Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 11 - NĂM HỌC 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I – MƠN SINH HỌC LỚP 11</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>Số lượng câu hỏi: 30</b>


<b>Bài</b> <b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>Bài 1. Sự hấp thu</b>
nước và muối khoáng


- Xác định được
cơ chế hấp thụ
nước ở rễ.


Số câu: 1


3.3 % của tổng =
0.33 điểm


Số câu:1


100 % của
HÀNG = 0.33
điểm


<b>Bài 2. Vận chuyển</b>
các chất trong cây


- Phân biệt được


dòng mạch gỗ và
mạch rây.


Số câu: 1


3.3 % của tổng =0.33
điểm


Số câu:1


100 % của HÀNG
= 0.33 điểm


<b>Bài 3. Thoát hơi</b>


nước - Liệt kê đượccác vai trò của
thoát hơi nước.


- Xác định được
đặc điểm của
thoát hơi nước
qua khí khổng,
cutin.


- Dự đốn được tác
động của các nhân
tố đến thoát hơi
nước ở lá


Số câu: 3



10% của tổng = 1
điểm


Số câu:1


33 % của
HÀNG = 0.33
điểm


Số câu:1


33 % của HÀNG
= 0.33 điểm


Số câu:1


33 % của HÀNG =
0.33 điểm


<b>Bài 4. Vai trị của các</b>
ngun tố khống


- Xác đinh vai
trò cụ thể của
một số nguyên
tố dinh dưỡng
khoáng thiết yếu
Số câu: 1



3.3 % của tổng =
0.33 điểm


Số câu:1


100 % của
HÀNG = 0.33
điểm


<b>Bài 5-6: Dinh dưỡng</b>


<b>nitơ ở thực vật. </b> - Giải thích đượcvì sao vi khuẩn
cộng sinh có khả
năng cố định
đạm


- Xác định được
dạng nito thực
vật hấp thụ,
không hấp thụ.


- Xác định được
các con đường
chuyển hóa nito
trong khơng khí,
trong đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10% của tổng =


1điểm 33 % củaHÀNG = 0.33


điểm


33 % của HÀNG


= 0.33 điểm 33 % của HÀNG= 0.33 điểm


<b>Bài 8-9: Quang hợp ở</b>
thực vật


- Xác định được
nguồn gốc của O2,


CO2 trong quang


hợp.


- Xác định được
sản phẩm đầu tiên
trong pha tối của
thực vật C3, C4
và CAM.


- Xác định được
mối quan hệ giữa
pha sáng và pha
tối quang hợp.


- Phân biệt pha tối
của 3 nhóm thực
vật.



Số câu: 4


13.3% của tổng =
1.33 điểm


Số câu:2


50 % của
HÀNG = 0.67
điểm


Số câu:1


25 % của HÀNG
= 0.33 điểm


Số câu:1


25 % của HÀNG
= 0.33 điểm


<b>Bài 10. Ảnh hưởng của</b>
các nhân tố ngoại ảnh
<b>đến quang hợp. </b>


- Nhắc lại các
khái niệm về
điểm bù ánh sáng,
điểm bão hòa ánh


sáng, điểm bù
CO2 và điểm bão
hòa CO2.


- Xác định được
miền ánh sáng
hiệu quả cho quá
trình quang hợp.


- Xác định được
ảnh hưởng của
nhiệt độ đến quá
trình quang hợp
của cây.


Số câu: 3


10 % của tổng = 1
điểm


Số câu:2


75 % của
HÀNG = 0,67
điểm


Số câu:1


25 % của HÀNG
= 0,33 điểm



<b>Bài 11: Quang hợp và</b>
năng suất cây trồng


- Giải thích được
vì sao quang hợp
quyết định năng
suất cây trồng.


- Xác định được
một số biện pháp
làm tăng cường độ
quang hợp.


Số câu: 2


6,7 % của tổng =
0,67 điểm


Số câu:1


50 % của
HÀNG = 0,33
điểm


Số câu:1


50 % của HÀNG
= 0,34 điểm



<b>Bài 12. Hô hấp ở thực</b>
vật


- Vai trị của q
trình hơ hấp đối
với cơ thể thực
vật.


- So sánh phân
giải kị khí và phân
giải hiếu khí.


- Dự đoán được
cường độ hô hấp
của một số loại tế
bào.


- Vận dụng bảo
quản nông sản
Số câu: 4


13.3% của tổng = 1.0
điểm


Số câu:1


25 % của
HÀNG = 0.33


Số câu:1



25 % của HÀNG
= 0.33 điểm


Số câu:2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

điểm
<b>Bài 13 – 14. Thực</b>


hành phát hiện diện lục
và carotenoit, phát hiện
hô hấp ở thực vật.


- Dự đốn được kết
quả thí nghiệm
chứng minh q
trình hơ hấp ở thực
vật.


Số câu: 1


3.3 % của tổng =0.33
điểm


Số câu:1


100 % của HÀNG
= 0.33 điểm


<b>Bài 15 -16. Tiêu hóa ở</b>


động vật


- Nhắc lại khái
niệm tiêu hóa ở
động vật


- Xác định hình
thức tiêu hóa ở
động vật chưa
có cơ quan tiêu
hóa.


- Mơ tả được q
trình tiêu hóa ở
động vật có túi
tiêu hóa.


- Dự vào hình để
xác định đúng tên
của 4 dạ; xác định
được động vật có
dạ dày 4 ngăn.
- Mơ tả được q
trình tiêu hóa ở
động vật có ống
tiêu hóa


- Xác định được
chiều hướng tiến
hóa của các hình


thức tiêu hóa ở
động vật.


- Phân biệt thú ăn
thịt và thú ăn thực
vật về đặc điểm của
ống tiêu hóa.


Số câu: 7


23.3 % của tổng = 2.33
điểm


Số câu: 2


28.5 % của
HÀNG= 0.67
điểm


Số câu: 3


42.9 % của
HÀNG= 1.0 điểm


Số câu: 1


14.3 % của
HÀNG= 0.33 điểm


Số câu: 1



14.3 % của HÀNG=
0.33 điểm


Tổng số câu: 30 12 9 6 3


Tổng số điểm: 10 4 3 2 1


</div>

<!--links-->

×