Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BI TP Chơng I: </b>
Câu1: Rút gọn biÓu thøc:
a) x(x-y) + y(x-y)
b) (x2-2xy+y2)(x-y) - (x-y)(x2+xy+y2)
c) 7x(4y-x) + 4y(y-7x) - (4y2- 7x)
d) (2x+y)(2z+y) + (x-y)(y-z)
Câu2: Tìm x
a) 3x(12x- 4) - 9x(4x- 3) =30
b) 4x(7x-5) - 7x(4x-2) = -12
c) 3x(2x- 4) - (6x-1)(x+2) = 25
d) (x+1)(x+3) - (x+2)(x+5) = 2
<b> Câu3: Tính giá trÞ cđa biĨu thøc: </b>
a) A= x(x2-y)- x2(x+y) + y(x2-x) víi x=
2
1
; y = -100
b) B = (x2- 5)(x+3) + (x+4)(x- x2) víi x= -1
c) C = 3x(5x2-2)- 5x2(7+3x) - 2,5(2- 14x2) với x= -2
<i>d) D = (3x+5)(2x-1) + (4x-1)(3x+2) với x = 2 </i>
C©u 4: Chøng tá r»ng giá trị của mỗi biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) 2(2x+x2) - x2(x+2) +(x3- 4x+3)
b) 4(6-x) + x2(2+3x) - x(5x-4)+3x2(1-x)
c) x(x3-x2-3x+2) - (x2-2)(x2+x+3) +4(x2-x-2)
d) (xn+1)(xn-2) - xn-3(xn+3 - x3) + 2009
<b>II) những hằng đẳng thức đáng nhớ </b>
<b>C©u 1: TÝnh: </b>
a) (4x+y)2 ; (3x- 2y)2 ; (x- 2y)3 ; (5x+2y)3 ;
b) (3x+1)(3x-1 ; ( x+ 5y)(x-5y)
c) (x-3)(x2+3x+9) ; (x-5)(x2+5x+25)
<b>Câu2: Viết các Biểu thức sau thành bình phơng của mét tỉng hc mét hiƯu: </b>
a) x2- 20x+ 100 b) x2+10x+25 c) x2- 12xy+36y2 d) y4+ 4xy2+4x2
<b>Câu3: Điền hạng tử thích hợp vào dấu * để mỗi đa thức sau trở thành bình phơng của một tổng hoặc một hiệu: </b>
a) 16x2 +24xy+ * = ……. c) * - 42xy +49y2 =…….
b) 25x2+ * + 81 = ……. d) 64x2 - * + 9 =…….
<b>C©u 4: Rót gän biÓu thøc: </b>
a) (x+1)2 - (x-1)2 - 3(x+1)(x-1)
b) 5(x+2)(x-2) - (2x-3)2 - x2+ 17
c) (x-1)3- (x-1)(x2+x+1)
d) (x-3)3- (x-3)(x2+3x+9) +6(x+1)2
<b>Câu5: Tìm x: </b>
a) (x+4)2- (x+1)(x-1) = 16
b) (2x-1)2+(x+3)2 - 5(x+7)(x-7) = 0
c) (x-2)3 - (x- 4)(x2+4x+16)+ 6(x+1)2 = 49
d) (x+2)(x2-2x+4) - x(x2+2) = 15
<b>C©u 6: CMR các biểu thức sau luôn dơng với mọi giá trị cña biÕn: </b>
a) x2
- 8x +19 c) 4x2
+ 4x+ 3
b) x2
+ y2
- 4x+2 d) x2
- 2xy+2y2
+2y+5
<b>Câu 7: CMR các biểu thức sau luôn âm với mọi giá trị của biến: </b>
a) - x2
+ 2x - 7 c) -x2
- 6x - 10
b) - x2 - 3x - 5 d) -x2+ 4xy - 5y2- 8y -18
<b>Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc: </b>
b) x2+ x + 7 d) x2- 3x + 5
e) x2+ 14x + y2-2y + 7 g) x2+ 4xy + 2y2-22y + 173
<b>C©u 9: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: </b>
a) -x2+ 2x + 2 b) -x2- 8x + 17 c) -x2+7x + 15 d) -x2- 5x + 11
f) -x2+ 4x + y2-12y + 47 g) -x2- x - y2-3y + 13
<b> III) Phân tích đa thức thành nhân tử </b>
<b>Câu1: Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>
a) 4x3
y2
- 8x2
y3
+ 12x3
y4
b) x(y-z)+2(z-y)
c) (x+y)2 - 2(x+y)
d) x(2-x)2
- (2-x)3
<b>Câu2:Phân tích đa thức thành nh©n tư: </b>
a) 4x2+12x+9
b) (x-4)2- 25
c) x3 - 64
d) y3
+ 125
e) (x2+1)2 - 6(x2+1) +9
<b>Câu3:Phân tích đa thức thành nh©n tư: </b>
a) xy+xz - 5x- 5y
b) x+y - x2
- xy
c) x2
- xy - 7x+7y
d) ax2
+cx2
- ay+ ay2
- cy+cy2
<b>Câu4:Phân tích đa thức thành nh©n tư: </b>
a) x2
+4x+4 - y2
b) x2
-16 - 4xy +4y2
c) x3+ 2x2y+ xy2
d) 5x+5y - x2
- 2xy-y2
e) x5- x4+ x3- x2
<b>Câu5:Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>
a) x2- 7x +6 e) x4+ 64
b) x2+ 12x+ 35 g) 4x4 + 1
c) x2
- x -56 h) 4x4
+ 81
d) 5x2-x- 4 i) 64x4+ y4
<b>Câu 6: Tìm x: </b>
a) x3
- 16x= 0
b) x4
- 2x3
+ 10x2
- 20x= 0
c) (2x-1)2
= (x+3)2
d) x2
(x-2) -2x2
+ 8x - 8= 0
<b>IV) Chia đa thức </b>
<b>Câu1: Làm tính chia: </b>
a) x3y5z2: x2y3z2
b) (15x5y3+ 25x4y2+30x3y2): 5x3y2
c) (4a2x4+3ax3- 2ax2): 2ax2
d) (9xy2
- 6x2
y)(-3xy)+(6x2
y+2x4
):(2x2
)
<b>Câu2: Làm tính chia: </b>
a) [5(x-y)4
- 3(x-y)3
+4(x-y)2
]: (x-y)2
b) [(x+y)5
- 2(x+y)4
+3(x+y)3
]: (x+y)3
c) ( x2
- 2xy+y2
): (x-y)
d) (27x3
+1): (9x2
- 3x+1)
<b>Câu3: Làm tính chia: </b>
a) (2x4+x3-3x2- 5x-2): (x2-x +1)
b) (5x3
-14x2
+12x+8):(x+2)
c) (2x4- 3x3+4x2+1): (x2-1)
d) (2x3-x2-x+1):(x2- 2x)
<b>Câu 4:Tìm số a để: </b>
a) §a thøc 4x2 - 6x + a chia hÕt cho ®a thøc x- 3
b) Đa thức x3+3x2+5x+a chia hết cho đa thức x+3
c) Đa thức x3-3x+2 chia hết cho đa thức x2- 2x+1
d) §a thøc x4
+6x3
+7x2
- 6x+ a chia hÕt cho ®a thøc
x2+3x-1
<b>Câu 5: Tìm tất cả các số nguyên n để </b>
+ n -7 chia hÕt cho n-2
b) n 2
- 2n + 5 Chia hết cho n-1
<b>Câu 6: Tìm c¸c h»ng sè a; b sao cho: </b>
a) x4
+ ax2
+ b chia hÕt cho x2
- x +1
<b>Bài tập nhõn đơn thức với đa thức </b>
Bài 1: Thực hiện nhân đơn thức với đa thức :
a) 3x(5x2
- 2x - 1); b) (x2
- 2xy + 3)(-xy); c) 1
2x
2
y(2x3
- 2
5 xy
2
- 1);
d) 2
7 x(1,4x - 3,5y); e)
1
2xy(
2
3x
2
- 3
4xy +
4
5y
2
); f)(1 + 2x - x2
)5x;
g) (x2
y - xy + xy2
+ y3
). 3xy2
; h) 2
3x
2
y(15x - 0,9y + 6); i) 3
7
x4
(2,1y2
- 0,7x + 35);
j) x(2x2
+1). k) x2
(5x3
) l) 6xy(2x2
-3y)
<b>Bµi 2. Đơn giản biểu thức rồi tính giá trị của chóng. </b>
a) 3(2a - 1) + 5(3 - a) víi a = 3
2
.
b) 25x - 4(3x - 1) + 7(5 - 2x) víi x = 2,1.
c) 4a - 2(10a - 1) + 8a - 2 víi a = -0,2.
d) 12(2 - 3b) + 35b - 9(b + 1) víi b = 1
2
<b>Bµi 3. Thùc hiƯn phÐp tÝnh sau: </b>
a) 3y2(2y - 1) + y - y(1 - y + y2) - y2 + y; b) 2x2.a - a(1 + 2x2) - a - x(x + a);
c) 2p. p2 -(p3 - 1) + (p + 3). 2p2 - 3p5; d) -a2(3a - 5) + 4a(a2 - a).
<b>Bài 4. Đơn giản các biểu tức: </b>
a) (3b2)2 - b3(1- 5b); b) y(16y - 2y3) - (2y2)2;
c) (-1
2x)
3
- x(1 - 2x - 1
8x
2
); d) (0,2a3
)2
- 0,01a4
(4a2
- 100).
<b>Bà i 5: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh </b>
a, (x2
y – 2xy)(-3x2
y) b, x2
(x – y) + y(x2
+ y)
c, x(4x3
– 5xy + 2x) d, x2
(x + y) + 2x(x2
+ y)
<b>Bà i 6: Tính giá trị biểu thức x</b>2
(x + y) - y(x2
– y2
) t¹i x = -6 vµ y = 8
<b>Bà i 7 : T×m x biÕt : </b>
a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30 b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15
<b>Bài tập nhân đa thức với đa thức </b>
<b>Bµi 1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh: </b>
a) (5x - 2y)(x2
- xy + 1); b) (x - 1)(x + 1)(x + 2); c) 1
2x
2
y2
(2x + y)(2x - y);
d) (1
2x - 1) (2x - 3); e) (x - 7)(x - 5); f) (x -
1
2)(x +
1
2)(4x - 1);
g) (x + 2)(1 + x - x2
+ x3
- x4
) - (1 - x)(1 + x +x2
+ x3
+ x4
);
h) (2b2 - 2 - 5b + 6b3)(3 + 3b2 - b); i) (4a - 4a4 + 2a7)(6a2 - 12 - 3a3);
<b>Bµi 2. Chøng minh: </b>
a) (x - 1)(x2 - x + 1) = x3 - 1; b) (x3 + x2y + xy2 + y3)(x - y) = x3 - y3;
<b>Bµi 3. Thùc hiƯn phÐp nh©n: </b>
a) (x + 1)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (x - 1)(1 + x + x2 + x3 + x4);
c) (4a - 4a4 + 2a7)(6a2 - 12 - 3a3);
d) (2ab + 2a2
+ b2
)(2ab2
+ 4a3
- 4a2
b)
e) (2a3
- 0,02a + 0,4a5
)(0,5a6
- 0,1a2
+ 0,03a4
).
<b>Bµi 4. Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến y: </b>
a) (y - 5)(y + 8) - (y + 4)(y - 1); b) y4
- (y2
- 1)(y2
+ 1);
<b>Bài 5. Tìm x, biÕt: </b>
a) (2x + 3)(x - 4) + (x - 5)(x - 2) = (3x - 5)(x - 4);
b) (8x - 3)(3x + 2) - (4x + 7)(x + 4) = (2x + 1)(5x - 1);
c) 2x2 + 3(x - 1)(x + 1) = 5x(x + 1);
<b>Bài tập hằng đẳng thức 1, 2, 3 </b>
Bài 1. Tính
a) (x + 2y)2; b) (x - 3y)(x + 3y); c) (5 - x)2.
d) (x - 1)2; e) (3 - y)2 f) (x - 1
2)
2
.
Bài 2. Viết các biểu thức sau d-ới dạng bình ph-ơng của một tổng:
a) x2
+ 6x + 9; b) x2
+ x + 1
4; c) 2xy
2
+ x2
y4
+ 1.
Bµi 3. Rót gän biĨu thøc:
a) (x + y)2
+ (x - y)2
; b) 2(x - y)(x + y) +(x - y)2
+ (x + y)2
;
Bài 4. Tìm x, biết:
a) (2x + 1)2
- 4(x + 2)2
= 9; b) (x + 3)2
- (x - 4)( x + 8) = 1;
c) 3(x + 2)2 + (2x - 1)2 - 7(x + 3)(x - 3) = 36;
Bài 5. Tính nhẩm theo các hằng đẳng thức các số sau:
a) 192; 282; 812; 912; b) 19. 21; 29. 31; 39. 41;
c) 292 - 82; 562 - 462; 672 - 562;
Bài 6. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn có giá trị d-ơng với mọi giá trị của biến.
a) 9x2
- 6x +2; b) x2
+ x + 1; c) 2x2
+ 2x + 1.
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x2
- 3x + 5; b) B = (2x -1)2
+ (x + 2)2
;
Bài 8. Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa biĨu thøc:
a) A = 4 - x2
+ 2x; b) B = 4x - x2
;
<b>Bài tập hằng đẳng thức 4, 5 </b>
<b>Bài 1: Tớnh: a. (3 - y)</b>3
b. (3x+2y2
)3
c. (x-3y2
)3
d. ( )3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
e. ( )3
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
f. (2 2 )3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
g. (x+y)3 + (x-y)3
<b>Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: </b>
a. –x3 + 3x2 -3x + 1
b. 8 – 12x + 6x2 – x3
c. x3 + x2 +
3
<i>x</i>
+ 1
27
d. 8x3 + 12x2 + 6x + 1
e. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3.
f. 3 3 2 3 1
2 4 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức </b>
a. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 b. B = x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
c. C= x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x= - 103 d. D = x3 – 15x2 + 75x - 125 tại x = 25
<b>Bài tập hằng đẳng thức 6, 7 </b>
a) (x - 3)(x2
+ 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1; b) (x + 1)3
- (x - 1)3
- 6(x - 1)2
= -10
Bài 2: Rút gọn:
a. (x - 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
b. (x - 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x +4)
d. (x + y)3 – (x - y)3 – 2y3
e. (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)
c. (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) – (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
Bài 3: Chứng minh
a. a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) b. a3 - b3 = (a - b)3 – 3ab(a - b)
Bài 4: a. Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy
b. Cho x - y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 - y3 - 3xy
Bài 5: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. A = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)
b. B = (x + y)(x2 – xy + y2) + (x - y)(x2 + xy + y2) – 2x3.
<b>Bµi 6. Cho a + b + c = 0. Chøng minh M = N = P víi : </b>
<b>Bài tập tổng hợp hằng đẳng thức </b>
<b>Cõu 1: Tớnh </b>
2
x x 1
d) y y e) x f) x 2 x 2x 4
2 2 3
<b>Câu 2: Viết các đa thức sau thành tích </b>
3 3 6 3 3
a)x 8y b)a b c)8y 125
<b>Câu 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức </b>
a) x 10 x x 80 khi x=0,98
b) 2x 9 x 4x 31 khi x=-16,2
c)4x 28x 49 khi x=4
d)x 9x 27x 27 khi x = 5
<b>Câu 4: Tìm x, biết </b>
2
a) x 3 4 0
b)x 2x 24
<b>Câu 5: Chứng minh: </b>
3 2 2
3 3 2 2
a) a b b a
b) a b a b
c) x y x x 3y y y 3x
d) x y x y 2y y 3x
<b>Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b>
2
2
2 2
2
a)A x 20x 101
b)B 4x 4x 2
c)C x 4xy 5y 10x 22y 28
d)D 2x 6x
<b>Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b>
2
2
2
a)M 4x x 3
b)N x - x
c)P 2x 2x - 5
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) </b>
<b>Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x</b>2<sub> + 4x – 3y) là: </sub>
A. 5x3<sub>y + 6x</sub>2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> B. 5x</sub>3<sub>y + 6x</sub>2<sub>y + 5xy</sub>2
C. 6x3<sub>y + 8x</sub>2<sub>y – 6xy</sub>2<sub> D. 6x</sub>3<sub>y + 8x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2
<b>Câu 2: Phân tích đa thức 3x</b>2<sub> – 2x thành nhân tử ta được kết </sub>
quả là:
A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(x + 2)
<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức x</b>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 </sub>
tại x = -2 là:
A. -1 B. 1 C. 8 D. -8
<b>Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x + y)</b>2<sub> là: </sub>
A. x2<sub> – y</sub>2<sub> </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> </sub>
C. x2<sub> + y</sub>2 <sub>D. x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2
<b>Câu 5: </b>
Kết quả của phép chia: (5x2<sub>y – 10xy</sub>2<sub>) : 5xy là: </sub>
A. 2x – y B. x + 2y C. 2y – x D. x – 2y
B. (x – y)3<sub> = x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> – y</sub>3<sub> </sub>
C. x2<sub> + y</sub>2<sub> = (x – y)(x + y) </sub>
D. (x + y)3<sub> = x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> – y</sub>3<sub> </sub>
<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ) </b>
<b>Bài 1: (1,5đ) Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)
b/ (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)
<b>Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b>
a/ x – xy + y – y2<sub> </sub>
b/ x2 – 4x – y2 + 4
c/ x2 – 2x – 3
<b>Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết: </b>
a/ x2 + 3x = 0 b/ x3 – 4x = 0
<b>Bài 4:(1,5đ) Tìm giá trị của n để f(x) chia hết cho </b>
g(x)
f(x) = x2 + 4x + n
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 8 </b>
<i><b>Năm học 2019- 2020 </b></i>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) </b>
<b>Câu 1: Kết quả của phép nhân 4xy(2x</b>2 + 3xy – y2) là:
A. 8x3y2 + 12x2y2 + 4xy3 B. 8x3y2 + 12x2y2 – 4xy3
C. 6x3y2 + 7x2y2 – 3xy3 D. 6x3y2 + 7x2y2 + 3xy3
<b>Câu 2: Phân tích đa thức 4x</b>2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 2x(2x + 1) B. 2(2x – 1) C. 2x(2x – 1) D. 2(2x + 1)
<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức x</b>3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 2 là:
A. -1 B. 1 C. 8 D. -8
<b>Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x – y)</b>2<sub> là: </sub>
A. x2 – y2 B. x2 – 2xy + y2 C. x2 + y2 D. x2 + 2xy + y2
<b>Câu 5: Kết quả của phép chia: (2xy</b>3 – 4xy2) : 2xy là:
A. y2<sub> – 2y </sub> <sub>B. y</sub>2<sub> + 2y </sub> <sub>C. x</sub>2<sub> – 2y </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + 2y </sub>
<b>Câu 6: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: </b>
A. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 B. (x – y)2 = x2 – 2xy + y2
C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) D. x2 – y2 = (x – y)(x + y)
<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ) </b>
<b>Bài 1: (1,5đ) Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a/ (2x – 3)(3x – 2) – 3x(2x – 5) b/ (x – 1)(x2 + x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1)
<b>Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b>
a/ 3x – 6y + xy – 2y2 b/ x2 + 2x – y2 + 1 c/ x2 – 4x + 3
<b>Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết: </b>
a/ x2<sub> – 3x = 0 </sub> <sub>b/ x</sub>3<sub> – x= 0 </sub>
<b>Bài 4: (1,5đ) Tìm giá trị của n để f(x) chia hết cho g(x) </b>
f(x) = x2 + 6x + n g(x) = x + 2
<b>Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: </b>
f(x) = x2 – 4x + 10
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) </b></i>
<i> Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất. </i>
<i><b>Câu 1: (x – y)</b></i>2 bằng:
A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2
<i><b>Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: </b></i>
A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4
<i><b>Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x</b></i>2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2
<i><b>Câu 4: Đơn thức 9x</b></i>2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2
<i><b>Câu 5: ( - x)</b></i>6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4
<i><b>Câu 6: (27x</b></i>3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2
<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) </b></i>
<b>Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b>
a. x3 + 2x2 + x b. <i>x</i>32<i>x y xy</i>2 29<i>x</i>
<b>Bài 2: Tìm x, biết: </b>
a. 2 ( 4) 02
3<i>x x</i> b. 2x
2
– x – 6 = 0
<b>Bài 3: Tính giá trị của đa thức: </b>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 8 </b>
<i><b>Năm học 2019- 2020 </b></i>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>I. Tr¾c nghiƯm ( 2 điểm) </b>
<b>1. Kết quả của phép nhân: x(x+6) là: </b>
a. x2
+ 6 b. x2
+ 6x c. 6x2
d. Kết quả khác.
<b>2. Giá trị của biểu thức: x(x + y) + y(x + y) tại x = 9,75; y = 0,25 là: </b>
a. 10 b. 100 c. 0 d. - 100
<b>3. TÝnh (2x + 5)2</b>
<b> = </b>
a. 4x2
+ 25 b. 4x2
+20x +25 c. 4x2
- 20x +25 d. 4x2
- 10x +25 .
<b>4. T×m x, biÕt 4x2</b>
<b> - 64 =0. </b>
a. x = 4 b. x = -4 c. x = 4 ; x = -4 d. x = 8
<b>5. Kết quả phân tích đa thức: x2</b>
<b> + x thành nhân tử là: </b>
a. x(x + 1) b. x.x c. x3 d. 2x2
<b>6. Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc: </b>
10 3
2 3
<i>x y</i>
<i>x y</i> <b> tại x = -1; y = 30000 là: </b>
a. -1 b. 1 c. 30000 d.-30000
<b>7. Giá trị của biểu thức: x2</b>
<b> + 4x + 4 tại x = 98 là: </b>
a. 101 b. 100 c. 10000 d. 1000
<b>8. Kết quả phân tích đa thức: x(x+ 1) -x - 1 thành nhân tử: </b>
a. x(x + 1) b. x(2x ) c. (x+ 1)(x+1) d. (x - 1)(x + 1)
<b>9. Điền vào chỗ trống (...) để đ-ợc hằng đẳng thức: </b>
x2
+...+ 25 = (...+ 5)2
<b>10. Với giá trị nào của x thì: x(x +1) - x - 1 = 0 </b>
a. x = 0 b. x = 1 c. x = 1, x = -1 d. x = -1
<b>II. Tù ln ( 8 ®iĨm) </b>
<b>Câu 1. a. TÝnh: (2x + 3)</b>2
b. TÝnh: ( 2x - 7y)2
c. Làm tính nhân: ( 2x + 1)(4x2
- 2x +1 )
<b>Cõu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b>
a. 5x2
+ 10x + 5 b. 3x - 9 c. x2
+ 2x + 1 - 16y2
d. x2
- 20x + 75
<b>Cõu 3. Tìm a để đa thức: 11x</b>2
- 5x - a chia hÕt cho x + 5
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<i><b>Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( Mỗi câu 0,5 điểm ) </b></i>
<b>Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: </b>
A. 10x5 – 15x4 + 25x3 C. - 10x5 – 15x4 - 25x3
B. -10x5 – 15x4 + 25x3 D. 10x5 + 15x4 + 25x3
<b>Câu 2 : Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 bằng: </b>
A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3- 14x2 - 8x
C. 5x3 - 14x2 + 8x D. -5x3 -14x2 +8x
<b>Câu 3: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là: </b>
A. -10 B. -5 C. 5 D. 10
<b>Câu 4: Câu nào sau đây sai : </b>
A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x + 1)3 = (1+ x)3
C. (x - 3)2 = x2 - 6x + 9 D. (x - y)2 = (y - x)2
<b>Câu 5 : Đa thức x</b>2 – 4x + 4 phân tích được thành
A. (x-2)(x+2) B. - (x+2)2 C. (x-2)2 D. (x+2)2
<b>Câu 6: Kết quả của phép chia 15x</b>3y5z : 5x2y3 là :
A. 3z B. 3xy2z C. 3x6y15z D. 3x5y8z
<b>Phần II. TỰ LUẬN (7đ): </b>
<i><b>Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b></i>
<b>a) x</b>2 - y2 + 5x + 5y <b> b) x</b>3 + 2x2 + x
<b>Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: x</b>2 – 25 = 0
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 8 </b>
<i><b>Năm học 2019- 2020 </b></i>
<b>ĐỀ SỐ 6 </b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Viết dạng khai triển các hằng đẳng thức sau: </b>
a) x3 + y3 b) x3 - y3 c) x2 - y2 d) (y - x)2
<b>Bài 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính sau: </b>
a) 5x2 . (3x2 – 7x + 2) b) (xy – 1).(xy + 5)
<b>Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b>
a) xy + y2 - x – y b) 25 - x2 + 2xy - y2
a) x( x – 2 ) + x – 2 = 0 b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
<b>Bài 5 (2 điểm): Làm tính chia: (x</b>4
- x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
<b>Bài 6 (1 điểm ): Tìm số a để đa thức 2x</b>3
-3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
<b>ĐỀ SỐ 7 </b>