Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Vật Lý chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 mã đề thi 362


<b>Họ tên:... Số báo danh: ... </b>


<b>Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?</b>
A. 4 27 30 1


2He + Al13  15P + n.0 B.


11 0 11
6C 1e + B.5
C. 14 0 14


6C1e + N.7 D.


210 4 206
84Po 2He + 82Pb.


<b>Câu 2: Chiếu xiên góc từ khơng khí vào một mơi trường trong suốt đồng tính một chùm sáng song </b>
song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ , rt lần lượt
<b>là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là </b>


A. rđ < rl < rt. B. rt < rđ < rl . C. rt < rl < rđ. D. rl = rt = rđ.
<b>Câu 3: Hai hạt nhân </b>3


1T và


3


2He có cùng



A. số nơtron. B. số nuclơn. C. điện tích. D. số prơtơn.
<b>Câu 4: Tìm phát bi u sai? </b>


A. iện tích t do là hạt mang điện có th di chuy n được trong nh ng kho ng cách lớn hơn
nhiều lần kích thước phân t .


B. V t d n điện là nh ng v t có nhiều điện tích t do.


C. Trong kim loại, điện tích t do là iơn dương, iơn âm và êlectron.


D. V t cách điện là nh ng v t chứa rất ít (ho c khơng chứa) các điện tích t do.
<b>Câu 5: Một điện áp có phương trình </b>u 200cos 120 t V


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Pha ban đầu của điện áp là


A. 120. B. 120 t
6


  . C.


6



. D. 120 t.


<b>Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ t do, điện tích của một b n tụ </b>
điện và cường độ dòng điện qua cuộn c m thuần biến thiên điều hịa theo thời gian


A. ln ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.
<b>Câu 7: Mối liên hệ gi a tần số f và chu kì T của một dao động điều hịa là </b>


A. f  2 T. B. f 2 .
T




 C. f 1.


T


 D. f T .


2




<b>Câu 8: Một sóng cơ truyền trong một mơi trường v t chất, với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, </b>
<b>chu kì T và tần số f. Tìm cơng thức đúng? </b>


A.  vf. B. vT



. C.


T
v


  <sub>. </sub> D. f v.




<b>Câu 9: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng </b>
A. 0,70 nm. B. 0,39 pm. C. 0,58 µm. D. 0,45 mm.
<b>Câu 10: Tia Rơn- ghen (tia X) có tần số </b>


A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.


<b>Câu 11: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên m t nước, các phần t nước nơi có sóng </b>
truyền qua th c hiện


A. dao động riêng. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.


<b>Câu 12: Một sóng âm có tần số 60 kHz truyền trong khơng khí, sóng âm này thuộc loại </b>
A. hạ âm. B. âm thanh. C. siêu âm D. tạp âm.


<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>


<b>NGUYỄN TRÃI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 3 </b>


<b>KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>Môn thi thành phần: VẬT LÍ </b>


<i><b>Ngày thi: 14/6/2020 - Đề thi có 40 câu, 4 trang </b></i>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 mã đề thi 362


<b>Câu 13: Hệ dao động có tần số riêng là </b>f0 chịu tác dụng của ngoại l c cưỡng bức tuần hồn có tần
số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là


A. f f<sub>0</sub>. B. f .<sub>0</sub> C. f f<sub>0</sub>. D. f.
<b>Câu 14: Dao động của con lắc đồng hồ là </b>


A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.
C. dao động điện từ. D. dao động duy trì
<b>Câu 15: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto </b>
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.


B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.


C. có th nhỏ hơn ho c lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.


<b>Câu 16: Phát bi u nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? </b>



A. Khi sóng điện từ g p m t phân cách gi a hai môi trường thì nó có th bị ph n xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.


C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.


D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một đi m luôn đồng pha
với nhau.


<b>Câu 17: ồ thị li độ - thời gian của một dao động điều hịa trên </b>
trục Ox được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của v t là


<b> A. 1 cm. </b> B. 2 cm.


C. 3 cm. D. 4 cm.


<b>Câu 18: Tìm phát bi u sai? Theo thuyết lượng t ánh sáng</b>


A. Lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên t hay phân t hấp thụ hay phát xạ có giá trị hồn
tồn xác định và bằng hf.


B. Mỗi lần một nguyên t hay phân t phát xạ ho c hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp
thụ vô số phôtôn.


C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng
lượng bằng hf.


D. Hiện tượng quang điện ngoài x y ra do có s hấp thụ phơtơn trong ánh sáng kích thích bởi
êlectron trong kim loại.



<b>Câu 19: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát bi u nào sau đây đúng? </b>


A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.


D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.


<b>Câu 20: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch </b>
ngoài là R. Bi u thức định lu t Ơm cho tồn mạch là


A. I E .
r R


 B.


E


I .


r R


 C.


Er


I .



r R


 D.


E


I .


R


<b>Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn c m thuần và tụ điện có điện dung thay đổi </b>
được. Trong mạch đang có dao động điện từ t do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là


A. 9 s. B. 27 s. C. 1


9 s. D.


1
27s.


( )
<i>x cm</i>


<i>O</i>



<i>t</i>
2




2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 mã đề thi 362


<b>Câu 22: Một máy hạ áp có tỉ số số vịng dây gi a hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào </b>
mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. iện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp đ hở là


A. 220 V. B. 110V. C. 55 V. D. 440 V.


<b>Câu 23: t điện áp </b>uU 2cos t (V) chỉ chứa cuộn c m thuần có độ t c m L. Cường độ dòng
điện hiệu dụng I chạy qua cuộn c m được xác định theo công thức


A.I U
L 2




 . B. I U L. C.


U
I


L



 . D. I U L 2.


<b>Câu 24: Máy phát điện xoay chiều một pha có tốc độ quay của Rơ-to là n (vịng/phút). Biết máy có </b>
<b>p c p c c, tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là f (Hz). Tìm cơng thức đúng? </b>


A. f np. B. f n.
p


 C. f np.


60


 D. f 60np.


<b>Câu 25: Trong thí nghiệm Y– âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, kho ng cách từ m t phẳng </b>
chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D, kho ng vân là i. Khi kho ng cách cách từ m t phẳng chứa
hai khe sáng đến màn quan sát là D’ thì kho ng vân là


A. i ' i D.
D '


 B. i 'i(DD '). C. i 'i(DD '). D. i ' iD '.
D


<b>Câu 26: V t sáng AB phẳng, mỏng đ t vng góc với trục chính của của một thấu kính phân kì có </b>
độ lớn tiêu c 20 cm, A thuộc trục chính của thấu kính, cho nh A’B’ cách v t AB một đoạn 18 cm.
Số phóng đại nh là


A. 0,625. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.



<b>Câu 27: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha với biên độ tương ứng là </b>
3 cm và 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là


A. 1 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 12 cm.


<b>Câu 28: àn ghi ta phát ra âm cơ b n có tần số f = 440 Hz. Họa âm b c ba của âm trên có tần số là </b>
A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz.


<b>Câu 29: Theo m u nguyên t Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ b n của nguyên t </b>
hiđrô là r0. Khi êlêctron chuy n động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là


A. r<sub>M</sub>r<sub>0</sub>. B. r<sub>M</sub> 16r<sub>0</sub>. C. r<sub>M</sub> 3r<sub>0</sub>. D. r<sub>M</sub> 9r .<sub>0</sub>


<b>Câu 30: Suất điện động c m ứng trong một khung dây d n kín, phẳng có phương trình </b>




0


eE cos   t V. Khung dây gồm N vòng dây. Từ thơng c c đại qua mỗi vịng dây của khung là
A.


0
N


E


. B. N E . C. NE0



 . D. 0


E
N.


<b>Câu 31: Trên m t nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B, cách nhau kho ng AB = 20 cm </b>
đang dao động vng góc với m t nước với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên m t nước là
1,5 m/s. Xét các đi m trên m t nước thuộc đường trịn tâm A bán kính AB. i m nằm trên đường
tròn dao động với biên độ c c đại xa đi m B nhất cách B một kho ng là


A. 2 cm. B. 3 cm. C. 38 cm. D. 17 cm.


<b>Câu 32: iện áp gi a hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là </b> u 100 2co 100
6
s( t )V


   , và


cường độ dòng điện qua mạch là i 4 2 cos(100 t )A
2


   . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là


A. 200W. B. 400 W. C. 800 W. D. 500W.


<b>Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, đồ thị bi u </b>
diễn s phụ thuộc gi a động năng Wđcủa con lắc theo li độ x của nó như
hình vẽ. Giá trị của a là



A. 3,15 mJ. B. 4,60 mJ.
C. 10,35 mJ. D. 11,55 mJ.


x


O b 2b 3b




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 mã đề thi 362


<b>Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, tần số 4 Hz. Biết </b>
độ lớn l c kéo về lớn nhất là 3,84 N. Lấy 2


10


  , khối lượng v t n ng của con lắc là
A. 2,4 kg. B. 0,12 kg. C. 0,15 kg. D. 0,24 kg.


<b>Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong khơng khí, kho ng cách gi a hai khe </b>
là 1 mm, kho ng cách từ m t phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm. Coi tốc độ ánh sáng trong khơng khí bằng 8


3.10 m / s.
Tần số lớn nhất của bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đi m M trên màn cách vân trung tâm một đoạn
2,7 mm là



A. 3,94.1014Hz. B. 7,5.1014Hz. C. 7,8.1014Hz. D. 6,67.1014Hz.


<b>Câu 36: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời đi m t</b>1, trong m u chất phóng
xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. ến thời đi m t2  t1 36(ngày), số hạt nhân chưa bị phân rã


bằng 2,5% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là


A. 9 ngày. B. 7,85 ngày. C. 18 ngày. D. 12 ngày.


<b>Câu 37: Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ </b>
lần lượt là A1nA, A2A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí


cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là
b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi bi u thức:


A.



2


2
b a n 1


.
n


 


B.



2



2
b a n 1


.
n


 


C.



2


2
a b n 1


.
n


 


D.



2


2
a b n 1


.
n



 


<b>Câu 38: t một điện áp xoay chiều </b> uU 2 cos 2 ft V


(U khơng đổi cịn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn c m thuần có hệ số t
c m L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị bi u diễn s phụ
thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi.
<b>Giá trị của công suất P (trên đồ thị) gần nhất với giá trị nào </b>
sau đây ?


A. 60 W. B. 61 W.
C. 62 W. D. 63 W.


<b>Câu 39: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80 dB, </b>
mức cường độ âm tạo ra từ s ph n xạ âm ở các bức tường là 74 dB. Cho cường độ âm chuẩn
I<sub>0</sub> = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tồn phần tại đi m đó là


A. 77 dB. B. 80,97 dB. C. 84,36 dB. D. 86,34 dB.
<b>Câu 40: t một điện áp </b>uU 2 cos t V

 

(U và  không đổi) vào


hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, cuộn dây thuần c m có ZL = R 3,
<i>điện dung tụ điện thay đổi được. iều chỉnh </i>CC1 đ điện áp hiệu


dụng gi a hai đầu tụ điện đạt c c đại thì hệ số cơng suất trong mạch là cos1. iều chỉnh CC2 đ
tổng điện áp hiệu dụng

U<sub>AM</sub>U<sub>MB</sub>

đạt giá trị c c đại thì hệ số cơng suất trong mạch làcos<sub>2</sub>. iều
chỉnhCC3 đ hệ số công suất của mạch là cos 3 cos1.cos2 và cường độ dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số gi a dung kháng ZC3 của tụ điện và điện trở
<b>thuần gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>



A. 1,6. B. 1,4. C. 3,2. D. 2,4


<i>L</i> <i>R</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN 4 MÃ ĐỀ THI THỬTỐT NGHIỆP THPT 2020 </b>


<i><b>MƠN VẬT LÍ – LẦN 3 </b></i>



<i><b>361 </b></i> <i><b>362 </b></i> <i><b>363 </b></i> <i><b>364 </b></i>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>



<b>12 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>13 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>14 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>17 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>18 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>19 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>20 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>22 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>23 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>24 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>25 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>26 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>



<b>27 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>28 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>29 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>30 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>31 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>32 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>33 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>34 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>35 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>36 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>37 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>38 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>39 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>


</div>

<!--links-->

×