Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó | Toán học, Lớp 4 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i>



Tốn


<b>Nêu các bước giải bài tốn dạng: Tìm hai số khi biết </b>


<b>tổng và tỉ số của hai số đó </b>



<b>Tổng của hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là . Tìm </b>


<b>hai số đó. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tốn



<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ </b>



Bài tốn 1

.Hiệu

của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là .



Tìm hai số đó.



<b>? </b>



<b>? </b>



<b>24 </b>



<b>Số bé : </b>



<b> Số lớn: </b>



3


5




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tốn


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ </b>



<b>? </b>


<b>? </b>


<b>24 </b>
<b>* Số bé: </b>


<b>* Số lớn: </b>


3
5


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)


<b>Ta có sơ đồ: </b>


Bài giải


Giá trị một phần:


24 : 2 = 12


Số lớn là:


36 + 24 = 60


Số bé là:


12 x 3 = 36


Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2(phần)


Số bé là:


24: 2 x 3 = 36
Số lớn là:


36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tốn



<i><b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ </b></i>



<i><b>Bài toán 1</b></i>

:

Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là .



Tìm hai số đó



<b>? </b>
<b>? </b>
<b>24 </b>


<b>Số bé: </b>
<b>Số lớn: </b>

3


5



<b>Ta có sơ đồ: </b> Bài giải


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)


Số bé là


12 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:


36 + 12 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60


<b>Vẽ sơ đồ minh họa </b>



<b>Tìm hiệu số phần bằng nhau </b>



<b> Tìm số thứ hai </b>


<b>Tìm số thứ nhất </b>



<b>Các bước giải: </b>



<b>- </b>

<b>Vẽ sơ đồ minh họa </b>




<b>- </b>

<b>Tìm hiệu số phần bằng nhau </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tốn


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ </b>



<b>7 </b>
<b>4 </b>
Ta có sơ đồ:


Bài giải


<b>12 m </b>
? m


? m


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 ( phần)


Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)


Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 – 12 = 16 (m)


Đáp số: Chiều dài: 28 m
Chiều rộng: 16 m
Dài :



Rộng:


<i><b>Bài tốn 2</b></i><b>: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tốn


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ </b>


Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất:


Số thứ hai:


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


<b>Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. </b>


Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần)


Số thứ nhất là:
123: 3 x 2 = 82
Số thứ hai là :


123 + 82 = 205


Đáp số : Số thứ nhất: 82;
Số thứ hai: 205


<b>2 </b>


<b>5 </b>
Bài giải
?
123
?


<b>Các bước giải: </b>



<b>- </b>

<b>Vẽ sơ đồ minh họa </b>



<b>- </b>

<b>Tìm hiệu số phần bằng nhau </b>



<b>- </b>

<b>Tìm số thứ nhất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tốn


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ </b>



<b>2 </b>


<b>7 </b>



<b>Bài tập 2: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính </b>


tuổi của mỗi người.



<b>25 tuổi </b>


<i><b>Ta có sơ đồ: </b></i>



Tuổi con:



Tuổi mẹ:




?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tốn


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ </b>



<i><b>Bài tập 3: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số </b></i>



của hai số đó là . Tìm hai số đó.

9


5



Ta có sơ đồ:



Số bé nhất có ba chữ số là: 100



Số lớn:



Số bé:



?


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Toán


<i><b>Muốn giải tốn “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của </b></i>


<i><b>hai số đó” ta thực hiện các bước giải: </b></i>



Vẽ sơ đồ, tìm hiệu số phần bằng nhau, tìm số thứ nhất,



tìm số thứ hai.



A.

Vẽ sơ đồ, tìm số thứ nhất, tìm số thứ hai.



B.

Tìm hiệu số phần bằng nhau, tìm số thứ nhất, tìm số thứ hai.


C.

Vẽ sơ đồ, tìm hiệu số phần bằng nhau, tìm số thứ nhất,



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hiệu của hai số là 8. Tỉ số của hai số là . Hai số đó là:



A. Số bé: 8; Số lớn: 10



B.



C. Số bé:1; Số lớn: 5


Số bé: 2; Số lớn: 10


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ </b>



Tốn


<b>DẶN VỀ NHÀ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×