Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 3 Hình HH9T48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Hình Học 9 GV: </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


- HS hiểu thế nào là một tứ giác nội tiếp đường trịn


- Biết rằng khơng phải một tứ giác nào cũng nội tiếp đường tròn


- Nắm chắc điều kiện một tứ giác nội tiếp đường tròn và sử dụng điều kiện trên
để chứng minh một tứ giác nội tiếp đường trịn.


<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- GV: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc.
- HS: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.


<b>III. Tiến Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b> Xen vào lúc học bài mới.


<b>3. Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRÒ </b>



<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 1: (10’) </b>


GV cho HS làm ?1.


Sau khi HS đã vẽ hình
xong, GV hỏi: Các đỉnh của
tứ giác ABCD nằm ở đâu?


GV hỏi tương tự với
hai tứ giác EFGH và EFKH.


GV giới thiệu thế
nào là tứ giác nội tiếp.


Trong các hình vẽ
trên thì tứ giác nào là tứ
giác nội tiếp, tứ giác nào
không là tứ giác nội tiếp.


HS vẽ hình theo yêu
cầu ở bài tập ?1.


4 điểm A, B, C, D
đều nằm trên (O)


HS trả lời.



HS nhắc lại định
nghĩa về tứ giác nội tiếp.


HS trả lời


<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp: </b>


<i>Định nghĩa: Một tứ giác có 4 đỉnh </i>


<i>nằm trên một đường trịn được gọi </i>
<i>là tứ giác nội tiếp đường tròn. </i>


VD: Tứ giác ABCD nội tiếp. Tứ giác
EFGH, EFKH không nội tiếp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRÒ </b>


<b>GHI BẢNG </b>

§7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP



A


B


E



G
K
H


O


C
D


F
O


<b>Ngày Soạn: 01 – 01 – </b>
<b>2008 </b>
<b>Tuần: 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giaùo án Hình Học 9 GV: </i>



<b>Hoạt động 2: (12’) </b>


GV giới thiệu định
lý.


GV vẽ hình và yêu
cầu HS cho biết ta cần
chứng minh điều gì.


Góc B, D là góc gì?


Vậy µB = ? µD = ?



Cộng (1) và (2) vế
theo vế ta có điều gì?


GV cho HS chứng minh
tương tự với trường hợp còn
lại.


<b>Hoạt động 3: (13’) </b>


GV giới thiệu định lý
đảo như trong SGK. GV nhấn
mạnh đây là dấu hiệu
dùng để chứng minh một
tứ giác là tứ giác nội
tiếp.


HS chuù ý theo dõi
và nhắc lại định lý.


HS vẽ hình và trả
lời


Đây là hai góc nội
tiếp trong ng trũn.


à 1 ẳ


B sdADC



2


= (1)


à 1 ẳ


D sdABC


2


= (2)


à à

(

ẳ ẳ

)



µ µ 0 0


1


B D sdADC sdABC


2
1


B D .360 180


2


+ = +


+ = =



HS tự chứng minh
trường hợp còn lại.


HS đọc định lý và
cách chứng minh trong
SGK.


<b>2. Định lý: </b>


<i>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số </i>
<i>đo của hai góc đối diện bằng 1800<sub>. </sub></i>


Chứng minh:
Nối A với C ta cú:


à 1 ẳ


B sdADC


2


= (1)


à 1 ¼


D sdABC


2



= (2)


Từ (1) và (2) ta suy ra:


à à

(

ẳ ẳ

)



à à 0 0


1


B D sdADC sdABC


2
1


B D .360 180


2


+ = +


+ = =


Tương tự ta có: µ µA+ =C 1800


<b>3. Định lý đảo: </b>


<i>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai </i>
<i>góc đối diện bằng 1800<sub> thì tứ giác </sub></i>



<i>đó nội tiếp đường trịn. </i>


Chứng minh: (SGK)


<b> 4. Củng Cố: (7’) </b>


<b> </b> <b>- GV cho HS nhắc lại định nghóa và hai định lý. Cho HS làm bài tập 53. </b>
<b> 5. Dặn Dò: (3’) </b>


<b> </b> - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Làm các bài tập 55, 56.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


………
………


………
………


………
………


ABCD nội tiếp


⇒ µ µ µ µ 0


A+ = + =C B D 180


A



B
O


C
D


</div>

<!--links-->

×