Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.84 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài tập Đại số 10
<b>ONTHIONLINE.NET </b>
3x 2
a) f x
4x 3x 7
−
=
+ −
2x 4
c) f x 3x 5
x 3
+
= + −
−
c) f x = − +x 7x−3 d) f x
+
=
+ −
e) f x = 4x 1+ − −2x 1+ f ) f x
+
=
+ −
h) f x
2x 1 x 3
+
=
+ −
<i><b>Bài tập 2: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số trên các khoảng tương </b></i>
ứng:
a) y= −2x+3 trên R
2
b) y=x +10x+9 trên
c) y
x 1
= −
+ trên
2
d) y= −2x −7 trên khoảng
e) y
x 7
=
− trên khoảng
2
2x 3
khi x 0
a) y f x x 1
x 2x khi x 0
−
<sub>≤</sub>
= =<sub></sub> −
− + >
Tính giá trị của hàm số đó tại x=5; x = −2; x =0; x=2
b) y g x
x 7 khi x 2
− + <
= <sub>= </sub>
+ ≥
Tính các giá trị g
a) y= −2 b) y=3x2−1
4
c) y= − +x 3x−2
4 2
x x 1
d) y
x
− + +
=
Bài tập Đại số 10
e) y= 2x+3
2
x 2
f ) y
x
+
=
3
g) y=x −1
<i><b>Bài tập 5: Xác định các hệ số a và b để đồ thị hàm số </b></i>y=ax+b đi qua các
điểm sau
2
a) A ; 2 , B 0;1
3
<sub>−</sub>
b) M
c) P 4;2 , Q 1;1
<i><b>Bài tập 6: Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng </b></i>
y=3x−2 và đi qua điểm:
a) M 2;3 b)N −1;2
<i><b>Bài tập 7: Vẽ đồ thị hàm số sau và xét tính chẵn lẻ của chúng: </b></i>
a) y= −2x+3 b) y 2x 2
3
= − + c) y 4x 1
3
= −
d) y=3x e) y=5 e) y= 2
<i><b>Bài tập 8: Vẽ đồ thị hàm số </b></i>
2x 1 khi x 1
x 2 khi x 2
a) y <sub>1</sub> b) y
1 khi x 2
x 1 khi x 1
2
− ≥
<sub></sub> <sub>+</sub> <sub>></sub>
=<sub></sub> =<sub></sub>
≤
+ < <sub></sub>
<i><b>Bài </b><b>tập 9: Cho hàm số </b></i>y= − − +x 3 2x 1+ + +x 1. Xét xem điểm nào trong
các điểm sau đây thuộc đồ thị của nó.
a) A −1;3 b) B 0;6
<i><b>Bài tập 10: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số </b></i>
a) y= 2x−3 b) y 3x 1
4
= − + c) y= −2x −2x
<i><b>Bài tập 11: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: </b></i>
2
a) y= − +x 2x−2 b) y=2x2 +6x+3
2
c) y=2x +4x−6 d) y= −3x2 −6x+4
2
1
e) y x 2x 1
2
= + + f ) y= −2x2 −2
<i><b>Bài tập 12: Xác định trục đối xứng, tọa độ đỉnh, các giao điểm với trục tung </b></i>
và trục hoành của parabol
2
a) y=2x − −x 2 b) y= −2x2 − +x 2
Bài tập Đại số 10
2
1
c) y x 2x 1
2
= − + − 1 2
d) y x 2x 6
5
= − +
<i><b>Bài tập 13: Xác định hàm số bậc hai </b></i> 2
y=2x +bx+c, biết rằng đồ thị của
nó
a) Có trục đối xứng là đường thẳng x=1 và cắt trục tung tại điểm (0;4)
b) Có đỉnh là I(-1;-2)
c) Đi qua hai điểm A(0;-1) và B(4;0)
d) Có hồnh độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1;-2)
<i><b>Bài </b><b>tập 14: Một chiếc ăng-ten chảo parabol có chiều cao h=0,5m và đường </b></i>
kính d=4m. Ở mặt cắt qua trục ta được một parabol dạng 2
y=ax . Hãy xác
định hệ số a.