Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề kiểm tra có đáp án chi tiết học kì 2 môn toán lớp 10 năm học 2016-2017 trường THPT Quốc học-huế mã đề 102 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.78 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUỐC HỌC-HUẾ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN TỐN - KHỐI 10</b>


<b> Năm học: 2016 - 2017</b>
<b> Thời gian: 90 phút</b>


<b>Đề 102</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Đơn giản biểu thức </b> 0 0


1 3


C


sin10 cos10


 


.


<b>A. </b><i>C </i>4sin 200 <b>B. </b><i>C </i>cos 200 <b>C. </b><i>C </i>8sin 200 <b>D. </b><i>C</i>=8cos 20°


<b>Câu 2. Tìm phương trình chính tắc của elip (E), biết elip (E) có độ dài trục lớn bằng 6 và tiêu cự bằng 4.</b>


<b>A. </b>

 



2 2


1
25 16



<i>x</i> <i>y</i>
<i>E :</i>  


<b>B. </b>

 



2 2


1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>E :</i>  


<b>C. </b>

 



2 2


1


25 9


<i>x</i> <i>y</i>
<i>E :</i>  


<b>D. </b>

 



2 2



1


9 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>E :</i>  


<b>Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b>
2


x 5x 6


0
1 x


 




 <sub>.</sub>


<b>A. </b>

 ;1

2;3

<b>B. </b>

1;2

 

 3;

<b>C. </b>

 ;1

 

 2;3

<b>D. </b>

1;2

3;


<b>Câu 4. Tìm tất cả giá trị của m để </b>

 



2 2 2


f x  m 1 x  2 m  2 x 1 0, x R   


.



<b>A. Khơng có giá trị m </b> <b>B. m = 0</b> <b>C. m</b> 2 <b><sub>D. Với mọi giá trị của </sub></b>
m


<b>Câu 5. Cho hai đường tròn (C</b>1):



2 2


1 1 1


<i>x</i>  <i>y</i> 


và (C2):



2 2


4 1 4


<i>x</i>  <i>y</i> 


. Tìm mệnh đề đúng.
<b>A. (C</b>1) và (C2) khơng có điểm chung <b>B. (C</b>1) tiếp xúc (C2)


<b>C. (C</b>1) cắt (C2) <b>D. (C</b>1) chứa trong (C2)


<b>Câu 6. Cho đường thẳng </b>
:
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>



 <sub></sub>
 


 <i><sub> và điểm A(4; 1).Tìm toạ độ của hình chiếu vng góc của điểm A trên </sub></i>
đường thẳng  ?


<b>A. (</b> <sub>2; 1)</sub> <b><sub>B. (</sub></b> <sub>1; 2)</sub> <b><sub>C. (1; 4)</sub></b> <b><sub>D. (2; 5)</sub></b>


<b>Câu 7. Tính giá trị của biểu thức </b><i>y</i>cos 152 0cos 352 0 cos 552 0cos 752 0.


<b>A. 1</b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 8. Giải bất phương trình </b>2x 1 x 2   .


<b>A. </b>
1
x 3
3
  
<b>B. </b>
1
3 x
3
  
<b>C. </b>
1 1
x
3 2
  



<b>D. Vô nghiệm</b>


<b>Câu 9. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình </b>

m 1 x

2 2 m 2 x 4 0

  có 2 nghiệm x , x thỏa điều kiện1 2


1 2


1 1


1


x x   <sub>.</sub>


<b>A. m < 4 và m 1</b> <b><sub>B. m 1</sub></b> <b><sub>C. m < 4</sub></b> <b><sub>D. m > 4</sub></b>


<b>Câu 10. Cho elip (E) có phương trình </b><i>x</i>24<i>y</i>24. Đường thẳng d đi qua một tiêu điểm của elip (E) và song song
<i>với trục Oy. d cắt elip (E) tại M, N. Tính độ dài MN.</i>


<b>A. </b>


1
2


<i>MN </i>


<b>B. </b><i>MN </i>1 <b>C. </b>


3
2



<i>MN </i>


<b>D. </b><i>MN </i> 3
<b>Câu 11. Tìm phương trình cặp đường thẳng là đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

3

<i>x</i>

3

<i>y</i>

2

0 vµ

<i>x</i>

<i>y</i>

 

4

0

<b>B. </b>

3

<i>x</i>

3

<i>y</i>

 

2

0 vµ

<i>x</i>

<i>y</i>

4

0

<b>C.</b>


 

 



3

<i>x</i>

3

<i>y</i>

2

0 vµ

<i>x</i>

<i>y</i>

4

0

<b><sub>D. </sub></b>

3

<i>x</i>

3

<i>y</i>

2

0 vµ

<i>x</i>

<i>y</i>

4

0



<b>Câu 12. Đơn giản biểu thức </b>


4 2 2


4 2 2


cos sin cos


P


sin cos sin


    




    <sub> .</sub>


<b>A. </b>tan <b><sub>B. </sub></b>tan4 <b><sub>C. </sub></b>tan2 <b><sub>D. </sub></b>tan3



<b>Câu 13. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình </b>x2 6mx m 2 8m 7 0<sub>  có 2 nghiệm trái dấu.</sub>
<b>A. </b>m 1 <sub> hoặc m 7</sub> <b><sub>B. 7 m</sub></b>   1 <b><sub>C. 1 m 7</sub></b>  <b><sub>D. 7 m 1</sub></b>  


<b>Câu 14. Nếu </b>


1


cos sin


2


 


<i>x</i> <i>x</i>


và 00 x 180 0<sub> thì </sub>


p q


tan x=


3



.Tìm cặp số nguyên (p; q).


<b>A. (8; 7)</b> <b>B. (–4; 7)</b> <b>C. (8; 14)</b> <b>D. (4; 7)</b>



<b>Câu 15. Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b>


x 1 x 1


2


x 1 x


 


 


 <sub>.</sub>


<b>A. </b>



1


; 1 0;


2


 


   <sub> </sub> <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b>



1



; 1 0; 1;


2


 


   <sub></sub> <sub></sub> 


  <b><sub>C. </sub></b>



1
0; 1;
2
 
 
 


  <b><sub>D.</sub></b>


  ; 1

 

 1;



<b>Câu 16. Cho tam thức bậc hai </b>

 


2


f x x  1 3 x 2  3


.Tìm khẳng định đúng


<b>A. f(x) âm với mọi x thuộc R</b> <b>B. f(x) âm với mọi x</b>  

2 3;1


<b>C. f(x) âm với mọi x </b>  

;1

<b>D. f(x) dương với mọi x thuộc R</b>


<b>Câu 17. Biết </b>


5 3


sin a ; cos b ,( a ; 0 b )


13 5 2 2


 


      


,tính sin(a b) .


<b>A. </b>
33
65

<b>B. </b>
63


65 <b><sub>C. 0</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


56
65


<b>Câu 18. Tìm giá trị của biểu thức </b>sin .tan2 <i>x</i> 2<i>x</i>4sin2<i>x</i> tan2<i>x</i>3cos2 <i>x</i><sub>.</sub>


<b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 19. Cho </b>tan cot m<sub>. Tính giá trị biểu thức </sub>cot3 tan3<sub>phụ theo m.</sub>


<b>A. </b>3m3 m <b><sub>B. </sub></b>3m3m <b><sub>C. </sub></b>m33m <b><sub>D. </sub></b>m3 3m


<b>Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Hình chiếu vng góc của C lên đường thẳng AB là </b>
điểm H(–1; –1), đường phân giác trong góc A có phương trình x – y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình
4x + 3y – 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh


<b>A. (5;7) </b> <b>B. (2;4)</b> <b>C. (-5;-3)</b> <b>D. (-9;-7)</b>


<b>Câu 21. Cho tam giác ABC đều, có bán kính đường trịn ngoại tiếp là R.Tính diện tích tam giác ABC.</b>


<b>A. </b>


2 3
3


4


<i>R</i>


<b>B. </b><i>R</i>2 3; <b>C. </b>


2 3
4
<i>R</i>
<b>D. </b>
2 3
2


<i>R</i>


<b>Câu 22. Tìm khẳng định đúng (  là một góc tùy ý).</b>


<b>A. </b>


2 2 1


sin cos


2 2 2


 


 


<b>B. </b>sin 22  cos 22  2 <b><sub>C. </sub></b>sin2cos2 1 <b><sub>D. </sub></b>sin3 cos3 1


<i><b>Câu 23. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(</b></i> <sub>1; 2) và vng góc với đường thẳng</sub>


2<i>x</i> <i>y</i><sub>  .</sub>4 0


<b>A. </b> 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24. Rút gọn biểu thức </b>


3


A sin( x) cos( x) cot(2 x) tan( x)



2 2


 


         


.


<b>A. 2cot x</b> <b><sub>B. 2sin x</sub></b> <b><sub>C. 2sin x</sub></b> <b><sub>D. 0</sub></b>


<b>Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số </b>

 


2


f x  2 5 x  15 7 5 x 25 10 5  


.


<b>A. </b>5; 5 <b><sub>B. R</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>

 ;1

<b><sub>D. </sub></b>

5;1



<b>Câu 26. Hệ bất phương trình nào sau đây vơ nghiệm?</b>


<b>A. </b>
2


x 2x 0


2x 1 3x 2


 <sub></sub> <sub></sub>



  

 <b><sub>B. </sub></b>
2


x 4 0


1 1


x 2 x 1


 <sub></sub> <sub></sub>




 
 <b><sub>C. </sub></b>
2
2


x 5x 2 0


x 8x 1 0


 <sub></sub> <sub> </sub>


  



 <b><sub>D. </sub></b>
1 2


2 1 3


  


 


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 27. Tìm phương trình đường trịn có tâm I(3;1) và chắn trên đường thẳng </b><i>d : x</i>3  4<i>y</i> 5 0 một dây cung có
độ dài bằng 4.


<b>A. </b>



2 2


3 1 5


<i>x</i>  <i>y</i>  <b><sub>B. </sub></b>

<i>x</i> 3

2

<i>y</i>1

2 3


<b>C. </b>



2 2



3 1 8


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>D. </b>



2 2


3 1 4


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>Câu 28. Tìm giá trị của biểu thức </b><i>y</i> sin4<i>x</i>4cos2 <i>x</i> cos4 <i>x</i>4sin2 <i>x</i>.


<b>A. 4</b> <b>B. 2 </b> <b>C. -3 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 29. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 4, 6, 8.Tính diện tích của tam giác.</b>


<b>A. 105</b> <b>B. </b>


2


3

15 <b><sub>C. 3</sub></b>

<sub>√</sub>

15

<b><sub>D. 9</sub></b>

<sub>√</sub>

15



<b>Câu 30. Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b>


2


2 7 <i>x</i> 3<i>x</i>14 4 7 0 
.



<b>A. </b>

  ; 7

1;

<b><sub>B. </sub></b>

  ; 7 

2;

<b><sub>C. R</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>2 2;5


<b>Câu 31. Cho</b> 2


 


 


<b>.Tìm khẳng định sai.</b>


<b>A. </b>cos



0 <b>B. </b>


sin 0
2
 
 
 
 


<b>C. </b>
3
cot 0
2


 
 
 



  <b><sub>D. </sub></b>tan

 

0


<b>Câu 32. Cho đường tròn </b>

 

<i>C : x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i>  . Tìm mệnh đề đúng.1 0


<i><b>A. Đường trịn (C) có bán kính R = 4</b></i> <i><b>B. Đường trịn (C) tiếp xúc với trục hồnh</b></i>
<i><b>C. Đường trịn (C) có tâm I(-1;-2)</b></i> <i><b>D. Đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung</b></i>
<b> II. Phần tự luận (2 điểm)</b>


Câu 1: (1, 0 điểm)


a) Lập bảng xét dấu biểu thức:


2


f (x) 2x 3 x 2x 8


b) Chứng minh đẳng thức:






2 2 2


9


sin x .cos x 4 cos x 1 tan x sin x


tan x 2
2



1 tan x


2cos 2 x cos x cos x cos x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: (1,0 điểm) Cho đường tròn (C): x2y2 6x 2y 6 0   và điểm A (1; 3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


Đề1 D D A A B C D A A B D B C D B B A C D A


A C D B A C C D C B C B


<b>II. Phần tự luận</b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>Câu 1</b>
<i>(1,0 điểm)</i>


<i><b>a) (0,5 điểm)</b></i>


+ Ta có:


3


2x 3 0 x


2



    


2 x 4


x 2x 8 0


x 2



  <sub>  </sub>





<i><b>0.25</b></i>


+ Bảng xét dấu f(x):


x


∞ 4
3


2 2 +∞
2x+3 + + 0  


2



x 2x 8 + 0   0 +
f(x) + 0  0 + 0 


<i><b>0.25</b></i>


<i><b>b) (0,5 điểm)</b></i>


Ta có






2 2 2


9


sin x .cos x 4 cos x 1 tan x sin x
2


A


2cos 2 x cos x cos x cos x


2 2




  <sub></sub> <sub></sub>



  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


 




      


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  


   


   


   


 

 



2 2


2 2


2
1


sin x.sin x 4 cos x. sin x


sin x 4cos x


cos x


sin x cos x 2 cos x sin x sin x cos x 2cos x sin x


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 


 


   


<i><b>0.25</b></i>


 



 



sin x 2cos x sin x 2 cos x sin x 2cos x tan x 2


sin x cos x 2 cos x sin x cos x sin x 1 tan x


   


  



    <sub> (đpcm)</sub> <i><b>0.25</b></i>


<b>Câu 2</b>
<i>(1,0 điểm)</i>


<i><b>a) (0,5 điểm)</b></i>


a) Đưa phương trình đường trịn (C) về dạng chính tắc:


2

2


2 2


x y  6x 2y 6 0    x 3  y 1 <sub> (5). Vậy (C) có tâm I(3; 1) và</sub>4
bán kính R = 2.


<i><b>0.25</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ngồi đường trịn.
<i><b>b) (0,5 điểm)</b></i>


+ Đường thẳng A(1; 3) gồm có đường thắng (d): x 1  x 1 0<sub>  và các đường </sub>



k


(d ) : y k x 1   3 y kx k 3  <sub> </sub>


+ Với (d): x 1 0  (1), ta có: 2 2
3 1



d(I,(d)) 2 R


1 0




  


 <sub>, nên (1) là một phương</sub>
trình tiếp tuyến đi qua A của đường tròn (C).


<i><b>0.25</b></i>


+ Với (d ) : y kx k 3k    (2). Để (d ) là tiếp tuyến của của (C), ta có:k


k <sub>2</sub>


3k 1 k 3


d(I,(d )) R 2


k 1


  


  





<i>2|k +2|</i>



<i>k</i>

2

<sub>+1</sub>

=2 ⇔

<i>k</i>



2

<sub>+1=|k +2|⇔ k=−</sub>

3



4

<i>,</i>

<sub>Thay vào (2) ta có: </sub>y 3<sub>4</sub>x15<sub>4</sub>


cũng là tiếp tuyến qua A đường tròn (C).


<i><b>0.25</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×