Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chương 2 Hàm số Đề Cương ôn tập đại số 10 chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II – CHƯƠNG II </b>


<b> TỔ: TOÁN - TIN </b>

<b>ĐẠI SỐ 10 </b>



<b>Bài 1: </b>Tình giá trị của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra:


<i>a) f x</i>( )= −5<i>x</i> <i>. Tính f(0), f(2), f(–2), f(3). </i> b) <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>


1
( )


2 3 1

=


− + <i>. Tính f(2), f(0), f(3), f(–2). </i>


<i>c) f x</i>( )=2<i>x</i>− +1 3<i>x</i> <i>− .Tính f(–2), f(0), f(1) d)</i>2


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>x</i>2 <i>khi x</i>
2


0
1



( ) 1 0 2


1 2




<
 −




=<sub></sub> + ≤ ≤


 − >




<i>. Tính f(–2), f(0), f(1), f(2) f(3). </i>


<b>Bài 2: Tìm </b>tập xác định của các hàm số sau:
a) <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2 1


3 2


+
=



+ b)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
3
5 2



=


− <i>c) y</i> <i>x</i>


4
4
=


+ d)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 3<i>x</i> 2
=


− + e)


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>
1


2 5 2



=


− +


f) <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>
3


1
=


+ + g)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>3
1


1


=


+ h)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>


2 1


( 2)( 4 3)


+
=


− − + <i>i) y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>2


1


2 3


=


+ −


<b>Bài 3: </b>Tìm tập xác định của các hàm số sau:


<i>a) y</i>= 2<i>x</i>− 3 <i>b) y</i>= 2<i>x</i>− 3 <i>c) y</i>= 4− +<i>x</i> <i>x+ d) y</i>1 <i>x</i>



<i>x</i>
1
1


3


= − +




<i>e) y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


1


( 2) 1


=


+ − f) <i>y</i>= <i>x</i>+ −3 2 <i>x</i>+2 g)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


5 2


( 2) 1




=


− − <i>h) y</i> <i>x</i> <i>x</i>


1


2 1


3


= − +




<i>i) y</i> <i>x</i>


<i>x</i>2
1
3


4


= + +


− k) <i>y</i>= 3 4 l) − <i>x</i> <i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>+ − <i>x</i> − <i>x</i>+
3 3


4 1 3 2



<b>Bài 4: </b>Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:


<i>a) y</i>=<i>x</i>4−4<i>x</i>2<i>+ b) y</i>2 = −2<i>x</i>3+3<i>x</i> <i>c) y= + − − d) yx</i> 2 <i>x</i> 2 = 2<i>x</i>+ +1 2<i>x</i>− 1


<i>e) y</i>=2<i>x</i>2− <i>x</i> f) <i>y</i>= <i>x</i> +
<i>x</i>


2


3


4


g) <i>y</i>=− +<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


3


2


4


h) <i>y</i>= <i>x</i>4+3<i>x</i>2+1


<b>Bài 5:</b>Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
<i>a) y</i>=2<i>x− b) y</i>7 = − + c) 3<i>x</i> 5 <i>y</i> <i>x</i> 3


2



= d) <i>y</i>= −<i>x 2 e) y</i>= − +3 <i>x</i> 3<i>x</i>−1 f) <i>y</i>=

{

<i>x</i><sub>−</sub>− <i>voi x</i>≥<sub><</sub>
<i>x voi x</i>


2 3 ; 1


3 4 ; 1


<b>Bài 6: </b>Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau:


a) <i>y</i>=3<i>x</i>−2;<i>y</i>=2<i>x</i>+3 b) <i>y</i>= − +3<i>x</i> 2;<i>y</i>=4(<i>x</i>−3) c) <i>y</i>=2 ;<i>x y</i>= − −<i>x</i> 3 d) <i>y</i>= <i>x</i>−3;<i>y</i>=5−<i>x</i>


2 3


<b>Bài 7:</b><i>Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị k để đồ thị của hàm số y</i>= −2<i>x k x</i>+ ( +1):


a) Đi qua gốc tọa độ O b) Đi qua điểm M(–2 ; 3) c) Song song với đường thẳng =<i>y</i> 2 <i>x</i>
<b>Bài 8: </b><i>Xác định a và b để đồ thị của hàm số y ax b</i>= + :


a) Đi qua hai điểm A(–1; –20), B(3; 8). b) Đi qua hai điểm M(3;-7), N(-2; 5)


c<i>) Đi qua điểm M(4; –3) và song song với đường thẳng d: y</i> 2<i>x</i> 1
3
= − + .


d<i>) Cắt đường thẳng d1: y</i>=2<i>x</i>+ 5 <i>tại điểm có hồnh độ bằng –2 và cắt đường thẳng d2: y</i>=–3<i>x</i>+ 4 tại điểm
có tung độ bằng –2.


e<i>) Song song với đường thẳng y</i> 1<i>x</i>
2



= v<i>à đi qua giao điểm của hai đường thẳng y</i> 1<i>x</i> 1
2


= − + và <i>y</i>=3<i>x</i>+5.


<b>Bài 9:</b><i>Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng sau phân biệt và đồng qui: </i>
<i>a) y</i>=2 ;<i>x</i> <i>y</i>= − −<i>x</i> 3; <i>y</i>=<i>mx</i>+ 5 <i>b) y</i>=–5(<i>x</i>+1);<i> y</i>=<i>mx</i>+3;<i> y</i>=3<i>x m</i>+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>a) y</i>=(2<i>m</i>+3)<i>x m</i>− + 1 <i>b) y</i>=(2<i>m</i>+5)<i>x m</i>+ + 3
<b>Bài 11: </b>Vẽ đồ thị của các hàm số sau:


a)


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>y</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>
1


1 1 2


1 2


− ≤ −




= − < <



 − ≥




b)


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>y</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


2 2 1


0 1 2


2 2


− − < −




= − ≤ ≤


 − ≥



<b>Bài 12: </b>Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:



<i>a) y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i> <i>b) y</i>= −<i>x</i>2+2<i>x</i>+ 3 <i>c) y</i>= −<i>x</i>2+2<i>x− d) y</i>2 1<i>x</i>2 2<i>x</i> 2
2


= − + −


<i>e) y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+ 4 <i>f) y</i>= −<i>x</i>2−4<i>x</i>+ g) =1 <i>y</i> <i>x</i>2−5<i>x</i>+6 h) <i>y</i>=3<i>x</i>2+5<i>x</i>+3
<b>Bài 13: </b>Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau:


<i>a) y</i>= −<i>x</i> 1; <i>y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>− 1 <i>b) y</i>= − +<i>x</i> 3; <i>y</i>= −<i>x</i>2−4<i>x</i>+ 1


<i>c) y</i>=2<i>x</i>−5; <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+ 4 <i>d) y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>−1; <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+ 4


<i>e) y</i>=3<i>x</i>2−4<i>x</i>+1; <i>y</i>= −3<i>x</i>2+2<i>x</i>− 1 f) <i>y</i>=2<i>x</i>2+ +<i>x</i> 1; <i>y</i>= −<i>x</i>2+ +<i>x</i> 4
<b>Bài 14: </b>Xác định parabol (P) biết:


<i>a) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx</i>+ 2 đi qua hai điểm A(1;5), B(-2; 8)


<i>b) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx</i>+ đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng x2 3
2
= .


<i>c) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx</i>+ 3 đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng <i>x</i>= −2.
<i>d) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).


<i>e) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).


<i>f) (P): y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).


<i>g) (P): y</i>=<i>x</i>2+<i>bx c</i>+ đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.



<b>Bài 15: </b>Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị của mỗi hàm số sau luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và
đỉnh I của đồ thị luôn chạy trên một đường thẳng cố định.


a) <i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


2
2


1
4


= − + − <i>b) y</i>=<i>x</i>2−2<i>mx m</i>+ 2− 1


<b>Bài 16:</b><i>Vẽ đồ thị của hàm số y</i>= −<i>x</i>2+5<i>x</i>+6. Hãy sử dụng đồ thị để biện luận theo tham số m, số điểm
<i>chung của parabol y</i>= −<i>x</i>2+5<i>x</i>+ 6 và đường thẳng <i>y</i>=<i>m</i>.


<b>Bài 17:</b>Vẽ đồ thị của các hàm số sau:


<i>a) y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i> + 1 <i>b y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>− c) 1 <i>y</i> <i>x</i> <i>neáu x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>neáu x</i>


2


2


2 1


2 2 3 1


− − <



= 


− − ≥


 d)


<i>x</i> <i>neáu x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i> <i>neáu x</i>


2 1 0


4 1 0


− + ≥


=  <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub><</sub>




<b>Bài 18: </b>Cho hàm số: <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+3có đồ thị (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên, đạt được khi x bằng bao nhiêu?
c) Dựa vào đồthị tìm tất cả các giá trị x để : 1) y > 0; 2) y < 0


d) Tìm tất cả các số thực m để đường thẳng d: y = x – m cắt (P) tại hai điểm phân biệt.



<b>Bài 18: </b>Cho hàm số: = − +<i>y</i> <i>x</i>2 5<i>x</i>−4có đồ thị (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.


b) Tìm giá lớn nhất của hàm số trên, đạt được khi x bằng bao nhiêu?
c) Dựa vào đồthị tìm tất cả các giá trị x để : 1) <i>y</i>≤0; 2) <i>y</i>>0


d) Tìm tất cả các số thực m để đường thẳng d: y = x – m không cắt đồthị (P).


</div>

<!--links-->

×