Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra chuong 3 Hinh 8 (Co MT+DA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.58 KB, 4 trang )

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
I Mục tiêu:
- Qua tiết kiểm tra ôn lại cho học sinh nội dung kiến thức cơ bản của chương.
- Rèn luyện tinh thần tự giác tích cực học tập và tính nghiêm túc thực hiện trong
khi làm bài cũng như rèn luyện tính trung thực.
- Qua bài kiểm tra này giúp GV thu được thông tin ngược để có biện pháp điều
chỉnh trong những phần sau.
II, Ma trận:
Chủ đề chính
Mức độ cần đạt
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Tỉ số giữa hai đoạn thẳng,
định lí Ta - let trong tam giác
2
1.0
2
1.0
Tam giác đồng dạng, Tính
chất đường phân giác
3
1.125
1
0.5
1
1.0
1
2.0
6
4.625
Ứng dụng của hai tam giác


đồng dạng
1
0.375
1
0.5
1
0.5
1
2.0
4
3.375
Tổng
4
1.5
4
2.0
1
1.0
1
0.5
2
4.0
12
9.0
(Tổng điểm có cả 1.0 đ vẽ hình và viết GT, KL)
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD bằng

7
3
, CD = 14 cm. Độ dài của AB là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
Câu 2. Trong hình bên, biết PP
'
// QQ
'
, OP = 4 cm, PQ = 6 cm và P
'
Q
'
= 5 cm. Số đo của đoạn
thẳng OP
'
là:
x
y
O
Q'
P'
Q
P
A.
3
10
cm B. 4,8 cm C. 7,5 cm D. 3 cm
Câu 3. Cho tam giác vng ABC vng tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là tia phân giác
của góc BAC (D


BC). Thế thì
DC
BD
bằng:
A.
3
5
B.
5
3
C.
4
3
D.
3
4
Câu 4. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là
3
1
. Khi đó:
A. S
ABC
= 9.S
MNP
B. S
MNP
= 3.S
ABC
C. S
ABC

= 3.S
MNP
D. S
MNP =
9. S
ABC
Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số k. Biết chu vi của tam giác
ABC là 4 m, chu vi của tam giác DEF là 16 m. Khi đó tỉ số k là bao nhiêu?
A. k =
2
1
B. k =
4
1
C. k = 2 D. k = 4
Câu 6. Điền dấu x vào ơ thích hợp:
Khẳng định Đúng Sai
Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau.
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng thì bằng bình
phương tỉ số đồng dạng.
4 6
5
Trường : THCS Trương Quang Trọng
Lớp :
Tên :
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian: 45 phút
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng.

B. Phần tự luận ( 6 điểm ):
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Từ B kẻ tia Bx song song
với AC (tia Bx thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, chứa C). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M
và cắt tia Bx tại N.
a. Chứng minh

ABC ∼

NMB
b. Chứng minh
AM
MN
AC
AB
=
c. Từ N kẻ NP vuông góc với AC (P

AC), NP cắt BC tại I. Tính độ dài các đoạn thẳng BI,
IC, NI, IP.
IV. Đáp án:
Mối câu từ 1 đến 5: 0.5 đ, câu 6: 1.5 đ
Câu 1 2 3 4 5
Phương án C A C D B
Câu 6: Đ, S, S, Đ
Câu 7: - Vẽ hình, viết GT và KL: 1 đ
- Câu a - 1 đ
- Câu b - 2 đ
- Câu c - 2 đ
HD:
a.


ABC ∼

NMB (g.g)
b. Từ câu a =>
AM
MN
MC
MB
=
. Do AM là tia phân giác của góc BAC =>
AC
AB
AC
MB
=
vậy =>
AM
MN
AC
AB
=

c. Từ PC // BN =>
cmICcmIP
BC
IC
PN
IP
BN

PC
IB
IC
IN
IP
5,2;5,1
4
1
3
1
===>===>===

×