Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sử lớp 12 năm 2020 - 2021 THCS Đinh Tiên Hoàng | Lớp 12, Lịch sử - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>ĐỂ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I ( 2020 – 2021 ) </b>


<b>LỚP 12 </b>



<b> </b>



<b>Nội dung ôn thi: - Sử thế giới: từ bài 1 đến bài 11. </b> ( 7 điểm )
<b>- Sử Việt Nam: từ bài 12 đến bài 15. </b> ( 3 điểm )
- Câu hỏi được chia theo 4 mức độ:


+ Nhận biết ( 16 câu – 40% )
+ Thông hiểu( 12 câu – 30%)
+ Vận dụng thấp ( 8 câu – 20 % )
+ Vận dụng cao ( 4 câu – 10% )


<b>Hình thức đề thi: 40 câu hỏi gồm: </b>


- Trắc nghiệm khách quan ( 4 đáp án chọn 1 ): 70% ( 28 câu ).
- Tự luận ( câu hỏi ngắn ): 30% ( 12 câu ).


<b>Thời gian làm bài: - 50 phút ( TN: 30 phút - TL: 20 phút ) </b>


<b>NỘI DUNG ÔN TẦP </b>



<b>Bài 1: </b>

<b>SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI </b>



<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI ( 1990 – 1990 ) </b>



<b>I.- </b>

<b>HỘI NGHỊ IANTA ( 2 – 1945 ) VÀ NHỮNG THỎA THUẬN CỦA BA CƯỜNG QUỐC. </b>



1. Hoàn cảnh lịch sử và diễn biến.


2 . Những thoả thuận của các cường quốc
<b> </b>


<b>II – SỰ THÀNH LẬP LIÊN HỢP QUỐC </b>


1. Hoàn cảnh thành lập :


2 . Mục đích và nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp quốc :
a. Mục đích.


b. Năm nguyên tắc hoạt động.
c. Các cơ quan chính.


d. Vai trò.


<b>* Tài liệu: Sách giáo khoa Lịch sử lớp 12, Vở Ghi bài soạn của học sinh. </b>


<b>NỘI DUNG ÔN TẬP </b>



<b>Bài 2 : </b>

<b> LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐƠNG ÂU ( 1945 – 1991 ) </b>



<b>I – LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ 1945 ĐẾN GIỮA NHƯNG NĂM 70 </b>


1. Liên Xô


a.- Khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới ( 1945 – 1950 )
b. Từ 1950 đến nửa đầu những năm 70.



<b>II- LIÊN XÔ VÀ CAC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NAM 70 ĐẾN NĂM 1991 </b>


3. Nguyên nhân tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên xô và Đông Âu
a. Chủ quan .


b. Khách quan .


<b>III - LIÊN BANG NGA TỪ 1991 ĐẾN 2000 </b>
<b>- Vai trò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Bài 3 :</b>

<b> </b>

<b>CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á </b>



<b>I. NÉT CHUNG VỀ KHU VỰC ĐÔNG BẮC Á. </b>


1- Sự thành lập nước Cộng hịa nhân dân Trung Hoa
3.Cơng cuộc cải cách – mở cửa (từ năm 1978).


<b>Bài 4 :</b>

<i><b> CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ </b></i>



<b>I – CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á. </b>


1. Sự thành lập các quốc gia độc lập sau Chiến tranh thế giớ thứ hai.
<i>2.- Lào ( 1945 – 1975 ) . </i>


3. Campuchia ( 1945 – 1993 )


<b>2. Quá trình xây dựng và phát triển của các nước Đông Nam Á </b>



<b> a. Nhóm năm nứơc sáng lập ASEAN ( Thái lan, Malaixia, Philippin, Xingapo, Inđônêxia) : </b>
<b>3. Sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN </b>


* cơ hội và thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN .
* Những biến đổi ở Đông Nam Á :


<b>II.- Ấn Độ </b>


1.- Đấu tranh giành độc lập ( 1945 - 1950):
2.- Công cuộc xây dựng đất nước:


<b>Bài 5 : </b>

<b>CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ MỸ LA TINH.</b>


<b>I - CÁC NƯỚC CHÂU PHI </b>


1. Vài nét về cuộc đấu tranh giành độc lập


<b>I I- CÁC NƯỚC MỸ LATINH </b>


1. Vài nét về cuộc đấu tranh giành độc lập


* So sánh về phong trào cách mạng ở Châu Phi và Mỹ Latinh.


.

<b>Bài 6:</b>

<b> </b>

<b> NƯỚC MĨ. </b>



<b>I – NƯỚC MỸ TỪ 1945 ĐẾN 1973 </b>


* Các nhân tố thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển.


<b>II – NƯỚC MỸ TỪ 1973 ĐẾN 1991 </b>



<b>III – NƯỚC MỸ TỪ 1991 ĐẾN 2000 </b>


<b>Bài 7 : </b>

<b> TÂY ÂU</b>


<b> </b>


<b>I - TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1950 </b>
<b>II - TÂY ÂU TỪ NĂM 1950 ĐẾN 1973 </b>


+ Nhân tố thúc đẩy sự phát triển .


<b>III- TÂY ÂU TỪ NĂM 1973 - 1991 </b>
<b> IV- TÂY ÂU TỪ NĂM 1991 - 2000 </b>
<b> V – LIÊN MINH CHÂU ÂU ( EU ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Bài 8 :</b>

<b> NHẬT BẢN </b>



<i><b>. </b></i>
<i><b> I - NHẬT BẢN TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1952 </b></i>


1. Hồn cảnh lịch sử và tình hình kinh tế
2. Chính sách đối ngoại.


<b>II - NHẬT BẢN TỪ NĂM 1952 ĐẾN NĂM 1973 </b>


- Nhân tố phát triển .


- Hạn chế.


- Đối ngoại.


<b>III - NHẬT BẢN TỪ NĂM 1973 ĐẾN NĂM 1991 </b>




<b>IV - NHẬT BẢN TỪ NĂM 1991 ĐẾN NĂM 2000.</b>

<i><b> </b></i>



<b>Bài 9: QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH </b>



<b>I – MÂU THUẪN ĐÔNG - TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐẦU CỦA CHIẾN TRANH LẠNH</b>

<b> </b>



<b>III – XU THẾ HỊA HỖN ĐÔNG – TÂY VÀ CHIẾN TRANH LẠNH CHẤM DỨT </b>


<b>IV – THẾ GIỚI SAU CHIẾN TRANH LẠNH </b>


-. Xu thế mới sau Chiến tranh lạnh.


<b>Bài 10: </b>

<b>CÁCH MẠNG KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ VÀ </b>



<b> </b>

<b>XU THẾ TỒN CẦU HĨA NỬA SAU THẾ KỈ XX </b>



<b>I – CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ </b>


1. Nguồn gốc và đặc điểm


2. Tác động của cách mạng khoa học – công nghệ.


<i><b>II – XU THẾ TỒN CẦU HĨA VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NĨ </b></i>



1.- Xu thế tồn cầu hóa .
2.- Tác động


<b> Bài 11: </b>

<b> TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN 2000 </b>



<b>I - NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU NĂM 1945. </b>
<b>II – XU THẾ PHÁT TRIỂN CỦA THẾ GIỚI HIỆN NAY </b>


1. Xu thế :


2. Thời cơ và thách thức cho dân tộc Việt Nam.


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>CHƯƠNG I: </b>

<b> VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 1930. </b>



<b>____________________________________________________________________ </b>



<i><b>Bài 12 : PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 1925 </b></i>



<b>I - NHỮNG CHUYỂN BIẾN MỚI VỀ KINH TẾ, CHÍNH TRỊ, VĂN HĨA, XÃ HỘI Ở VIỆT NAM TỪ SAU </b>
<b>CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT </b>


<b>1. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp </b>


a. Hoàn cảnh
b. Nội dung



<b>2. Những chuyển biến mới về kinh tế và giai cấp xã hội Việt Nam </b>
a. Chuyển biến về kinh tế:


b. Chuyển biến về xã hội


<b>II – PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 1925 </b>


2. Hoạt động của tiểu tư sản, tư sản và công nhân Việt Nam
* Vai tṛị của phong trào cơng nhân đối với sự thành lập Đảng
<i> 3. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc </i>


<i><b>Bài 13 : PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM</b></i>



<b> TỪ 1925 ĐẾN NĂM 1930. </b>



<b>I – SỰ RA ĐỜI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BA TỔ CHỨC CÁCH MẠNG </b>


<b>1. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên </b>
<b>3. Việt Nam Quốc dân đảng </b>


<b>III – ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI </b>


<b>1. Sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản năm 1929 </b>
3. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam


- Ý nghĩa của việc thành lập đảng cộng sản Việt nam .


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời l bước ngoặt lịch sử của cch mạng VN
- Vai trò của Nguyễn Ai Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản VN
<i>4. Cương lĩnh chính trị. </i>



<i><b>Bài 15 :</b></i>

<b> PHONG TRÀO DÂN CHỦ ( 1936 – 1939 ) </b>



<b>I – TÌNH HÌNH THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC</b>



<b>II – PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 – 1939 </b>


1. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936. (Chủ trương )
2. Những phong trào đấu tranh tiêu biểu .


a. Đấu tranh đòi quyền tự do , dân sinh , dân chủ.


</div>

<!--links-->

×