y </i>3<i>x</i><b> là: </b>
ln 3
<i>x</i>
<b>B. </b>3 ln 3<i>x</i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>x</sub></i><sub>.3</sub><i>x</i>1 <b><sub>D. </sub></b><sub>3</sub><i>x</i>1<sub>ln 3</sub>
<b>Câu 28. Tìm phần ảo của số phức </b><i>z</i>, biết <i>z</i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>1 <b>C. </b>11 <b>D. </b>11
<b>Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b>
3
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> trên đoạn
<b>A. </b>5 <b>B. </b>
3
1
<b>C. </b>
3
1
<b>D. </b>5
<i><b>Câu 30. : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. </b></i>
<b>A. Số phức </b> 0 0
0
<i>a</i>
<i>z</i> <i>a bi</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
<b>B. Số phức </b><i>z</i> <i>a bi</i> được biểu diễn bằng điểm <i>M a b</i>
<b>D. Số phức </b><i>z</i><i>a bi</i> có số phức đối <i>z</i>'<i>a bi</i> <b>. </b>
<b>Câu 31. Cho hàm số </b> có đồ thị trên đoạn như hình vẽ dưới.
3
( <i>R</i>
<i>I</i> <i>I</i>(3;2;1);<i>R</i> 3
3
3
<i>a</i>
3
3
3
<i>a</i> 3 2
3
<i>a</i> 3 3
2
<i>a</i>
5
2
<i>dx</i>
<i>I</i>
3ln 3 ln2
5
1
ln 3
3
( 0; 1)
<i>x</i>
<i>y</i><i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i> [0;) <i>R</i>\
5000 2500
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
Tính tích phân <b>. </b>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ </b> cho mặt phẳng và đường
thẳng . Phương trình đường thẳng đi qua điểm song song với
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều </b><i>S.ABCD</i>. Một mặt phẳng qua <i>A,B và trung điểm M của </i>
<i>SC</i><b>. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó. </b>
<b>A. </b>
8
5
<b>B. </b>
2
5
<b>C. </b>
8
3
<b>D. </b>
5
3
<b>Câu 34. Cho </b> <i>A</i>,<i>B</i>,<i>M</i> lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4;4<i>i</i>;<i>x</i>3<i>i</i>. Với giá trị thực
nào của <i>x thì A</i>,<i>B</i>,<i>M</i> <b> thẳng hàng? </b>
<b>A. </b><i>x</i>2 <b>B. </b><i>x</i>1 <b>C. </b><i>x</i>1 <b>D. </b><i>x</i>2
<b>Câu 35. Biết rằng </b> ln5 ln2,( , )
3
3
5
1
2 <i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>R</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>Câu 36. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> 3
yx 1, y0, x0, x1 quay xung quanh trục
<i>Ox<b>. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng: </b></i>
<b>A. </b>9<b> </b> <b>B. </b>23
14
<b>C. </b>79
63
<b>D. </b>5
4
<b>Câu 37. Giả sử </b><i>A,B</i> theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức <i>z</i>1<i>, z</i>2. Khi đó độ dài của véctơ
<b> bằng: </b>
<b>A. </b><i>z </i>1 <i>z</i>2 <b>B. </b><i>z </i>2 <i>z</i>1 <b>C. </b><i>z </i>1 <i>z</i>2 <b>D. </b><i>z </i>2 <i>z</i>1
<b>Câu 38. Trong không gian tọa độ </b> cho mặt phẳng và
điểm . Biết khi<i>m hay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng </i> và đi
qua <b>. Tìm tổng bán kính hai mặt cầu đó. </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 39. Cho hàm số </b> có . Tính
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
4
1
( )d
<i>I</i> <i>f x x</i>
5
2
<i>I </i> 11
2
<i>I </i> <i>I </i>5 <i>I </i>3
,
<i>Oxyz</i>
1 3
:
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>B</i>
2 1 5
.
5 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2 1 5
.
5 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2 1 5
.
5 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
5 2 4
.
2 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
)
(
2 0
<i>a</i> <i>b</i> 2<i>a b</i> 0 <i>a b</i> 0 <i>a b</i> 0
AB
<i>Oxyz</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
7 2 12 2 15 2 5 2
( )
<i>f x</i>
12
0
( ) 16
<i>f x dx </i>
3
0
(4 )
<i>f</i> <i>x dx</i>
3
0
(4 ) 16
<i>f</i> <i>x dx </i>
3
0
(4 ) 4
<i>f</i> <i>x dx </i>
3
0
(4 ) 32
<i>f</i> <i>x dx </i>
3
0
(4 ) 64
<i>f</i> <i>x dx </i>
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
<b>Câu 40. Tọa độ điểm </b> thuộc đồ thị của hàm số sao cho khoảng cách từ điểm
<i><b>đến tiệm cận đứng bằng 1 là </b></i>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>Câu 41. Cho </b><i>A</i>
<i><b>A. 3. </b></i> <i><b>B. 4. </b></i> <i><b>C. 5. </b></i> <i><b>D. 6. </b></i>
<b>Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng
và cắt mặt cầu <sub> theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình </sub>
của <b> là: </b>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<i><b>Câu 43. Cho tam giác vng OPM có cạnh</b>OP nằm trên trục Ox, cạnh huyền OM không đổi, </i>
)
0
( <i>R</i> .
<i>Tính theo R giá trị lớn nhất của thể tích khối trịn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh </i>
<i><b>trục Ox. </b></i>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 44. Phương trình </b> <b>có bao nhiêu nghiệm? </b>
<i><b>A. 0. </b></i> <i><b>B. 1. </b></i> <i><b>C. 3. </b></i> <i><b>D. 2. </b></i>
<i><b>Câu 45. Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d) </b></i>
và mặt phẳng <i><b>. Tọa độ của điểm M là: </b></i>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 46. Tìm các giá trị của tham số </b> để đồ thị hàm số: có ba điểm cực trị.
Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường trịn nội tiếp lớn hơn
<b>1. </b>
<b>A. Không tồn tại m. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 47. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức </b> thỏa mãn :
<b>A. Đường tròn </b> <b>B. Đường tròn</b>
<b>C. Cặp đường thẳng song song </b> <b>D. Đường thẳng </b>
<b>Câu 48. Gọi </b><i>d</i>là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số . Mệnh đề nào dưới
<b>đây đúng? </b>
<i><b>A. d có hệ số góc âm </b></i> <i><b>B. d có hệ số góc dương </b></i>
<i><b>C. d song song với đường thẳng </b></i> <i><b>D. d song song với đường thẳng </b></i>
<b>Câu 49. Với giá trị nào của tham số </b> thì phương trình có hai nghiệm
<b>phân biệt? </b>
<i>M</i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>M</i>
3
1;
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
5
3;
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i>
<i>Oxyz</i> <i>(P</i>)
<i>Oxz</i> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2 <i>z</i>2 12
)
<i>(P</i>
0
1
<i>y</i> <i>x y</i>2 10 <i>y</i>2 0 <i>y</i>2 0
<i>OM</i> <i>R</i>
3
2 3
27
<i>R</i>
3
2 3
9
<i>R</i>
3
log 3.2<i>x</i>1 2<i>x</i>1
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
)
2
;
4
;
1
( ( 3; 1;2) ( 6; 4;3) ( 3; 1;0)
2
<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
1.
<i>m </i>
<i>m </i> <i>m </i>2.
<i>z</i>
<i>z i</i> <i>i</i>
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>2
2
<i>y </i> <i>x</i> <i>y</i> 2 0
4 2
3 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
3
<i>y </i> <i>x </i>3
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
Trang 6/6 - Mã đề thi 001
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>Câu 50. Cho mặt phẳng </b> . Cosin góc giữa mặt
phẳng và mặt phẳng <b> bằng: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>--- HẾT --- </b>
<b>ĐÁP ÁN: </b>
<b>Mã đề [001] </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>
<b>D B A C C C B A C A A A D B C B B A B D A B C D A </b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>
<b>D B D C D A A D C C B D B B C A C A D D D A C B B </b>
2
<i>m </i> <i>m </i>2 <i>m </i>2 <i>m </i>2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
( ) : 2 2 1 0; ( ) : 2 2 30
( ) ( )
4 .
3 3
4
9
4
.
9