Tải bản đầy đủ (.docx) (150 trang)

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.97 KB, 150 trang )

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Vật dao động: x = 4cos(5πt +

π
2

) cm. Quãng đường mà vật đi được sau thời gian t = 2,15s

kể từ lúc t = 0 là
A. 55,17 cm. B. 85,17 cm. C. 65,17 cm. D. 75,17 cm.
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
π

A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc.

B. Gia tốc sớm pha

π

so với li độ.
π

C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.
Câu 3: Một vật nhỏ, khối lượng 100g, được treo vào một lò xo có độ cứng 40N/m. Ban đầu giữ vật
ở vị trí sao cho lò xo giãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong
∆t =

π


s
30

khoảng thời gian
bằng bao nhiêu?
A. 30,5cm/s B. 106cm/s C. 82,7m/s D. 47,7m/s
Câu 4: Một chất điểm có khối lượng 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN 
8cm với tần số 5Hz. Khi t 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2
10. Ở thời điểm t  1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
3

3

A. 10N
B. N
C. 1N
D.10 N.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc

có li độ

x2 = 4 2cm

thì vận tốc

v2 = 40 2π cm / s

;

π 2 = 10


v1 = −40 3π cm / s

;khi vật

. Động năng biến thiên với chu kỳ

A. 0,1 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m = 100g,
được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng O của vật, lò xo giãn 2,5cm. Kéo vật
dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách O một đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s theo
3

phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O,
chiều dương hướng lên trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s 2. Viết
phương trình dao động của vật nặng.

1


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
A. x = 5cos(20t +

4cos(20t +


3



3

) (cm). B. x = 5cos(20t -


3

) (cm). C. x = 4cos(20t -


3

) (cm). D. x =

) (cm).

Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một
phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một electron tự do.
B. sự giải phóng một electron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 8: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
Câu 9: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là
A.

U0
2

U0
2

3L
C

thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

. B.

U0
2

5C
L

. C.

U0
2

5L
C


. D.

U0
2

3C
L

.

Câu 10: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Khi
của mạch là

3
2

. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị

công suất tiêu thụ. Giá trị của
65Ω

R0

60Ω

R1 = 40Ω




R = R0

R1 = 90Ω

thì hệ số công suất
thì mạch có cùng

là:
98,5Ω

60 3Ω

A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 11: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao
động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0,
A. d2 - d1 = kλ
(2k + 1)

λ
4

λ
2


B. d2 - d1 = (2k + 1) C. d2 - d1 = k

2

λ
2

±

±

1, 2,..) có giá trị là
D. d2 - d1 =


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ
lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng
A. 11cm.
B. 3cm.
C. 5cm.
D. 2cm.
Câu 13: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo
phương thẳng đứng với các phương trình:

u1 = 0, 2.cos(50π t )cm



u2 = 0, 2 cos(50π t + π )


cm.

Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn thẳng AB?
A.8
B.9
C.10
D.11
Câu 14: Sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai
lần bước sóng.
Câu 15: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt
là 40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N.
A. 400 W B. 450 W
C. 500 W
D. 550 W
Câu 16: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dđ với chu kì không đổi
và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm.
D. âm thanh.
Câu 17: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là

π

u = 100 2cos 100πt − ÷( V )
6



,

π

i = 4 2cos  100πt − ÷( A )
2


cường độ dòng điện qua mạch là
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
đó là
A. 200 W. B. 800 W.
C. 400 W.
D. Một giá trị khác.
Câu 18: Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ?
A. Để tạo ra dòng điện trong chân không. B. Để thay đổi điện trở của vật. C. Để làm nóng vật. D.
Để làm cho vật phát sáng.
Câu 19: Đặt điện áp
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
(F).
π

u = U 0 cos  100π t − ÷
3


2.10−4
π


Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu
thức cường độ dòng điện chạy trong mạch.

3


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
A. i = 5

2

2

cos(100πt -

π
6

) (A). B. i = 5cos(100πt - ) (A). C. i = 5cos(100πt + ) (A). D. i = 5
π
6

π
6

cos(100πt+ ) (A).
π
6

Câu 20: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L thay đổi và điện trở R, u = U


2 cos100πt (V )

cos ϕ2 = 0,6

cos ϕ1 = 0,5

. Chỉnh

L = L1 thì
và công suất P1 = 100W. Khi L = L2 thì thì
và công suất P2.
Xác định P2
A. 122W
B. 124W
C. 144W
D. 136W
Câu 21: Động cơ điện xoay chiều một pha mắc vào mạng xoay chiều một pha đã hạ áp với U =
110V. Động cơ sinh ra một công suất cơ học Pi = 60W. Biết hiệu suất là 0,95 và dòng điện qua
động cơ I = 0,6A. Hãy tính điện trở của động cơ.








A. 22,5
B. 50

C. 8,77
D. 10
Câu 22: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện
có điện dung C = 10 µF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng
điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện
trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.
A. 4V; 4A
B. 0,4V; 0,4A
C. 4V; 0,4A D. 4V; 0,04A
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe
tới màn hứng vân là D = 1,2m. Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76µm và
màu lục có bước sóng 0,48µm. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5
là:
A. 0,528mm. B. 1,20mm. C. 3,24mm. D. 2,53mm.
Câu 24: Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang
điện bằng cách dùng một hiệu điện thế hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các
electron quang điện và hướng nó đi vào một từ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường
cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron bằng 20cm. từ trường có cảm ứng từ là:
A. 3,01.10-5T B. 3,02.10-5T C. 32T
D. 320T
Câu 25: Đồng vị


β−

234
92

U


sau một chuỗi phóng xạ

α



β−

biến đổi thành

206
82

trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ

α

, 4 phóng xạ

β−

;

B. 5 phóng xạ
4

α

, 5 phóng xạ


β−

Pb

. Số phóng xạ

α


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
C. 10 phóng xạ

α

, 8 phóng xạ

β−

; D. 16 phóng xạ
210
84

α

, 12 phóng xạ

β−

Po → ZA Pb + α


Câu 26: Phương trình phóng xạ của Pôlôni có dạng:
. Cho chu kỳ bán rã của
Pôlôni T = 138 ngày. Giả sử khối lượng ban đầu m0 = 1g. Hỏi sau bao lâu khối lượng Pôlôni chỉ còn
0,707g?
A. 59 ngày B. 69 ngày C. 79 ngày D. 89 ngày
Câu 27: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra đối với chất rắn.
D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 28: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim
λ2

λ1

λ3

loại này các bức xạ có bước sóng là
= 0,18 μm,
= 0,21 μm và = 0,35 μm. Lấy
-34
8
h=6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (

λ1




λ2

λ1

). B. Không có bức xạ nào.

C. Cả ba bức xạ (

λ1 λ2

λ3

và ).

D. Chỉ có bức xạ .
Câu 29: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về máy phát điện một pha:
A. Máy điện một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. Mỗi máy phát điện đều có hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.
D. Một trong các cách tạo ra suất điện động cảm ứng trong máy phát điện là tạo ra từ trường quay và
các vòng dây đặt cố định.
Câu 30: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một
bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa
bước sóng.
30
α + 27
13 Al→ 15 P + n


α

Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân
, khối lượng của các hạt nhân là m = 4,0015u,
mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng
này là?
A. Toả ra 4,275152MeV.
B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J.
D. Thu vào 2,67197.10-13J.
Câu 32: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày
thì độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với
độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.

B. 75%.

C. 12,5%.

D. 87,5%.
5


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần
thế năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng ba lần
động năng.

Câu 34: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos(
ωt +


3

). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:

A. Wđ =
mA ω
4
2

2

mA 2 ω 2 
π 

1 + cos 2ωt + 

4
3 




4π 

1 − cos 2ωt + 3 




mA ω
4
2

C. Wđ =

2

.

B.



=

.


4π  

1 + cos 2ωt − 3 




.


D. Wđ =

mA 2 ω2
4

L=


4π 

1 + cos 2ωt + 3 




.

1
π

Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, L, C. Cuộn dây có
H, tụ điện có điện dung C
u = 200cos100π t
thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
(V). Biết rằng khi C =
-4
0,159.10 F thì cường độ dòng điện i trong mạch nhanh pha hơn điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch
π
4
một góc . Tìm biểu thức giá trị tức thời của i.

i = 2 cos(100πt +

A.

π
)A
4

π
i = 2 2 cos(100πt − ) A
4

i = 2 2 cos(100πt +

B.

π
)A
4

i = 2 cos(100πt −

C.

π
)A
4

D.


Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Biết
R = 2r

ω2 =

,

1
2LC

, ucd vuông pha với uAB. Hệ số công suất của cuộn dây bằng

A. 0,85
B. 0,5
C. 0,707
D.1
Câu 37: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R 0.
Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng?
A. 80



B. 160



C. 25




D. 50
6




Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây
3R

thuần cảm L thay đổi được, tụ điện C có dung kháng bằng
. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của
cuộn cảm bằng:
1
3

3
2

3
4

4
3

A.
B.
C.
D.

Câu 39: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại qua
cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là
A. I0 = U0

C
L
.

C
L

B. U0 = I0

LC

.

C. U0 = I0

LC

.

D. I0 =

U0
.
Câu 40: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 80. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính
đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một
chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông

góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là
A. 0,057rad.
B. 0,57rad.
C. 0,0057rad. D. 0,0075rad.
Câu 41. Chọn câu sai
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác
nhau.
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
Câu 42. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung
tâm là
A. 7i.
B. 8i.
C. 9i.
D. 10i.
Câu 43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,40 µm và λ2 thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ1 có
một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 .
A. 0,48 µm.
B. 0,52 µm.
C. 0,60 µm.
D. 0,72 µm.
Câu 44: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận
tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f 2 thì vận tốc của
electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là

7



Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý

A.

4h
.
3(f1 − f 2 )

h ( 4f1 − f 2 )
.
3

B.

h
.
3(4f1 − f 2 )

C.

4h
.
(3f1 − f 2 )

D.

µ

Câu 45: Công suất nguồn sáng có bước sóng 0,3 m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Dòng
quang điện bão hoà là

A. 0,6A.
B. 6mA.
C. 0,6mA.
D. 1,2A.
Câu 46: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền ?
A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn.
B. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người không thể khống chế được phản ứng dây chuyền.
C. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người có thể không chế được phản ứng dây chuyền.
D. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra.
Câu 47: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Là loại phản ứng toả năng lượng.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
9
4

Be + 42 He →01 n + X

Câu 48: Trong phản ứng hạt nhân:
, hạt nhân X có:
A. 6 nơtron và 6 proton.
B. 6 nuclon và 6 proton. C. 12 nơtron và 6 proton.
D. 6 nơtron và 12 proton.
Câu 49: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động với chu kỳ 0,4s.
Nếu thay vật nặng m bằng vật nặng có khối lượng m’ gấp đôi m. Thì chu kỳ dao động của con lắc
bằng
0, 4
2


2

A. 0,16s
B. 0,2s
C. 0,4. s D.
s
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg
dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và
2

3

m/s2. Biên độ dao động là
A. 4 cm.

B. 16cm.

C. 4

3

cm. D. 10

8

3

cm.



Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
MÔN VẬT LÝ
ĐỀ SỐ 15
-34
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg; 1eV = 1,6.10-19 J; 1u = 031MeV/c2, NA =
6,02.1023/mol; e = 1,6.10-19C.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

II.
Câu 1. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha phần cảm có 12 cặp cực quay với tốc độ
300vòng/phút. Tần số của dòng điện xoay chiều phát ra là: A. 120Hz.
B. 60Hz.
C. 50Hz.
D. 100Hz.
Câu 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B
cách nhau 10cm dao động cùng pha và có bước sóng 2cm. Coi biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại quan sát được trong khoảng AB là:
A. 5.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
235
92

U

Câu 3. Khi một hạt nhân
bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200MeV. Nếu 1 g

bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 5,1.1016 J.
B. 8,2.1010 J.
C. 5,1.1010 J.
D. 8,2.1016J.

235
92

U

Câu 4. Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là
đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng 80N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm. Độ lớn vận tốc của vật ở
vị trí cân bằng là
A. 100cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80cm/s.
D. 60cm/s.
Câu 6. Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14eV. Giới hạn quang điện của
kim loại đó là
A. 0,50 µm.
B. 0,26 µm.
C. 0,30 µm.

D. 0,35 µm.
9


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos(10πt )cm. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.
Câu 8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn
sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có.
A. tần số càng lớn.
B. tốc độ truyền càng lớn.
C. bước sóng càng lớn.
D. chu kì
càng lớn.
u = 200 2 cos ( 100πt ) V

Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó điện áp hai đầu
π

u c = 100 2 cos  100πt − ÷V
2



tụ điện là
A. 200 W.

. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 300

W.
Câu 10. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 600nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 3m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía
của vân sáng trung tâm là
A. 9,6mm.
B. 24mm.
C. 6mm.
D. 12mm.
Câu 12. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng
dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
10


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 13. Quang phổ vạch của một khí hay hơi đặc trưng cho
A. chính chất ấy
B. tỉ lệ phần trăm thành phần hóa học
của chất ấy
C. thành phần hóa học của chất ấy
D. cấu tạo phân tử chất ấy
Câu 14. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
g = π2 m / s 2

Câu 15. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s, tại nơi có
Chiều dài của con lắc là
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 1,2m.
D. 1,6m
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều

u = U 0 cos ( 100πt ) V

tiếp gồm điện trở thuần 100Ω, tụ điện có điện dung

vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
10−4

F
π

cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha
mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A.

1


H.

B.

10−2


H.

.

C.

π
4

1


và cuộn cảm thuần có độ tự


so với điện áp hai đầu đoạn

H.

D.

2
π

H.

Câu 17. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất sóng. D. luôn truyền
thẳng.
Câu 18. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ
tăng
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
11


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý

Câu 19. Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với
chu kỳ T = 0,5s. Tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất

trên phương tryền sóng lệch pha nhau một góc
A. 1,67cm.
B. 1,21cm.

π
6


C. 1,83cm.

D. 1,98cm.

Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 100V. Cuộn sơ cấp có 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000vòng. Hiệu suất của
máy biến áp bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn thứ cấp để hở là :
A.6200V.
B. 400V.
C. 200V.
D. 100V.
Câu 21. Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ
điện có điện dung 2.10-8F; điện trở thuần
sóng gần giá trị nao sau đây nhất.
A. 800m
B. 600m

Câu 22. Đặt điện áp u =

R =0

π


U 0  100πt − ÷V
6


thì cường độ dòng điện qua mạch là
mạch bằng
A. 0,5
B.0,71

. Máy đó thu được sóng điện từ có bước
C. 400m

D. 200m

vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp

π

i = I 0 cos 100πt + ÷A
6


C.1

. Hệ số công suất của đoạn
D.0,86

Câu 23. Chọn phát biểu sai?
A. Sóng cực ngắn được dùng để truyền thông qua vệ tinh

B. Sóng dài thường được truyền thông dưới nước
C. Vào ban đêm sóng trung truyền đi được xa hơn
D. Sóng ngắn có thể xuyên qua được tầng điện ly
Câu 24. Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của
êlectron không thể là
A.12r0
B.25r0
C.9r0
D.16r0

12


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 25. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, điện áp hiệu dụng
L=

hai đầu đoạn mạch U = 100V, cuộn dây thuần cảm
Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
A.

2A.

Câu 26. Hạt nhân

B.
10
4

Be


2
A.
2

C.

2
H
C = 31,8µF R = 100Ω
π

,

2A.

,

D.

.

1A.

có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087u,

khối lượng của prôton mP = 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là

10
4


Be

A. 0,632 MeV/nuclon.
B. 63,215 MeV/nuclon.
C. 6,325 MeV/nuclon.
D. 632,153 MeV/nuclon.
Câu 27. Tia X có cùng bản chất với
A. tia

β+

B. tia

α

C. tia hồng ngoại

D. Tia

β−

Câu 28. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ
phóng xạ của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ
của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
Câu 29. Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: Âm truyền tới có mức cường độ âm là

65dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó

A. 5dB
B. 125dB
C. 66,19dB
D.62,5dB
Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8cm. Chọn gốc tọa độ ở
vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2cm theo chiều âm quĩ đạo.
Pha dao động ban đầu của vật là
A.

π
− .
3

B.

π
.
6

C.

13

π
.
3

. D.


π
− .
6


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 31. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia
được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là
γ

γ

. Các bức xạ này

γ

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại. B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng
nhìn thấy.
γ

γ

C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia
hồng ngoại.
23
11

23
12 Mg


β−

Na

Câu 32.
là chất phóng xạ và biến thành Magiê
có chu kỳ bán rã là 15 giờ.
Ban đầu có 1 lượng Na nguyên chất. Sau thời gian bao lâu khối lượng Na chỉ còn lại 1%?
A. 99,173 giờ.
B. 99,376 giờ.
C. 99,679 giờ.
D. 99,824 giờ.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
B. Hạt nhân
nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
D. Hạt nhân
nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
Câu 34. Đặt điện áp u =
1
H
π

A.

200 cos ( 100πt ) V

vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm


. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

π

i = 2 cos 100πt − ÷A
2


B.

π

i = 2 2 cos  100πt + ÷A
2


π

i = 2 2 cos 100πt − ÷A
2

π

i = 2 cos 100πt + ÷A
2


C.
D.

Câu 35. Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH.
Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là 1mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng.
A. 18,85m.
B. 1,885m.
C. 1885m.
D. 188,5m.
Câu 36. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng
quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của
quang electron là
A. 5,2.105m/s.
B. 6,2.105m/s.
C. 7,2.105m/s.
D.
5
8,2.10 m/s.
Câu 37. Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó giãn ra 20cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả
cầu xuống theo phương thẳng đứng 25cm rồi buông nhẹ. Biết lò xo có độ cứng k = 60N/m.
Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi khi vật qua vị trí cân bằng là:
14


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
A. 4,25.
B. 1,75.
C. 2,25.
D. 3,5.
Câu 38. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động
của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s coi như không đổi. Số nút sóng trên
dây là

A. 9.
B. 8.
C.7.
D. 10.
Câu 39. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt
trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch phương truyền
B. bị thay đổi tần số
C. không bị
tán sắc
D. bị đổi màu
226
83

Ra

Câu 40. Biết chu kỳ bán rã
là 1622 năm. Ban đầu có 1g
lượng chất trên sau 9800 năm là
A. 0,0236Ci.
B. 0,0351Ci.
C. 0,0478Ci.
-------HẾT -------

15

226
83

Ra


Độ phóng xạ của
D. 0,0148Ci.


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 4
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một vật dđđh có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát
biểu nào sau đây là sai?
T
8

A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. B. Sau thời gian
quảng đường bằng 2 A.

T
2

, vật đi được

T
4

C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng
đường bằng 4A.
Câu 2: Tại nơi có g, một con lắc đơn dđđh Mvới biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ là m, dây
l


. Cơ năng của con lắc là
1
mgl α02
2

mgl α

1
mgl α02
4

2
0

2mgl α02

A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 3: Một vật nhỏ, khối lượng m = 100g, được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m.
Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo giãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ nhàng. Tốc độ trung bình lớn
∆t =

π
s
30


nhất của vật trong khoảng thời gian
bằng bao nhiêu?
A. 30,5cm/s B. 106cm/s C. 82,7m/s D. 47,7m/s
Câu 4: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc

có li độ

x2 = 4 2cm

thì vận tốc

v2 = 40 2π cm / s

;

π 2 = 10

v1 = −40 3π cm / s

;khi vật

. Động năng biến thiên với chu kỳ

A. 0,1 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m = 100g,
được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng O của vật, lò xo giãn 2,5cm. Kéo vật
dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách O một đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s theo

3

phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O,
chiều dương hướng lên trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s 2. Viết
phương trình dao động của vật nặng.

16


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
A. x = 5cos(20t +

4cos(20t +


3


3

) (cm). B. x = 5cos(20t -


3

) (cm). C. x = 4cos(20t -


3


) (cm). D. x =

) (cm).

Câu 6: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào
A. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng.
B. phương dao động và phương truyền
sóng.
C. phương truyền sóng và bước sóng.
D. phương dao động và vận tốc truyền sóng.
Câu 7: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối
lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc
cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế
năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15π (m/s2) lần thứ hai.
A. 0.10s
B. 0.15s
C. 0.08s
D. 0.05s
Câu 8: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương
thẳng đứng với các phương trình:

u1 = 0, 2.cos (50π t )cm



u2 = 0, 2 cos(50π t + π )

cm. Vận tốc

truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực

đại trên đoạn thẳng AB?
A.8
B.9
C.10
D.11
Câu 9: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt
là 40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N.
A. 400 W
B. 450 W
C. 500 W
D. 550 W
Câu 10: Khi nói về dđ điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dđ điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dđ điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 11: Đặt điện áp
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
(F).
π

u = U 0 cos  100π t − ÷
3


2.10−4
π

Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu
thức cường độ dòng điện chạy trong mạch.


17


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
A. i = 5

2

2

cos(100πt -

π
6

) (A). B. i = 5cos(100πt - ) (A). C. i = 5cos(100πt + ) (A). D. i = 5
π
6

π
6

cos(100πt+ ) (A).
π
6

Câu 12: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện
có điện dung C = 10 µF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng
điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện

trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.
A. 4V; 4A
B. 0,4V; 0,4A C. 4V; 0,4A D. 4V; 0,04A
Câu 13: Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang
điện bằng cách dùng một hiệu điện thế hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các
electron quang điện và hướng nó đi vào một từ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường
cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron bằng 20cm. từ trường có cảm ứng từ là:
A. 320T
B. 3,01.10-5T C. 3,02.10-5T D. 640T
Câu 14: Đồng vị


β−

234
92

U

sau một chuỗi phóng xạ

α



β−

biến đổi thành

206

82

Pb

. Số phóng xạ

α

trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ

α

C. 10 phóng xạ

, 4 phóng xạ

α

β−

, 8 phóng xạ

β

;

B. 5 phóng xạ

α




; D. 16 phóng xạ

30
α + 27
13 Al→ 15 P

+n

, 5 phóng xạ

α

β−

, 12 phóng xạ

β−

α

Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân
, khối lượng của các hạt nhân là m = 4,0015u,
mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng
này là?
A. Toả ra 4,275152MeV.
B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D.
Thu vào 2,67197.10-13J.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, tần số
góc của dòng điện là ω
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy
thuộc vào thời điểm ta xét.
B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL)
C. Mạch không tiêu thụ công suất
D. Điện áptrễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

18


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U
I
− =0
U 0 I0

U
I
+ = 2
U0 I0

u i
− =0
U I

u2 i2

+ =1
U 02 I 02

A.
B.
C.
.
D.
.
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.
π
2

π
4

A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. lệch pha D. lệch pha
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến
một bụng kề nó bằng
A. Một nửa bước sóng.
B. hai bước sóng. C. Một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Biết
R = 2r

ω2 =

,


1
2LC

, ucd vuông pha với uAB. Hệ số công suất của cuộn dây bằng

A. 0,85
B. 0,5
C. 0,707
D.1
Câu 21: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R 0.
Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng?








A. 80
B. 160
C. 25
D. 50
Câu 22: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 23: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói
về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.

B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,40 µm và λ2 thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ1 có
một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 .
A. 0,48 µm.
B. 0,52 µm.
C. 0,60 µm.
D. 0,72 µm.

19


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 25: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận
tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f 2 thì vận tốc của
electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là
A.

4h
.
3(f1 − f 2 )

B.

h ( 4f1 − f 2 )
.
3


h
.
3(4f1 − f 2 )

C.

4h
.
(3f1 − f 2 )

D.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha
với nhau.
µ

Câu 27: Công suất nguồn sáng có bước sóng 0,3 m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Dòng
quang điện bão hoà là
A. 0,6A.
B. 6mA.
C. 0,6mA.
D. 1,2A.
Câu 28: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là

U0
2

3L
C

U0
2
U0
2

thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
5C
L

U0
2

5L
C

U0
2

3C
L

A.
. B.
. C.

. D.
.
Câu 29: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại
một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 30: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 31: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia
xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là:
20

γ

. Các bức xạ này được sắp


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
γ

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.
nhìn thấy.
γ


γ

B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng
γ

C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia
hồng ngoại.
Câu 32: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh
đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch phương truyền
B. bị thay đổi tần số
C. không bị
tán sắc
D. bị đổi màu
Câu 33: Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia
hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 34: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử
của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để
chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng.
9
4


Be + 42 He →01 n + X

Câu 35: Trong phản ứng hạt nhân:
, hạt nhân X có:
A. 6 nơtron và 6 proton.
B. 6 nuclon và 6 proton. C. 12 nơtron và 6 proton.
D. 6 nơtron và 12 proton.
Câu 36: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t =
2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của
nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là:
A. 1/3
B. 3.
C. 4/3
D. 4.
27
30
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân α + Al13 → P15 + X thì hạt X là
A. prôtôn.
B. êlectrôn.
C. nơtrôn. D. pôzitrôn.
Câu 38: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ không phải là sóng điện từ.
B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia
X.
C. Tia γ không mang điện.
D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Câu 39: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay
đứng yên.

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
21


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 40: Khi chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 micromet vào bề mặt của tế bào quang điện
tạo ra dòng điện bão hòa là 0,32A. Công suất bức xạ đập vào Katot là P=1,5W. Tính hiệu suất của tế
bào quang điện.
A. 26%
B. 17%
64%
D. 53%
Câu 41. Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218µm. Hãy
xác định bán kính quỹ đạo ở trạng thái mà nguyên tử H2 có thể đạt được?
A. 2,12.10-10m
B. 2,22.10-10m
C. 2,32.10-10m
D. 2,42.10-10m
3
1

2
1

1
0

4
2


Câu 42: Cho phản ứng hạt nhân H + H → He + n + 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi
tổng hợp được 1 gam khí heli.
A. 4,24.1010 (J). B. 4,24.1012 (J).
C. 4,24.1013 (J).
D. 4,24.1011 (J).
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cho a = 0,5mm; D = 1,2m; đặt trước khe S1 một
bản mặt song song độ dày e, chiết suất n = 1,5; thì thấy hệ vân dời đi một đoạn là x 0 = 3mm. Bản
song song có độ dày bao nhiêu ?
µ

µ

µ

µ

A. e = 2,5 m.
B. e = 3 m.
C. e = 2 m.
D. e = 4 m.
Câu 44: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên lục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 45: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.
B. không có các hiện tượng
phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác
dụng nhiệt.
λ

µ

Câu 46: Chiếu nguồn bức xạ điện từ có bước sóng = 0,5 m lên mặt kim loại dùng làm catốt
của tế bào quang điện, người ta thu được cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh = 2mA, biết hiệu
suất lượng tử H = 10%. Công suất bức xạ của nguồn sáng là
A. 7,95W.
B. 49,7mW.
C. 795mW.
D. 7,95W.
Câu 47: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng ?
A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất.
B. Quỹ đạo M có bán
kính 9r0.
C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0.
D. Không có quỹ đạo
nào có bán kính 8r0.
14
7

N

Câu 48: Bắn phá hạt nhân
đứng yên bằng một hạt α thu được hạt proton và một hạt nhân Oxy.
Cho khối lượng của các hạt nhân: mN = 13,9992u; mα = 4,0015u; mP= 1,0073u; mO = 16,9947u,
với u = 931,5 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?

A. Toả 1,21 MeV năng lượng.
B. Thu 1,21 MeV năng lượng.
22


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
C. Tỏa 1,39.10-6 MeV năng lượng.
D. Thu 1,39.10-6 MeV năng lượng.
Câu 49: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở
A. cấu tạo của phần ứng. B. cấu tạo của phần cảm. C. bộ phận lấy điện ra ngoài. D. cấu tạo của
rôto và stato.
Câu 50: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có
ω

dạng q = q0cos t. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện trường tức thời trong
mạch dao động ?
A. Wđ =
1 2
LI 0
2

q 02
2C

ω

cos2 t. B. Wt =

1
Lω2 q 02

2

ω

cos2 t.

.
HẾT!

23

C. W0đ =

q 02
2C

.

D.

W0đ

=


Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật lý

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Phương trình x = Acos(ωt +ϕ) gọi là phương trình của một dao động điều hòa với ϕ là pha
ban đầu của dao động. Vậy phương trình dao động điều hòa x = 5sin(ωt +300) cm có pha ban đầu

Hướng dẫn: Chuyển x = 5sin(ωt +300) cm sang dạng x = Acos(ωt +ϕ) => x = 5cos(ωt - 600)
cm
A. 600
B. - 600
C. 300
D. - 300
π
x = 4cos(ωt + )cm
3

Câu 2: Một vật dao động điều hoà có phương trình
. Biết quãng đường vật đi
được trong 0,25s là 8cm thì tần số của dao động là
Hướng dẫn: Quãng đường vật đi được trong 0,25s là 8cm = 2A (quãng đường vật đi được
trong một nửa chu kỳ luôn là 2A) => 0,25s = T/2 => f = 1/T = 2Hz
A. 50 Hz
B. 4 Hz
C. 2 Hz
D. 1 Hz
Câu 3: Khi mắc một tụ điện vào mạch điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều
A. Càng lớn, dòng điện càng khó đi qua.
B. Càng lớn, dòng điện càng dễ đi qua.

C. Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua.
D. Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt +ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc
và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a 2
+ 2 = A2
4
ω
ω

v2 a 2
+ 4 = A2
2
ω
ω

ω2 a 2
+ 4 = A2
4
v
ω

v2 a 2
+ 2 = A2
2
ω
ω

A.
B.

C.
D.
Câu 5: Một vật có khối lượng tương đối tính là 80kg ứng với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong
chân không). Khối lượng nghỉ của vật là
m=

Hướng dẫn:
A. 48 kg.

m0
2

v
1−  ÷
c

↔ 80 =

m0
1 − 0,62

→ m0 = 64kg

B. 51,2 kg.

C. 100 kg.
24

D. 64 kg.



Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2016 môn vật lý
Câu 6: Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao
cho có sóng dừng trên sợi dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 100Hz ±
0,5Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả: d = (18 ± 0,1)cm. Kết
quả đo vận tốc v là
Hướng dẫn: Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là bước sóng λ = d = (18 ±
0,1) cm
v = λf = 18.100 = 1800

εv =

cm/s

Δv Δλ Δf 0,1 0,5
=
+
=
+
= 0, 010555555
Δv = ε v v = 19
18 100
v
λ
f

,

cm/s


⇒ v = (1800 ± 19) cm / s;or v =1800, 0 cm / s ± 1,1%; or(18, 0 ± 0, 2) m / s
2Δφ1

.

A. 1800 cm/s ± 0,01% B. (1,8 ± 0,2) m/s
C. (1800 ± 20) cm/s D. 1,8 m/s ± 0,011%
Câu 7: Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động là : x1
= A1 cos(ω1t + φ) cm,Vật
x2 =
A2 cos(ω2t + φ) cm (với A1 < A2 , ω1< ω2 và 0< φ < π/2). Tại thời
2 : tại t=0
3

điểm
. Tại thời điểm t = Δt hai điểm sáng cách
Vật 1:
Sau ban
2Δt đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a
nhau là 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2Δt thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và
φ

3

khi đó hai điểm sáng cách nhau a3 . Tỉ số ω1/ω2 bằng
Vật 2: Sau Δt
Hướng dẫn:
Sau 2Δt – Vật 1 trở lại vị trí cũ lần đâu tiên
* Tại t=0 (2 dao động biểu diễn bằng 2 vecto quay màu đỏ):
Vật 1: Sau Δt

 Khoảng cách trên Ox là A2cosφ – A1cosφ
= a√3
(1)
* Sau Δt: (2 dao động biểu diễn bằng 2 vecto quay màu xanh): Vật 1 quay góc Δφ1, vật 2 quay
góc Δφ2
(vì vật 1, sau 2Δt (góc 2Δφ1 thì nó trở lại vị trí cũ x0 lần đầu nên sau ΔtΔφ1
(góc quay Δφ1) nó phải ở
Δφ2
-A1 như hình vẽ. Vật 2 chuyển động chậm hơn, và vuông pha với vật 1 nên ở vị trí như hình vẽ)
Khoảng cách 2 vật lúc này là A1 = 2a (2)
x0
* Sau 2Δt, Vật 1 quay thêm góc Δφ1 nữa, vật 2 quay góc Δφ2 nữa. Chúng biểu diễn bằng các
vecto màu nâu
 Khoảng cách của chúng A2cosφ + A1cosφ = 3√3a
(3)
* Giải hệ (1) (2)và (3)  φ = π/6  Theo hình vẽ : Δφ1= π-φ = 5π/6 , Δφ2= π/2-φ = π/3
 ω1/ ω2 = Δφ1/ Δφ2 = 2,5
-A1

25


×