Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 2 Hóa học 11 năm học 2019 - 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b> </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC - LỚP 11 </b>


<i><b>( Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i><b>Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh... </b></i>


<i><b>(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi) </b></i>


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; Br = 80; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; C = 12.


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Phenol tác dụng với chất nào sau đây sinh ra kết tủa màu trắng? </b>


<b> A. Dung dịch NaOH. </b> <b>B. Dung dịch HCl. </b> <b>C. Dung dịch Br</b>2. <b>D. Khí CO</b>2.
<b>Câu 2: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? </b>


<b> A. CH3OCH3, CH3CHO. </b> <b>B. CH3OH, C2H5OH. </b>


<b> C. C2H5OH, CH3OCH3. </b> <b>D. C4H10, C4H6. </b>


<b>Câu 3: Etanal có cơng thức cấu tạo thu gọn là </b>



<b> A. HCHO. </b> <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. C</b>2H5CHO. <b>D. C</b>3H7CHO.


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn chất X, sản phẩm cháy chỉ thu được CO2 và H2O. Thành phần nguyên tố của </b>
X gồm


<b> A. C, H, O. </b> <b>B. O, H. </b> <b>C. C, H, có thể chứa O. D. C, O. </b>


<b>Câu 5: Để phân biệt glixerol và etanol được chứa trong hai bình mất nhãn riêng biệt, người ta có thể sử </b>
dụng thuốc thử nào sau đây?


<b> A. Cu(OH)</b>2. <b>B. Dung dịch NaOH. </b>


<b> C. Dung dịch NaCl. </b> <b>D. Dung dịch KMnO4. </b>


<b>Câu 6: Dung dịch X có nồng độ 37- 40% dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật, làm tiêu bản, dùng </b>
trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. X là chất nào sau đây?


<b> A. CH</b>3OH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. HCOOH. </b> <b>D. HCHO. </b>


<b>Câu 7: Chất nào sau đây khơng có cơng thức đơn giản nhất là CH2O? </b>


<b> A. CH3CHO. </b> <b>B. C6H12O6. </b> <b>C. HCHO. </b> <b>D. CH3COOH. </b>


<b>Câu 8: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon ln có hóa trị </b>


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 9: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan? </b>


<b> A. C</b>6H6. <b>B. C</b>5H8. <b>C. C</b>6H12. <b>D. C</b>4H10.


<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit X đơn chức thu được 2 mol CO2. X là </b>


<b> A. HCOOH. </b> <b>B. CH3CH2OH. </b> <b>C. CH3COOH. </b> <b>D. CH3CHO. </b>


<b>Câu 11: Axit axetic (CH</b>3<b>COOH) không tác dụng được với chất nào sau đây? </b>


<b> A. Cu. </b> <b>B. CH3OH. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Na2CO3. </b>


<b>Câu 12: Benzen không phản ứng với chất nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 132
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>


<i><b>Câu 13 (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau: </b></i>


a. CH≡CH + Br2 (dư)  b. CH3OH + Na 


c. C6H5OH (phenol) + NaOH  d. CH3CHO + H2 Ni, t0


<i><b>Câu 14 (2,0 điểm). Hãy phân biệt 3 khí: etan, etilen và axetilen đựng trong 3 bình riêng biệt. </b></i>


<i><b>Câu 15 (2,0 điểm). Biết 6,72 gam anken X làm mất màu vừa đủ 150 ml dung dịch Br2 0,8M. </b></i>


a. Tìm công thức phân tử, viết các đồng phân cấu tạo mạch hở của X và gọi tên các đồng phân cấu tạo
đó.


b. X1 là đồng phân của X, biết X1 + H2O 
0
2 4



H SO (lo·ng), t


Y1 (sản phẩm duy nhất). Viết phương trình
phản ứng xảy ra và gọi tên Y1.


<i><b>Câu 16 (1,0 điểm). Oxi hóa 24,0 gam ancol đơn chức X bằng oxi (xt, t</b></i>0), sau một thời gian thu được hỗn
hợp Y (gồm anđehit, nước và ancol dư) có khối lượng 33,6 gam. Cho Y phản ứng với Na dư, thu được V
lít H2 ở đktc. Tìm X và V.


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×