Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán 11 kt chương 2 đại số tổ hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH </b>


<b>KIỂM TRA 45 PHT(1) </b>
H v tờn:...
Lp:...


<i><b>Câu 1. (4điểm): Từ tập A= {0;1; 2; 5; 7}có thể </b></i>
lập đ-ợc bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số


a/ Gm 4 ch số đôi một khác nhau.


b/ Gồm 5 chữ số đơi một khác nhau và chia hết
cho 5.


<i><b>C©u 2. (2®iĨm): </b></i>Trong một lớp gồm 15 học sinh nam và 25
học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng ghi bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có c nam v n.


<i><b>Câu 3. (3điểm): </b></i>


<i>1) Tỡm n </i>biết : 4<i>C</i>3<i>n</i> =5<i>C</i>2<i>n</i>+1.


2)T×m hƯ sè cđa x35 <sub>trong khai triển nhị thức </sub>


Niu -tơn sau


25
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>





<b>Câu 4.(1đ)</b>Tỡm h s ca số hạng không chứa x trong khai triển


nhị thức n
3


4
(x + )


x <b>, </b>


biết 0 1 2 n


n n n n


C + C + C + ... + C =1024


<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH </b>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT(2) </b>
Họ và tên:...
Lớp:...


<i><b>Câu 1. (4 điểm): Từ tập A= {0; 1; 2; 3; 4;5}có </b></i>
thể lập đ-ợc bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số
a/ Gồm 5 chữ số đôi một khác nhau.


b/ Gồm 6 chữ số đôi một khác nhau và chia ht


cho 5.


<i><b>Câu 2. (2điểm): </b></i>Trong mt lớp gồm 25 học sinh nam và 20
học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng ghi bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.


<i><b>C©u 3. (3 ®iĨm): </b></i>
<i>1) Tìm x </i>biết 2 2


x 2x


2A + 50 = A


<i>2) Tìm hệ số của x</i>15 <sub>trong khai triển nhị thức </sub>


Niu -tơn sau


25
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>



<b>Câu 4(1đ)</b>. Tìm hệ số của số hạng khơng chứa x trong khai triển


nhị thức n
3



2
(x + )


x ,


biết 0 1 2 n


n n n n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH </b>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT(3) </b>
Họ và tên:...
Lớp:...


<b>Bài 1:(4đ)Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao </b>
nhiêu số tự nhiên:


a/ Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
b/Coự 5 chửừ soỏ khaực nhau và số đú là số chẵn.


<b>Baøi 2:(2đ)Trong một lớp gồm 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. </b>
Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng ghi bài tập. Tính xác
suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.


<b>Bài 3: (3đ) </b>


1 .Tìm số hạng chứa <i>x </i>9 trong khai triển (2<i>x</i>2 1<sub>3</sub>)42



<i>x</i>


− .


2.Giải phương trình:. 1


2 2


3<i>Cx</i>+ =2<i>Ax</i>+ <i>x</i>


<b>Bài 4: (1đ) </b>


Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức


n
3


2
(x - )


x ,


biết

C + C + C + ... + C

0n 1n 2n nn

=

1024



<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH </b>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT(4) </b>
Họ và tên:...
Lớp:...



<b> Bài 1:(4đ)Từ các chữ số 0, 1, 4, 5,6,7 có thể lập được </b>
bao nhiêu số tự nhiên:


a/ Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
b/Coự 5 chửừ soỏ khaực nhau và số đú là số chẵn


<b>Baøi 2:(2đ)Trong một lớp gồm 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. </b>
Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng ghi bài tập. Tính xác
suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.


<b>Bài 3: (3đ) </b>


1 . Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển


18


2


2
<i>3x</i>


<i>x</i>


 <sub>−</sub> 


 


  .
2.Giải phương trình:. 2 2



1


3<i>C<sub>x</sub></i><sub>+</sub> +2<i>x</i>=4<i>A<sub>x</sub></i>


<b>Bài 3: (1đ) </b>


Tìm hệ số của số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức


n
3


1
(3x - )


x ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×