Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Dạng 1: Các phép tốn về đơn thức, đa thức.
Bài 1.
Bài 2.
Thu gọn các đơn thức sau: Khơng có đề bài
Cho các đa thức: A x 2 3xy y 2 2 x 3 y 1
B 2 x 2 xy 2 y 3 3 5 x 2 y
C 7 y 2 3x 2 4 xy 6 x 4 y 5
Tính A B C ; A – B C ; 2A – B – 3C
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
Lời giải :
+) A B C
( x 2 3xy y 2 2 x 3 y 1) (2 x 2 xy 2 y 3 3 5 x 2 y ) (7 y 2 3x 2 4 xy 6 x 4 y 5)
2 y 3 ( x 2 2x 2 3x 2 ) ( y 2 7 y 2 ) (3xy+xy-4xy ) (2x 5x 6x)
(3 y 2 y 4 y ) (1 3 5)
A B C 2 y 3 2x 2 6 y 2 6xy 9x 3 y 3
+ A BC
( x 2 3xy y 2 2 x 3 y 1) (2 x 2 xy 2 y 3 3 5 x 2 y ) (7 y 2 3x 2 4 xy 6 x 4 y 5)
2 y 3 ( x 2 2x 2 3x 2 ) ( y 2 7 y 2 ) (3xy xy 4xy ) (2x 5x-6x)
(3 y 2 y 4 y ) (1 3 5)
A B C 2 y 3 6x 2 6 y 2 8xy x y 8
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
+ 2 A B 3C
2( x 2 3xy y 2 2 x 3 y 1) (2 x 2 xy 2 y 3 3 5 x 2 y )
3(7 y 2 3x 2 4 xy 6 x 4 y 5)
2 y 3 (2x 2 2 x 2 9x 2 ) (2 y 2 21y 2 ) (6xy xy 12xy ) (4x 5x 18x)
(6 y 2 y 12 y ) (2 3 15)
2 A B 3C 2 y 3 5 x 2 23 y 2 5 xy 27 x 20 y 10 .
Bài 3.
Tính tổng của các đa thức:
A x 2 y xy 2 3x 2 và B x 2 y xy 2 2x 2 1.
Lời giải :
A B ( x 2 y xy 2 3x 2 ) ( x 2 y xy 2 2x 2 1)
( x 2 y x 2 y ) ( xy 2 xy 2 ) (3x 2 2x 2 ) 1
2 x2 y x2 1 .
Bài 4.
Cho P 2x 2 – 3xy 4y 2 ; Q 3 x 2 4xy y 2 ; R x 2 2xy 3y 2 .
Tính: P – Q R.
Lời giải :
Face: />
Trang 1
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
P – Q R 2x 2 – 3xy 4y 2 – 3 x 2 4xy y 2 x 2 2xy 3y 2
2x 2 – 3xy 4y 2 – 3 x 2 4xy y 2 x 2 2xy 3y 2
2x 2 3x 2 x 2 –3xy 4xy 2xy 4y 2 y 2 3y 2
5xy 8y 2
Bài 5.
Cho hai đa thức:
M 3,5x 2 y – 2xy 2 1,5x 2 y 2xy 3xy 2
N 2x 2 y 3, 2xy xy 2 4xy2 –1, 2xy.
a) Thu gọn các đa thức M và N .
b) Tính M – N .
a) M 3,5x 2 y – 2xy 2 1,5x 2 y 2xy 3xy 2
3,5x y 1, 5x y
2
2
2xy
2
3xy 2 2xy
5x 2 y xy 2 2xy.
N 2x 2 y 3, 2xy xy 2 4xy 2 – 1, 2xy
3, 2xy – 1, 2xy
xy
2
4xy 2 2x 2 y
2xy 3xy 2 2x 2 y.
b) M – N 5x 2 y xy 2 2xy – 2xy 3xy 2 2x 2 y
5x 2 y xy 2 2xy – 2xy 3xy 2 2x 2 y
5x 2 y 2x 2 y xy 2 3xy 2 2xy – 2xy
3x 2 y 4xy 2 .
Bài 6.
Tìm tổng và hiệu của: P x 3x 2 x 4 ; Q x 5x 2 x 3.
3x
P x Q x
x 4
2
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
Lời giải
5x 2 x 3
3x 2 x – 4 5x 2 x 3
3x
5x 2
2
x
x
4 3
2x 2 2x – 1.
P x Q x
3x
2
x 4
5x 2 x 3
3x 2 x – 4 5x 2 x 3
3x
2
5x 2
x
x
4 3
8x 2 – 7
Bài 7.
Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức:
K x x3 – mx m 2 ; L x m 1 x 2 3mx m 2 .
Lời giải
Tổng hai đa thức là: K x L x x3 mx m2 m 1 x 2 3mx m2
x3 m 1 x 2 2mx 2m2
Face: />
Trang 2
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Bài 8.
Nhóm Tốn THCS
Tổng các hệ số của đa thức K x L x là: 1 m 1 2m 2m 2 2m 2 3m 2 .
Cho các đa thức: f x 3x 2 7 5 x 6 x 2 4 x3 8 5 x 5 x3 .
a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
c) Tính f x g x ; 2 f x g ( x) .
Lời giải
Cho các đa thức: f x 3x 2 7 5 x 6 x 2 4 x 3 8 5 x 5 x 3
g x 4 x 3 2 x 2 2 2 x. 3 x 9 x 2 x 3
f x 5 x5 (4 x3 x3 ) (3x 2 6 x 2 ) 5 x (7 8)
5
3
2
5 x 5 x 3 x 5 x 1
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do
của mỗi đa thức.
*) Đa thức f x có:
- Bậc bằng 5 .
- Hệ số cao nhất bằng 5
- Hệ số tự do bằng 1
*) Đa thức g x có:
g x 4 x 3 2 x 2 2 2 x. 3 x 9 x 2 x 3
- Bậc bằng 3
- Hệ số cao nhất bằng -2
- Hệ số tự do bằng -2
4 x 3 2 x 2 2 6 x 2 x 2 9 x 2 x 3
4 x 3 2 x3 2 x 2 2 x 2 6 x 9 x 2
2 x 3 3 x 2
c) Tính f x g x ; 2f x g( x).
f x g x (5 x5 5 x3 3x 2 5 x 1) (2 x3 3x 2)
5 x 5 5 x 3 3 x 2 5 x 1 2 x 3 3 x 2
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp theo luỹ thừa
giảm của biến :
5 x 5 7 x 3 3 x 2 2 x 1
2 f x g x 2.(5 x 5 5 x 3 3x 2 5 x 1) (2 x3 3 x 2)
10 x5 10 x3 6 x 2 10 x 2 2 x 3 3x 2
10 x5 8 x 3 6 x 2 13 x 4
Bài 9.
Cho các đa thức Cho các đa thức: f x 3x 3 5 x 2 7 x 4 , g x 4 x 2 3x 3x3 9 .
a) Tìm đa thức h x f x g x , k x f x g x .
b) Tính h 0 , h 2 , k 2 .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của h x .
Lời giải
a) Tìm đa thức h x f x g x , k x f x g x .
Ta có: h x f x g x
3 x 3 5 x 2 7 x 4 4 x 2 3 x 3 x 3 9
x2 4x 5
Face: />
Trang 3
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
Và k x f x g x
3 x 3 5 x 2 7 x 4 4 x 2 3 x 3 x 3 9
3x 3 5 x 2 7 x 4 4 x 2 3x 3x3 9
6 x3 9 x 2 10 x 13
b) Tính h 0 , h 2 , k 2 .
h 0 02 4 0 5 5 .
h 2 2 4 2 5 17 .
2
k 2 6 2 9 2 10 2 13 5 .
3
2
2
Do x 2 0 với mọi giá trị x
2
x 2 1 1
2
h x 1
với mọi giá trị x
Dấu " " xảy ra x 2 0 x 2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của h x 1 x 2
Bài 10.
Cho đa thức: f x x 4 3 x 1 x 3 2 x x 2 1 2 x 4
g x 3 x 2 2 x x 3 3 x 4 x 3 x 2 5 2
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. Xác định hệ số cao nhất, hệ
số tự do và tìm bậc của mỗi đa thức.
a) Tính h x 3 f x g x ; k x f ( x) g ( x)
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
h x
.
2
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
c) h x x 2 4 x 5 x 2 4 x 4 1 x 2 1
Lời giải
Sắp xếp đa thức
f ( x) x 4 3x 3 x3 2 x x 2 1 2 x 4
f ( x) x 4 x 3 x 2 5 x 2
Hệ số cao nhất của đa thức f x là 1 ; hệ số tự do là 2 ; bậc của đa thức là 4
g ( x) 3 x 2 2 x 2 6 x 3 x 4 3 x3 5 x 2
g ( x) 3x 4 3x 3 x 2 x 2
Hệ số cao nhất của đa thức g x là 3 ; hệ số tự do là 2 ; bậc của đa thức là 4
a) Tính:
h x 3 f x g x 3 x 4 x3 x 2 5 x 2 3x 4 3x3 x 2 x 2
3 x 4 3 x 3 3 x 2 15 x 6 3 x 4 3 x 3 x 2 x 2
2 x 2 14 x 4
Face: />
Trang 4
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
k x f x g x x 4 x3 x 2 5 x 2 3x 4 3 x3 x 2 x 2
x 4 x3 x 2 5 x 2 3x 4 3x3 x 2 x 2
4 x 4 4 x 3 2 x 2 6 x 4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
h x
.
2
h x 2 x 2 14 x 4
7
7
49 49
x2 7 x 2 x2 x x
2
2
2
2
2
4
4
2
7 7
7 41
7 41
x x x x
2 2
2 4
2
4
2
2
Dạng 2: Nghiệm của đa thức.
Bài 11.
Xác định các hệ số a để các đa thức sau nhận x = 1 làm một nghiệm.
a) x 2 ax 5
b) ax 3 x 1
c) 7 x 2 ax 1
Lời giải
a) Đa thức x 2 ax 5 nhận x 1 làm nghiệm khi 12 a.1 5 0 a 4 0 a 4.
Vậy a 4 thì đa thức x 2 ax 5 nhận x 1 làm nghiệm.
b) Đa thức ax 3 x 1 nhận x 1 làm nghiệm khi a.13 1 1 0 a 2 0 a 2.
Vậy a 2 thì đa thức ax 3 x 1 nhận x 1 làm nghiệm.
c) Đa thức 7 x 2 ax 1 nhận x 1 làm nghiệm khi 7.12 a.1 1 0 a 6 0 a 6.
Vậy a 6. thì đa thức 7 x 2 ax 1 nhận x 1 làm nghiệm.
Bài 12.
Xác định các hệ số a, b của đa thức f x x 2 ax b trong mỗi trường hợp sau :
a) f 0 4 và f x nhận x 1 làm một nghiệm của nó.
b) Các nghiệm của đa thức g x x 1 x 2 cũng là các nghiệm của f x .
Lời giải
a) Ta có f 0 4 02 a.0 b 4 b 4 f x x 2 ax 4
Lại có f x nhận x 1 làm một nghiệm của nó, suy ra 12 a.1 4 0 a 5 0 a 5
Vậy a 5 , b 4 .
x 1 0
x 1
b) Ta có g x 0 x 1 x 2 0
x 2 0 x 2
Vì x 1 là nghiệm của f x 1 a 1 b 0 1 a b 0 a 1 b
2
Vì x 2 là nghiệm của f x
22 a.2 b 0 2a b 4 0 2. 1 b 4 0 (vì a 1 b )
2 2b 4 0 2b 6 0 2b 6 b 3 a 2.
Face: />
Trang 5
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
7
7 41
41
Có x 0 x
2
2
4
4
h x
41
7
là khi x .
Vậy GTNN của
4
2
2
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Bài 13.
Nhóm Tốn THCS
Vậy a 2 , b 3 .
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
a) f x 2014 x –1
b) h x x – 2014 2015 – x
c) g x x 2 – 81
d) q x 125 x x 4 .
Lời giải
a) Ta có:
1
2014
b) Ta có:
x 2014
h( x) 0 x – 2014 2015 – x 0
x 2015
c) Ta có:
g x 0 x 2 – 81 0 x 9
d) Ta có :
x 0
q x 0 125 x x 4 0 x 125 x 3 0
.
x 5
Bài 14.
Tìm nghiệm các đa thức sau:
a) f x x 2 4 x – 5 .
b) h x 2 x 2 5 x 2 .
c) g x –x 2 2x 3 .
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
f ( x) 0 2014 x –1 0 x
Lời giải
a) f x x 2 4 x – 5
f x x2 4 x – 5 0
x 1
x 1 x 5 0
.
x 5
b) h x 2 x 2 5 x 2
h x 2 x 2 5x 2 0
1
x
2 x 1 x 2 0
2 .
x 2
c) g x – x 2 2 x 3
– x2 2x 3 0
x2 2 x 3 0
x 1
.
x 1 x 3 0
x 3
Face: />
Trang 6
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Tìm giá trị của m để:
a) Đa thức f x mx3 x 2 x 1 có nghiệm là 1
Nhóm Tốn THCS
Bài 15.
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngôi Sao
b) Đa thức g x x 4 m2 x 3 mx 2 mx –1 có nghiệm là 1
Lời giải
a) Ta có : f 1 0
m.13 12 1 1 0
m 3
b) Ta có : g 1 0
14 m 2 .13 m.12 m.1 –1 0
m. m 2 0
m 0
m 2
B-BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1.
Cho hai đa thức M 6 x 2 3xy 2 y 2 ; N 3 y 2 2 x 2 3xy . Chứng minh rằng không tồn tại giá
trị nào của x và y để hai đa thức cùng có giá trị âm.
Lời giải
Ta có: M N 6 x 2 3xy 2 y 2 3 y 2 2 x 2 3xy 4 x 2 y 2 0 x, y
Nên luôn tồn tại một đa thức không nhận giá trị âm với mọi x, y .
Vậy không tồn tại giá trị nào của x và y để hai đa thức cùng có giá trị âm.
Bài 2.
Cho đa thức G x ax 2 bx c (a, b, c là các hệ số)
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
m 2 2m 0
a) Hãy tính G 1 biết a c b 8
b) Tính a, b, c biết G 0 4; G 1 9; G 2 14 .
Lời giải
2
a) Ta có: G 1 a. 1 b. 1 c a b c
mà a c b 8 a b c 8 G 1 8
a.02 b.0 c 4
G 0 4
b) Ta có: G 1 9 a.12 b.1 c 9
a.22 b.2 c 14
G 2 14
c 4
a b 5 (1)
4a 2b 10 (2)
Từ 1 a 5 b thay vào 2 ta được:
4. 5 b 2b 10 20 4b 2b 10 b 5 a 5 b 0
Vậy a 0; b 5; c 4
Bài 3.
Cho đa thức f ( x) ax 2 bx c. Biết f (0) , f (1) , f (2) có giá trị nguyên. Chứng minh:
a) a b c, c , 2a, 2b đều là các số nguyên.
b) f (n) là số nguyên với mọi giá trị nguyên của n .
Face: />
Trang 7
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
Lời giải
a) f 0 c, f 1 a b c, f 2 4a 2b c
Do f 0 , f 1 , f 2 nguyên c, a b c và 4a 2b c nguyên
a b và 4a 2b 2 a b 2a 4 a b 2b nguyên
2a, 2b nguyên
Vậy a b c, c , 2a, 2b đều là các số nguyên.
b) Ta chứng minh: n chẵn và n lẻ thì f n ln ngun.Thật vậy,
* n 2k f (n) 4 ak 2 2bk c
*n 2 k 1 f (n) a(2 k 1)2 b(2 k 1) c
4 ak 2 4ak a 2bk b c
4 ak 2 4ak 2bk a b c
Mà 2a, 2b, a b c
f (n)
Vậy f (n) là số nguyên với mọi giá trị nguyên của n .
Bài 4.
Cho đa thức f ( x) ax 2 bx c trong đó a , b , c là các số nguyên. Biết rằng giá trị của f ( x ) chia
hết cho 3 với mọi giá trị nguyên của x . Chứng minh rằng a , b , c đều chia hết cho 3
Lời giải
Ta có: f (0) 3 c 3
f 1 f 1 a b c a – b c 2b
Vì f (1) 3 , f(1) 3 2 b 3 b 3 vì 2,3 1
Ta có: f 1 3 a b c 3
Mà b 3, c 3
a 3
Vậy a , b , c đều chia hết cho 3 .
Bài 5.
Cho đa thức f x x3 x 2 9 x b .
a) Tìm a và b để đa thức có 2 nghiệm là 1 và 3
b) Với 2 giá trị a và b tìm được của câu a , hãy tìm nghiệm cịn lại của đa thức.
Lời giải
a) Đa thức f ( x) x3 ax 2 9 x b có nghiệm là 1 khi f (1) 13 a.12 9.1 b 0 b a 8 (1)
Đa thức f ( x) x3 ax 2 9 x b có nghiệm là 3 khi f (3) 33 a.32 9.3 b 0 9a b 0 (2)
Thay (1) vào (2) suy ra 9a (a 8) 0 a 1 b 9
b) với a 1, b 9 đa thức f(x) có dạng f ( x) x3 x 2 9 x 9
cho
f ( x) x3 x 2 9 x 9 0 ( x3 x 2 ) (9 x 9) 0 x 2 (x 1) 9(x 1) 0 (x 1)(x 2 9) 0
Face: />
Trang 8
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
Mà 2a, 2b, c f (n)
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
x 1 0
x 1
2
x 9 0 x 3
Vậy nghiệm còn lại là: x 3 .
Bài 6.
Chứng tỏ đa thức f(x) thỏa mãn x 2 25 . f ( x 1) x 2 . f ( x 1) có ít nhất 3 nghiệm.
Lời giải
Đặt A x 2 25 . f ( x 1) x 2 . f ( x 1)
+ Xét x 5 , thay vào A ta được:
2
25 . f (5 1) 5 2 . f (5 1) 3. f (4) 0 f (4) 0
x = 4 là nghiệm của A. (1)
+ Xét x –5 , thay vào A ta được:
5
2
25 . f (5 1) 5 2 . f (5 1) 7. f (6) 0 f (6) 0
x = – 6 là nghiệm của A.
(2)
+ Xét x = 2, thay vào A ta được:
2
2
25 . f (2 1) 2 2 . f (2 1) 21. f (3) 0 f (3) 0
x 3 là nghiệm của A . (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra đa thức f x thỏa mãn x 2 25 . f ( x 1) x 2 . f ( x 1) có ít nhất 3
nghiệm.
Bài 7.
Chứng minh rằng đa thức f x có ít nhất 2 nghiệm nếu:
a) xf x 2 x 4 f x với mọi x .
b) x 3 f x 2 x 1 f x 2 với mọi x .
Lời giải
a) xf x 2 x 4 f x với mọi x .
Chọn x 4 ta có: 4. f 4 2 4 4 . f 4 4. f 2 0. f 4 0 . f 2 0 nên pt có
nghiệm x 2
Chọn x 0 ta có: 0. f 0 2 0 4 . f 0 0. f 2 4 . f 0 0 4 . f 0
. f 0 0 nên pt có nghiệm x 0
Vậy đa thức f x có ít nhất 2 nghiệm x 2 ; x 0 .
b) x 3 f x 2 x 1 f x 2 với mọi x
Face: />
Trang 9
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
5
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Chọn x 3 ta có: 3 3 . f 3 2.3 1 . f 3 2 0. f 3 5. f 1 . f 1 0 nên pt có
nghiệm x 1
Chọn x
1
1
ta có: 3 . f
2
2
5
. f
2
1
1
1
3
0. f 0 f 0 nên pt có nghiệm x
2
2
2
2
1 1
2. 1 . f
2 2
1
5
2 . f
2
2
Vậy đa thức f(x) có ít nhất 2 nghiệm x 1 ; x
1
:
2
Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
x2 y 2 3
.
B 2
x y2 2
A 9 2 | x 3 |.
D
5 x 19
với x .
x4
F xy biết x y 1 .
C
2
với x .
6 x
E 2 x x 1 .
G 3 xy biết x 2 y 1 .
H x 1 x 3 .
Lời giải
a) A 9 2 x 3
Ta có: x 3 0 với mọi x 2 x 3 0 x 9 2 x 3 9 0 x hay A 9 dấu “=” xảy
ra khi x 3 0 x 3
Vậy GTLN của A là 9 khi x 3
b) B
x2 y 2 3
x2 y 2 2
Ta có: B
x2 y2 3 x2 y2 2 1
1
2
1 2
2
2
2
x y 2
x y 2
x y2 2
Vì x 2 0 x; y 2 0 y x 2 y 2 2 2 x; y
1
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
Bài 8.
1
3
1 1 . f
2
2
Nhóm Tốn THCS
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
1
1
x; y
2
x y 2 2
2
1
3
x; y
2
x y 2 2
2
x 2 0
x 0
3
Hay B x; y dấu “=” xảy ra khi 2
2
y 0
y 0
Vậy GTLN của B là
x 0
3
là 9 khi
2
y 0
Face: />
Trang 10
c) C
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
2
ĐK x 6
6 x
Xét với x 6 6 x 0 C 0
Xét với x 6 6 x 0 C 0 mà x Z x 5 6 x 6 5 1
C 2 dấu “=” xảy ra khi x 5
2
2
2 hay
6 x 1
Vậy GTLN của B là 2 là 9 khi x 5
D
5 x 14
ĐK: x 4
x4
5 x 20 6
6
5
x4
x4
Xét với x 4 x 4 0
6
0
x4
Xét với x 4 x 4 0
6
6
6
0 mà x Z x 5 x 4 5 4 1
6 hay
x4
x4 1
6
6 dấu “=” xảy ra khi x 5
x4
Vậy GTLN của D là 5 6 11 là khi x 5
e) E 2 x x 1
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
d) D
Nhóm Tốn THCS
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
E 2 3 x x 2
(4).E 4 x 2 12 x 8
(4).E 4 x 2 6 x 6 x 9 1
( 4).E 2 x (2 x 3) 3(2 x 3) 1
( 4).E (2 x 3)(2 x 3) 1
(4).E (2 x 3) 2 1
Ta có: (2 x 3) 2 0 x (2 x 3) 2 1 1
4 .E 1 E
1
4
dấu “=” xảy ra khi (2 x 3) 2 0 x
3
2
Face: />
Trang 11
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
1
3
khi x
4
2
Nhóm Tốn THCS
Vậy GTLN của E là
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngôi Sao
f) F = xy biết x + y = 1
Ta có: x + y = 1 ( x y )2 1 ( x y )( x y ) 1 x 2 2 xy y 2 1
2 xy 1 x 2 y 2 mà x 2 y 2 0 x, y 1 x 2 y 2 1 x, y
1
2 xy 1 x, y xy
x, y
2
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
Vậy GTLN của F là
2
x 0
x 0
dấu “=” xảy ra khi 2
y 0
y 0
1
khi x y 0
2
g) G = 3xy biết x + 2y = 1
Ta có: x + 2y = 1 ( x 2 y ) 2 1 ( x 2 y )( x 2 y ) 1 x 2 4 xy 4 y 2 1
4 xy 1 x 2 4 y 2 mà x 2 4 y 2 0 x, y 1 x 2 4 y 2 1 x, y
1
4 xy 1 x, y xy
x, y
4
Vậy GTLN của G là
2
x 0
x 0
dấu “=” xảy ra khi 2
y 0
y 0
1
khi x y 0
4
Xét với x 1 ta có: H (1 x) 3 x 2
Xét với 1 x 3 ta có: H (x 1) 3 x 2 x 4
Vì 1 x 3 2 2 x 6 2 4 2 x 4 6 4 2 2 x 4 2 hay 2 H 2
Xét với x 3 ta có: H (x 1) x 3 2
Kết hợp cả 3 trường hợp ta thấy 2 H 2 nên GTLT của H là H 2
dấu “=” xảy ra khi x 3
PHẦN II- HÌNH HỌC
I - BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1.
120 phân giác AD . Từ B kẻ đường thẳng song song với AD cắt
Cho tam giác cân ABC , BAC
tia CA ở E .
a) Chứng minh tam giác ABE là tam giác đều.
Face: />
Trang 12
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
h) H = x 1 x 3
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
b) So sánh các cạnh của tam giác BEC .
Lời giải
E
A
C
D
120 , AD là phân giác của BAC
(gt)
a) Ta có: ABC cân tại A (gt) có: BAC
DAC
60
BAD
BAD
60 (2 góc so le trong)
Vì EB // AD (gt) EBA
BAC
180 (2 góc kề bù) EBA
60
Mặt khác: EBA
EAB
60 (cmt) EBA đều.
Xét EBA ta có: EBA
(gt) AD đồng thời là
b) Xét ABC cân tại A (gt) có AD là đường phân giác ứng với BAC
đường cao
AD BC . Mà EB // AD (gt) EB BC (từ vuông góc đến song song)
90, BEC
60 EBC
BEC
BCE
CE BC BE (quan hệ giữa
Xét EBC có EBC
cạnh và góc đối diện trong tam giác)
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông ở A , phân giác BD . Kẻ DE C ( E C ) . Trên tia đối của tia AB lấy
điểm F sao cho AF CE . Chứng minh rằng:
a) BD là đường trung trực của AE .
b) AD DC .
c) Ba điểm E , D , F thẳng hàng.
Lời giải
F
A
D
B
E
Face: />
C
Trang 13
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
B
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
BED
900 (gt)
a) Xét ABD và EBD có: BAD
BD : cạnh huyền chung
(Vì BD là tia phân giác của
ABD EBD
ABC )
ABD EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
BA BE , DA DE (các cặp cạnh tương ứng)
Do BA BE B thuộc trung trực của AE. (1)
Do DA DE D thuộc trung trực của AE. (2)
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
Qua hai điểm phân biệt xác định duy nhất đường thẳng (3)
Từ (1), (2), (3) BD là đường trung trực của AE.
b) Xét DEC vuông tại E (gt) cạnh huyền DC lớn nhất
DE DC
Mà AD DE (ý a)
AD DC (đpcm)
c) Ta có: BA BE (cm ý a); AF EC (gt)
BA AF BE EC hay BF BC
BCF cân tại B
900 ) hay CA BF CA là đường cao ứng với cạnh BF . (2’)
Lại có CA AB (do BAC
Mặt khác CA BD D (3’)
Từ (1’), (2’), (3’) D là trực tâm của BCF
FD BC
Mà DE BC (gt)
FD DE (có 1 và chỉ 1 đườngthẳng đi qua 1 điểm và vng góc với đường thẳng cho trước)
Vậy ba điểm E , D, F thẳng hàng.
Bài 3.
120 ). Vẽ ra phía ngồi của tam giác ABC các tam giác đều
Cho tam giác ABC cân ở A ( A
ABD và ACE . Gọi O là điểm giao của BE và CD . Chứng minh rằng:
a) BE CD .
b) OB OC
c) D và E cách đều đường thẳng BC .
Lời giải
Face: />
Trang 14
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
BD là đường cao ứng với cạnh CF . (1’)
Mà BD là phân giác của
ABC hay CBF
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
a) Vì ABD và ACE đều có: AB AC ( ABC cân)
AD DB AB AC AE EC
ABC
ACB ( ABC cân ở A )
Ta có:
ECB
ABD
ACE 60
ABC
ABD
ACB
ACE hay DBC
Mà
Xét DBC và ECB có:
DB EC
DBC ECB (cmt ) DBC ECB (c.g .c) BE=CD (2 cạnh tương ứng)
BC chung
b) Vì DBC ECB nên BCD CBE
ECB
DBC
DBH
180 DBH
ECK
(cùng bù với ECB
)
Vì DBC
ECK
180
ECB
Xét DBH và EKC có:
DHB EKC 90
DB EC (cmt )
DHB EKC (ch-gn) DH EK D, E cách đều BC.
ECK
(cmt)
DBH
Bài 4.
cắt BC ở E . Kẻ
Cho tam giác ABC vng ở C có
A 60 . Tia phân giác của BAC
EK AB K AB , kẻ BD AE D AE . Chứng minh:
a)
b)
c)
d)
AE là trung trực của đoạn thẳng CK .
KA KB .
EB AC .
3 đường thẳng AC ; BD ; KE đồng qui.
Lời giải
Face: />
Trang 15
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Xét BOC có BCD CBE nên BOC cân tại O OB OC .
c) Vẽ DH BC , EK BC lần lượt tại H, K DH, EK là khoảng cách từ D và E đến BC.
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
a) Xét ACE và AKE có:
ACE
AKE 90
CAE KAE
ACE AKE (ch gn) AC = AK, CE = KE (2 cạnh tương ứng)
AE chung
AE là trung trực của CK
EBA
(=300) EB = AE (1)
b) AEB có: EAB
ACE vng tại C, AE là cạnh huyền AE > AC (2)
Từ (1) và (2) EB > AC.
c) AEB cân tại E
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
EK là đường cao đồng thời là trung tuyến nên KA = KB
d) gọi AC giao BD tại S
Xét tam giác ASB có:
BC AS
E là trực tâm của tam giác ASB SE AB
AD BC E
AD BS
Mà EK AB nên S, E, K thẳng hàng.
Bài 5.
Cho tam giác ABC có AB < AC; hai đường cao AD; BE cắt nhau tại H và có AD=BE.
CAD
. Chứng minh đường thẳng CH là trung trực của AB.
a) So sánh BAD
b) Chứng minh DE // BA.
c) Chứng minh: CH đi qua trung điểm O của đoạn thẳng EH.
Lời giải
Face: />
Trang 16
A
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
E
H
B
C
D
a) Xét ABC có: AB AC
ACB
ABC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Nhóm Tốn THCS
Nhóm Toán THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
ABC
90
Có: BAD
DAC
ACB 90
DAB
DAC
Chứng minh BEC ADC (c.h g .n)
CA CB (2 cạnh tương ứng)
ABC cân tại C.
Xét ABC có: AD, BE là đường cao cắt nhau tại H nên H là trực tâm tam giác
CH là đường cao
CH là đường trung trực của AB
Có: BEC ADC CE CD CED cân tại C.
EDC
180 C
DEC
2
ABC EDC
Mà 2 góc ở vị trí đồng vị DE // AB (dấu hiệu nhận biết)
c) Do DE // AB mà CH AB ( do CH đường cao của ABC ) nên CH DE . Vậy CH là
đường cao của tam giác CDE
CDE cân tại C nên CH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên CD đi qua O là trung
điểm của DE .
Bài 6.
Cho tam giác ABC vuông ở A, phân giác CD. Gọi H là hình chiếu của điểm B trên đường thẳng
CD. Trên CD lấy điểm E sao cho H là trung điểm của DE. Gọi F là giao điểm của BH và CA. Chứng
minh rằng:
a) CEB
ADC ; EBH
ACD
b) BE vng góc với BC
c) DF song song với BE.
Lời giải
Face: />
Trang 17
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
180 C
b) Có ABC cân tại C
ABC BAC
2
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
ADC
a) c/m CEB
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
Xét BHD và BHE có:
DH HE ( gt )
BHE
90 BHD BHE (c g c) BDE
BED
BHD
BH chung
(2 góc đối đỉnh) nên
ADC BDE
ADC BED
Mà
Hay CEB
ADC .
ACD
+) c/m EBH
EBH
90
Xét BHE vuông tại H có: HEB
ACD
ADC 90
ACD vng tại A có:
Mà HEB
ADC (cmt)
ACD .
Do đó EBH
Theo câu a ta có: ACD vng tại A có:
ACD
ADC 90
Mà BCE
ACD (Vì CD là tia phân giác của
ACB )
CEB
ADC (c/m câu a)
BCE
90 . Vậy BEC vng tại B hay BE BC
Do đó CEB
Vậy BE vng góc với BC.
c) DF song song với BE.
Xét BCF có CH vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên BCF cân tại C nên CH đồng thời
là đường trung tuyến BH = FH
DH HE ( gt )
EHB
DFH EHB (c g c)
DHF
Xét DHF và EHB có:
FH FB (cmt )
DFB
EBF
Mà 2 góc này ở vị trí sole trong nên DF song song với BE.
Bài 7.
Cho tam giác cân ABC,
A 120 phân giác AD. Kẻ DE AB, DF AC. Trên các đoạn EB và FC
lấy 2 điểm I và K sao cho EI = FK.
a) Chứng minh ∆DEF đều
b) Chứng minh ∆DIK là tam giác cân.
Face: />
Trang 18
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
b) BE vng góc với BC
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
c) Từ C kẻ đường thẳng song song với AD cắt tia BA ở M. Chứng minh MAC là tam giác đều.
d) Tính AD biết CM = a.
Lời giải
M
A
F
E
Nhóm Tốn THCS
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
C
B
D
BAD
CAD
BAC 120 60
a) ABC cân tại A có AD là tia phân giác của BAC
2
2
Xét AED và AFD có:
AFD
90
AED
AD chung
CAD(cmt)
BAD
AED AFD (cạnh huyền – góc nhọn)
ED FD DEF cân tại D (1)
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
K
I
ADE
90 ADE
30
AED có: EAD
ADF
90 ADF
30
AFD có: FAD
EDA
FDA
30 30 60 (2)
EDF
Từ (1) và (2) DEF là tam giác đều
b) Xét DEI và DFK có
DFK
90
DEI
DE DF(cmt)
DI FK(gt)
DEI DFK(cgc)
DI DK DIK cân tại I
AD BC tại D
c) ABC cân tại A có AD là tia phân giác của BAC
Mà AD // CM
Face: />
Trang 19
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
90o
CM BC tại C BCM
120o BCA
30 o
ABC cân tại A có BAC
60o
ACM
CAM
180o CAM
60o
Có: BAC
ACM
60o ACM là tam giác đều.
CAM có: CAM
D là trung điểm của BC
d) ABC cân tại A có AD là tia phân giác của BAC
ABC cân tại A AB AC
BM 2a
BC2 CM 2 BM 2
BC 2 BM 2 CM 2
90o
BCM có: BCM
BC 2 4a 2 a 2 3a 2
BC a 3
Vì D là trung điểm của BC DB
a 3
2
90o
Xét BDA có BDA
AD2 BD2 AB2 (ĐL pytago)
3a 2 a 2
a
AD a
AD .
4
4
4
2
Bài 8.
2
Cho ABC , O là giao điểm của các đường phân giác AD và BE. Từ A kẻ đường vng góc với BE
cắt BC tại P.
APC
.
b) AOC
a) Chứng minh ABP cân.
Lời giải
A
E
O
B
C
D
P
Face: />
Trang 20
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
CAM đều CA CM AC a
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
a) Xét ABP có:
BE AP
BE là tia phân giác của ABP
ABP cân tại B
b) Gọi I là giao điểm của AP và BE.
Xét tam giác BIP ta có:
900 (1)
IBP
BIP
(góc ngồi tam giác) 1 B
APC IPC
2
1 1 1 1 1
1 1800 B
900 1 B
(2)
B
A B C B AC B
2 2
2
2
2
2
2
Từ (1) và (2) suy ra
APC
AOC .
Bài 9.
Cho ABC cân tại A (
A 90 ) Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H, tia AH cắt BC tại I.
a) Chứng minh rằng: ABD ACE .
b) Chứng minh I là trung điểm của BC .
c) Từ C kẻ đường thẳng d vng góc với AC , d cắt đường thẳng AH tại F . CMR: CB là tia
.
phân giác của FCH
60 và AB 4 cm . Tính khoảng cách từ B đến đường thẳng CF .
d) Giả sử BAC
Lời giải
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
OBC
OCB
(góc ngồi tam giác)
AOC
AOE EOC
ABO BAO
a) Xét ABD vuông tại D và ACE vng tại E có:
AB = AC ( vì ABC cân tại A )
Face: />
Trang 21
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
chung
A
ABD ACE (cạnh huyền – góc nhọn)
b) ABC có BD và CE là các đường cao, BD cắt CE tại H nên H là trực tâm.
AI là đường cao. Mà ABC cân tại A nên AI cũng là đường trung tuyến
I là trung điểm của BC .
c) Ta có ABD ACE
ABD
ACE
Ta có
DBC
ABC
ABD
ECB
ACB
ACE
ECB
(1)
DBC
BCF
(2 góc so le trong) (2)
Ta có BH AC ; FC AC BH //FC DBC
BCF
CB là tia phân giác của FCH
.
Từ (1) và (2) ECB
d) Kẻ BG CF tại G BG là khoảng cách từ B đến CF .
60 ABC đều AB AD 4 cm .
Giả sử BAC
ABC đều có BD là đường cao BD là đường trung tuyến CD
BC
4 cm
2
BCF
BCD CBG CD BG
Xét BCD và CBG có BD cạnh chung, DBC
Mà CD 4 cm BG 4 cm .
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
ABD
ACE và
ABC
ACB
Mà
II - BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1.
Xét tam giác ABC có ba đường trung tuyến AM , BD, CE và G là trọng tâm.
Gọi F sao cho N là trung điểm của BF .
A
Xét ABN và CFN có:
AN CN (giả thiết)
E
F
G
N
(đối đỉnh)
ANB CNF
B
BN FN (cách vẽ)
M
C
Do đó ABN CFN (cạnh – góc – cạnh)
AB CF (hai cạnh tương ứng)
Xét BCF có CF BC BF (bất đẳng thức tam giác)
Hay AB BC 2 BN
(1)
Face: />
Trang 22
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
AB AC 2 AM
(2)
AC BC 2CE
(3)
Nhóm Tốn THCS
Chứng minh tương tự ta có:
Từ (1), (2) và (3) ta có:
2.( AB AC BC ) 2.( AM BN CE )
(*)
Hay AB AC BC AM BN CE
Xét ABG có GA GB AB (bất đẳng thức tam giác)
2
2
AM BN AB
3
3
AM BN
3
AB
2
(4)
Chứng minh tương tự ta có:
AM CE
3
AC
2
(5)
BN CE
3
BC
2
(6)
Từ (4), (5), (6) ta có:
3
2.( AM BN CE ) ( AB AC BC )
2
3
Hay AM BN CE ( AB AC BC )
4
(* *)
Từ (*) và (* *) suy ra tổng độ dài ba trung tuyến của một tam giác thì lớn hơn
và nhỏ hơn chu vi tam giác.
3
chu vi tam giác
4
Bài 2.
A1
A
E
F
O
B
D
C
C1
B1
a) Chứng minh AE AF , BD BF , CD CE
Face: />
Trang 23
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
Hay
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Xét hai tam giác vng AEO và AFO có cạnh OA chung, OE OF (Tính chất đường phân giác)
AEO AFO (ch – cgv) AE AF (hai cạnh tương ứng).
Chứng minh tương tự ta cũng có:
BDO BFO BD BF (hai cạnh tương ứng).
CDO CEO CD CE (hai cạnh tương ứng).
b) Chứng minh EA1 FB1 DC1
EA1 AE AA1 AE BC
Ta có FB1 BF BB1 BF AC BF AE CE AE BD CD AE BC
DC CD CC CD AB CD AF BF AE CD BD AE BC
1
1
Nhóm Tốn THCS
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
c) Chứng minh O là giao điểm các đường trung trực của tam giác A1 B1C1
Xét hai tam giác vng OEA1 và OFB1 có: OE OF (Tính chất đường phân giác), EA1 FB1
(cmt) OEA1 OFB1 OA1 OB1 (1) (hai cạnh tương ứng).
Chứng minh tương tự ta cũng có:
OFB1 ODC1 OB1 OC1 (2) (hai cạnh tương ứng).
Từ (1) và (2) OA1 OB1 OC1 O nằm trên ba đường trung trực của tam giác A1 B1C1 hay O
là giao điểm các đường trung trực của tam giác A1 B1C1 .
Bài 3.
Cho ABC AB AC . Gọi D là điểm nằm giữa A và B , E là điểm nằm giữa A và C và
BD CE . Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của BC , DE , BE .
d) Chứng minh MNI cân.
e) Đường thẳng MN cắt đường thẳng AB ở P , cắt đường thẳng AC ở Q . Chứng minh tam giác
APQ cân.
f) Kẻ phân giác AF của tam giác ABC . Chứng minh MN // AF .
Lời giải
a) Ta chứng minh bài toán sau:
‘‘Cho ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Chứng minh
MN
1
BC; MN // BC ’’
2
A
M
E
N
B
Face: />
C
Trang 24
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
EA1 FB1 DC1 .
Nhóm Tốn THCS Học Là Ham Thi Là Đỗ
Đề Cương Tốn 7 THCS Ngơi Sao
Nhóm Tốn THCS
Trên tia đối của tia NM lấy điểm E sao cho NM NE . Ta có
AMN CEN (c.g.c)
AM CE (2 cạnh tương ứng)
Mà AM MB . Dó đó, CE MB
Vì AMN CEN
AMN NCE
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong
AB // CE
MC là cạnh chung
ECM
(so le trong, AB // CE )
BMC
BM CE (cmt)
BMC ECM (c.g .c)
ME BC Mà MN
1
1
ME MN BC (2)
2
2
CME
Vì BMC ECM BCM
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong MN // BC
Vậy MN
1
BC và MN // BC
2
Có Cơng Mài Sắt Có Ngày Nên Kim.
Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường.
Xét BMC và ECM ta có:
Áp dụng bài tốn trên :
Trong BED có
N là trung điểm của DE
I là trung điểm của BE
Face: />
Trang 25