Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.62 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LÀO CAI</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i><b>Thời gian: 120 phút (Khơng kể thời gian giao đề)</b></i><b>Mơn thi: TỐN </b>
<i><b>(Đề thi gồm có 01 trang, 05 câu)</b></i>
<i><b>Câu 1: (1,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:</b></i>
a) A = 16 9 2+ - ;
b)
2
B = 3 1- +1
.
<i><b>Câu 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức</b></i>
6 1 1 2 6
P :
1
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ổ <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub> <sub></sub>
-ỗ <sub>ữ</sub>
=ỗ<sub>ỗ</sub> - + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗ +
ố + + ứ <sub> với </sub><i>x</i>>0;<i>x</i>¹ 9.
a) Rút gọn biểu thứcP;
b) Tìm giá trị của <i>x</i>đểP =1.
<i><b>Câu 3: (2,5 điểm).</b></i>
1) Cho đường thẳng
1
: 2
2
<i>d y</i>= - <i>x</i>+
a) Tìm <i>m</i><sub> để đường thẳng</sub>
b) Gọi A, B là giao điểm của
2
1
:
4
<i>P</i> <i>y</i>= <i>x</i>
. Tìm điểm N nằm trên trục
hồnh sao choNA + NBnhỏ nhất.
2) Cho hệ phương trình:
2
3
I
2
<i>x ay</i> <i>a</i>
<i>ax y</i> <i>a</i>
ìï + =
ïïí
ï - + =
-ïïỵ <sub> với</sub><i>a</i><sub>là tham số.</sub>
a) Giải hệ phương trình
b) Tìm<i>a</i>để hệ phương trình
3
<i>y</i>
<i>x +</i> <sub>là </sub>
số nguyên.
<i><b>Câu 4: (2,0 điểm). Cho phương trình</b></i>
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>0 1</sub>
<i>x</i> - <i>x m</i>+ - =
với <i>m</i>là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi <i>m = ;</i>0
<i>b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệtx x</i>1, 2<sub>thỏa mãn:</sub>
2
1 12 2 2 1 2.
<i>x</i> + = <i>x</i> - <i>x x</i>
<i><b>Câu 5: (3,0 điểm). Cho </b></i>
<i>AK</i> <sub>và</sub><i>MN</i> <sub>.</sub>
a) Chứng minh rằng <i>BCHK</i> là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh <i>AH AK</i>. =<i>AM</i>2
c) Xác định vị trí của điểm <i>K</i> để <i>K M</i> +<i>K N</i> +<i>KB</i> đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn
nhất đó.
<i><b>--- </b></i>
<b>Ghi chú:</b>
Thí sinh không sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LÀO CAI</b>
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>(Đáp án – thang điểm gồm có 04 trang)</b>
<b>I. Hướngdẫnchấm:</b>
1. Cho điểm lẻ tới 0,25;
2. Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần, khơng làm trịn;
3. Chỉ cho điểm tối đa khi bài làm của thí sinh chính xác về mặt kiến thức;
4. Thí sinh giải đúng bằng cách khác cho điểm tương ứng ở các phần.
5. Nếu thí sinh vẽ sai hình thì khơng cho điểm câu hình học.
6. Thí sinh chỉ viết qui trình bấm phím máy tính câu nào thì khơng cho điểm câu đó.
<b>II. Biểuđiểm</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>(1,0 điểm)</b> <b>a. (0,5 điểm)Tính giá trị của các biểu thức sau: A</b> 16 9 2
A 16 9 2 25 2 <b>0,25</b>
5 2 3
<b>0,25</b>
<b>b. (0,5 điểm)</b>
B 3 1 1 3 1 1 <b>0,25</b>
3 1 1 3
<b>0,25</b>
<b>2</b>
<b>(1,5</b>
<b>điểm)</b> <b>a.(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức</b>
6 1 1 2 6
P :
1
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Với điều kiện<i>x</i>0;<i>x</i>9, ta có :
6 1 1 2 6 6 1 1 1
P : .
1
3 3 3 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
6 3 1
.
3 2 3
9 1
.
3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
9 1 1
2 9 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
<b>b.(0,5 điểm)Tìm giá trị của </b><i>x</i><b>để P 1.</b>
Ta có:
1
P 1 1 1 2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b><sub>0,25</sub></b>
1 2 0 1 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Kết hợp với điều kiện ta thấy <i>x thỏa mãn yêu cầu đề bài. </i>1 <b>0,25</b>
<b>3</b>
<b>điểm)</b>
<i><b>Tìm m để đường thẳng</b></i>
Đường thẳng song song với đường thẳng
1
1
2
1 2
<i>m</i>
1
2
<i>m</i>
Vậy, với
1
2
<i>m </i>
, hai đường thẳng
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>1.b) (0,5 điểm) Gọi</b>A,B<b>là giao điểm của</b>
2
4
<i>P y</i> <i>x</i>
<b>. Tìm điểm N </b>
<b>nằm trên trục hoành sao cho NA + NB nhỏ nhất. </b>
<b></b>
---Phương trình hồnh độ điểm chung của (P) và (d):
2 2
1 1
2
4
4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Do đó: <i>A</i>
<b>0.25</b>
<i>Phương trình AB’ có dạng y mx n</i> . Do hai điểm A,B’ thỏa mãn phương trình đường
thẳng nên phương trình AB’:
5 2
6 3
<i>y</i> <i>x</i>
.
<i>Từ đó tọa độ giao điểm của AB’ và và Ox là</i>
4
;0
5
<i>N </i><sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
<i><b>2.a) (1,0 điểm) Cho hệ phương trình:</b></i>
2
3
I
2
<i>x ay</i> <i>a</i>
<i>ax y</i> <i>a</i>
<i><b><sub>với a là tham số. </sub></b></i>
<b>Giải hệ phương trình</b>
Khi <i>a </i>1, hệ (I) có dạng
3
1
<i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x </i>
<b>0,25</b>
2 4
3
<i>y</i>
<i>x y</i>
<b>0,25</b>
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<b>0,25</b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất</sub>
<i><b>2.b) (0,5điểm) Tìm a để hệ phương trình</b></i>
3
<i>y</i>
2
3
( )
2
2
<i>ay</i> <i>a</i> <i>x a</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>ax y</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Hệ (I) ln có nghiệm duy nhất 2
<i>x a</i>
<i>y</i>
<i><sub>với mọi a.</sub></i>
<b>0,25</b>
Khiđó: 2 2
2 4
3 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>a</i> <sub>. Do </sub><i>x </i>2 3 3<i><sub>với mọi x nên: </sub></i> 2
4
3
<i>a là số nguyên</i>
khi và chỉ khi <i>a</i>2 3 4 <i>a</i>1<sub>. </sub> <b>0,25</b>
<b>4</b>
<i><b>(2,0 điểm) a.(1,0 điểm) Cho phương trình</b></i>
<i>x</i> <i>x m</i>
<i><b> với m là tham số.</b></i>
<b>Giải phương trình (1) khi </b><i><b>m ;</b></i>0
Khi m = 0, (1) có dạng
16 0
<sub>. Khi đó (1) có 2 nghiệm phân biệt là</sub> <b><sub>0,25</sub></b>
1
2 16
3
2
<i>x</i>
;
2
2 16
1
2
<i>x</i>
<b>0,5</b>
<i><b>b.(1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt</b>x x</i>1, 2
<b>thỏa mãn: </b><i>x</i>12 12 2 <i>x</i>2 <i>x x</i>1 2.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ' 0 4 <i>m</i> 0 <i>m</i>4 <b>0,25</b>
Với điều kiện trên, giả sử phương trình có hai nghiệm phân biệt<i>x x</i>1, 2<sub>, theo định lý </sub>
Vi –étta có:
1 2
1 2
2 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub>.</sub>
<b>0,25</b>
Áp dụng tính được:
2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
1 1 2 2 1 2
1 2
12 2 2 12 0
2 12 0 2 12
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
Kết hợp với (2),(3) ta có hệ phương trình:
1 2 1
1 2 2
1 2
2 2
3 4
6 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Kết hợp với điều kiện ta thấy<i>m thỏa mãn yêu cầu đề bài. </i>5
<b>0,25</b>
<b>5</b>
<b>(3,0</b>
<b>điểm)</b>
Cho
<i>a) Chứng minh rằng BCHK là tứ giác nội tiếp. </i>
b) Chứng minh <i>AH AK</i>. =<i>AM</i>2
<i><b>a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng BCHK là tứ giác nội tiếp. </b></i>
Ta có <i>BK H =</i>· 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O)) <b>0,25</b>
<i>HCB =</i>· 900 (giả thiết) <b>0,25</b>
<i>Tứ giác BCHK có BKH</i>· +<i>HCB</i>· =900+900=1800 và hai góc này ở vị trí đối
nhau. <b>0,25</b>
<i>Vậy BCHK là tứ giác nội tiếp.</i> <b>0,25</b>
<i><b>b.(1,0điểm) Chứng minh </b>AH AK</i>. =<i>AM</i>2
Ta có <i>AB</i> <i>MN</i> <i>AM</i>¼ =<i>AN</i>¼ <sub> (tính chất đường kính vng góc với dây cung) (1)</sub>
Xét (O) có : <i>AMN </i>
1
2<sub> sđ</sub><i><sub>AN (góc có đỉnh nằm trên đường trịn) (2)</sub></i>¼
<b>0,25</b>
<i>AKM </i>
1
2<sub> sđ</sub><i><sub>AM (góc có đỉnh nằm trên đường trịn) (3)</sub></i>¼
Từ (1), (2), (3) suy ra <i>AMN</i> <i>AKM</i> <sub> hay </sub><i>AMH</i> <i>AKM</i>
<b>0,25</b>
<i>Xét AHM</i> <i><sub> và AMK</sub></i> <sub> có</sub>
<i>AMH</i> <i>AKM</i> <sub> (chứng minh trên)</sub>
<i>A chung</i>
<i><sub> AHM</sub></i> <i><b>∽ AMK</b></i> <sub>(g – g) </sub>
<b>0,25</b>
<i>AH</i> <i>AM</i>
<i>AM</i> <i>AK</i>
2
.
<i>AH AK</i> <i>AM</i>
<b>0,25</b>
<i><b>c) (1,0 điểm) Xác định vị trí của điểm K để </b>K M</i> +<i>KN</i> +<i>KB</i><b> đạt giá trị lớn nhất</b>
<b>và tính giá trị lớn nhất đó.</b>
Ta có : <i>AMB =</i>· 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O))
Þ <i><sub> AMB</sub></i>D <sub> vng tại M có đường cao MC ; </sub>
3
;
2 4
<i>R</i> <i>R</i>
<i>AC</i> = <i>BC</i> =
, AB = 2R
2
2
2 2
3
.
4
. 3
<i>R</i>
<i>MC</i> <i>AC CB</i>
<i>MB</i> <i>BA BC</i> <i>R</i>
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ïï
Þ ớ
ùù = =
ùùợ <sub> </sub>
3
MC=
2
3
<i>R</i>
<i>MB</i> <i>R</i>
ỡùù
ùù
ị ớ
ùù <sub>=</sub>
ùùợ
2 3
<i>MN</i> = <i>MC</i> =<i>R</i> ị <i>MN</i> =<i>MB</i> =<i>R</i> 3<sub> (1)</sub>
Mặt khác: AB là đường trung trực của MN (tính chất đường kính vng góc dây cung)
<i>BM</i> <i>BN</i>
Þ = <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra tam giác BMN đều
Trên đoạn KN lấy điểm P sao cho KP = KB suy ra tam giác KBP cân tại K.
· · <sub>60</sub>0
<i>PKB</i> =<i>MNB</i> = Þ <sub> tam giác KBP đều</sub>Þ <i><sub> BP</sub></i> =<i>BK</i> <b>0,25</b>
Ta có : <i>NBP</i>· =<i>KBM</i>· (=<i>NBK</i>· - 60 )0
Dễ dàng chứng minh được: D<i>BPN</i> = D<i>BKM cgc</i>
<i>NP</i> <i>MK</i>
Þ =
<i>Þ K M</i> +<i>KN</i> +<i>KB</i> =<i>2KN</i>
<b>0,25</b>
Do đó<i>K M</i> +<i>KN</i> +<i>KB</i> lớn nhất Û KN lớn nhất
Û <sub> KN là đường kính của (O)</sub>
Û <sub> K là điểm chính giữa của cung MB.</sub>
Khi đó <i>KM</i> +<i>KN</i> +<i>KB</i> đạt giá trị lớn nhất bằng 4R.
<i><b>Chú ý: </b></i>
<i><b>Nếu thí sinh giải bài tốn bằng cách áp dụng định lý Ptoleme vào tứ giác BKMN để </b></i>
<i><b>có: </b>KM BN</i>. <i>KB MN</i>. <i>KN BM</i>. <i><b><sub> (mà không chứng minh định lý) thì cho 0,5 </sub></b></i>
<i><b>điểm tồn bài. </b></i>