Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.87 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1 [Q423730377] </b>
<b>a) Cho phương trình </b> Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
<b>b) Cho hệ phương trình </b> Tìm tất cả các giá trị nguyên của để hệ phương
trình đã cho có nghiệm.
<b>Câu 2 [Q058357207] </b>
<b>a) Một hộp đựng quả cầu được đánh số là các số tự nhiên từ đến </b> Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp ra quả
cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu được chọn có các số ghi trên đó lập thành một cấp số cộng.
<b>b) Cho dãy số </b> xác định bởi Chứng minh rằng: là
một số chính phương.
<b>Câu 3 [Q233317102] Cho </b> là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
<b>Câu 4 [Q983884938] </b>
<b>a) Cho hình lăng trụ </b> có đáy là tam giác đều cạnh bằng và Tính
khoảng cách từ đến mặt phẳng .
<b>b) Gọi </b> lần lượt là trọng tâm các tam giác Tính thể tích khối đa diện lồi có các
đỉnh là các điểm và
<b>Câu 5 [Q077816677] Cho hình chóp </b> có đơi một vng góc và
Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác Một mặt phẳng thay đổi đi qua lần lượt cắt các tia
<b>HƯỚNG DẪN</b>
<b>BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1</b>
<b>BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1</b>
<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH MƠN TỐN LỚP</b>
<b>12 NĂM HỌC 2020 - 2021 BẢNG A TỈNH NGHỆ AN</b>
<b>*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam</b>
<b>Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted</b>
<b>(www.vted.vn)</b>
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:... Trường: ...
sin x = (cot x + 2√3) cos x.
(0; 2020π)?
{(4x2+ 1)x + (y − 3)√5 − 2y = 0
4x2<sub>+ y</sub>2<sub>+ 2√3 − 4x = m</sub> . m
30 1 30. 3
(un) u1 = 3, un+1 = u2n− 2, ∀n ∈ N∗. 5(u1. u2. . . un−1)2+ 4
x, y, z 2x + 4y + 7z = 2xyz
P = x + y + z.
ABC. A1B1C1 a BA1 = BB1 = BC1 = a√3.
C (ABB1A1)
G1, G2, G3 ABB1, ACC1, CBB1.
G1, G2, G3, A1, B1 C1.
S. ABC SA, SB, SC SA = 1, SB = SC = 2√2.
I ABC. (α) I SA, SB,
SC M, N, P. 1 + + ≥ .
SM2
1
SN2
1
SP2