Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>---o0o---Câu 1: </b>Điều kiện xác định của phương trình:
x
x
x
x 2 4
2
3
1 <sub></sub>
là:
a)
2
3
x và x 0 b)
2
x và x -2
c)
2
3
x ; x 0 và x -2 d)
2
3
x ; x 0 và x -2
<b>Câu 2: Trong các phép bi</b>ến đổi sau, phép biến đổi nào cho ta phương trình tương đương?
a) Lượt bỏ số hạng
1
5
x cả 2 vế của pt:
1
5
2
1
5
1
2
x
x
x
x
b) Lượt bỏ số hạng
2
7
x cả 2 vế của pt:
2
5
2
2
x
x
x
x
c) Thay thế
d) Chia cả 2 vế của phương trình:
3
2
3
x
x cho x.
<b>Câu 3: Cách vi</b>ết nào sau đây là sai:
a) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1 b) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1
c) x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1 d) x(x-1) = 0 x=0; x=1
<b>Câu 4: Ph</b>ương trình
1
1
2
1
1
x
x
x
x
a) vơ nghiệm b) có 1 nghiệm x=1
c) có 1 nghiệm x=2 d) có 2 nghiệm x=1 và x=2
<b>Câu 5: Ph</b>ương trình x1x3
a) vơ nghiệm b) có 1 nghiệm x=5
c) có 1 nghiệm x=2 d) có 2 nghiệm x=5 và x=2
<b>Câu 6: Ph</b>ương trình x2 2x1
a) vơ nghiệm b) có 1 nghiệm x=-1
c) có 1 nghiệm x=1 d) có 2 nghiệm x=1
<b>Câu 7: Ph</b>ương trình x4<sub>+2x</sub>2<sub>+4=0</sub>
a) vơ nghiệm b) có 1 nghiệm
c) có 2 nghiệm d) có 4 nghiệm
<b>Câu 8: </b>Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị: y = 3x + 2 và y = -x2<sub> + x + 1 là:</sub>
c) (2; -1) d) (-2; -1)
<b>Câu 9: </b>Tổng và tích các nghiệm của phương trình x2<b><sub>+2x-3=0 là: </sub></b>
a) x1+x2=2; x1x2=-3 b) x1+x2=-2; x1x2=-3
c) x1+x2=-2; x1x2=3 d) x1+x2=2; x1x2=3
<b>Câu 10: Ph</b>ương trình mx22mxm4 0vơ nghiệm khi chỉ khi
a) m=0 b) m<0
c) m0 d) m0
<b>Câu 11: Ph</b>ương trình mx22(m3)xm40có một nghiệm khi chỉ khi
a) m = 0
b)
2
9
m
c) m = 0 hoặc
2
9
m d) một đáp số khác
<b>Câu 12: Ph</b>ương trình
a) m 0 b) m < 3
c) m 0 và m < 3 d) m 0 hoặc m < 3
<b>Câu 13: Ph</b>ương trình x2 2
khi và chỉ khi
a) m=-3 hoặc m=4 b)m=-3
c) m=4 d) khơng có m nào cả
<b>Câu 14: Ph</b>ương trình mx2 2
a) 0 m 4 <sub> b) 0 < m < 4 hoặc </sub>
2
9
m
c) 0 m 4 hoặc
2
9
m d) một đáp số khác
<b>Câu 15: Ph</b>ương trình mx2 2
a) m 0 b) m < 3
c) m 0 và m < 3 d) 0< m < 3
<b>Câu 16: </b>Gọi (P): y=x2-3x-2 và (d):y=-x+k. Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt
<b>nằm về bên phải trục tung khi và chỉ khi </b>
a) k > -3 b) k < -3
c) k > -2 d) -3 < k < -2
<b>Câu 17: H</b>ệ phương trình:
2
1
my
x
m
y
mx
có nghiệm duy nhất khi chỉ khi
a) m - 1 b) m 1
c) m 1 d) m 2
<b>Câu 18: Cho ph</b>ương trình:
2
1
my
x
m
y
mx
. Khi hệ có nghiệm duy nhất (x; y), ta có hệ thức
giữa x và y độc lập đối với m là:
c) x - y - 1=0 d) a và c
<b>Câu 19: Cách vi</b>ết nào sau đây là sai:
a) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1 b) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1
c) x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1 d) x(x-1) = 0 x=0; x=1
<b>Câu 20: H</b>ệ phương trình
2
5
2
2
2
7
xy
y
x
xy
y
x
có 2 nghiệm:
a) có hai nghiệm
2
2
1
; và
2
1
2; b)
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
1
; và
<sub></sub> <sub></sub>
2
1
2;
c) có hai nghiệm
2
1
; và
2
1
2; d) có hai nghiệm
2
2
1
; và
2
1
2;