Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 1 Đại số DS9T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


- HS biết cách tìm ĐK xác định của <i>A</i>

.



-

Có kĩ năng thực hiện ĐK nói trên với biểu thức A đơn giản.
- Biết chứng minh định lý 2 =


<i>a</i> <b> | a | và vận dụng HĐT </b> A2 = A <b> để rút gọn biểu thức. </b>
<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- GV, HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ


- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


<b>III. Tiến Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ: (7’) </b>


- Thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm?
- Tìm căn bậc hai số học của 7 và 25?


- So sánh 1 và 3 .


<b>2.Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>


<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 1: (10 ‘) </b>


Áp dụng định lý
Pitago. Hãy tính AB theo.


GV giới thiệu thế
nào là căn thức bậc hai.


GV nêu ĐK xác định
của <i>A . </i>


GV giới thiệu phần
tổng quát như SGK.


Sau đó làm mẫu VD
<b>và cho HS làm ?2 </b>


AB = 2


25−<i>x</i>


HS chú ý theo dõi.



HS chú ý theo dõi
và làm ?2


HS làm ?2


<b>1.Căn thức bậc hai: </b>
<b>?1: </b>


AB = 2


25−<i>x</i>


Người ta gọi 2
25−<i>x</i> là
căn thức bậc hai của 25 – x2.


25 – x2 là biểu thức lấy
căn.


<b>Tổng quát: (SGK) </b>
VD1:


<i>x</i>


3 là căn thức bậc hai của 3x.


<i>x</i>


3 xác định khi 3x ≥ 0<=> x≥ 0



<b>?2: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRÒ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ



HẰNG ĐẲNG THỨC

<sub>A</sub>2 = <sub>A</sub>

<sub> </sub>



2
25−<i>x</i>
<b>Ngày Soạn: 11 – 08 – </b>


<b>2008 </b>
<b>Tuaàn: 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



<b>Hoạt động 2:(18’) </b>


GV cho HS trả lời ?3
GV giới thiệu định lý
như SGK. HD HS cách chứng
minh và về nhà xem SGK.



Vận dụng định lý
trên, GV thực hiện VD2


GV thực hiện VD3a.
Cho HS làm câu b.


Chú ý áp dụng hằng
đẳng thức A2 = A <b>. </b>


HS chú ý theo dõi


HS chú ý và thực
hiện cùng với GV.


HS chú ý theo dõi
và làm câu b


HS chú ý theo dõi
và làm câu b


<b>2. Hằng đẳng thức </b> <i>A</i>2 =<b> | A | </b>
<b>?3 </b>


Định lý:


Với mọi số a, ta có:


2



a = a


Chứng minh: (SGK)
VD2: Tính


a) 12 = |12| = 12 2
b)

( )

−7 2 = − =7 7


VD3:Ruùt goïn:


a)

(

2 1−

)

2 = 2 1− = 2 1−


b)

(

2− 5

)

2 = −2 5 = 5 2−


<b> 4. Cuûng Coá: (8’) </b>


<b> </b> - GV cho HS làm bài tập 8
<b> 5. Dặn Dò: (2’) </b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập 9, 11, 12.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


………
………


………
………


</div>


<!--links-->

×