Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa HK1 Vật lí 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>
<b>Họ & tên học sinh: </b>


<b>____________________________________ </b>
<b>Số BD: ______________Lớp: __________ </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 </b>
<b>Năm học 2019 - 2020 </b>
<b>Môn: VẬT LÝ - Khối: 10 KHTN </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>


<b>Số phách </b>
<b>Số thứ tự </b>


<b>Mã số giám thị </b> <b>Mã đề thi </b>


<b>102</b>



<b>Mã số giám khảo: </b> <b>Điểm </b> <b>Số thứ tự </b>


<b>Mã đề: 102 </b> <b>Số phách </b>


<b>Lưu ý: Học sinh làm đủ 24 câu trắc nghiệm vào giấy trả lời trắc nghiệm. </b>



<b>Từ câu 21 đến câu 24 học sinh trình bày vắn tắt cách giải vào phần bài làm tự luận ở trang 4. </b>



<b>Câu 1: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng biểu thị bằng số vòng mà vật đi được trong một </b>


giây là




<b>A. Chu kỳ quay. </b>

<b>B. Tốc độ góc. </b>

<b>C. Gia tốc hướng tâm. </b>

<b>D. Tần số quay. </b>



<b>Câu 2: Trường hợp nào sau đâu không thể coi vật chuyển động là chất điểm? </b>



<b>A. Hạt nước mưa đang rơi. </b>

<b>B. Ơ tơ chuyển động từ Sài Gòn đến Hà Nội. </b>


<b>C. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề. </b>

<b>D. Viên đạn bay trong khơng khí. </b>



<b>Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t</b>

2

- 5t + 10


(x tính bằng m, t tính bằng s). Tọa độ của chất điểm khi t = 2s là



<b>A. 8 m. </b>

<b>B. 10 m. </b>

<b>C. -2 m. </b>

<b>D. 4 m. </b>



<b>Câu 4: Gia tốc đặc trưng cho </b>



<b>A. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động. </b>


<b>B. sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động. </b>


<b>C. sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động. </b>



<b>D. sự nhanh hay chậm của thời gian trong chuyển động. </b>



<b>Câu 5: Trái đất quay 1 vịng quanh trục mất 24 giờ Tốc độ góc </b>

của Trái đất quanh trục của nó:


<b>A. 7,27.10</b>

-5

rad/s.

<b>B. 0,26 rad/s. </b>

<b>C. 5,42.10</b>

-5

rad/s.

<b>D. 7,27.10</b>

-4

rad/s.



<b>Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kỳ </b>



<b>A. </b>

v

<sub>13</sub>

v

<sub>12</sub>

v

<sub>23</sub>

<b>B. </b>

v

<sub>13</sub>

v

<sub>12</sub>

v

<sub>23</sub>

<b>C. </b>

v

<sub>13</sub>

v

<sub>12</sub>

v

<sub>23</sub>

<b>D. </b>

v

<sub>13</sub>2

v

<sub>12</sub>2

v

<sub>23</sub>2


<b>Câu 7: Chỉ ra câu sai. Chuyển động trịn đều có đặc điểm </b>




<b>A. quỹ đạo là đường tròn. </b>

<b>B. vecto vận tốc dài không đổi. </b>


<b>C. vecto gia tốc luôn hướng vào tâm. </b>

<b>D. tốc độ góc khơng đổi. </b>



<b>Câu 8: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi có g = 10 m/s</b>

2

. Khi rơi được 45 m thì thời gian


rơi là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mã đề thi 102 Trang 2

<b>Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết trong giây cuối cùng trước khi chạm </b>


đất, vật đã rơi được đoạn đường dài 24,5m. Lấy g = 9,8 m/s

2

<sub>. Độ cao h là </sub>



<b>A. 44,1 m. </b>

<b>B. 78,4 m. </b>

<b>C. 19,6 m. </b>

<b>D. 22,5 m. </b>



<b>Câu 10: Khoảng thời gian trong đó một điểm chuyển động tròn đều đi được một vòng gọi là </b>


<b>A. Tốc độ góc. </b>

<b>B. Chu kỳ quay. </b>

<b>C. Gia tốc hướng tâm. D. Tần số quay. </b>



<b>Câu 11: Một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục bánh xe 30 cm. Xe chuyển </b>


động thẳng đều. Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vịng thì số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy


một số ứng với 1 km



<b>A. gần 531 vòng. </b>

<b>B. gần 500 vòng. </b>

<b>C. gần 1061 vòng. </b>

<b>D. gần 1000 vòng. </b>



<b>Câu 12: Hãy chọn đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian của vật chuyển động </b>


thẳng đều



A

B

C

D



<b>A. hình B. </b>

<b>B. hình C. </b>

<b>C. hình A. </b>

<b>D. hình D. </b>



<b>Câu 13: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, khi vật </b>


không xuất phát từ O là




<b>A. x = </b>



t
5


+ 3.

<b>B. x = 5t</b>

2

+ 3.

<b>C. x = 5t + 3. </b>

<b>D. x = 5t. </b>



<b>Câu 14: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 10 m/s trên đường thẳng thì tài xế hãm phanh, xe </b>


chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s

2

. Quãng đường xe chạy thêm từ lúc hãm


phanh đến khi dừng hẳn là



<b>A. 15 m. </b>

<b>B. 20 m. </b>

<b>C. 25 m. </b>

<b>D. -25 m. </b>



<b>Câu 15: Đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc bằng a trong hệ toạ độ </b>



O,t,v là



<b>A. một đường cong pa-ra-bôn. </b>

<b>B. đường thẳng song song với trục hoành Ot. </b>


<b>C. đường thẳng có hệ số góc bằng a. </b>

<b>D. đường thẳng song song với trục tung Ov. </b>



<b>Câu 16: Hai vật rơi trong khơng khí nhanh chậm khác nhau vì: </b>



<b>A. Gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau. B. Khối lượng lớn, bé khác nhau. </b>


<b>C. Trọng lượng của vật lớn, bé khác nhau. D. Lực cản của khơng khí khác nhau. </b>



<b>Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình toạ độ của một vật chuyển động chậm dần </b>


<b>đều theo trục Ox? </b>



t0



v0


v0


t (s)
v (m/s)


0


t (s)
v (m/s)


0


t (s)
v (m/s)


0


t (s)
v (m/s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. x= t + 6. </b>

<b>B. x= 5 - 3t - t</b>

2

.

<b>C. x= 5 - t</b>

3.

<b>D. x= 3t + 4 - t</b>

2

.



<b>Câu 18: Chọn câu sai. </b>



<b>A. Vật rơi tự do không chịu sức cản của khơng khí. </b>



<b>B. Khi rơi tự do, tờ giấy và viên bi sắt rơi hoàn toàn như nhau. </b>




<b>C. Mọi vật chuyển động gần mặt đất tại một nơi đều chịu một gia tốc rơi tự do. </b>


<b>D. Chuyển động của người nhảy dù khi chưa bung dù là rơi tự do . </b>



<b>Câu 19: Một vật rơi tự do với g = 10m/s</b>

2

, quãng đường vật rơi trong giây thứ 3 là



<b>A. 25m. </b>

<b>B. 45m. </b>

<b>C. 20m. </b>

<b>D. 30m. </b>



<b>Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là: </b>



2
1


. 2. 4
2


<i>x</i>  <i>t</i>  <i>t</i>

. Hỏi phương trình vận tốc của vật có dạng nào sau đây:



<b>A. v= 2t+4. </b>

<b>B. v= - 2t +1. </b>

<b>C. v= -t + 2. </b>

<b>D. v= 2t+2. </b>



<b>Câu 21: Vật chuyển động trên đoạn đường AB chia làm 2 giai đoạn nửa quãng đường đầu </b>


chuyển động với vận tốc 36 km/h và nửa quãng đường sau chuyển động với vận tốc 54 km/h .


Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là



<b>A. v = 43,2 km/h. </b>

<b>B. v = 45 km/h. </b>

<b>C. v = 21,6 km/h. </b>

<b>D. v = 50 km/h. </b>



<b>Câu 22: Một vật rơi tự do từ độ cao h, khi vật chạm đất có vận tốc v = 30 m/s. Tính thời gian vật </b>


rơi và độ cao h đã thả vật, lấy g = 10 m/s

2


.



<b>A. t = 3s; h = 45m. </b>



<b>B. t = 5s; h = 45m. </b>


<b>C. t = 3s; h = 25m. </b>


<b>D. t = 5s; h = 25m. </b>



<b>Câu 23: Một ơ tơ có bánh xe bán kính 30 cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vịng /s và </b>


khơng trượt. Tính vận tốc của ô tô.



<b>A. 14,7 m/s. </b>

<b>B. 16,7 m/s. </b>

<b>C. 67,8 km/h. </b>

<b>D. 60,2 km/h. </b>



<b>Câu 24: Một chiếc xuồng đi xi dịng nước từ A đến B mất 4 giờ, còn nếu đi ngược dòng nước </b>


từ B đến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là 4 km/h. Quãng đường AB:



<b>A. 250 km. </b>

<b>B. 250 m </b>

<b>C. 200 km </b>

<b>D. 160 km. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mã đề thi 102 Trang 4
HỌC SINH KHƠNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY


VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT


<b>PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) </b>


<b>Học sinh làm bài trực tiếp vào chỗ trống chừa sẵn trên giấy này </b>
<b>Câu 21. (1 điểm) </b>


...
...
...
...


...
...


<b>Câu 22. (1 điểm) </b>


...
...
...
...
...
...


<b>Câu 23. (1 điểm) </b>


...
...
...
...
...
...


<b>Câu 24. (1 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1

D

1

A

1

A

1

A



2

C

2

D

2

A

2

A



3

A

3

C

3

D

3

C



4

B

4

D

4

B

4

B




5

A

5

D

5

B

5

B



6

B

6

B

6

A

6

C



7

B

7

C

7

B

7

B



8

D

8

C

8

C

8

A



9

A

9

A

9

C

9

C



10

B

10

B

10

C

10

A



11

A

11

C

11

B

11

A



12

B

12

C

12

A

12

C



13

C

13

C

13

D

13

D



14

C

14

A

14

D

14

B



15

C

15

B

15

B

15

D



16

D

16

A

16

A

16

C



17

D

17

D

17

D

17

D



18

D

18

A

18

C

18

B



19

A

19

B

19

D

19

D




20

C

20

D

20

C

20

D



21

A

21

C

21

D

21

C



22

A

22

D

22

B

22

C



23

C

23

B

23

B

23

A



24

D

24

C

24

B

24

B



25

25

25

25



26

26

26

26



27

27

27

27



28

28

28

28



29

29

29

29



30

30

30

30



31

31

31

31



32

32

32

32



33

33

33

33



34

34

34

34




35

35

35

35



36

36

36

36



37

37

37

37



38

38

38

38



39

39

39

39



40

40

40

40



<b>Mã đề 102</b>

<b>Mã đề 104</b>

<b>Mã đề 106</b>

<b>Mã đề 108</b>



</div>

<!--links-->

×