Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.99 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 10- HKI </b>
<b>****************** </b>
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau : </b>y 3x 1 5<sub>2</sub> x 1
x 5x 6
8 4x
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau: </b>
2
a) x 3x 2 2x2
2x 1 4x
b) 5
x 2x 1
<b>Câu 3: Giải các phương trình sau: </b>
2
a) x 6x 9 x 1 b)
1 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
b) Với giá trị m nào thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa <i>x</i>1 3<i>x</i>2.
<b>Câu 5: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 3), C(2; 0) </b>
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
b) Tìm D để ABCD là hình chữ nhật
c)Tính <i>BA BC</i>. , từ đó tính cosB.
d) Tìm tọa độ điểm E sao cho <i>CE</i> 2<i>AB</i>3<i>BC</i>
e) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAC vuông tại M
<b>ĐỀ 2 </b>
<b>Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số : </b>y <sub>2</sub> 3 2x 3
(x 4x) 1 2x
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau: </b>
a) 2 2
x 2x 3 2x x b) 1
3
3
5
3
2 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3: Giải các phương trình sau: </b>
a)
5 10 4 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
b) Với giá trị m nào thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa nghiệm này bằng hai nghiệm kia.
<b>Câu 5: Cho tam giác ABC có đỉnh A (-2,-1 ); B( 1;2); C(3;0). </b>
a) ABC là tam giác gì? Tính chu vi, diện tích của nó.
b) Tìm D để ABDC là hình bình hành, tìm tâm của nó.
c)Tính <i>AB AC</i>. , từ đó tính cos A.
d) Tìm tọa độ điểm E sao cho <i>CE</i> 2<i>AB</i>3<i>BC</i>
2
<b>ĐỀ 3 </b>
<b>Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số : </b>y 3 1 2x<sub>2</sub> 1
x 4x 4 2x
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau: </b>
a) 2
4x x 4x 5 17 b)
6 3 3 1
2 1 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3: Giải các phương trình sau: </b>
a) 3<i>x</i>24<i>x</i> 4 2<i>x</i>5 b)
<b>Câu 4: Cho phương trình </b>
a) có 2 nghiệm dương phân biệt. b) Có 2 nghiệm phân biệt thỏa
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
b) Tìm D để ABCD là hình chữ nhật
c)Tính <i>CA CB</i>. , từ đó tính cosC.
d) Tìm tọa độ điểm E sao cho 3<i>CE</i> <i>AB</i>4<i>BC</i>
e) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAC vng tại M
<b>ĐỀ 4 </b>
<b>Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số : </b>y x 1 <sub>2</sub> x 1
x x 2
6 2x
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau: </b>
2
2x x 1 3x 5 b) 1 2 2 2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-- + =
-
<b>-Câu 3: Giải các phương trình sau: </b>
a) 2
4 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> c) 2 2
2 2( 2 ) 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4: Cho phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub> </sub><sub>1</sub> <sub>0</sub>
<b> a) Chứng minh phương trình trên ln có hai nghiệm phân biệt. </b>
<b> b) Gọi </b><i>x x là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>m</i> để <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2 <i>x x</i><sub>1 2</sub> 7
<b>Câu 5: Trong hệ trục Oxy, cho ba điểm </b><i>A</i>
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vng cân.
b) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình vng.
c) Tính <i>AB AC</i>. , từ đó tính cos A.
d) Tìm tọa độ điểm N sao cho 2<i>AB</i>4<i>BN</i> 3<i>BC</i>