Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2020 dự đoán số 5 kèm đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


Bộ đề chuẩn cấu trúc


ĐỀ SỐ 5


ĐỀ DỰ ĐỐN KÌ THI THPT Q Ố GIA N 2020


Mơn thi: HĨA H


Thời gian làm bài: 50 phút, không hời gian phát


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.


* Các th tích khí u o i u ki n tiêu chu n gi thiết các khí sinh ra không tan trong n c


Câu 41: i u ki n th ng crom tác ng v i phi kim nào sau y


A. Flo. B. u hu nh C. Photpho. D. Nit


Câu 42: Vào mùa có n c ử ng dân c t ố vùng th ng ử ng ch t X (có công th c
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) làm trong n c Ch t X c g i là


A. phèn chua. B. vôi ống C. th ch cao. D. uối n


Câu 43: Qu ng xi erit có thành ph n chính là


A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.



Câu 44: Monome nào sau y khơng có h n ng trùng h


A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.


Câu 45: Kim o i nào sau y i u chế c b ng h ng pháp nhi t uy n i ch t khử là CO?


A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.


Câu 46: un n c c ng lâu ngày, trong n c u t hi n t c n Thành h n chính của c n


A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.


Câu 47: Ch t khơng có h n ng thủy phân là


A. uco B. Tinh b t C. en u o D. acca o


Câu 48: Trong phịng thí nghi kim o i Na c b o u n b ng cách ngâm trong ch t ng nào sau


y


A. N c B. u h a C. i n D. Ancol etylic.


Câu 49: Trong môi t ng ki protein có h n ng màu biure i


A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.


Câu 50: Ch t nào sau y có tính ng tính?


A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.



Câu 51: Kim o i nào sau y có tính khử yếu nh t


A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe.


Câu 52: Ch t béo là trieste của axit béo i


A. metanol. B. glixerol. C. etilen glycol. D. etanol.


Câu 53: Este nào sau y tác ng i NaOH thu c an ehit axetic?


A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.


Câu 54: Rót 1 - 2 ml dung ch ch t X c vào ống nghi ng 1 - 2 ml dung ch Na2CO3. a


que diêm ang cháy vào i ng ống nghi thì que diêm t t Ch t X là


A. Ancol etylic. B. n ehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol.


Câu 55: Cho h n h g 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung ch H2SO4 loãng, h n ng xong,


thu c V lít ktc khí H2. Giá t của V là


A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.


Câu 56: Dùng Al khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe b ng h n ng nhi t nhôm. hối ng Fe


thu c là


A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.



Câu 57: Tinh th ch t n X không màu, ng t tan trong n c X có nhi u trong cây mía, củ c i


ng và hoa thốt nốt Trong công nghi X c chuy n hóa thành ch t Y dùng tráng g ng tráng


u t phích. Tên g i của X và Y n t là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



C. uco và ucto D. acca o và g uco


Câu 58: h n ng nào sau y có h ng trình ion rút g n là H+<sub> + OH</sub><sub> H</sub><sub>2</sub><sub>O? </sub>


A. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O. B. NaOH + HCl NaCl + H2O.


C. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O.


Câu 59: Phát bi u nào sau y ng


A. i u ki n th ng anilin là ch t khí. B. Phân tử Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.


C. Dung ch valin làm u tím hố D. Các amin u có ố nguyên tử hi o


Câu 60: iến hành các thí nghi sau:


(a) Nhúng thanh ng nguyên ch t vào dung ch FeCl3.


(b) iếng tôn t tráng k trong không khí


(c) Nhúng thanh k vào dung ch H2SO4 lỗng có nh vài gi t dung ch CuSO4.



(d) ốt i dây t trong bình ng khí oxi.


Trong các thí nghi trên, ố thí nghi y ra n mịn i n hố là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


Câu 61: Cho 7,5 gam amino axit X (công th c có ng H2NCnH2nCOOH) tác ng hết i dung ch


HCl thu c 11,15 gam uối ố nguyên tử hi o trong phân tử X là


A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.


Câu 62: Thí nghi nào sau y không y ra h n ng


A. Cho kim o i Fe vào dung ch HNO3.


B. Cho dung ch FeCl3 vào dung ch AgNO3.


C. Cho dung ch Fe(NO3)2 vào dung ch HCl.


D. c khí Cl2 vào dung ch Fe2(SO4)3.


Câu 63: Cho 90 gam g uco lên men u i hi u u t 80%, thu c m gam C2H5OH. Giá t của m




A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0.


Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, t nilon-7, en u o triaxetat và


cao su buna-N. ố polime thu c o i ch t o là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.


Câu 65: hủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung ch NaOH, thu c glixerol, natri stearat và natri


oleat. ốt cháy hoàn toàn m gam X c n dùng 3,22 mol O2 thu c H2O và 2,28 mol CO2. M t khác, m


gam X tác ng tối a i a mol Br2 trong dung ch Giá t của a là


A. 0,04. B. 0,08. C. 0,2. D. 0,16.


Câu 66: H n h X g m KHCO3 và Na2CO3. Cho m gam X tác d ng v i dung d ch Ca(OH)2 d , thu


c 0,12 mol kết tủa. M t khác, 2m gam tác d ng v i dung d ch HCl d , thu c V lít khí. Biết các


ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr của V là


A. 3,584. B. 1,792. C. 2,688. D. 5,376.


Câu 67: un nóng h n h X g 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hi o i xúc tác Ni


t th i gian, thu c h n h Y có t khối so i hi o b ng 10,75. Cho toàn b Y vào dung ch brom


th y có tối a a mol brom h n ng Giá t của a là


A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,05.


Câu 68: Cho s chuy n hóa sau: FeSO H SO4 2 4 NaOH(d ) Br NaOH2



2 2 7


K Cr O    X Y  Z


Biết X, Y và Z là các h p ch t của crom. Hai ch t Y và Z l n l t là


A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO2.


C. NaCrO2 và Na2CrO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.


Câu 69: Cho các h n ng (theo ng t mol):


(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O to X1 + 4Ag + 4NH4NO3


(b) X1 + 2NaOH  X2 + 2NH3 + 2H2O


(c) X2 + 2HCl  X3 + 2NaCl


(d) X3 + C2H5OH X4 + H2O


o


2 4


H SO đặc, t


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



iết X là h ch t h u c no, ch h ch ch a t o i nhóm ch c Khi ốt cháy hoàn toàn X2, n



h thu c ch g CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X là


A. 118. B. 138. C. 90. D. 146.


Câu 70: h c hi n các thí nghi sau:
(a) un nóng n c c ng t th i


(b) i n phân dung ch NaCl i i n c c t màng ng n ố


(c) Cho Fe(OH)2 vào dung ch H2SO4 c nóng.


(d) Nung nóng KMnO4.


(e) Nhúng thanh Zn vào dung ch h n h g CuSO4 và H2SO4 loãng.


Sau khi các h n ng kết thúc, ố thí nghi sinh ra ch t khí là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.


Câu 71: Cho các phát bi u sau:


(a) hủy tinh h u c (plexiglas) c ng ng làm cửa kính ơ tơ.


(b) Quá trình làm u vang t u nho y ra h n ng lên men u của g uco


(c) Khi ngâm trong n c xà phịng có tính ki i a làm t t t nhanh h ng


(d) Khi t axit sunfuric c vào i cotton i bơng) thì ch i b en i thủng
(e) u ng th c t b ôi thiu do liên kết C=C của ch t béo b oxi hóa.



ố phát bi u ng là


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.


Câu 72: Cho dung ch X g Al2(SO4)3, H2SO4 và HCl. Cho dung ch NaOH 0,1M vào dung ch X,


kết u thí nghi c bi u i n b ng th sau:


Giá t của V và a n t là


A. 3,4 và 0,08. B. 2,5 và 0,07. C. 3,4 và 0,07. D. 2,5 và 0,08.


Câu 73: H n h E g : X, Y là hai axit ng ng kế tiế ; Z, T là hai este u hai ch c ch h ; Y


và Z là ng phân của nhau; MT – MZ = 14). ốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E c n a ủ 0,37 mol O2,


thu c CO2 và H2O. M t khác, cho 12,84 gam E h n ng a ủ i 220 ml dung ch NaOH 1M. Cô


c n dung ch sau h n ng thu c h n h uối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam h n h


ba ancol có cùng ố mol. hối ng uối của axit có phân tử khối n nh t trong G là


A. 6,48 gam. B. 4,86 gam. C. 2,68 gam. D. 3,24 gam.


Câu 74: Cho 14,35 gam uối MSO4.nH2O vào 300 ml dung ch NaCl 0,6M thu c dung ch X. iến


hành i n phân dung ch X b ng i n c c t màng ng n ố i c ng dịng i n khơng i trong


th i gian t giây, th y khối ng catot t ng m gam; ng th i anot thu c 0,1 mol khí. Nếu th i gian



i n phân là 2t giây, t ng th tích khí thốt ra 2 c c là 7,28 lít ktc i ử hi u u t của h n ng


i n phân là 100% và các khí sinh ra khơng hồ tan c trong n c Giá t của m là


A. 7,15. B. 7,04. C. 3,25. D. 3,20.


Câu 75: Hịa tan hồn tồn m gam Fe b ng dung d ch HNO3, thu c dung d ch X và 1,12 lít NO


( ktc). Thêm dung d ch ch a 0,1 mol HCl vào X thì th y khí NO tiếp t c thoát ra và thu c dung


d ch Y. ph n ng hết v i các ch t trong dung d ch Y c n 115 ml dung d ch NaOH 2M. Giá tr của
m là


A. 3,36. B. 3,92. C. 3,08. D. 2,8.


Câu 76: h c hi n h n ng nhi t nhôm h n h g Al và m gam hai oxit t trong bình kín, khơng có


khơng khí, thu c h n h n X. Cho X vào dung ch NaOH thu c dung ch Y, ch t n


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



vào dung ch H2SO4, thu c dung ch ch a 20,76 gam uối sunfat và 3,472 lít khí SO2 n h


khử duy nh t ktc Các h n ng y ra hoàn toàn. Giá t của m là


A. 6,80. B. 6,96. C. 8,04. D. 7,28.


Câu 77: Tiến hành thí nghi m xà phịng hóa tristearin theo các b c sau:


B c 1: Cho vào bát s kho ng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung d ch NaOH n ng 40%.



B c 2: un sôi nh h n h p kho ng 30 phút và khu y liên t c b ng a thủy tinh, th nh tho ng
thêm vài gi t n c c t gi cho th tích của h n h p khơng i.


B c 3: Rót thêm vào h n h p 4 – 5 ml dung d ch NaCl bão hịa nóng, khu y nh r i ngu i.
Cho các phát bi u sau:


(1) Sau b c 3, h n h p tách thành hai l p: phía trên là ch t r n màu tr ng, phía d i là ch t l ng.


(1) Sau b c 2, thu c ch t l ng ng nh t.


(3) M c ích chính của vi c thêm dung d ch NaCl là làm t ng tốc cho ph n ng xà phòng hóa.


(4) Ph n ch t l ng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung d ch màu xanh lam.


(5) Trong công nghi p, ng i ta sử d ng ph n ng này i u chế xà phòng và glixerol.
Số phát bi u úng là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.


Câu 78: Ch t X (CnH2n+4O4N2) là uối amoni của axit cacboxylic a ch c ch t Y (CmH2m+4O2N2) là


uối amoni của t amino axit. Cho m gam E g X và Y (có t mol t ng ng là 7 : 3) tác ng hết


i ng dung ch NaOH un nóng, thu c 0,17 mol etylamin và 15,09 gam h n h uối h n


t khối ng của X trong E có giá t n nhất i giá t nào sau y


A. 77. B. 71. C. 68. D. 52.



Câu 79: H n h E g ba este ch h u t o b i axit cacboxylic i ancol: X (no, n ch c Y
(không no, n ch c phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai ch c Cho 0,2 mol E h n ng a ủ i


dung ch NaOH, thu c 12,88 gam h n h ba ancol cùng dãy ng ng và 24,28 gam h n h T


g ba uối của ba axit cacboxylic. ốt cháy toàn b T c n a ủ 0,175 mol O2, thu c Na2CO3,


CO2 và 0,055 mol H2O. h n t khối ng của X trong E có giá t n nhất i giá t nào sau y


A. 9. B. 12. C. 5. D. 6.


Câu 80: Cho 27,04 gam h n h n X g Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung ch ch a 0,88


mol HCl và 0,04 mol HNO3, khu y u cho các h n ng y ra hoàn toàn, thu c dung ch Y (không


ch a ion NH4+) và 0,12 mol h n h khí Z g NO2 và N2O. Cho dung ch AgNO3 ến vào dung


ch Y, th y thốt ra 0,02 mol khí NO n h khử duy nh t ng th i thu c 133,84 gam kết tủa


iết t mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X n t là 3 : 2 : 1. h n t ố mol của Fe có trong h n


h ban u n nhất i giá t nào sau y


A. 58. B. 46. C. 54. D. 48.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



T N QUAN Ề ĐỀ THI



I.

TRÚC ĐỀ




Nh n t


Thông h u thấn n n n cao T N


Este – lipit 2 2 2 6


Cacbohidrat 3 3


Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4


Polime và t u 2 2


Đ c n kim 4 1 5


K ề – K ề th - Nhôm 3 3 6


Crom – S t 3 2 5


Phân t và nh n t 0


12


Hoá h c th c t n


Th c hành thí n h 1 1 1 3


Đ n li 1 1


N t – Photpho – Phân bón 1 1



Cacbon - Silic


Đ c n - H đr c c n 1 1


11


Ancol – nđ h t – Axit


10 K n th c 10


T n h hố vơ c 1 1 2


T n h hoá h u c 1 1


II. ĐÁNH GIÁ – NH N XÉT:



- C u trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài t (14 câu).


- N i dung: h n n là ch ng trình 12 cịn i là của 11.


</div>

<!--links-->

×