Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.77 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trần Đình Tâm </b>
<b>I. TIẾNG VIỆT: </b>
<b>1. Cấu tạo từ Tiếng Việt </b>
<b>* Có 2 loại: </b>
- Từ đơn: VD: mưa, nắng
- Từ phức: Từ ghép: VD: đất nước
Từ láy: lấm tấm
<b>2. Nghĩa của từ - Cách giải thích nghĩa của từ. </b>
<b> Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hành động, quan hệ) mà từ biểu thị. </b>
<b> Cách giải thích: Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. </b>
<b> Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích. </b>
<b>3. Từ nhiều nghĩa: </b>
<b> Từ có hai nghĩa: Nghĩa chính và nghĩa chuyển </b>
<b> VD: Từ “ăn” </b>
<b>4. Danh từ </b>
<b> Là những từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, khái niệm. </b>
<b> Làm thành phần chủ ngữ trong câu. </b>
<b>5. Động từ </b>
<b> Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật. </b>
<b> Làm thành phần vị ngữ trong câu. </b>
<b>6. Tính từ </b>
<b> Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. </b>
<b> Làm thành phần vị ngữ trong câu. </b>
<b>7. Số từ </b>
<b> Là những từ chỉ số lượng và số thứ tự. </b>
<b>8. Lượng từ </b>
<b> Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật. </b>
<b>9. Cụm danh từ </b>
Là loại tổ hợp do danh từ với một số từ phụ thuộc nó tạo thành.
<b> VD: Cả làng ấy. </b>
DT
<b>10. Cụm động từ. </b>
Là loại tổ hợp từ do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
<b> VD: đang học bài. </b>
<b>Trần Đình Tâm </b>
<b>11. Cụm tính từ. </b>
Là loại tổ hợp do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành,
<b> VD: còn trẻ lắm. </b>
TT
<b>VĂN BẢN: ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN </b>
<b>Truyền thuyết </b> <b>Cổ tích </b> <b>Ngụ ngơn </b> <b>Truyện cười </b>
<b>- Con Rồng, Cháu Tiên. </b>
- Bánh Chưng, Bánh Giầy.
- Thánh Gióng.
- Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Sự tích Hồ Gươm.
<b>- Sọ Dừa. </b>
- Thạch Sanh
- Em bé thơng minh
- Cây bút thần
- Ơng lão đánh cá và
con cá vàng.
- Ếch ngồi đáy giếng
<b>- Treo biển </b>
- Lợn cưới, áo mới.
1. Nắm được khái niệm của các loại truyện: Truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngơn, truyện
cười.
2. Tóm tắt và nắm được nội dung cơ bản của các truyện đã học.
<b>Truyền thuyết </b> <b>Cổ tích </b> <b>Ngụ ngơn </b> <b>Truyện cười </b>
- Là truyện kể về các nhân
vật và sự kiện lịch sử
trong quá khứ.
- Có nhiều chi tiết tưởng
tượng, kì ảo.
- Có cơ sở lịch sử, cốt lõi
sự thật lịch sử.
- Là truyện kể về cuộc
đời, số phận của một số
kiểu nhân vật quen thuộc
(mồ cơi, xấu xí, người
con riêng…).
- Có những chi tiết tưởng
tượng, kì ảo.
- Thể hiện ước mơ, niềm
tin của nhân dân về
- Là truyện mượn
chuyện về loài vật,
đồ vật hoặc chính
về con người.
- Có ý nghĩa ẩn dụ,
ngụ ý.
- Nêu bài học để
khuyên nhủ, răn
- Là truyện kể về
những hiện tượng
đáng cười trong cuộc
sống.
- Có yếu tố gây cười.
- Nhằm gây cười
hoặc mua vui. Phê
<b>Trần Đình Tâm </b>
- Người kể chuyện phải tin
câu chuyện là có thật dù
có nhiều chi tiết tưởng
tượng.
- Thể hiện thái độ đánh giá
của nhân dân đối với sự
kiện và nhân vật lịch sử.
chiến thắng cuối cùng
của cái thiện - cái ác;
cái tốt - cái xấu.
- Người kể (nghe) khơng
tin câu chuyện là có thật.
dạy người ta trong
cuộc sống.
- Nhằm gây cười
hoặc mua vui, phê
phán, châm biếm
những thói hư, tật
xấu trong xã hội.
Từ đó hướng người
ta vươn tới cái đẹp.
những thói hư tật xấu
trong xã hội.
- Từ đó hướng người
ta vươn tới cái tốt
đẹp.
<b>Dạng 1: </b>
<b>Kể chuyện về thăm lại trường sau mười năm. </b>
<b>Dàn bài </b>
<b>MB: Lí do về thăm trường sau mười năm xa cách (Nhân dịp nào? Lễ khai giảng hay </b>
ngày nhà giáo Việt Nam 20/11).
<b>TB: Chuẩn bị đến thăm trường (miêu tả, tâm trạng, bồn chồn, nao nức). </b>
*Đến thăm trường: Quan cảnh chung của trường có gì thay đổi? Những gì cịn lưu
lại.
- Gặp lại thầy cơ, bạn bè cũ (nếu có).
- Trị chuyện, hỏi han, tâm sự, nhắc lại kỉ niệm cũ.
<b>KB: </b>
- Chia tay với trường, thầy cô giáo.
<b>Trần Đình Tâm </b>
<b>Dạng 2: Đóng vai con vật tự kể lại câu chuyện </b>
<b>MB: </b>
- Đồ vật (con vật) tự giới thiệu mình
- Đồ vật (con vật) giới thiệu về tình cảm của mình và người chủ.
<b>TB: </b>
- Lý do (con vật) đồ vật trở thành vật sở hữu của người chủ.
- Tình cảm lí do ban đầu giữ đồ vật (con vật) người chủ.
- Những kỉ niệm vui buồn khó quên của cả hai nhân vật.
- Tình cảm lúc sau (nếu có thay đổi). Nêu lí do thay đổi.
<b>KB: Suy nghĩ, cảm xúc của đồ vật (con vật) đó. </b>
<b>Dạng 3: Đóng vai (hoặc gặp) một nhân vật trong truyện mà em đã học. </b>
<b> MB: </b>
- Giới thiệu không gian, thời gian của buổi gặp gỡ.
- Xây dựng tình huống gặp nhân vật trong truyện (nằm mơ, tưởng tượng).
<b>TB: Cuộc trò chuyện thú vị. </b>
- Hỏi han những điều thắc mắc, thú vị.
- Trao đổi suy nghĩ (nếu có).
<b>KB: Bày tỏ cảm xúc đối với nhân vật đó. </b>
<b>HẾT. </b>