Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi hsg k7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.38 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÙ ĐĂNG
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Câu 1.(3 điểm) Chứng minh rằng :
a.
5 4 3
5 5 5− +
chia hết cho 7
b.
2 2
3 2 3 2
n n n n+ +
− + −
chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương.
Câu 2 .(2 điểm) Một số học sinh xếp hàng 12 thì thừa 5 học sinh, còn xếp hàng 15 cũng thừa 5
học sinh và ít hơn trước là 4 hàng. Tính số học sinh.
Câu 3. (2 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
1 2 3
2 3 4
x y z− − −
= =
(1) và x - 2y + 3z = 14 (2)
Câu 4. (3 điểm) Cho hình vẽ và a // b hãy tính:
µ µ
µ
A B C+ +
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÙ ĐĂNG
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7
Đáp án và Biểu điểm chấm môn toán khối 7


Câu Gợi ý chấm điểm Điểm
1
a.
5 4 3
5 5 5− +
chia hết cho 7
Ta có:
5 4 3 3 2 3
5 5 5 5 (5 5 1) 5 .21 7− + = − + = M
b.
2 2 2 2
3 2 3 2 3 (3 1) 2 (2 1) 3 .10 2 .5
n n n n n n n n+ +
− + − = + − + = −
Rõ ràng số bị trừ và số trừ đều chia hết cho 10 .
Do đó:
2 2
3 2 3 2
n n n n+ +
− + −
chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương
1,5
1,5
2 Giả sử khi xếp 15 học sinh một hàng cũng được số hàng như khi xếp 12
học sinh một hàng thì cần 4 hàng nữa, tức là thêm:
15.4= 60 ( học sinh)
Số học sinh ở mỗi hàng chênh lệch trong hai trường hợp:
15-12 = 3( học sinh)
Số hàng khi xếp hàng 12:
60: 3= 20 ( hàng)

Vậy số học sinh cần tìm là:
20. 12 + 5 = 245 ( học sinh)
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Đặt
1 2 3
,
2 3 4
x y z
k k
− − −
= = = ∈Ζ
suy ra:
x = 2k+ 1; y = 3k + 2; z = 4k + 3 thay vào (2) ta được:
2k+ 1- 2(3k + 2) + 3(4k + 3)= 14


8k + 6 = 14

k = 1
Vậy x = 3; y = 5; z = 7
0,5
1
0,5
4 Qua C kẻ đường thẳng c song song với đường thẳng a. 0,5
Khi đó:
µ

·
0
180B BCc+ =
( hai góc trong cùng phía)

µ
·
0
180A ACc+ =
( hai góc trong cùng phía)
Vậy
µ µ
µ
µ
·
µ
·
0
360A B C A ACc B BCc+ + = + + + =
0,5
0,5
0,5
1
SỞ GD& ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP 2-3 THỐNG NHẤT
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 120 phút
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
2

6x x− −
b. xy(x + y ) - yz( y + z ) + xz( x - z )
c.
4
4x +
Câu 2. a. Thực hiện phép chia:
4 3 2 2
(3 2 2 4 8) : ( 2)x x x x x− − + − −
b. Xác định các hằng số a và b sao cho:
3 2
5 50ax bx x+ + −
chia hết cho
2
3 10x x+ −
Câu 3. Cho x + y = a và xy = b. Tính các giá trị của các biểu thức sau theo a và b :
a.
2 2
x y+
b.
4 4
1 1
x y
+
Câu 4. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H, M là trung điểm của BC. Qua H kẻ đường thẳng
vuông góc với HM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F.
a. Trên tia đối của tia HC, lấy điểm D sao cho HD = HC. Chứng minh rằng E là trực
tâm của tam giác DBH.
b. Chứng minh HE = HF
SỞ GD& ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP 2-3 THỐNG NHẤT

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8
Đáp án và Biểu điểm chấm môn toán khối 7
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
1
a.
2
6 ( 3)( 2)x x x x− − = − +
b.
xy(x + y ) - yz( y + z ) + xz( x - z )=(x+y)(y+z)(x-z)
c.
4 4 2 2 2 2 2 2 2
4 4 4 4 ( 2) 4 ( 2 2 )( 2 2 )x x x x x x x x x x+ = + + − = + − = + − + +
1
1
1
2 a. Đặt tính chia:
4 3 2 2 2
(3 2 2 4 8) : ( 2) 3 2 4x x x x x x x− − + − − = − +
b. Đặt tính chia:
3 2
5 50ax bx x+ + −
=
2
( 3 10)( 3 ) (19 3 5) ( 30 10 50)x x ax b a a b x a b+ − + − + − + + − + −
Để
3 2
5 50ax bx x+ + −
chia hết cho
2
3 10x x+ −

khi và chỉ khi
19 3 5 0 1
30 10 50 0 8
a b a
a b b
− + = =
 

 
− + − = =
 
1
0,5
1
3
a. Ta có:
2 2 2
( ) 2x y x y xy+ = + −
Thay x + y = a và xy = b vào biểu thức trên ta được:
2
2a b−
b. Ta có:
4 4 2 2 2 2
4 4 4 4 4 4
1 1 [( ) 2 ] 2
. .
x y x y xy x y
x y x y x y
+ + − −
+ = =

Thay x + y = a và xy = b vào biểu thức trên ta được:
2 2 2
4
[ 2 ] 2a b b
b
− −
0,5
0,5
0,5
0,5
4
A
B
C
H
M
E
F
D
K
G
a. MH là đường trung bình của

BCD nên MH//BD.
Do MH

EF nên BD

EF.
Ta lại có: BA


HD(gt). Do đó: E là trực tâm của tam giác BHD.
b. Gọi G là giao điểm của DE và BH, K là giao điểm của BH và AC.
Khi đó:

DHG =

CHK ( cạnh huyền - góc nhọn)

HG = HK.


HGE =

HKF (g.c.g)

HE = HF
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
Thống nhất, ngày 18 tháng 10 năm 2010
Người ra đề
Lê Tâm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×