Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 Sinh 11, Ma trận bài kiểm tra môn Sinh Học lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi học kì I mơn Sinh học lớp 11 năm 2019 - 2020 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b> MĐNT </b>


<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Mức độ thấp Vận dụng Mức độ cao </b>


<b>Chuyển hóa vật </b>
<b>chất và năng </b>
<b>lượng ở thực vật </b>


- Nêu được ý nghĩa của
thoát hơi nước đối với thực
vật.


- Nêu được các loại sản
phẩm trong pha sáng, pha
tối của quang hợp.


- Đặc điểm của các
nguyên tố dinh dưỡng
khoáng thiết yếu.


- Nêu được khái niệm về
quang hợp.


- Nêu được khái niệm về
năng suất kinh tế, năng
suất sinh học.



- Trình bày được cơ chế
hô hấp kị khí và hơ hấp
hiếu khí


- Lí giải được các sản
phẩm tạo thành trong
pha sáng và pha tối.


- Sắp xếp được thứ tự
các giai đoạn và xác
định được sản phẩm
của hơ hấp.


- Giải thích được vì
sao hơ hấp sáng chỉ xảy
ra ở thực vật C3.


- Phân biệt được
phương thức hấp thụ
ion khoáng.


Xác định được
các nhân tố chủ
yếu ảnh hưởng
đến q trình
hơ hấp để ứng
dụng vào công
tác bảo quản
nông sản, thực
phẩm.



<b>35.00% của </b>
<b>tổng = 3.5 điểm </b>


<b>(14 câu) </b>


<b>65.00% = 3.25 điểm </b>
<b>(8 câu) </b>


<b>30.00% = 1.50điểm </b>
<b>( 6 câu) </b>


<b>5.00% = </b>
<b>0.25điểm </b>
<b>( 1 câu) </b>


<b>Chuyển hóa </b>
<b>vật chất và năng </b>


<b>lượng ở động </b>
<b>vật </b>


- Nêu được khái niệm về
hô hấp ở động vật.


- Nêu được cơ quan trao
đổi khí của các nhóm động
vật.


- Nêu được đặc điểm tiêu


hóa ở các nhóm động vật.


- Trình bày hoạt cơ chế
hoạt động của hệ tuần hoàn
hở ở động vật.


- Sắp xếp được thứ tự
của hệ dẫn truyền tim.


- Sắp xếp được thứ tự
các dạ trong dạ dày 4
túi ở thú ăn thực vật.


- Xác định được chức
năng, vị trí của mao
mạch.


- Vẽ chú thích sơ đồ
đường đi của máu trong
hệ tuần hoàn đơn và
kép.


- Phân biệt
được cơ chế
thở ra và thở
vào để thực
hiện trao đổi
khí của cá


- Giải thích vì


sao trong HTH
kép, máu đi
dưới áp lực
cao, khả năng
điều hóa và
phân phối máu
nhanh hơn so
với HTH đơn.
SỞ GD&ĐT ……….


<b>TRƯỜNG THPT…….. </b>


<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN SINH HỌC </b>


<b> NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> MĐNT </b>


<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Vận dụng </b>


<b>Mức độ thấp </b> <b>Mức độ cao </b>
<b>50.00% của </b>


<b>tổng </b>
<b>= 5.00 điểm </b>
<b>(10 câu: 8TN </b>


<b>& 2TL) </b>



<b>40% = 2.00 điểm </b>
<b>(4 câu) </b>


<b>55.00% = 2.75 điểm </b>
<b>(4 câu: 3TN) </b>


<b>25.00% = 1.25 </b>
<b>điểm </b>
<b>(2 câu: 1TN) </b>


<b>Cảm ứng ở thực </b>
<b>vật và động vật </b>


- Nêu được đặc điểm của
hướng động, ứng động.


- Trình bày được đặc
điểm cảm ứng của động
vật có hệ thần kinh dạng
lưới và dạng chuỗi hạch.


- Nêu được hình thức cảm
ứng của động vật có tổ
chức thần kinh


Phân biệt được ứng
động và hướng động


Sắp xếp được


thứ tự thành
phần và xác
định được sơ đồ
đường đi của
các thành phần
trong cung phản
xạ.


<b>15.00% của </b>
<b>tổng = 1.50 điểm </b>


<b>( 6 câu) </b>


<b>66.66% = 1.00 điểm </b>
<b>(4 câu) </b>


<b>16.67% = 0.25 điểm </b>
<b>(1 câu) </b>


<b>16.67% = 0,25 </b>
<b>điểm (1 câu) </b>


<b>Cộng = 100% </b>
<b>= 10 điểm (30 </b>


<b>câu: 28 TN) </b>


<b>37.5%= 3.75 điểm </b>
<b>(15 câu: 15 TN ) </b>



<b>45.00%= 4.5 điểm </b>
<b>(11 câu: 10TN) </b>


<b>17.50% = 1.75 </b>
<b>điểm </b>
<b>(4 câu: 3TN ) </b>


<b>ĐỀ BÀI </b>



<b>Câu 1. Phương trình nào dưới đây là đúng với bản chất của quá trình quang hợp: </b>


<b>A. C</b>6H12O6 + 6O2 <i>Ti</i> <i>the</i> 6CO6 + 6H2O. <b>B. C</b>6H12O6 + 6O2  <i>ASMT</i> 6CO6 + 6H2O.


<b>C. 6CO</b>2 + 6H2O  <i>ASMT</i> C6H12O6 + 6O2. <b>D. 6CO</b>2 + 12H2O  <i>ASMT</i> C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.
<b>Câu 2. Trong hệ tuần hồn hở, dịng máu được vận chuyển để thực hiện chức năng như thế nào? </b>


<b>A. Tim</b>động mạchtrao đổi chất với tế bàohỗn hợp dịch mô-máukhoang máutĩnh mạchTim.
<b>B. Tim</b>động mạchhỗn hợp dịch mô-máukhoang máutrao đổi chất với tế bàotĩnh mạchTim.
<b>C. Tim</b>động mạchkhoang máuhỗn hợp dịch mô-máutrao đổi chất với tế bàotĩnh mạchTim.
<b>D. Tim</b>động mạchkhoang máutrao đổi chất với tế bàohỗn hợp dịch mô-máutĩnh mạchTim.
<b>Câu 3. Hô hấp là ở động vật: </b>


<b>A. Tập hợp những q trình, trong đó cơ thể lấy CO</b>2 từ mơi trường ngồi vào để ơ xy hố các chất trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.


<b>B. Tập hợp những q trình, trong đó cơ thể lấy CO</b>2 từ mơi trường ngồi vào để khử các chất trong tế bào và
giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.


<b>C. Tập hợp những q trình, trong đó cơ thể lấy O</b>2 từ mơi trường ngồi vào để ơ xy hố các chất trong tế bào
và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.



<b>D. Tập hợp những q trình, trong đó cơ thể lấy O</b>2 từ mơi trường ngồi vào để khử các chất trong tế bào và
giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.


<b>Câu 4. Vận động của cây dưới ảnh hưởng của tác nhân mơi trường từ mọi phía lên cơ thể được gọi là: </b>
<b>A. Hướng động. </b> <b>B. Ứng động. </b> <b>C. Vận động thích nghi. D. Hướng động mơi trường. </b>
<b>Câu 5. Diễn biến nào dưới đây khơng có trong pha sáng của quá trình quang hợp? </b>


<b>A. Quá trình quang phân li nước. </b>


<b>B. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). </b>
<b>C. Q trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ơxy. </b>


<b>D. Q trình khử CO</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Đường phân. </b> <b>B. Chu trình crep. </b> <b>C. Tổng hợp Axetyl - CoA. </b> <b>D. Chuỗi chuyển êlectron. </b>
<b>Câu 7. Mao mạch là </b>


<b>A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất </b>
giữa máu và tế bào.


<b>B. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào. </b>
<b>C. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu </b>
với tế bào.


<b>D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa </b>
máu và tế bào.


<b>Câu 8. Ngoài lực đẩy của rễ, lực hút của lá, lực trung gian nào làm cho nước có thể vận chuyển lên các tầng vượt </b>
tán, cao đến hàng trăm mét ở cây?



I. Lực hút bám trao đổi của keo nguyên sinh.
II. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau .


III. Lực sinh ra do sự phân giải nguyên liệu hữu cơ của tế bào rễ.
IV. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ.


<b>A. II, IV. </b> <b>B. II, III. </b> <b>C. III, IV. </b> <b>D. I, IV. </b>


<b>Câu 9. Hình thức cảm ứng của động vật có tổ chức thần kinh được gọi chung là: </b>


<b>A. Phản xạ. </b> <b>B. Tập tính. </b> <b>C. Vận động cảm ứng. </b> <b>D. Cảm ứng. </b>
<b>Câu 10. Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là: </b>


<b>A. Tổng hợp ATP cho tế bào. </b>


<b>B. Tạo ra axit pyruvic để tham gia vào chu trình crép. </b>


<b>C. Có khả năng phân chia đường glucơzơ thành tiểu phần nhỏ. </b>
<b>D. Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng. </b>


<b>Câu 11. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: </b>


<b>A. Khử APG thành ALPG </b>cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
<b>B. Khử APG thành ALPG</b>tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.


<b>C. Cố định CO</b>2khử APG thành ALPGtái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.
<b>D. Cố định CO</b>2tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG.


<b>Câu 12. Q trình tiêu hố nội bào diễn ra như thế nào? </b>



<b>A. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học để biến đổi thành các chất dinh dưỡng sau đó được hấp thụ vào máu. </b>
<b>B. Thức ăn được tiêu hóa cơ học, hóa học và biến đổi nhờ vi sinh vật để biến đổi thành các chất dinh dưỡng </b>
rồi được hấp thụ vào máu.


<b>C. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hố, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những </b>
chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.


<b>D. Các tế bào tuyến trên thành túi tiết enzim đổ vào khoang túi tiêu hóa để thuỷ phân thức ăn thành các chất </b>
đơn giản hơn.


<b>Câu 13. Cho các thành phần sau của cơ thể: </b>
(I): Cơ quan thụ cảm;


(II): Thần kinh trung ương;
(III): Dây thần kinh cảm giác;
(IV): Dây thần kinh vận động;
(V): Cơ quan đáp ứng.


Đường đi của 1 cung phản xạ theo trình tự:


<b>A. (I)</b>(III)(II) (IV)(V). <b>B. (I)</b>(III) (IV)(II)(V).
<b>C. (IV)</b>(I) (II)(III)(V). <b>D. (III)</b>(I)(IV)(II)(V).
<b>Câu 14. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 15. Cơ thể đã xuất hiện tổ chức thần kinh, nhưng phản ứng khơng hồn tồn chính xác bằng cách co rút toàn </b>
thân, xảy ra ở:


<b>A. Chân khớp. </b> <b>B. Thân mềm. </b> <b>C. Giun, sán. </b> <b>D. Ruột khoang. </b>



<b>Câu 16. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? </b>


<b>A. Nút nhĩ thất</b>Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩBó hisMạng Pc - kinCác tâm nhĩ, tâm thất co.
<b>B. Nút xoang nhĩ</b>Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thấtMạng Pc - kinBó hisCác tâm nhĩ, tâm thất co.
<b>C. Nút xoang nhĩ</b>Hai tâm nhĩHai tâm nhĩ coNút nhĩ thấtBó hisMạng Pc-kintâm thất co.
<b>D. Nút xoang nhĩ</b>Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thấtBó hisMạng Pc - kinCác tâm nhĩ, tâm thất co.
<b>Câu 17. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào? </b>


<b>A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể. </b>


<b>B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng. </b>


<b>C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng. </b>
<b>D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng. </b>


<b>Câu 18. Năng suất kinh tế là: </b>


<b>A. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con </b>
người của từng loài cây.


<b>B. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối </b>
với con người của từng loài cây.


<b>C. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con </b>
người của từng loài cây.


<b>D. Tồn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với </b>
con người của từng loài cây.


<b>Câu 19. Sự thốt hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây? </b>



<b>A. Làm cho lá khơng bị đốt cháy và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. </b>
<b>B. Làm cho khơng khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. </b>


<b>C. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. </b>
<b>D. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. </b>
<b>Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với cảm ứng ở thực vật: </b>


<b>A. Ứng động là phản ứng của cây trước tác nhân từ mọi phía của mơi trường. </b>
<b>B. Hướng động là phản ứng của cây trước tác nhân từ một hướng của môi trường. </b>
<b>C. Ứng động không liên quan đến sự sinh trưởng của các tế bào. </b>


<b>D. Hướng động là vận động sinh trưởng định hướng. </b>


<b>Câu 21. Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu ? </b>
<b>A. Nguyên tố mà thiếu nó cây khơng hồn thành được chu trình sống. </b>


<b>B. Là những nguyên tố gián tiếp tham gia vào q trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể. </b>
<b>C. Không thể thay thế bởi các nguyên tố nào khác dù chúng có tính chất hóa học tương tự. </b>
<b>D. Là những nguyên tố trực tiếp tham gia vào q trình chuyể hóa vật chất trong cơ thể. </b>
<b>Câu 22. Trình tự đúng trong cấu tạo dạ dày của trâu, bò? </b>


<b>A. Dạ cỏ</b> dạ lá sách  dạ tổ ong  dạ múi khế. <b>B. Dạ cỏ</b>dạ tổ ong dạ lá sáchdạ múi khế.
<b>C. Dạ cỏ</b> dạ lá sách  dạ múi khế  dạ tổ ong. <b>D. Dạ cỏ</b> dạ tổ ong  dạ múi khế  dạ lá sách


<b>Câu 23. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau một thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện </b>
tượng này được gọi là:


<b>A. Thân cây có tính hướng đất âm cịn rễ có hướng đất dương. </b>
<b>B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm. </b>



<b>C. Thân cây có tính hướng đất dương cịn rễ có hướng đất âm. </b>
<b>D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương. </b>


<b>Câu 24. Hơ hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra: </b>


<b>A. CO</b>2 + NADH +FADH2. <b>B. CO</b>2 + ATP + NADH.
<b>C. CO</b>2 + ATP + NADH +FADH2. <b>D. CO</b>2 + ATP + FADH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Bảo quản bằng cách ngâm đối tượng vào dung dịch hóa chất thích hợp.
III. Bảo quản khô. IV. Bảo quản lạnh.


<b>A. I, II, IV. </b> <b>B. II, III, IV. </b> <b>C. I, III, IV. </b> <b>D. I, II, III. </b>
<b>Câu 26. Nhận định nào sau đây sai ? </b>


<b>A. Thực vật xảy ra hơ hấp sáng có năng suất cao hơn thực vật không hô hấp sáng. </b>
<b>B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C</b>3, không xảy ra ở thực vật C4 hoặc xảy ra rất yếu.


<b>C. Các lồi thực vật khơng xảy ra hơ hấp sáng thường phân bố ở những vùng có khí hậu nhiệt đới. </b>
<b>D. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp, dùng để phân biệt thực vật C</b>3 và thực vật C4.
<b>Câu 27. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun trịn, giun dẹp) có hình thức hơ hấp như thế nào? </b>


<b>A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. </b> <b>B. Hô hấp bằng mang. </b>


<b>C. Hô hấp bằng phổi. </b> <b>D. Hơ hấp bằng hệ thốnh ống khí. </b>


<b>Câu 28. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng? </b>


<b>A. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. </b>
<b>B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. </b>


<b>C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. </b>
<b>D. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. </b>


<b>Phần II. Tự luận(3điểm): </b>


Vẽ, chú thích sơ đồ đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kép ở chim và thú?


</div>

<!--links-->
Đề thi học kì 1 - Đáp án - Ma trận - toán 8
  • 4
  • 849
  • 14
  • ×