Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II – CHƯƠNG II </b>
<b> TỔ: TOÁN - TIN </b>
<b>Bài 1: </b>Tình giá trị của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra:
<i>a) f x</i>( )= −5<i>x</i> <i>. Tính f(0), f(2), f(–2), f(3). </i> b) <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
1
( )
2 3 1
−
=
− + <i>. Tính f(2), f(0), f(3), f(–2). </i>
<i>c) f x</i>( )=2<i>x</i>− +1 3<i>x</i> <i>− .Tính f(–2), f(0), f(1) d)</i>2
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>x</i>2 <i>khi x</i>
2
0
1
( ) 1 0 2
1 2
<
−
=<sub></sub> + ≤ ≤
− >
<i>. Tính f(–2), f(0), f(1), f(2) f(3). </i>
<b>Bài 2: Tìm </b>tập xác định của các hàm số sau:
a) <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 1
3 2
+
=
+ b)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
5 2
−
=
− <i>c) y</i> <i>x</i>
4
4
=
+ d)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>2 3<i>x</i> 2
=
− + e)
<i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
1
2 5 2
−
=
− +
f) <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
3
1
=
+ + g)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>3
1
1
−
+ h)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>
2 1
( 2)( 4 3)
+
=
− − + <i>i) y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>2
1
2 3
=
+ −
<b>Bài 3: </b>Tìm tập xác định của các hàm số sau:
<i>a) y</i>= 2<i>x</i>− 3 <i>b) y</i>= 2<i>x</i>− 3 <i>c) y</i>= 4− +<i>x</i> <i>x+ d) y</i>1 <i>x</i>
<i>x</i>
1
1
3
= − +
−
<i>e) y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
( 2) 1
=
+ − f) <i>y</i>= <i>x</i>+ −3 2 <i>x</i>+2 g)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5 2
( 2) 1
−
=
− − <i>h) y</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
2 1
3
= − +
−
<i>i) y</i> <i>x</i>
<i>x</i>2
1
3
4
= + +
− k) <i>y</i>= 3 4 l) − <i>x</i> <i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>+ − <i>x</i> − <i>x</i>+
3 3
4 1 3 2
<b>Bài 4: </b>Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
<i>a) y</i>=<i>x</i>4−4<i>x</i>2<i>+ b) y</i>2 = −2<i>x</i>3+3<i>x</i> <i>c) y= + − − d) yx</i> 2 <i>x</i> 2 = 2<i>x</i>+ +1 2<i>x</i>− 1
<i>e) y</i>=2<i>x</i>2− <i>x</i> f) <i>y</i>= <i>x</i> +
<i>x</i>
2
3
4
g) <i>y</i>=− +<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3
2
4
h) <i>y</i>= <i>x</i>4+3<i>x</i>2+1
<b>Bài 5:</b>Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
<i>a) y</i>=2<i>x− b) y</i>7 = − + c) 3<i>x</i> 5 <i>y</i> <i>x</i> 3
2
−
= d) <i>y</i>= −<i>x 2 e) y</i>= − +3 <i>x</i> 3<i>x</i>−1 f) <i>y</i>=
2 3 ; 1
3 4 ; 1
<b>Bài 6: </b>Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau:
a) <i>y</i>=3<i>x</i>−2;<i>y</i>=2<i>x</i>+3 b) <i>y</i>= − +3<i>x</i> 2;<i>y</i>=4(<i>x</i>−3) c) <i>y</i>=2 ;<i>x y</i>= − −<i>x</i> 3 d) <i>y</i>= <i>x</i>−3;<i>y</i>=5−<i>x</i>
2 3
<b>Bài 7:</b><i>Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị k để đồ thị của hàm số y</i>= −2<i>x k x</i>+ ( +1):
a) Đi qua gốc tọa độ O b) Đi qua điểm M(–2 ; 3) c) Song song với đường thẳng =<i>y</i> 2 <i>x</i>
<b>Bài 8: </b><i>Xác định a và b để đồ thị của hàm số y ax b</i>= + :
a) Đi qua hai điểm A(–1; –20), B(3; 8). b) Đi qua hai điểm M(3;-7), N(-2; 5)
c<i>) Đi qua điểm M(4; –3) và song song với đường thẳng d: y</i> 2<i>x</i> 1
3
= − + .
d<i>) Cắt đường thẳng d1: y</i>=2<i>x</i>+ 5 <i>tại điểm có hồnh độ bằng –2 và cắt đường thẳng d2: y</i>=–3<i>x</i>+ 4 tại điểm
có tung độ bằng –2.
e<i>) Song song với đường thẳng y</i> 1<i>x</i>
2
= v<i>à đi qua giao điểm của hai đường thẳng y</i> 1<i>x</i> 1
2
= − + và <i>y</i>=3<i>x</i>+5.
<b>Bài 9:</b><i>Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng sau phân biệt và đồng qui: </i>
<i>a) y</i>=2 ;<i>x</i> <i>y</i>= − −<i>x</i> 3; <i>y</i>=<i>mx</i>+ 5 <i>b) y</i>=–5(<i>x</i>+1);<i> y</i>=<i>mx</i>+3;<i> y</i>=3<i>x m</i>+
<i>a) y</i>=(2<i>m</i>+3)<i>x m</i>− + 1 <i>b) y</i>=(2<i>m</i>+5)<i>x m</i>+ + 3
<b>Bài 11: </b>Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>y</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
1
1 1 2
1 2
− ≤ −
= − < <
− ≥
b)
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>y</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
2 2 1
0 1 2
2 2
− − < −
= − ≤ ≤
− ≥
<b>Bài 12: </b>Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
<i>a) y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i> <i>b) y</i>= −<i>x</i>2+2<i>x</i>+ 3 <i>c) y</i>= −<i>x</i>2+2<i>x− d) y</i>2 1<i>x</i>2 2<i>x</i> 2
2
= − + −
<i>e) y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+ 4 <i>f) y</i>= −<i>x</i>2−4<i>x</i>+ g) =1 <i>y</i> <i>x</i>2−5<i>x</i>+6 h) <i>y</i>=3<i>x</i>2+5<i>x</i>+3
<b>Bài 13: </b>Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau:
<i>a) y</i>= −<i>x</i> 1; <i>y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>− 1 <i>b) y</i>= − +<i>x</i> 3; <i>y</i>= −<i>x</i>2−4<i>x</i>+ 1
<i>c) y</i>=2<i>x</i>−5; <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+ 4 <i>d) y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>−1; <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+ 4
<i>e) y</i>=3<i>x</i>2−4<i>x</i>+1; <i>y</i>= −3<i>x</i>2+2<i>x</i>− 1 f) <i>y</i>=2<i>x</i>2+ +<i>x</i> 1; <i>y</i>= −<i>x</i>2+ +<i>x</i> 4
<b>Bài 14: </b>Xác định parabol (P) biết:
<i>a) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx</i>+ 2 đi qua hai điểm A(1;5), B(-2; 8)
<i>b) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx</i>+ đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng x2 3
2
= .
<i>c) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx</i>+ 3 đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng <i>x</i>= −2.
<i>d) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
<i>e) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
<i>f) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).
<i>g) (P): y</i>=<i>x</i>2+<i>bx c</i>+ đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.
<b>Bài 15: </b>Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị của mỗi hàm số sau luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và
đỉnh I của đồ thị luôn chạy trên một đường thẳng cố định.
a) <i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
2
2
1
4
= − + − <i>b) y</i>=<i>x</i>2−2<i>mx m</i>+ 2− 1
<b>Bài 16:</b><i>Vẽ đồ thị của hàm số y</i>= −<i>x</i>2+5<i>x</i>+6. Hãy sử dụng đồ thị để biện luận theo tham số m, số điểm
<i>chung của parabol y</i>= −<i>x</i>2+5<i>x</i>+ 6 và đường thẳng <i>y</i>=<i>m</i>.
<b>Bài 17:</b>Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
<i>a) y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i> + 1 <i>b y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>− c) 1 <i>y</i> <i>x</i> <i>neáu x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>neáu x</i>
2
2
2 1
2 2 3 1
− − <
=
− − ≥
d)
<i>x</i> <i>neáu x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>2 <i>x</i> <i>neáu x</i>
2 1 0
4 1 0
− + ≥
= <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub><</sub>
<b>Bài 18: </b>Cho hàm số: <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+3có đồ thị (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên, đạt được khi x bằng bao nhiêu?
c) Dựa vào đồthị tìm tất cả các giá trị x để : 1) y > 0; 2) y < 0
d) Tìm tất cả các số thực m để đường thẳng d: y = x – m cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
<b>Bài 18: </b>Cho hàm số: = − +<i>y</i> <i>x</i>2 5<i>x</i>−4có đồ thị (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm giá lớn nhất của hàm số trên, đạt được khi x bằng bao nhiêu?
c) Dựa vào đồthị tìm tất cả các giá trị x để : 1) <i>y</i>≤0; 2) <i>y</i>>0
d) Tìm tất cả các số thực m để đường thẳng d: y = x – m không cắt đồthị (P).