Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2020 dự đoán số 6 có Hướng Dẫn Giải Chi Tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


Bộ đề chuẩn cấu trúc


ĐỀ SỐ 6


ĐỀ DỰ ĐỐN KÌ THI THPT Q Ố GIA N 2020
Mơn thi: HĨA H


Thời gian làm bài: 50 phút, không hời gian phát


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.


* Các th tích khí u o i u ki n tiêu chu n gi thiết các khí sinh ra không tan trong n c


Câu 41: Thành h n chính của ng mía là


A. ucto B. luco C. acca o D. enlulo


Câu 42: Ch t nào sau y là amin b c 2?


A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.


Câu 43: Trên thế gi i t nhi u ng i c các b nh h i b i ch ng nghi n thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có ch a ch t


A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.


Câu 44: Poli(vinyl clorua) là tên g i của t polime c dùng làm



A. t t ng h B. ch t o C. cao su t ng h D. keo dán.


Câu 45: h n ng gi a C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 c un nóng) là h n ng
A. trùng ng ng B. este hóa. C. xà phịng hóa. D. trùng h
Câu 46: Tính ch t nào sau y không h i là tính ch t t lý chung của kim lo i


A. Có ánh kim. B. Tính o C. Tính c ng D. Tính n i n
Câu 47: chuy n hóa ch t béo l ng thành ch t béo n i u ki n th ng thì ng i ta cho ch t béo
l ng h n ng i


A. H2, un nóng, xúc tác Ni. B. khí oxi.


C. n c brom. D. dung ch NaOH un nóng.


Câu 48: lo i b l c n trong un n c lâu ngày, ng i ta có th dùng dung ch nào sau y


A. i n B. N c vôi. C. Muối n D. C n 700<sub>.</sub>


Câu 49: Ch t khí nào sau y c t o ra khi nhi t phân canxi cacbonat?


A. CO2. B. CH4. C. CO. D. C2H2.


Câu 50: Ch t n X màu th tan trong n c thành dung ch màu vàng. M t ố ch t nh S, P, C,
C2H5OH… bốc cháy khi tiế xúc i X. Ch t X là


A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu.


Câu 51: Kim lo i nào sau y c i u chế b ng h ng pháp i n phân nóng ch y



A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.


Câu 52: Ch t nào sau y g i là xút n da?


A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.


Câu 53: hủy phân 68,4 gam acca o trong môi t ng axit i hi u u t 92%, sau h n ng thu c
dung ch ch a m gam gluco Giá t của m là


A. 33,12. B. 66,24. C. 72,00. D. 36,00.


Câu 54: Cho dung ch NaOH vào 150 ml dung ch (NH4)2SO4 1M. un nóng nh th tích khí


thốt ra ktc là


A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 7,62 lít.
Câu 55: ng h nào i y thu c kết tủa sau khi h n ng y ra hoàn toàn?


A. Cho dung ch NaOH vào dung ch AlCl3.
B. Cho dung ch AlCl3 vào dung ch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào l ng dung ch HCl.
D. c CO2 t i vào dung ch Ca(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



A. glixerol. B. acca o C. etylen glicol. D. etanol.


Câu 57: Cho m gam alanin tác ng a ủ i dung ch HCl thu c 75,3 gam uối Giá t của m là


A. 26,7. B. 22,5. C. 53,4. D. 45.



Câu 58: phân bi t các dung ch riêng bi t: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có th dùng dung ch


A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3.


Câu 59: Khi nói protein, phát bi u nào sau y sai?
A. Protein có h n ng màu biure.


B. t c các protein u tan trong n c t o thành dung ch keo.


C. Protein là nh ng polipeptit cao phân tử có phân tử khối t vài ch c nghìn ến vài t i u
D. Thành h n phân tử của protein ln có ngun tố nit


Câu 60: Ngâm t thanh Fe trong dung ch CuSO4. Sau t th i gian h n ng l y thanh Fe ra ửa nh
làm khô, e cân th y khối l ng t ng thêm 1,6 gam. hối l ng Cu bám trên thanh Fe là


A. 8,2 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8 gam. D. 9,6 gam.


Câu 61: Thí nghi nào sau y y ra n mịn i n hóa?
A. thanh thép c hủ n kín trong khơng khí khơ.


B. Cho lá ng nguyên ch t vào dung ch g Fe(NO3)3 và HNO3.
C. Cho lá t nguyên ch t vào dung ch g CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh k nguyên ch t vào dung ch HCl.


Câu 62: Dãy nào sau y ch g các polime t ng h
A. Polipropilen, enlulo t nilon-7, t nilon-6,6.
B. Polipropilen, olibuta ien t nilon-7, t nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh b t t nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh b t enlulo cao su thiên nhiên, olibuta ien



Câu 63: Thủy phân hoàn toàn tinh b t, thu c monosaccarit X. Cho X ph n ng v i dung d ch
AgNO3 trong NH3 thu c ch t h u c Y. Hai ch t X, Y l n l t là


A. ucto amoni gluconat. B. gluco axit gluconic.
C. gluco amoni gluconat. D. gluco b c


Câu 64: Nhúng m t lá s t (d ) vào dung d ch ch a m t trong các ch t sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
AgNO3 và dung d ch H2SO4 ( c, nóng). Kết thúc ph n ng, số tr ng h p t o muối s t (II) là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 65: h c hi n các h n ng sau:


(a) X + Ba(OH)2 Y + Z (b) X + Ba(OH)2 Y + T + H2O


iết các h n ng u y ra trong dung ch và ch t Y tác ng c i dung ch H2SO4 loãng. Hai
ch t nào sau y u th a mãn tính ch t của X?


A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 66: h c hi n các thí nghi sau:


(a) Cho inh s t vào dung d ch H2SO4 c, nóng (d ).
(b) Cho dung ch NH4Cl vào dung ch NaOH un nóng.
(c) Cho dung ch NaHCO3 vào dung ch CaCl2 un nóng.
(d) Nhi t phân uối KNO3.


(e) Cho dung ch KHSO4 vào dung ch Ba(HCO3)2.
Sau khi các h n ng kết thúc, ố thí nghi sinh ra ch t khí là



A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


Câu 67: Nh t t 500 ml dung ch h n h Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung ch
H2SO4 0,35M thu c V lít CO2 ktc và dung ch Y. Cho dung ch BaCl2 vào Y thu c m gam
kết tủa iết các h n ng y ra hoàn toàn. Giá t của m và V l n l t là


A. 6,720 và 15,76. B. 4,928 và 48,93. C. 6,720 và 64,69. D. 4,928 và 104,09.
Câu 68: Cho 100 ml dung ch X g Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho t t dung ch KOH 1M
vào X, kết u thí nghi c ghi b ng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



hối l ng kết tủa 3,9 3,9


iết các h n ng y ra hoàn toàn. l V2 : V1 là


A. 4 : 3. B. 25 : 9. C. 13 : 9. D. 7 : 3.


Câu 69: Cho h n ng theo ng t l mol


(a) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl X4 + NaCl
(c) X2 + HCl X5 + NaCl (d) X3 + X4 X6 + H2O


o
xt,t







iết X là h ch t h u ch h có công th c phân tử C5H8O4 và ch a hai ch c este; X2, X3 u có hai
nguyên tử cacbon trong phân tử và MX5 MX3. Phát bi u nào sau y sai?


A. X4 là h ch t h u c n ch c B. Phân tử khối của X6 là 104.
C. X tham gia h n ng tráng g ng D. Phân tử X6 có 3 nguyên tử oxi.
Câu 70: Cho các phát bi u sau:


(a) u sau khi ử ng có th tái chế thành nhiên li u


(b) Muối mononatri của axit glutamic c dùng làm b t ng t (mì chính).
(c) Amilopectin, t t lông c u là polime thiên nhiên.


(d) Khi cho gi n ho c chanh) vào a bò ho c a u nành thì th y có kết tủa u t hi n
(e) Thành h n chính của khi biogas là metan.


ố phát bi u ng là


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.


Câu 71: H n h X g 0,15 mol propin, 0,2 mol etan, 0,1 mol axetilen và 0,6 mol hi o Nung nóng X
i xúc tác Ni t th i gian thu c h n h khí Y. c Y vào dung ch AgNO3 trong NH3 thu
c a mol kết tủa và 15,68 lít ktc h n h khí Z. H n h Z h n ng tối a i 8 gam brom trong
dung ch Giá t của a là


A. 0,18. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,10.


Câu 72: ốt cháy hoàn toàn h n h g ch t béo X (x mol) và ch t béo Y (y mol) (MX > MY) thu c
ố mol CO2 nhi u h n ố mol n c là 0,15. M t khác cùng l ng h n h trên tác ng tối a i 0,07
mol Br2 trong dung ch iết thủy phân hoàn toàn X ho c Y u thu c uối của axit oleic và axit
stearic. l x : y có giá t n nhất i giá t nào sau y



A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,2.


Câu 73: Cho 46,8 gam h n h CuO và Fe3O4 t l mol 1 : 1) tan hết trong dung ch H2SO4 loãng, a
ủ thu c dung ch X. Cho m gam Mg vào X, sau h n ng thu c dung ch Y. Thêm dung ch
KOH vào Y c kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí ến khối l ng không i thu c 45,0 gam
ch t n E. iết các h n ng y ra hoàn toàn. Giá t của m n nhất i giá t nào sau y


A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8.


Câu 74:Cho 7,36 gam h n h E g hai este ch h X và Y u t o t axit cacboxylic và ancol, MX
< MY < 150), tác ng a ủ i dung ch NaOH, thu c t ancol Z và 6,76 gam h n h uối T.
Cho toàn b Z tác ng i Na thu c 1,12 lít khí H2. ốt cháy hoàn toàn T, thu c H2O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2. h n t khối l ng của X trong E là


A. 47,83%. B. 81,52%. C. 60,33%. D. 50,27%.


Câu 75: i n phân dung ch ch a ng th i NaCl và CuSO4 i n c c t màng ng n ố hi u u t
i n phân 100%, b qua hịa tan các khí trong n c và bay h i n c i c ng dòng i n
không i ết u của thí nghi ghi b ng sau:


h i gian i n phân


(giây) hối l ng catot t ng (gam) Khí thốt ra anot sau i n phân gi (gam)hối l ng dung ch


t1 = 965 m M t khí 2,70


t2 = 3860 4m H n h khí 9,15


t3 5m H n h khí 11,11



l t3 : t1 có giá t là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Câu 76: i u ki n th ng, th c hi n thí nghi m v i khí NH3 nh sau: N p y khí NH3 vào bình
thủy tinh r i y bình b ng n p cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nh n u nhúng vào n c, xuyên ống
thủy tinh qua n p cao su r i l p bình thủy tinh lên giá nh hình v :


Cho phát bi u sau:


(a) Hi n t ng x y ra t ng t khi thay thế NH3 b ng HCl.


(b) Thí nghi m trên ch ng minh tính tan tốt của khí NH3 trong n c.


(c) Tia n c phun m nh vào bình thủy tinh do áp su t trong bình cao h n áp su t khơng khí.


(d) Trong thí nghi m trên, nếu thay dung d ch phenolphtalein b ng dung d ch qu tím thì n c trong
bình s có màu xanh.


(e) So v i i u ki n th ng, khí X tan trong n c tốt h n i u ki n 60°C và 1 amt.
Số phát bi u úng là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 77: Hòa tan hết m gam h n h X g Al, Cu và FeS vào dung ch ch a 0,38 mol H2SO4 c
un nóng, thu c dung ch Y ch t tan ch g các uối trung hòa) và 0,29 mol SO2 (khí duy nh t
Cho 2,24 gam b t Fe vào Y, sau khi các h n ng y ra hoàn toàn thu c dung ch Z và 1,28 gam
kim lo i Dung ch Z h n ng tối a i 0,3 mol NaOH, thu c 10,06 gam kết tủa Giá t của m là



A. 9,74. B. 7,50. C. 11,44. D. 6,96.


Câu 78: H n h X g ba este ch h u t o b i axit cacboxylic i ancol, trong hai este có cùng
ố nguyên tử cacbon trong phân tử Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X b ng dung ch NaOH a ủ
thu c h n h Y g hai ancol n ch c kế tiế trong dãy ng ng và h n h Z g hai uối
Cho tồn b Y vào bình ng kim lo i Na sau h n ng có khí H2 thốt ra và khối l ng bình t ng 4
gam. ốt cháy hồn tồn Z c n a ủ 0,09 mol O2, thu c Na2CO3 và 4,96 gam h n h CO2 và H2O.


h n t khối l ng của este có h n tử khối nh nhất trong X là


A. 15,46%. B. 61,86%. C. 19,07%. D. 77,32%.


Câu 79: n 8,1 gam Al i 35,2 gam h n h n X g Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu c
h n h Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung ch ch a 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khu y u cho các
h n ng y ra hồn tồn, thu c dung ch Z (khơng ch a uối amoni) và 0,275 mol h n h khí T
g NO và N2O. Cho dung ch AgNO3 ến vào dung ch Z. Sau khi các h n ng y ra hoàn toàn
thu c dung ch M; 0,025 mol khí NO n h khử duy nh t của N+5<sub>) và 280,75 gam kết tủa h n </sub>
t khối l ng của Fe(NO3)2 trong dung ch Y là


A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%.


Câu 80: H n h X g i e tit C5H10N2O3, este a ch c C4H6O4 và este của aminoaxit C5H11O2N. Cho
X tác ng a ủ i 800 ml dung ch NaOH 0,1M, cô c n dung ch sau h n ng thu c m gam
n khan và h n h Z ch a các h ch t h u c Cho Z thu c tác ng i Na th y thốt ra
0,448 lít khí H2 ktc Nếu ốt cháy hoàn toàn Z thu c 1,76 gam CO2. Cịn oxi hóa Z b ng CuO
un nóng, i e n h thu c tác ng i dung ch AgNO3 trong NH3 t o thành 10,8 gam
Ag. Giá t của m là


A. 7,45. B. 7,17. C. 6,99. D. 7,67.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



T N QUAN Ề ĐỀ THI



I.

TRÚC ĐỀ



Nh n t


Thông h u thấn n n n cao T N


Este – lipit 2 2 2 6


Cacbohidrat 3 3


Amin – Aminoaxit - Protein 3 3


Polime và t u 2 2


Đ c n kim 4 1 1 6


K ề – K ề th - Nhôm 4 3 7


Crom – S t 1 1 2


Phân t và nh n t 1 1


12


Hoá h c th c t n



Th c hành thí n h 1 1 1 3


Đ n li 0


N t – Photpho – Phân bón 1 1


Cacbon - Silic


Đ c n - H đr c c n 1 1


11


Ancol – nđ h t – Axit


10 K n th c 10


T n h hố vơ c 1 2 3


T n h hoá h u c 1 1 2


II. ĐÁNH GIÁ – NH N XÉT:



- C u trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài t (14 câu).


- N i dung: h n l n là ch ng trình l 12 cịn l i là của l 11.


</div>

<!--links-->

×