Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

[123doc] bài soạn 500 câu hỏi trắc nghiệm môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C©u 1 Cho hàm </b>số y <sub>2</sub>x


x 1


=


+ . Tìm câu
đúng trong các câu sau


A.Hàm số đồng biến trên khoảng

(

−1;1

)


nghịch biến trên

(

− ∞ − ∪; 1

) (

1;+ ∞

)



B.Hàm số nghịch biến trên

(

−1;1

)



C.Hàm số đồng biến trên khoảng

(

−1;1

)


nghịch biến trên

(

− ∞ −; 1

)

vaø 1;

(

+ ∞

)



D. Hàm số đồng biến trên


(

− ∞ −; 1

)

vaø 1;

(

<b>+ ∞ </b>

)



<b>C©u 2 Cho hàm </b>số y= 2x−x2 . tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :


Tập xác đinh của hàm số D=

[ ]

0;2
Hàm số đồng biến trên

( )

0;1


Hàm số nghịch biến trên

( )

1;2
Hàm số nghịch biến trên

( )

0;1 và


đồng biến trên

( )

1;2


<b>C©u 3 Cho hàm </b>số y x.lnx= . Tìm phương
án sai


A. Tập xác định của hàm số là


(

)



D= 0;+ ∞


B. Hàm số nghịch biến trên 0;1
e


 


 


 


và 1;
e
 <sub>+ ∞</sub>


 


 


C. Hàm số luôn đồng biến trên tập
xác định của nó là D



D. Tập giá trị của hàm số là ¡


<b>C©u 4 Cho hàm </b>số y mx 1


x m


+
=


+ . Tìm m để
hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác
định của nó


A. m< − ∨1 m>1
B. m∈ ¡


C. − <1 m<1
D m> 1


<b>C©u 5 Cho hàm </b>số


y= 4 sin x−3cos x+4x . Chọn phương án
đúng


A. Hàm số có cả khoảng đồng biến


và khoảng nghịch biến


B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
¡



C. Hàm số luôn luôn nghịch biến
trên ¡


D. Hàm số nghịch biến trên
;
6 4
π π
 
 
 


<b>C©u 6 </b> Cho hàm số


3 2


y= x +2x +7x−15 , x∈ ¡ . Chọn phương
án đúng


Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡
Hàm số không luôn luôn đồng biến


trên ¡


Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
¡


Các đáp án kia đều sai


<b>C©u 7</b> Cho hàm số :



2
2x x
y
x 1
+
=


+ . Chọn
câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau :
A.Hàm số giảm trên


{ }



2 2


1 ; 1 \ 1


2 2
 
− − − + −
 
 
 


B.Hàm số giảm trên 1 2 ; 1
2


 



− − −


 


 


  và trên


2
1 ; 1


2
 
− − +
 
 
 


C.Hàm số giảm trên ; 1 2
2


 


− ∞ − −


 


 


  và trên



2
1 ;
2
 
− + + ∞
 
 
 


D.Các đáp án kia đều sai


<b>C©u 8Cho hàm </b>số y= x3 +6x2 +9x+ xác 8
định trên ¡ . Chọn câu trả lời đúng trong các
câu sau :


AHàm số tăng trong

(

− ∞; 3

)

và giảm trong


(

− − 3; 1

)



B.Hàm số tăng trong

(

− + ∞ và 1;

)

giảm trong


(

− −3; 1

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D.Các câu kia đều sai


<b>C©u 9 Cho hàm </b>số y 2x 3


x 1




=


+ . Chọn đáp
án đúng


A. Hàm số đồng biến trên


{ }



\ −1
¡


B. Hàm số đồng biến trên các
khoảng

(

− ∞ − và ; 1

)

(

− + ∞ 1;

)


C. Hàm số nghịch biến trên


(

− ∞ − và ; 1

)

(

− + ∞ 1;

)


D. Hàm số đơn điệu trên ¡


<b>C©u 10 Cho hàm </b>số


2


8x 4x 2


y


2x 1



− −


=


− .


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. Hàm số tăng trên ¡
B. Hàm số tăng trên \ 1


2
 
 
 
¡


C. Hàm số giảm trên ;1
2
<sub>− ∞</sub> 


 


  và


trên 1;
2


 <sub>+ ∞</sub>


 



 


D. Các đáp án kia đều sai


<b>C©u 11 Tìm </b>điều kiện của a , b để hàm số
y=2x+asin x+b cos x luôn luôn đồng biến
trên ¡


A. a2 +b2 ≤ 2
B. a2 +b2 ≥ − 2
C . a2 +b2 ≤ 4
D. a2 +b2 ≤ −4


<b>C©u 12 Tìm m </b>để hàm số y mx 4


x m


+
=


+
nghịch biến trên

(

− ∞;1

)



A. − <2 m<2


B. − <2 m≤ −1
C. − ≤2 m≤ −1
D. − ≤2 m≤2
<b>C©u 13</b> Cho hàm số



(

)

(

)



3 2 2


y= − +x m+1 x − m +2 x+m . Tìm
câu đúng


A. Hàm số luôn nghịch biến trên


¡


B. Hàm số có cả các khoảng đồng
biến và các khoảng nghịch biến
C. Hàm số đồng biến trên

(

−2 ; 4

)


D. Hàm số nghịch biến trên


(

2

)



m;m 1


− +


<b>C©u 14Cho hàm s</b>ố y= x3 +3x2 +mx+ . m
Tìm m để hàm số giảm trên một đoạn có độ dài
bằng 1
A.
9
m
4


=
B.
9
m
4
= −
m≤ 3


m= 3


<b>C©u 15 Tìm m </b>để hàm số


2 2


x 5x m 6


y


x 3


+ + +


=


+ đồng biến trên khoảng


(

1 ; + ∞

)



A. m≥ 4
B. m ∈ ¡


C. m≥ − 4
D. m≤ 4
<b>C©u 16</b>Cho hai đường


( )

2

( )

2


1 2


C : y= x −5x+6 ; C : y= − − −x x 14
. Chúng có :


A.Có 2 tiếp tuyến chung


B .Khơng có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung


D. Cả ba phương án trên đều sai
<b>C©u 17 </b> Cho đường cong (C) :


3 2


1


y x x


3


= − . Lựa chọn phương án đúng
A.Không tồn tại cặp tiếp tuyến của (C) nào mà
chúng song song với nhau



B.Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến của (C)
nào mà chúng song song với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D.Cả 3 phương án trên đều sai


<b>C©u 18 </b> Cho đường cong y= x2 −5x+ . 6
Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong
biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x
+ 1 . Lựa chọn đáp án đúng .


A . y = 5x + 3
B . y = 3x
C . y = 3x – 10
D . y 1x 2


3


= − +


<b>C©u 19 </b> Giả sử f(x) có đạo hàm tại x = x0 .
Lựa chọn phương án đúng


A . f(x) liên tục tại x = x0 .
B . f(x) gián đoạn tại x = x0 .


C . f(x) chắc chắn có đạo hàm cấp hai :


( )

0
f " x .


D . f(x) không xác định tại x = x0 .
<b>C©u 20</b>Xét hàm số :


( )

1 3 3 2


f x x x 2x 1


3 2


= + + − . Lựa chọn phương
án đúng


A . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc tù.


B . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc nhọn .


C . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục tung .


D . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục hồnh .


<b>C©u 21</b> Cho 2 đường cong :



( )

2

( )

2


1 2


C : y= x −x ; C : y = −2x +5x . Lựa


chọn phương án đúng


A.Có 2 tiếp tuyến chung


B.Khơng có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung


D.Cả 3 phương án trên đều sai


<b>C©u 22 Cho (C) </b>y= x2 −5x+ và M( 5 ; 6
5) . Lựa chọn phương án đúng


A.Có 2 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
B.Có 1 tiếp tuyến của (C) đi qua M .


C.Mọi tiếp tuyến của (C) đều cắt trục hoành .
D.Tồn tại tiếp tuyến với (C) qua M và song
song với trục hồnh .


<b>C©u 23 </b> Cho y = lnx với x > 0 . Lựa chọn
phương án đúng


A. y " 1<sub>2</sub>


x
=


B. y' 1
x
=


C. y’ là hàm số lẻ trên [-2 ; 2]


D. y " 2, 5

( )

1
6,25
= −


<b>C©u 24 </b> Cho hai đường


( )

2

( )



1 2


C : y= x −x ; C : y= − . Chúng có : x 1
A.Có 2 tiếp tuyến chung


B. Khơng có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung


D. Cả ba phương án trên đều sai


<b>C©u 25 Cho (C) : </b>y= x2 −3x+ 2 và điểm
M( 2 ; 0) . Lựa chọn phương án đúng :



A.Có 2 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .


B. Có 1 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .


C. Khơng có tiếp tuyến nào
đi qua M .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 26Cho </b>f x

( )

= x2 xét trên ( - 2 ; 4 ] .
Lựa chọn phương án đúng .


A . f ’(4) =8 B . f<sub>+</sub>'

( )

4 = 8
C . f<sub>+</sub>'

( )

− = − 2 4 D. f<sub>−</sub>'

( )

4 = 8
<b>C©u 27Cho </b>y= x3 +4x2 +5x− 7 . Lựa chọn
phương án đúng


A . y4

( )

2 >0 B. y5

( )

− <1 0


C. y6

( )

1 > 0 D. y4

( )

− = 1 0
<b>C©u 28</b>Cho y = sin2x . Lựa chon phương án
đúng


A. y( )3 9
2
π
  =
 


  B.



( )4


y 17


4
π
  = −
 


  C.


( )3

<sub>( )</sub>



y π > 0 D.
( )6

<sub>( )</sub>



y π = 0


<b>C©u 29</b>Xét đường cong


3 2


y= x +2x +15x− 7 . Lựa chọn phương án
đúng


A . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong
song song với trục hoành .


B . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong


song song với trục tung .


C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều
dương của trục hồnh một góc tù .


D . Cả ba phương án trên đều sai .
<b>C©u 31</b>Xét đường cong


3 2


1


y x x 3x 2


3


= + + − . Lựa chọn phương án
đúng


A . Tồn tại hai điểm M1 ; M2
trên đường cong sao cho hai tiếp tuyến với hai
đường cong


tại M1 ; M2 vng góc với
nhau .


B . Tồn tại tiếp tuyến với đường
cong vng góc với trục tung


C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với


chiều dương của trục hồnh một góc tù .


D . Cả ba phương án trên đều sai
.


<b>C©u 31</b>Tìm a và b để hàm số có
giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng
-1.


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>A và B đều đúng


<b>C©u 31</b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:


<b>A. min</b> <b>B. min</b>


<b>C. min</b> <b>D. min</b>


<b>C©u 32 </b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:


<b>A. max</b>
<b>B. max</b>
<b>C. max</b>
<b>D. max</b>


<b>C©u 33 </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:



<b>A. min</b>


<b>B. min</b>


<b>C. min</b>
<b>D. min</b>


<b>C©u 34</b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. max</b>


<b>C©u 35 </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
.
<b>A. min</b>
<b>B. min</b>
<b>C. min</b>
<b>D. min</b>
<b>C©u 36 </b>


Cho phương trình:


, với . Định a để nghiệm của phương
trình đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>



<b>C©u 37Tìm giá </b>trị nhỏ nhất của biểu thức:
.


<b>A. min</b>


<b>B. min</b>


<b>C. min</b>


<b>D. min</b>


<b>C©u 38</b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn
.


<b>A. max</b> <b> B. max</b>
<b>C. max</b> <b> D. max</b>
<b>C©u 40</b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:


trên đoạn .


<b>A. min</b> <b> B. min</b>


<b>C. min</b> <b> D. min</b>


<b>C©u 41</b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn
.
<b>A. max</b>
<b>B. max</b>


<b>C. max</b>
<b>D. max</b>


<b>C©u 42</b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
.


<b>A. min</b>


<b>B. min</b>
<b>C. min</b>
<b>D. min</b>


<b>C©u 42Cho y = x</b>2 – 5x + 6 và điểm M (5, 5).
<b>Lựa chọn phương án đúng </b>


Chọn một câu trả lời


A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục
hồnh


B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M
và song song với trục tung


D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
<b>C©u 43Cho y = </b> . Lựa chọn


<b>phương án đúng </b>
Chọn một câu trả lời



A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với
đường cong mà chúng song song với nhau


B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường
cong mà chúng song song với nhau


C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp
tuyến trong từng cặp song song với nhau


D. Cả ba phương án kia đều sai


<b>C©u 44</b>Cho đường cong y = x2 – 5x + 6. Viết
phương trình tiếp tuyến với đường cong biết
rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1.
<b>Lựa chọn đáp số đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. y = 3x – 10
C. y = 5x + 3
D. y = + 2


<b>C©u 45Cho y = x</b>2<sub> – 3x và y = - 2x</sub>2+ 5x. Lựa


<b>chọn phương án đúng </b>
Chọn một câu trả lời


A. Khơng có tiếp tuyến chung nào
B. Cả ba phương án kia đều sai
C. Có hai tiếp tuyến chung


D. Có một tiếp tuyến chung



<b>C©u 46</b>Xét đường cong y = x3 + 2x2<sub> + 15x – </sub>


<b>7. Lựa chọn phương án đúng </b>
Chọn một câu trả lời


A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của
trục hồnh một góc tù


B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song
song với trục hoành


C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song
song với trục tung


D. Cả ba phương án kia đều sai


<b>C©u 47y = x</b>2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa
<b>chọn phương án đúng </b>


Chọn một câu trả lời


A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
B. Khơng có tiếp tuyến nào đi qua M


C. Cả ba phương án kia đều sai


D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M


<b>C©u 48Cho f(x) = x</b>2 xét trên (-2, 4]. Lựa


<b>chọn phương án đúng </b>


Chọn một câu trả lời
<b> A. f '+</b>(-2) = - 4


<b> B. f '-</b>(4) = 8


<b> C. f '+</b>(4) = 8


<b> D. f'(4) = 8 </b>


<b>C©u 49</b>Cho phương trình 2x3 - 3x2 <sub>- 1 = 0 . </sub>


<b>lựa chọn phương án Đúng </b>
Chọn một câu trả lời


A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình vơ nghiệm
C. Phương trình có 3 nghiệm
D. Phương trình có 1 nghiệm


<b>C©u 50</b>Cho hàm số y = x4 + x3 + x2 + x + 1.
<b>Chọn phương án Đúng </b>


Chọn một câu trả lời


A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai



D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị


<b>C©u 51</b>Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x
<b>. Chọn phương án Đúng </b>


Chọn một câu trả lời


A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [ ]
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch
biến


<b>C©u 52</b>Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi
là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của
nó. <b>Chọn phương án Đúng </b>


Chọn một câu trả lời
A. đi qua gốc toạ độ


B. đi qua điểm M (-1, 2)
C. song song với trục hoành
D. đi qua điểm M (1, -2)


<b>C©u 53</b>Cho đường cong y = x3 - 3x. Gọi là
đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó.
<b>Lựa chọn phương án Đúng </b>


Chọn một câu trả lời



A. có phương trình y = - 3x
B. có phương trình y = 3x
C. đi qua gốc toạ độ


D. Cả 3 phương án kia đều sai


<b>C©u 54</b>Cho hàm số . Chọn phương
án <b>Đúng </b>


Chọn một câu trả lời


A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x R
B. Cả 3 phương án kia đều sai


C. y (2) = 5


D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R
<b>C©u 55</b>Cho hàm số y = ax3 + bx2<sub> + cx + d, a </sub>


0 và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M
và N. Gọi và là tiếp tuyến với đường
<b>cong tại M, N. Chọn phương án Đúng: </b>
Chọn một câu trả lời


A. Cả 3 phương án kia đều sai
B. //


C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục
hồnh mà khơng trùng với trục hoành
D. cắt



<b>C©u 56C</b>ho đường cong (C)
Lựa chọn phương án đúng


Chọn một câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Đồ thị của (C) có dạng (c)


C. Đồ thị của (C) có dạng (a)


D. Đồ thị của (C) có dạng (d)


<b>C©u 57</b>Cho đường cong (C),
cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có
hồnh độ tương ứng là và giả sử d1,


d2, d3, d4tương ứng là tích các khoảng cách từ


A, B, C, D đến hai tiệm cận của (C) Lựa chọn
phương án đúng


Chọn một câu trả lời


A.


B.


C.


D.



<b>C©u 58</b>Cho đường cong
(C) Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời


A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của
(C)


B. Ycđ > Yct


C. Cả 3 phương án kia đều sai


D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C).


<b>C©u 59</b>Cho đường cong (C)
.Lựa chọn đáp án đúng


Chọn một câu trả lời


A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm
phân biệt


B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C)
C. Cả 3 phương án kia đều sai


D. Phương trình có 4 nghiệm
<b>C©u 60</b>Cho đường cong (C) Lựa
chọn phương án đúng


Chọn một câu trả lời



A. Đồ thị của (C) có dạng (a)


B. Đồ thị của (C) có dạng (d)


C. Đồ thị của (C) có dạng (c)


D. Đồ thị của (C) có dạng (b)


<b>C©u 61</b>Cho đường cong (C)
Chọn phương án đúng


Chọn một câu trả lời


A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của
(C)


B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu
C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp
tuyến của (C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C©u 62</b>Cho đường cong y = x3 + x - 1 (C)
chọn phương án đúng


Chọn một câu trả lời


A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm


B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có
hồnh độ xo, sao cho 0 < x0 < 1



C. Trong số các giao điểm của (C) với trục
hồnh, có giao điểm với hoành độ > 1


D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến
đến (C)


<b>C©u 63</b>Xét đường cong (C). Tìm
phương án đúng


Chọn một câu trả lời
A. yCT < 0


B. (C) có 3 tiệm cận
C. yCĐ > yCT


D. (C) là hàm số khơng chẵn, khơng lẻ


<b>C©u 64Cho y = (x - 1)</b>2 |x-1|(C) Lựa chọn
phương án đúng


Chọn một câu trả lời


A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành
B. Cả 3 phương án đều sai


C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi
x = 1


D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0)




<b>C©u 65: </b>Đặt .


Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -2


B. I = 0
C. I = 4
D. I = 2


<b>C©u 66 Cho a </b>khác 0. Lựa chọn phương án
Đúng


Chọn một câu trả lời


A.


B.


C.


D. Cả 3 phương án đều sai


<b>C©u 67 </b>Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời


A.



B. Cả 3 phương án kia đều sai


C.
D.




<b>C©u 68 </b>Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời


A.


B.


C. Cả 3 phương án đều sai


D.


<b>C©u 69 </b>Đặt


Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -3/2


B. I = 1
C. I = 2
D. I = 5/2



<b>C©u 70 </b>Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B.


C.


D.


<b>C©u 71 </b>Đặt


. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời


A. I1 = 2I2 ; I3 = 0


B. I2 = 1/2; I4 = 0


C. I1 = 2I2 ; I3 = 2I4


D. Cả 3 phương án kia đều sai


<b>C©u 72 </b>Đặt . Lựa chọn


phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = 1


B. Cả 3 phương án kia đều sai


C. I = 2-e


D. I = e-1


<b>C©u 73 </b>Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời


A.


B.


C.


D.


<b>C©u 74 </b>Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời


A.


B.


C.


D. Cả 3 phương án đều sai


<b>C©u 75 </b>Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp
10A, có 10 em giỏi tốn, 8 em giỏi văn và 4 em
vừa giỏi toán vừa giỏi văn. Lựa chọn phương


đúng:


Chọn một câu trả lời


A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. Nhóm có 18 em


C. Nhóm có 22 em
D. Nhóm có 14 em


<b>C©u 76 </b>Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5
chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa
chọn phương đúng:


Chọn một câu trả lời
A. 96 số


B. 120 số
C. 90 số


D. Cả 3 phương án kia đều sai.


<b>C©u 77 </b>Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các
số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có
bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời


A. 15325 số
B. 15300 số
C. 15120 số


D. 15136 số


<b>C©u 78 </b>Xét phương trình . Lựa
chọn phương án đúng:


Chọn một câu trả lời


A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. n = 3


C. Phương trình trên có 1 nghiệm.
D. n = 0


<b>C©u 79 </b>Xét phương trình . Lựa
chọn phương án đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. n = 0
B. n = 6
C. n = 5
D. n = 3


<b>C©u 80 </b>Cho hàm số . Gọi D
là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương
án đúng:


Chọn một câu trả lời
A.


B.



C.

D.


<b>C©u 81 </b>Cho hàm số


. Gọi D là tập xác
định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời


A.
B.


C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D.




<b>C©u 82 Xét </b>


<b>. Lựa chọn phương án Đúng. </b>
Chọn một câu trả lời


A. a11 = -1


B. a10 = 11


C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D. a10 = -1



<b>C©u 83 </b>Xét khai triển (1+x)13. Gọi a


ilà hệ số


của xi trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa


<b>chọn phương án Đúng </b>
Chọn một câu trả lời


A. a0 < a1 < a2 < ... < a12 < a13


B. Cả 3 phương án đều sai


C. a0 < a1 < a2 < ... < a6 = a7 > a8 > a9 > ... >


a12 > a13


D. a0 < a1 < a2 < ... < a6 < a7 > a8 > a9 > ... >


a12 > a13


<b>C©u 84 </b>Đặt


<b>. Lựa chọn phương án Đúng </b>


Chọn một câu trả lời
A. S = 243


B. S = 245


C. S = 242
D. S = 81


<b>C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x</b>2 - 4x3 + 5x4 -
4x5)101. Viết P(x) = a0 + a1x + a2x2 + ... +


a505x505. Đặt S = a0 + a10 + ... + a505. Lựa chọn


<b>phương án Đúng </b>
Chọn một câu trả lời
A. S = 1


B. S > 2
C. S = -1
D. S < -2


<b>C©u 86 </b>Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi
s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn
<b>phương án Đúng </b>


Chọn một câu trả lời
A. s = 66


B. s = 18
C. s = 36
D. s = 64
<b>C©u 87 </b>Đặt


<b>. Lựa chọn phương án Đúng. </b>
Chọn một câu trả lời



A. S = 512
B. S = 256
C. S = 1024
D. S = 600


<b>C©u 88 </b>Xét khai triển (1+2x)7. Gọi a
5là hệ


số của x5trong khai triển . Lựa chọn phương án


<b>Đúng </b>


Chọn một câu trả lời
A.


B.


C. Cả 3 phương án kia đều sai
D.




<b>C©u 89 Xét </b>


<b>. Lựa chọn phương án Đúng. </b>
Chọn một câu trả lời


A. a15 = 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. a14 = 14


D. a14 = 15


<b>C©u 90 </b>Giải bất phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>C©u 91 </b>Giải bất phương trình:
.
<b> </b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>C©u 92 </b>Giải phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>



<b>D. </b>Một đáp số khác.


<b>C©u 93 </b>Giải phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>Một đáp số khác
<b>C©u 94 </b>Giải bất phương


trình: .


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>C©u 95 </b>Giải bất phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>



<b>C©u 96 </b>Giải bất phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>C©u 97 </b>Giải phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>C©u 98 </b>Giải bất phương trình:


.


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>A và C đều đúng



<b>C©u 99 </b>Giải bất phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>C©u 100 </b>Giải bất phương trình:


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>C©u 101 </b>Giải bất phương trình:
.


<b>A. </b>
<b>B. </b>


<b>C. </b>


<b>D. </b>


<b>C©u 102</b>Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình sau có nghiệm:



.


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>B và C đều đúng
<b>C©u 103</b>Định m để ta có:


có nghiệm.


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>A, B đều đúng


<b>C©u 104</b>Giải phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>Phương trình có nghiệm duy nhất
<b>B. </b>Phương trình có hai nghiệm:
<b>C. </b>


<b>D. </b>



<b>C©u 105</b>Giải phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>C©u 106</b>Giải bất phương trình:


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>C©u 107</b>Giải bất phương trình:


.


<b> </b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>A và C đều đúng



<b>C©u 108</b>Giải phương trình:
.


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>A và B đều đúng.


<b>C©u 109</b>Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1)
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt
bằng :


A/ 6 và 1
B/ -1 và -6
C/ 5 và 2
D/ -2 và -5


<b>C©u 110</b>Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x
+ 1) có bao nhiêu điểm uốn ?


A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 0


<b> C©u 111 </b>Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị
(C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) .



d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ :
A/ (-1; 2)


B/ (1; 0)
C/ (0; 4)
D/ (-2; 0)


<b> C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - </b>6 = 0 . Lập
phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến
này vng góc với đường thẳng


x + y = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0
D/ Một kết quả khác


<b> C©u 113 (</b>C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x +
3) / (x-2)


(d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vng góc
với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0


Phương trình của (d) là :
A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3
B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3
C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3
D/ Một số đáp số khác


<b> C©u 114 </b>Xác định m để hàm số :


y = (x² - mx) / (x² - x + 1) có cực trị
A/ m > 1


B/ -1 < m < 1
C/ 0 < m < 1
D/ m tuỳ ý


<b> C©u 115</b>Viết phương trình đường thẳng đi
qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số
đồ thị: y = x³ - x² - 3x + 1


A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 )
B/ y = 2/9 ( 7x - 6 )
C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 )
D/ Một số đáp số khác


<b>C©u 116</b>Viết phương trình mặt phẳng đi qua
điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của 2 mặt
phẳng :


3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0
A/ 4x + y - 3 = 0


B/ x + 4y + 2z - 5 = 0
C/ 3x - y - z = 0
D/ 3x + y + 2x + 6 = 0


<b>C©u 117</b>Thể tích của tứ diện ABCD với
A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là:
A/ V= 7/6 đvtt



B/ V= 15/6 đvtt
C/ V= 7/2 đvtt
D/ V= 9/2 đvtt


<b> C©u 118 </b>Trong khơng gian Oxyz, gọi H là
hình chiếu vng góc của M(5,1,6) lên đường
thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3
H có toạ độ


A/ (1,0,-2)
B/ (-1,-2,0)
C/ (1,-2,4)


D/ (1.2.4)


<b>C©u 119Trong </b>khơng gian Oxyz, tọa độ hình
chiếu vng góc của điễm (8,-3,-3) lên mặt
phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là


A/ (2,-1,-1)
B/ (-2,1,1)
C/ (1,1,-2)
D/ (-1,-1,2)


<b>C©u 120</b>Cho chương trình : 2 cos2x -
4(m-1)cosx + 2m - 1 = 0


Xác định m để phương trình có nghiệm: x €


(π/2, 3π/2)


A/ m € (-1/2, 3/2)
B/ m € (1/2, 3/2)
C/ m € [1/2, 3/2)
D/ m € [-1/2, 3/2)


<b>C©u 121</b>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) của hàm số :


y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hồnh độ x
= 1 là :


A/ y = 3x - 1
B/ y = - 3x + 1
C/ y = x - 3
D/ y = - x + 3


<b>C©u 122 </b>Tính m để hàm số y = 1/3x³ -
1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m


đạt cực đại tại x = 1
A/ m = 1


B/ m = 2
C/ m = -1
D/ m = -2


<b>C©u 123</b>Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x²
+ b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ?



A/ a = 4 , b = 1
B/ a = 1 , b = 4
C/ a = - 4 , b = 1
D/ a = 1 , b = - 4


<b> C©u 124</b>Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x +
1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy
tiếp tuyến với (C) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> C©u 125</b>Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m
- 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại 3 điểm
phân biệt có hồnh độ lập thành cấp số cộng
khi :




A/ m = -1
B/ m = 1
C/ m = 2
D/ m = -2


<b> C©u 126 </b>Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1)
khơng cùng phương với trục tung và cách điểm
B(1,-2) một khoảng bằng 3


Phương trình của Δ là :
A/ 4x + 3y + 5 = 0
B/ 4x - 3y - 5 = 0
C/ x - 2y + 1 = 0


D/ x + 2y - 1 = 0


<b>C©u 127 </b>Xác định m để hàm số y = (2x² -
mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ?
A/ 0 < m < 8


B/ -8 < m < 0
C/ m < 0 ν 8 < m
D/ Một đáp số khác


<b>C©u 128</b>Toạ độ hình chiếu vng góc của
điểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5y - z - 7
= 0 là :


A/ (-2,-1,0)
B/ (-2,0,-1)
C/ (-1,0,-2)
D/ (0,-1,-2)


<b> C©u 129</b>Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = 49
tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ?


A/ 3x - 2y - 6z + 16 = 0
B/ 2x - y - 2z + 16 = 0
C/ 2x + y - 2z - 16 = 0
D/ Một mặt phẳng khác


<b> C©u 130 </b>Phương trình mặt phẳng qua
A(0,0,-2); B(2,-1,1) và vng góc với mặt
phẳng : 3x - 2y + z + 1 = 0



A/ 4x + 5y - z -2 = 0
B/ 9x - 3y - 7z -14 = 0
C/ 5x + 7y - z - 2 = 0
D/ Một phương trình khác


<b>C©u 131</b>Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z +
2m - 3 = 0 không cắt mặt cầu x² + y² + z² + 2x


-4z + 1 = 0


A/ m < -1 ν m > 3
B/ -1 < m < 3


C/ m > 3/2 ν m > 15/2
D/ 3/2 < m < 15/2


<b>C©u 132</b>Xác định m để phương trình sau có 3
nghiệm dương phân biệt ?


x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0
A/ m > 1


B/ m > 1/2
C/ 0 < m < 1
D/ 0 < m < ẵ


<b>Câu 133 </b>To hỡnh chiếu của A(2, -6, 3)
lên đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 = z/1
là :



A/ (-2, 0, -1)
B/ (1,-2, 1)
C/ (4, -4, 1)
D/ (7, -6, 2)


<b>C©u 134</b>Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 đường
thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 18 = 0.
Phương trình chính tắt của (H) là :


A/ x²/4 - y²/9 = 1
B/ x²/9 - y²/4 = 1
C/ x²/4 - y²/9 = -1
D/ x²/9 - y²/4 = -1


<b>C©u 135Trong khơng gian O.xyz, cho 3 </b>
vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-1) và
vectơ c = (m - 2; m², 5).


Tìm m để vectơ a, b, c đồng phẳng ?
A/ m = 2 ν m = 4


B/ m = - 2 ν m = - 4
C/ m = 2 ν m = - 4
D/ m = - 4 ν m = 2


<b>C©u 136</b>Trong khơng gian O.xyz cho mặt cầu
(S) có phương trình :


x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0


Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)?
A/ (P) : 2x - 2y - z - 5 = 0


B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0
C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0
D/ (T) : 2x - y + 2z - 4 = 0


<b> C©u 137 </b>Tìm hệ số của x16trong khai triển
P(x) = (x² - 2x)10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B/ 3360
C/ 3330
D/ 3260


<b>C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0 </b>
và 2 điểm A(-4;m), B(4;n)


Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc với
(E) là :


A/ m + n = 3
B/ m.n = 9
C/ m + n = 4
D/ m.n = 16


<b>C©u 139Trong các elip sau, elip nào ti</b>ếp xúc
với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0


A/ 5x² + 9y² = 45
B/ 9x² + 5y² = 45


C/ 3x² + 15y² = 45
D/ 15x² + 3y² = 45


<b>C©u 140</b>Trong khơng gian Oxyz, cho tứ diện
ABCD với A(0;0;1), B(0;1;0), C(1;0;0),
D(-2;3;-1) . Thể tích của ABCD là :


A/ V = (1)/(3) đvtt
B/ V = (1)/(2) đvtt
C/ V = (1)/(6) đvtt
D/ V = (1)/(4) đvtt


<b> C©u 141</b>Mặt cầu (S) có tâm I(-1,2,-5) và cắt
mặt phẳng 2x - z + 10 = 0 theo thiết diện là
hình trịn có diện tích = 3π. Phương trình của
(S) là


A/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 18 = 0
B/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 12 = 0
C/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 16
D/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 25
<b>C©u 142 </b>Trong không gian Oxyz, cho mặt
cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình lần
lượt x² + y² + z² + 2x - 4y - 6z + 10 = 0 và 2x -
2y - z + m = 0.


Với giá trị nào của m thì (P) cắt (S) ?
A/ l m l < 2


B/ l m l < 3


C/ - 3 < m < 21
D/ Một đáp số khác


<b> C©u 143 </b>Đồ thị hàm số y = x4 -4(2m + 1)x³ -
6mx² + x - m có 2 điểm uốn khi :


A/ 1/4 < m <1
B/ 0 < m < 1/4


C/ -1/4 < m < 0
D/ m < -1 ν m > -1/4


<b>C©u 144</b>Cho điểm A(1; 2; -1) và đường thẳng
d có phương trình : (x - 2)/-1 = (y - 1)/2 = z/3.
Toạ độ hình chiếu vng góc của A lên d là :
A/ (3; -1; -3)


B/ (0; 5; 6)
C/ (2; 1; 0)
D/ (1; 3; 3)


<b>C©u 145</b>Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x + cos x
+ 2)


A/ yMax = 1 và yMin = -3/2


B/ yMax = 1 và yMin = -2


C/ yMax = 2 và yMin = -1



D/ yMax = -1 và yMin = -3/2


<b> C©u 146</b>Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) :
4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) : 2x +
5y - 24 = 0


Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách từ M
đến Δ ngắn nhất


A/ M(-5; 2)
B/ M(5; -2)
C/ M(5; 2)


D/ Một đáp số khác


<b>C©u 147 Trong khơng gian Ox</b>yz, mặt cầu
(s) có tâm I(-4; -2; 2) và cắt đường thẳng (Δ) :
(x - 2)/-1 = (y + 1)/2 = z/-2 tại A và B với AB =
10. Phương trình của (S) là


A/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 66
B/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 49
C/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 46
D/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 40
<b> C©u 148</b>Cho hàm số y = (x² + mx + 2m -
1)/(mx + 1) có đồ thị (Cm). Xác định m sao cho


hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của (Cm) đi



qua góc toạ độ ?
A/ m = 1
B/ m = -1
C/ lml = 1


D/ Một giá trị khác


<b>C©u 149 </b>Trong mpOxy phương trình chính
tắc của hyperbol (H) có tâm sai e = (5)/(4) và
một tiêu điểm là F(0; -5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B/ x²/9 - y²/16 = 1
C/ x²/16 - y²/16 = 1
D/ - x²/16 + y²/9 = 1


<b> C©u 150 </b>Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3)
và đường thẳng Δ có phương trình 2x - y - 3 =
0. Toạ độ hình chiếu vng góc của A lên Δ là :
A/ (-2; 1)


B/ (2; -1)
C/ (2, 1)
D/ (1, 2)


<b>C©u 151 Trong khơng gian Oxyz cho A(2, 0, </b>
0), B(0, 4, 0), C(0, 0, 6). Toạ độ chân đường
cao vẽ từ O(0, 0, 0) của tứ diện OABC là :
A/ (72/49; 36/49; 24/49)


B/ (64/45; 32/45; 16/45)


C/ (12/7; -12/7; 12/7)
D/ (-3/5; -3/5; 3/5)


<b>C©u 152 </b>Trong khơng gian Oxyz, cho tứ
diện ABCD với A(-1; 3; 0), B(0; 2; -3), C(0; 0;
-1), D(1; 1; 2). Thể tích tứ diện ABCD là :
A/ V = 8đvtt/3


B/ V = 7đvtt/5
C/ V = 3đvtt/8
D/ V = 5đvtt/7


<b>C©u 153</b>Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) lần
lượt bằng :


A/ 3 và -5/3
B/ 3 và 5/3
C/ 5/3 và -3
D/ -5/3 và -3


<b> C©u 154 </b>Đồ thị (C) của hàm số y = (2x² + 4x
-1)/(x-2)


có mấy đường tiệm cận ?
a/ 0


b/ 1
c/ 2
d/ 3



<b>C©u 155</b>Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x
– 2) có tâm đối xứng có toạ độ


A/ (2/3, -5)
B/ (2/3, 5)
C/ (-2/3), 5)
D/ (-2/3), -5)


<b>C©u 156</b>Phương trình của tiếp tuyến của đồ


thị (C) của hàm số :


y = x(x - 3)² tại điểm A(4, 4) là :
A/ y = 9x + 32


B/ y = - 9x + 32
C/ y = 9x - 32
D/ y = - 9x – 32


<b>C©u 157 </b>Cho phương trình x² - 2mx + m² +
m – 2 = 0. Gọi x1 v à x2là hai nghiệm của pt


Giá trị của m để cho x2


1 + x22= 8 bằng :


A/ m = - 1 ν m = 2
B/ m = - 1 ν m = -2
C/ m = 1 ν m = 2


D/ m = - 1 ν m = -2


<b> C©u 158 </b>Giải phương trình : log2x + log2(x –


6) = log27, ta được


A/ x = -1
B/ x = 7
C/ x = 1
D/ x = -7


<b> C©u 159 </b>Phương trình (m + 2)sinx - 2mcosx
= 2(m + 1) có nghiệm khi m thoả mãn điều
kiện nào sau đây


A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1
B/ m = 0 ν m ≥ 4
C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4
D/ m ≤ 0 ν m = 4


<b>C©u 160</b>Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² +
6(m - 2)x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị ứng với m = 1, biết
rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta được :


A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1)
B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1)
C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1)
D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1)



<b> C©u 161 </b>Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m -
2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là :


A/ y = x + m - 1
B/ y = x + 1 - m
C/ y = x - m - 1
D/ y = x + m + 1


<b>C©u 162 </b>Trong mp(Oxy) cho họ đường tròn
(Cm) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² - 2m - 3


= 0


Tập hợp đường tròn (Cm) khi m thay đổi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A/ đường thẳng y = - x + 1
B/ đường thẳng y = - x - 1
C/ đường thẳng y = x + 1
D/ đường thẳng y = x – 1


<b>C©u 163</b>Cho x, y là hai số dương thay đổi
thoả mãn điều kiện : x + y = 1


Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy) ta
được :


A/ 17/3
B/ 16/3
C/ 17/4
D/ 15/4



<b>C©u 164 </b>Đường tiệm cận xiên của đồ thị
hàm số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x + 2)
luôn luôn đi qua điểm cố định nào đây (a ≠ 1)
A/ (0, 1)


B/ (1, 0)
C/ (-1, 0)
D/ (0, -1)


<b>C©u 165Trong khơng gian Oxyz cho mp(P) : </b>
6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0, 0, 1). Điểm
nào sau đây đối xứng với M qua mp(P).
A/ (48/49, 24/49, -48/49)


B/ (48/49, -24/49, -48/49)
C/ (48/49, 24/49, 65/49)
D/ (-48/49, 24/49, 65/49)


<b>C©u 166</b>Cho (C) là đồ thị hàm số : y = (x² + x
- 3)/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6y - 13 =
0.


Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm sau
đây :


A/ (-1, 3); (8, -53/6)
B/ (-1, -3); (8, -53/6)
C/ (-1, -3); (-8, -53/6)


D/ (1, 3); (8, -53/6)


<b> C©u 167 </b>Để cho phương trình : x³ - 3x = m
có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn
điều kiện nào sau đây :


A/ -2 < m < 0
B/ -2 < m < 1
C/ - 2 < m < 2
D/ -1 < m < 2


<b>C©u 168</b> Giải phương trình : 22x+2 + 3.2x - 1
= 0 ta được nghiệm là số nào sau đây


A/ x = 2


B/ x = 2-1


C/ x = -2
D/ x = 2-2


<b>C©u 169 </b>Cho tứ diện đều ABCD có đường
cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt
bên của hình chóp OBCD là các tam giác gì ?
A/ đều


B/ Cân
C/ Vuông
D/ Vuông cân



<b>C©u 170 </b>Cho hình chóp O.BCD có các mặt
bên là các tam giác vng cân. Hình chiếu của
O lên mp(BCD) có các mặt bên là tam giác
vng cân. Gọi A là hình đối xứng của H qua
O. Hình chóp ABCD là hình chóp gì ?


A/ Hình chóp tứ giác
B/ Hình chóp đều


C/ Hình chóp tam giác đều
D/ Tứ diện đều


<b> C©u 171 </b>Tìm điểm trên trục Oy của không
gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng :


(P) : x + y - z + 1 = 0
(Q) : x - y + z - 5 = 0
ta được :


A/ (0, 3, 0)
B/ (0, -3, 0)
C/ (0, 2, 0)
D/ (0, -2, 0)


<b>C©u 172 </b>Trên đồ thị của hàm số : y = (x² +
5x + 15)/(x + 3) có bao nhiêu điểm có toạ độ là
cặp số nguyên âm.


A/ 2
B/ 1


C/ 3
D/ 4


<b>C©u 173Trong khơng gian O</b>xyz, tìm toạ độ
giao điểm của 2 đường thẳng :


(d) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = (z - 3)
(d') : x/1 = (y - 1)/1 = (z + 3)/2 ta được :
A/ (2, 1, 3)


B/ (2, 3, 1)
C/ (3, 2, 1)
D/ (3, 2, 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(d2) : x/1 = -(y - 1)/1 = -(z + 3)/2


là phương trình nào sau đây :
A/ 6x + 8y + z + 11 = 0
B/ 6x + 8y - z + 11 = 0
C/ 6x - 8y + z + 11 = 0
D/ 6x + 8y - z - 11 = 0


<b> C©u 175Trong khơng gian Ox</b>yz cho điểm
A(-2, 4, 3) và mp(P) : 2x - 3y + 6z + 19 = 0.
Toạ độ hình chiếu A' của A lên mp(P) là :
A/ (-20/7, -37/7, 3/7)


B/ (-20/7, 37/7, 3/7)
C/ (-20/7, 3/7, 37/7)


D/ (20/7, 3/7, 37/7)


<b>C©u 176</b>Cho hàm số y = (2mx² + x + m
-1)/(mx + 1) có đồ thị là (Hm). Tâm đối xứng


của (Hm) có toạ độ là (m # 0) :


A/ (1/m, -3/m)
B/ (-1/m, 3/m)
C/ (1/m), 3/m)
D/ (-1/m, -3/m)


<b>C©u 177</b>Giải bất phương trình : log2(7.10x -


5.25x) > 2x + 1 ta được khoảng nghiệm là :
A/ [-1, 0)


B/ [-1, 0)
C/ (-1, 0)
D/ (-1, 0]


<b>C©u 178</b>Tìm số tự nhiên sao cho : Cn+514 +


Cn+314 = 2Cn+414, ta được :


A/ n = 8 ν n = 9
B/ n = 9 ν n = 6
C/ n = 4 ν n = 5
D/ n = 1 ν n = 5



<b>C©u 179 </b>Cho hàm số y = x³ - x² - x + 1 có đồ
thị (C) và hàm số y = - x² + 1 có đồ thị (P).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và
(P), ta được :


A/ 1/2
B/ 1/4
C/ 3/4
D/ 1


<b>C©u 180</b>Giải phương trình : Cx-25 + Cx-15 +


Cx


5= 35 ta được nghiệm :


A/ x = 3 ν x = 5
B/ x = 4 ν x = 5
C/ x = 4 ν x = 5


D/ x = 4 ν x = 6


<b>C©u 181 </b>Cho đường thẳng cố định (D) và
điểm cố định F khơng thuộc (D). Hình chiếu
lên (D) của điểm M tuỳ ý là H. Gọi e =
MF/MH (e là hằng số dương). Tìm câu sai
A/ Tập hợp những điểm M khi e = 1 là một
parabol.


B/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một


elip


C/ Tập hợp những điểm M khi e < 1 là một
elip


D/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một
hyperbol


<b>C©u 182 </b>Lập phương trình tham số của
đường thẳng (L1) đi qua điểm N(-1;2;-3) và


song song với đường thẳng (Δ): x/2=(y+1)/2
=(1-z)/3


A. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 +3t


B. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=3 +3t


C. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 -3t


D. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 -3t


E. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 +3t


<b>C©u 183Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo </b>
thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA
của ΔABC. Xác định D sao cho ABCD là một
hình bình hành.


A. D(-12;24)


B. D(-6;12)
C. D(12;24)
D. D(-12;-24)
E. D(12;24)


<b>C©u 184 Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo </b>
thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA
của ΔABC. Xác định A, B,C.


A. A(8;-4), B(10,8),C(6,-12)
B. A(8;4), B(-10,8),C(-6,12)
C. A(-8;-4), B(-10,-8),C(-6,-12)
D. A(-8;4), B(10,8),C(6,12)
E. A(-8;4), B(10,-8),C(6,12)


<b>C©u 185 </b>Trong mặt phẳng, cho 4 điểm:
A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).Xác định n để
tam giác ABC vuông tại D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

E. Một số đáp số khác


<b>C©u 186</b>Trong mặt phẳng, cho ΔABC có
đỉnh A(1;1) và 2 đường cao qua B,C theo thứ
tự có phương trình:


-2x +y -8=0
2x +3y -6=0.


Viết phương trình đường cao qua A.



(Theo đề thi Đại học Sư phạm Hà Nội 2,
khối A- 2000)




A. 10x +13y +23 =0
B. 10x -13y +23 =0
C. 10x -13y -23 =0
D. 10x -12y -23 =0
E. 10x +13y -23 =0


<b>C©u 187</b>Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng
(P): 2x +3y+z -17=0. Viết phương trình đường
thẳng (d) đi qua A và vng góc với (P).
A. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/-1


B. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/2
C. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/1
D. (x-2)=(y-3)=(z-5)


E. các câu trả lời trên đều sai


<b>C©u 188</b>Định giá trị của m để cho đường
thẳng (D) song song với mặt phẳng (P):
(D): (x+1)/3 =(y-2)/m =(z+3)/-2


(P): x-3y +6z =0



A. m=-4
B. m=-3
C. m=-2
D. m=-1


E. một đáp số khác.


<b>C©u 189 </b>Lập phương trình tham số của
đường thẳng (D2) đi qua hai điểm A(1;2;3) và


B(2;1;1)


A. (D2) : x=1-2t; y=2; z=3+t


B. (D2) : x=1+2t; y=2; z=3+t


C. (D2) : x=1-t; y=2; z=3+t


D. (D2) : x=1+t; y=2; z=3-t


E. các đáp số trên đều sai.


<b> C©u 190 </b>Lập phương trình tham số của
đường thẳng (D3) đi qua điểm M(1;-2;3) và


song song với đường thẳng (Δ) : x=-1+2t;
y=2+t; z=-3-t.


A. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t



B. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t


C. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t


D. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t


E. các đáp số trên đều sai.


<b>C©u 191 </b>Lập phương trình của mặt phẳng
(P) đi qua giao tuyến (Δ) của hai mặt phẳng:
(Q): 2x -y -12z -3=0 và (R ): 3x +y -7z-2=0 và
vuông góc với mặt phẳng (π): x+2y+6z -1=0.
A. (P): 4x-3y -2z -1=0


B. (P): 4x-3y +2z -1=0
C. (P): 4x-3y +2z +1=0
D. (P): 4x+3y -2z +1=0
E. (P): 4x+3y -2z -1=0


<b>C©u 192 </b>Xác định điểm đối xứng A' của
điểm A(1;1;1) qua đường thẳng: (D):
(x-1)/2=y/3=(z+1)/-2


A. A'(1;2;3)


B. A'(13/17; 23/17; -47/17)
C. A'(13/17; -23/17; -47/17)
D. A'(-1;-2;-3)



E. một điểm khác.


<b>C©u 193 </b>Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và
điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ┴ (P) tại H. Hãy
xác định tọa độ của H.


A. H(2;-1;3)
B. H(2;-1;-3)
C. H(2;1;3)
D. H(2;1;-3)
E. H(-2;1;3)


<b>C©u 194 </b>Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và
điểm A(1;-2;-2). Gọi A' là điểm đối xứng của A
qua (P). Hãy xác định A'.


A. A'(3;0;-4)
B. A'(3;0;8)
C. A'(3;4;8)
D. A'(3;4;-4)
E. A'(-5;4;8)


<b>C©u 195 </b>Trong không gian cho 4 điểm :
A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết
phương trình của mp(ABC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. (ABC): x+y+z+9=0
E. các đáp số trên đều sai.



<b>C©u 196 </b>Trong không gian cho 4 điểm :
A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết
phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song
song với CD.


A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
E. (P): 10x -9y +5z -74=0


<b> C©u 197 </b>Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3)
đến đường thẳng (D): x=3t; y=-7 +5t; z=2 +2t.
A. d=√2


B. d=√3
C. d=2√3
D. d=3√2


E. một trị số khác.


<b> C©u 198 </b>Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z -3=0
và điểm A(1;4;3). Lập phương trình của mặt
phẳng (π) song song với mp(P) và cách điểm A
đã cho một đoạn bằng 5.


A. (π): 2x -y +2z -3 =0
B. (π): 2x -y +2z +11=0
C. (π): 2x -y +2z -19=0
D. A, B đều đúng


E. B, C đều đúng.


<b>C©u 199 </b>Lập phương trình tổng qt của mặt
phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vng góc với mặt
phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song song với Ox.
A. (P): x-z-5 =0


B. (P): 2y +z -4=0
C. (P): y+z -1=0
D. (P):2y -z -8=0
E. một đáp số khác.


<b>C©u 200 </b>Lập phương trình tổng quát của mặt
phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vng góc với mặt
phẳng (S) : x -y +z -1 =0 và song song với Oy.
A. (Q): x-z +2 =0


B. (Q): x+z -4=0
C. (Q):2x -z +1 =0
D. (Q): x +2z -7=0
E. một đáp số khác.


<b>C©u 201</b>Lập phương trình tổng qt của mặt
phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vng góc với mặt


phẳng (T) : x +2y +3z -1 =0 và song song với
Oz.


A. ( R): 2x -y -1 =0
B. ( R): x-y =0


C. ( R):x +y -2=0
D. ( R):2x +y -3 =0
E. một đáp số khác.


<b> C©u 202 </b>Cho biết ba trung điểm ba cạnh của
tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4). Hãy
lập phương trình ba cạnh của tam giác đó.
A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC:
5x+ y-28=0


B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0; AC:
5x- y-28=0


C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0; AC:
5x- y+28=0


D. AB: 2x-3y=0; BC: 7x-y-12=0; AC: 5x+
y-2=0


E. các câu trả lời trên đều sai.


<b>C©u 203 </b>Lập phương trình các cạnh của tam
giác ABC nếu cho A(1;3) và hai đường trung
tuyến có phương trình là: x-2y +1=0 và y-1=0.
A. AB: x-y-2=0; BC: x-4y+1=0; AC: x+
2y+7=0


B. AB: x-y+2=0; BC: x-4y-1=0; AC: x+
2y-7=0



C. AB: x+y+2=0; BC: x+4y-1=0; AC: x-
2y-7=0


D. AB: x+y-2=0; BC: x+4y+1=0; AC: x-
2y+7=0


E. các câu trả lời trên đều sai.


<b> C©u 204 </b>Lập phương trình chính tắc của
hyperbol (H) tâm O, có tiêu điểm nằm trên trục
tung và (H) có tiêu cự bằng 10, có tiêu cự
e=5/3.


A. y² /3 - x² /8 =1.
B. y² /16 -x² /9 =1
C. y² -x² =1
D. 2y² -x² =1


E. các đáp số trên đều sai.


<b>C©u 205</b>Tìm điều kiện để đường thẳng (D):
Ax +By +C =0 tiếp xúc với hyperbol (H): x²/a²
-y²/b² =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

E. Các câu trả lời trên đều sai.


<b>C©u 206</b>Viết phương trình tiếp tuyến (D) của
parabol (P): y² =8x tại điểm M có tung độ y= 4.
A. (D):x- y +2 =0



B. (D): x- y -2 =0
C. (D): x+ y +2 =0
D. (D): x+ y -2 =0
E. một đáp số khác.


<b> C©u 207 </b>Viết phương trình tiếp tuyến (D)
của parabol (P): y²= 36x biết (D) qua điểm
A(2;9).


A. (D): 3x –2y +3 =0
B. (D): 3x –2y +12 =0
C. (D):3x –2y –12 =0
D. A, B đều đúng
E. A, C đều đúng.


<b>C©u 208</b>Viết phương trình tiếp tuyến (D) của
parabol (P): y² =-12x biết (D) có hệ số góc k=3.
A. (D):3x +y –1 =0


B. (D):3x +y +1 =0
C. (D):3x –y +1= 0
D. (D):3x –y –1 =0
E. một đáp số khác.


<b> C©u 209</b>Tìm điểm M(xo; yo) thuộc parabol
(P): x²= 16y biết tiếp tuyến tại M của (P) có hệ
số góc k= 1/2 .


A. M(4;1)
B. M(4;-1)


C. M(-4;1)
D. M(-4;-1)
E. Một điểm khác.


<b> C©u 210</b>Tìm điểm M(xo; yo) thuộc parabol
(P): y² =4x biết tiếp tuyến tại M hợp với chiều
dương của trục hồnh góc 45º.


A. M(-1;-2)
B. M(-1;2)
C. M(1;-2)
D. M(1;1)


E. Một điểm khác.


<b>C©u 211</b>Cho parabol (P): y² =4x. Viết


phương trình tiếp tuyến (D) của (P) đi qua điểm
A(2;3).


A. (D): x- y+1 =0
B. (D):x –2y +4 =0
C. (D): x-2y –4=0


D. A, B đều đúng
E. A, C đều đúng.


<b>C©u 212 </b>Trong các đường sau đây, đường
nào là đường tròn thực ?



A. (C): (x-2)² + (y+1)² =-16
B. (α): (x-1)² + (y-1)² = 0
C. (β): (x+2)² - (y-2)² = 4
D. (φ): (x-1)² + (2y-1)² = 9
E. (γ): (2x-1)² + (2y+1)² = 8


<b>C©u 213 </b>Trong các đường sau đây, đường
nào là đường tròn thực ?


A. x² +y² -2x -6y +6=0
B. x² -y² +2x+4y=0
C. 2x² +y² -2xy +9=0
D. x² +y² -6x -6y+20 =0
E. các câu trả lời trên đều sai.


<b> C©u 214 </b>Lập phương trình tổng qt của
đường trịn (C) tâm I(2;-1) và có bán kính R=
(3)½.


A. x² + y² -2x- 4y +2= 0
B. x² + y² +2x -4y +2 =0
C. x² + y² +4x -2y +2 =0
D. x² + y² -4x +2y +2 =0
E. các câu trả lời trên đều sai.


<b>C©u 215 </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để cho đường cong (Cm): x² + y² -2(m-4)y +13


=0 là một đường tròn thực.
A. m=1



B. m=2


C. m<1 v m >2
D. 1 < m < 5/4
E. một đáp số khác.


<b>C©u 216</b>Lập phương trình của đường trịn (C)
có tâm I(-1;-2) và tiếp xúc với Ox


A. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0
B. (C): x² + y² +2x +4y -1= 0
C. (C): x² + y² +2x +4y -3= 0
D. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0
E. các đáp số trên đều sai.


<b>C©u 217</b>Lập phương trình đường trịn (γ) có
tâm I (-1;-2) và tiếp xúc với Oy


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

E. các đáp số trên đều sai.


<b> C©u 218 </b>Lập phương trình chính tắc của elip
(E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên Ox, đối
xứng qua O và (E) có trục lớn bằng 10; tâm sai
bằng 0,8.


A. 16x² + 25y² =400
B. x²/25 + y²/9 =1
C. 9x² + 16y² =144
D. 16x² + 9y² =144


E. một đáp số khác.


<b>C©u 219</b>Lập phương trình chính tắc của elip
(E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên Ox, đối
xứng qua O và (E) có tiêu cự bằng 6 và tâm sai
0,6.


A. 16x² + 9y² =114
B. 9x² + 16y² =144
C. x²/25 + y²/16 =1
D. 9x² + 25y² =225
E. một đáp số khác.


<b> C©u 220 </b>Lập phương trình chính tắc của elip
(E) tâm O, có tiêu điểm nằm trên Ox và (E) có
tâm sai bằng 2/3 và đi qua điểm I (2; -5/3).


A. x² + 5y²-20 =0
B. x² + 2y² -40=0
C. 16x² + 9y² =144
D. x²/25 + y²/16 =1
E. một đáp số khác.


<b>C©u 221 </b>Lập phương trình chính tắc của elip
(E) tâm O, có tiêu điểm nằm trên Ox và (E) có
tiêu cự bằng 4 và khoảng cách giữa hai đường
chuẩn là 5.





A. x² + 5y² =0
B. 5x² + 9y² =45
C. 3x² + 7y² =21
D. x²/9 + 25y²/16 =1
E. một đáp số khác.


<b>C©u 222 </b>Lập phương trình chính tắc của
parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và có
trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(-2;2).
A. (P): y² =2x


B. (P):y² =-2x, x ≤ 0
C. (P):y² =-4x
D. (P):y² =4x


E. các đáp số trên đều sai.


<b>C©u 223 </b>Lập phương trình chính tắc của
parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và có
trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(1;1).
A. (P):x² =4y


B. (P): x²=2y
C. (P):x²= y, y ≥ 0
D. (P):x² =6y


E. các đáp số trên đều sai.



<b>C©u 224 </b>Lập phương trình chính tắc của
parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và có
trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(4;-6).
A. (P):x² =-8y


F. (P): x²=8y
G. (P):3x² =8y


H. (P):x²= -8/3y, y≤ 0
E. các đáp số trên đều sai.


<b> C©u 225 </b>Tìm điều kiện để đường thẳng (D):
Ax +By +C= 0 tiếp xúc với parabol (P): y²
=2px, x ≥ 0.


A. pB²= 2AC, AC >0
B. pA²= 2BC, BC > 0
C. p² =2ABC, ABC > 0
D. p²C² =2AB, AB > 0
E. một điều kiện khác.


<b>C©u 226</b>Tìm điều kiện để đường thẳng (D):
y=kx +m tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥
0.


A. p= 2mk, mk> 0
B. pk² =2m, m> 0
C. pm² =2k, k> 0
D. k² =2pm, m>0


E. một điều kiện khác


<b>C©u 227</b>Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y - 2)2<sub> + </sub>


(z - 3)2<sub> = </sub>25 và mặt phẳng (P): 3x + 2y + z - 10


= 0. Gọi r là bán kính hình trịn giao tuyến của
<b>(S) và (P). Lựa chọn phương án đúng: </b>


Chọn một câu trả lời
A. r = 4


B. r = 6
C. r = 5
D. r = 3


<b>C©u 228</b>Cho mặt cầu (S): x2 + (y - 1)2 + z2
= 25 và 4 mặt phẳng: (P1): 4x + 7y -


4z + 38 = 0; (P2): -4x + 7y - 4z - 52 = 0; (P3):


7x + 4y + 4z + 41 = 0; (P4): 7x 4y + 4z


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Chọn một câu trả lời


A. (S) tiếp xúc (P3) không tiếp xúc (P2)


B. (S) tiếp xúc (P1) không tiếp xúc (P2)


C. (S) tiếp xúc tất cả (P1), (P2), (P3), (P4)



D. (S) tiếp xúc (P4) không tiếp xúc (P2)


<b>C©u 229</b>Mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z - 1)2 = 1 và
các mặt phẳng : (P1): z = 3; (P2): z = -1; (P3): x


+ y + z - 1 = 0; (P4): x + y + z - 10 = 0. Lựa


<b>chọn phương án đúng: </b>
Chọn một câu trả lời
A. (P2) cắt (S)


B. (P3) cắt (S)


C. (P1) tiếp xúc (S)


D. (P4) cắt (S)


<b>C©u 230</b>Mặt cầu (S) có phương trình : (x -
1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 1. Lựa chọn phương
án <b>đúng: </b>


Chọn một câu trả lời


A. (S) tiếp xúc với mặt phẳng:




B. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (yoz) nhưng
không tiếp xúc với mặt phẳng x = 2



C. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoz) nhưng
không tiếp xúc với mặt phẳng y = 2


D. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoy) nhưng
không tiếp xúc với mặt phẳng z = 2


<b>C©u 231</b>Cho mặt cầu: x2 + y2 + (z - 2)2
= 16 và hai mặt phẳng (P1): x + 2y + z - 2 = 0;


(P2): 2x + 7y - 3z + 6 = 0. .Gọi r1, r2tương ứng


là bán kính các đường trịn thiết diện của mặt
cầu với hai mặt phẳng trên. Lựa chọn phương
án <b>đúng: </b>


Chọn một câu trả lời
A. r1 = 2r2


B. r2 = 2r1


C. r2 <4


D. r2 = r1


<b>C©u 232</b>Cho hai mặt cầu: (S1): (x - 1)2 + y2 +


(z - 1)2 = 4; (S2): (x - 10)2 + (y - 8)2 + (z - 6)2


= 1. <b>Lựa chọn phương án đúng: </b>


Chọn một câu trả lời


A. (S1) tiếp xúc (S2)


B. (S1) cắt (S2)


C. (S1) và (S2) ở ngoài nhau


D. (S1) nằm trong (S2)


<b>C©u 233</b>Cho 2 mặt cầu (S1): x2 + y2 + z2


= 25; (S2): (x - 1)2 + (y - 1)2 + z2 = 25 và 2 mặt


phẳng (P1): 2y + 3z = 0; (P2): x + y - z = 2.Gọi


r1là bán kính đường tròn thiết diện của (S1) với


(P1), còn r2 là bán kính đường trịn thiết diện


(S2) với (P2<b>). Lựa chọn phương án đúng </b>


Chọn một câu trả lời
A. r2 = 2r1


B. r1 = r2


C. r2 = 5


D. r1 > r2



<b>C©u 234</b>Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + z 2
= 9, và 2 mặt phẳng: (P1): x + y + z - 1 = 0;


(P2): x - 2y + 2z - 2 = 0 Gọi r1, r2tương ứng là


bán kính các đường tròn thiết diện của mặt cầu
với 2 mặt phẳng trên. Lựa chọn phương án
<b>đúng </b>


Chọn một câu trả lời
A. r1 = r2


B. r1 < r2


C. r1 > r2


D. r2 = 3


<b>Câu 236 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 238 </b>


<b>Câu 239 </b>


<b>Câu 240 </b>


<b>Câu 241 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 243 </b>



<b>Câu 244 </b>


<b>Câu 245 </b>


<b>Câu 246 </b>


<b>Câu 247 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 249 </b>


<b>Câu 250 </b>


<b>Câu 251 </b>


<b>Câu 252 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 254 </b>


<b>Câu 255 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 257 </b>


<b>Câu 258 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 260 </b>


<b>Câu 261 </b>


<b>Câu 262 </b>



<b>Câu 263 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 265 </b>


<b>Câu 266 </b>


<b>Câu 267 </b>


<b>Câu 268 </b>


<b>Câu 269 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 272 </b>


<b>Câu 273 </b>


<b>Câu 274 </b>


<b>Câu 275 </b>


<b>Câu 276 </b>


<b>Câu 277 </b>


<b>Câu 278 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 280 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 282 </b>



<b>Câu 283 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 285 </b>


<b>Câu 286 </b>


<b>Câu 287 </b>


<b>Câu 288 </b>


<b>Câu 289 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 291 </b>


<b>Câu 292 </b>


<b>Câu 293 </b>


<b>Câu 294 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 296 </b>


<b>Câu 297 </b>


<b>Câu 298 </b>


<b>Câu 299 </b>


<b>Câu 300 </b>



<b>Câu 301 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 303 </b>


<b>Câu 304 </b>


<b>Câu 305 </b>


<b>Câu 306 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 308 </b>


<b>Câu 309 </b>


<b>Câu 310 </b>


<b>Câu 311 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 313 </b>


<b>Câu 314 </b>


<b>Câu 315 </b>


<b>Câu 316 </b>


<b>Câu 317 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 319 </b>



<b>Câu 320 </b>


<b>Câu 321 </b>


<b>Câu 322 </b>


<b>Câu 323 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 325 </b>


<b>Câu 326 </b>


<b>Câu 327 </b>


<b>Câu 328 </b>


<b>Câu 329 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 331 </b>


<b>Câu 332 </b>


<b>Câu 333 </b>


<b>Câu 334 </b>


<b>Câu 335 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 337 </b>



<b>Câu 338 </b>


<b>Câu 339 </b>


<b>Câu 340 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 342 </b>


<b>Câu 343 </b>


<b>Câu 344 </b>


<b>Câu 345 </b>


<b>Câu 346 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 348 </b>


<b>Câu 349 </b>


<b>Câu 350 </b>


<b>Câu 351 </b>


<b>Câu 352 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 354 </b>


<b>Câu 355 </b>



<b>Câu 356 </b>


<b>Câu 357 </b>


<b>Câu 358 </b>


<b>Câu 359 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 361 </b>


<b>Câu 362 </b>


<b>Câu 363 </b>


<b>Câu 364 </b>


<b>Câu 365 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 367 </b>


<b>Câu 368 </b>


<b>Câu 369 </b>


<b>Câu 370 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 372 </b>


<b>Câu 373 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 375 </b>


<b>Câu 376 </b>


<b>Câu 377 </b>


<b>Câu 378 </b>


<b>Câu 379 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 381 </b>


<b>Câu 382 </b>


<b>Câu 383 </b>


<b>Câu 384 </b>


<b>Câu 385 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 387 </b>


<b>Câu 388 </b>


<b>Câu 389 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 391 </b>


<b>Câu 392 </b>



<b>Câu 393 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 395 </b>


<b>Câu 396 </b>


<b>Câu 397 </b>


<b>Câu 398 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 400 </b>


<b>Câu 401 </b>


<b>Câu 402 </b>


<b>Câu 403 </b>


<b>Câu 404 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Câu 406 </b>


<b>Câu 407 </b>


<b>Câu 408 </b>


<b>Câu 409 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 411 </b>



<b>Câu 412 </b>


<b>Câu 413 </b>


<b>Câu 414 </b>


Cho phương trình : . Định


m để phương trình vơ nghiệm. Giá trị m để


phương trình vơ nghiệm là :


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 415 </b>


Giải phương trình


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 416 </b>


Giải phương trình



<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 417 </b>


Giải phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 418 </b>


Cho phương trình:


. Tìm mọi
giá trị thực của m để phương trìnhcó nghiệm


. Giá trị của m phải tìm là :


<b>A. -</b>1 ≤ m ≤ 0
<b>B. m > 0 </b>
<b>C. -2 < m < -1 </b>
<b>D. </b>1 ≤ m ≤ 2
<b>Câu 419 </b>


Giải phương trình:


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>



<b>Câu 420 </b>


Giải phương trình:


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 421 </b>


Cho . Tính trị số của


biểu thức


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 422 </b>


Cho . Tính trị số của biểu


thức


<b>A. </b>
<b> B. </b>
<b>C. </b>
<b> D. </b>



<b>Câu 423 </b>


Cho . Tính


<b>A. </b> <b> B. </b>
<b>C. </b> <b> D. </b>
<b>Câu 424 </b>


Cho . Tính


<b>A. </b>
<b> B. </b>
<b>C. </b>
<b> D. </b>


<b>Câu 425 </b>


Cho . Tính


<b>A. </b>
<b> B. </b>
<b>C. </b>
<b> D. </b>


<b>Câu 426 </b>


Cho . Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>C. </b>


<b>D. </b>


<b>Câu 427 </b>


Cho . Tính


<b>A. </b>
<b> B. </b>
<b>C. </b>
<b> D. </b>


<b>Câu 428 </b>


Cho với . Tính


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 429 </b>


Tìm nghiệm của phương trình


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 430 </b>



Tìm nghiệm của phương trình


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 431 </b>


Giải phương trình


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 432 </b>


Giải phương trình


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 433 </b>


Giải phương trình



<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 434 </b>


Giải phương trình


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 435 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>A. </b>


<b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 436 </b>


Giải phương trình


:


<b>A. </b>



<b> B. </b> tuỳ ý thuộc R
<b>C. </b>


<b> D. </b>


<b>Câu 437 </b>


Giải phương trình


:


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>A và B đều đúng
<b>Câu 438 </b>


Giải phương trình:


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 439 </b>


Giải phương trình:


<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>B và C đều đúng
<b>Câu 440 </b>


Giải phương trình:


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 441 </b>


Tìm tập hợpnghiệm của bất phương trình :


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 442 </b>


Tìm giá trị x nguyên lớn nhất thỏa bất phương
trình :


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>


<b>Câu 443 </b>


Giải bất phương trình :


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>A và B đều đúng
<b>Câu 444 </b>


Giải bất phương trình :


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>Một đáp số khác
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Có thể tạo ra bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

C. 325
D. 360
<b>Câu 445 </b>


Có bao nhiêu số tự nhiên khác nhau nhỏ hơn
10000 được tạo thành từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5


A. 625


B. 500
C. 100
D. 25
<b>Câu 446 </b>


Tính giá trị của biểu thức sau
A = C06 – 34C16 + 38C26 - ... + 312C66


A. 36
B. 96
C. 816
D. 806
<b>Câu 447 </b>


Tính giá trị của biểu thức sau


A= C0<sub>6+2</sub>2C1<sub>6+2</sub>4C2<sub>6+2</sub>6C3<sub>6+2</sub>8C4<sub>6+2</sub>10C5<sub>6+2</sub>12C6<sub>6 </sub>
A. 51325


B. 15625
C. 16525
D. 16255


<b>Câu 448 </b>


Tính giá trị của biểu thức sau


A = C0<sub>5 +5C</sub>15 + 52C25 + 53C35 +54C45+55C55
3125



1325
1235
1253
<b>Câu 449 </b>


Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Trong đó có bao
nhiêu số chia hết cho 5


20
40
25
60
<b>Câu 450 </b>


Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau


6
360
2160


3160
<b>Câu 451 </b>


Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau


4
260
1260


2010
<b>Câu 452 </b>


Với 10 chữ số từ 0 tới 9. có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau


A. 27216
B. 72216
C. 72126
D. 72162
<b>Câu 453 </b>


Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}


Có bao nhiêu tập con X của A thóa điều kiện
chứa 1 và không chứa 2


A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
<b>Câu 454 </b>


Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}


Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số
đôi một khác nhau lấy từ tập A và không bắt
đầu là 123


A. 3360


B. 3348
C. 2610
D. 2018
<b>Câu 455 </b>


Từ 12 học sinh ưu tú của 1 trường THPT,
người ta muốn chọn ra 1 đoàn đại biểu gồm 5
người ( gồm Trưởng đoàn, thư ký và 3 thành
viên ) tham dự trại hè quốc tế. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn đồn đại biểu nói trên


A. 11
B. 12
C. 120
D. 15480
<b>Câu 456 </b>


Một nhóm học sinh gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có
2 nam và 1 nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 457 </b>


Trong 1 phịng học có 2 bàn dài, mỗi bàn có 5
ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 10 em
học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp các học sinh nam ngồi 1 bàn và học
sinh nữ ngồi 1 bàn


A. 28800


B. 82800
C. 88200
D. 88020
<b>Câu 458 </b>


Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6
viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi
lây ra khơng có đủ 3 màu


A. 1365
B. 645
C. 240
D. 300
<b>Câu 459 </b>


Một tổ học sinh gồm 7 nam và 4 nữ. Giáo viên
muốn chọn ra 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp,
trong đó có ít nhất 1 nam. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn


A. 161
B. 42
C. 34
D. 85
<b>Câu 460 </b>


Một đồn cảng sát khu vực có 9 người. Trong
ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở địa điểm
A, 2 người ở địa điểm B, cịn 4 người ở đồn.


Hỏi có bao nhiêu cách phân công


A. 1260
B. 2160
C. 2610
D. 2601
<b>Câu 461 </b>


Một lớp học có 20 học sinh, trong đó có 2 cán
bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 3 người đi dự
hội nghị sinh viên ở 1 trường sao cho trong 3
người đó có ít nhất 1 cán bộ lớp


A. 1140
B. 324
C. 816
D. 306
<b>Câu 462 </b>


Tìm số hạng thứ 13 của khai triển : (3


3 + 2 2)15<sub> </sub>
A. 1623 3


B. 813 3


C. 1922 2
<b>D. 87360 </b>
<b>Câu 463 </b>



Cho elip (E): x²/32 + y²/18 =1. Lập phương trình tiếp


tuyến của (E) tại điểm A(4; y) €(E), y> 0.
A. 3x –4y –24 =0


B. 3x –4y +24 =0
C. 3x +4y –24 =0
D. 3x +4y +24 =0
E. A, B đều đúng.


<b>Câu 464 </b>


Cho elip (E): x²/32 + y²/18 =1. Lập phương trình tiếp
tuyến của (E) tại điểm B(x;3) €(E), x< 0.


A. 3x –4y +24 =0
B. 3x –4y -24 =0
C. 3x +4y -24 =0
D. 3x +4y +24 =0
E. A, C đều đúng.


<b>Câu 465 </b>


Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua


hai điểm: A(1;2;3), B(2;-1;-1) và vng góc với mặt
phẳng. (Q): x-y –2z –3= 0.


A. x- y+z –6=0
B. x- y+z –4 =0


C. x- y+z –2 =0
D. x- y+z +2 =0
E. x- y+z +4 = 0.


<b>Câu 466 </b>


Cho phương trình : (m2<sub> + 2m)x + (m</sub>2<sub> - 2m)y + </sub>


(m2<sub> + 1)z – 6m – 3 = 0 </sub>


Tìm điểm cố định mà mặt phẳng luôn đi qua
A. M (1,2,3)


B. M (2,1,3)
C. M (3,2,1)
D. M (1,3,2)
<b>Câu 467 </b>


Lập phương trình mặt phẳng trung trực của AB
với A (2,1,4) và B (-2,-3,2)


A. x + y + z – 1 = 0
B. 2x + 2y + z – 1 = 0
C. x + y + z = 0


D. 2x + 2y + 2z -11 = 0
<b>Câu 468 </b>


Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt
phẳng đi qua B(3 , -2, -3) và song song với các


trục Ox và Oy.


A. x – 3 = 0
B. y – 3 = 0
C. z – 3 = 0


<b>D. x + y + z – 3 = 0 </b>
<b>Câu 469 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

phẳng đi qua C (-2, 3,1 ) và vng góc với 2
mặt phẳng lần lượt có phương trình : 2x + y +
2z – 10 = 0 và 3x + 2y + z + 8 =0


A. 3x – 4y – z + 19 = 0
B. 3x – 4y – z + 1 = 0
C. x – 4y – 3z + 19 = 0
<b>D. 3x – 4y -5z + 11 = 0 </b>
<b>Câu 470 </b>


Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt
phẳng đi qua A (4,-1,1) và B (3,1,-1) và cùng
phương với trục Ox.


A. x + y = 0
B. y + z = 0
C. x + z = 0
<b>D. x + y + z = 0 </b>
<b>Câu 471 </b>


Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt


phẳng đi qua C(4,3,1) và chứa trục 0y.


A. x – 4z = 0
B. x – 4z + 2 = 0
C. x + 2y – 4z + 1 = 0
D. x + 2y – z + 12 = 0
<b>Câu 472 </b>


Cho họ mặt phẳng có phương trình : 2x + y + z
– 1 + m(x + y + z +1) = 0


Viết phương trình đường thẳng (d) cố định mà
họ mặt phẳng luôn đi qua


2x + y + z – 1 = 0


x + y + z +1 = 0 A
x + y + 3z +1 = 0


2x + y + z = 0 B


x + y + 2 = 0 C
2x + y + z – 1 = 0


Khơng có đường thẳng nào cả D
<b> </b>


<b>Câu 473 </b>



Cho điểm M (4,1-3) và mặt phẳng (P) có
phương trình :


(P): 2x – y + z – 4= 0. Khoảng cách từ M tới
(P)


A. 2/ 6
B. 8/ 6
C. 3/2
D. 3/4
<b>Câu 474 </b>


Cho phương trình : (2 + 3)x + (2 - 3)x = 4


Vậy nghiệm là :


A. x = 1 hay x = -1
B. x = 2 hay x = -2
C. x = 1 hay x = 2
D. x = 2 hay x = -1
<b>Câu 475 </b>


Cho phương trình : (2 + 3)x + (2 - 3)x = m
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt


A. m < 2
B. m > 2


C. m >2 hay m < -2
D. m = 2



<b>Câu 476 </b>


Giải phương trình


<b>A. x = 0, x = -5 </b>
<b>B. x = 1, x = 3 </b>
<b>C. x = 1, x = 0 </b>
<b>D. x = 2, x = -5 </b>
<b>Câu 477 </b>


Giải phương trình


A. x = 4, x = 7
B. x = 2, x = 7
C. x = 2, x = 0
D. x = 3, x =1
<b>Câu 478 </b>


Giải bất phương trình:


A. 2 < x < 4
B. x > 2
C. x < 4


D. x > 2 hay x < - 4
<b>Câu 479 </b>


Giải hệ phương trình



<b>Vậy Nghiệm là </b>
A. (3;4)
B. (4;3)
C. (3;2)
D. (3;6)
<b>Câu 480 </b>


Giải hệ phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Vậy Nghiệm là
A. (0;1) hay (2;4)
B. (0;1)


C. (2;4)


D. (1;0) hay (2;4)
<b>Câu 481 </b>


Giải hệ phương trình:


Vậy Nghiệm là
A. (1;1) hay (2;2)
B. (1;2) hay (2;1)
C. (1;1)


D. (2;1)
<b>Câu 482 </b>


Giải hệ phương trình :



Vậy Nghiệm là:
A. (5;5)


B. (-2;1) hay (1;-2)


C. (5;5), (0;0); (-2;1) hay (1;-2)
D. (0;0)


<b>Câu 483 </b>


Giải hệ phương trình :


<b>Vậy Nghiệm là: </b>
A. (2;0.125)
B. (0.125;2)
C. (2;2)


D. Không xác định được nghiệm
<b>Câu 484 </b>


Giải hệ phương trình


Vậy nghiệm là
A. (0.5;0.125)
B. (8;3)


C. (8;2) hay (0.5;0.125)
D. (8;3) hay (0.5;0.125)
<b>Câu 485 </b>



Giải hệ phương trình


Vậy Nghiệm là
A. x = 1, y = ½
B. x = 2, y = 1


C. x = ½, y =1 hay x = 1, y =2
D. x = 1, y = ½ hay y =2, x = 1
<b>Câu 486 </b>


Giải hệ phương trình


Vậy số cặp nghiệm của hệ là
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4
<b>Câu 487 </b>


Giải hệ phương trình


Vậy số cặp nghiệm của hệ là
<b>A. 1 </b>


<b>B. 2 </b>
<b>C. 3 </b>
<b>D. 4 </b>
<b>Câu 488 </b>



Cho hàm số (1), với m là


tham sốlấy mọi giá trị thực.


Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số(1) đổng
biến trên khoảng .


A. m = 0


B. m thuộc [0;1]
C. m >1


D. m <0
<b>Câu 489 </b>


Cho hàm số .


Tìm giá trị lớn nhất của hàm sốđã cho khi
.


A. Max = ½
B. Max = 1/3
C. Max = ¼
D. Max = 2
<b>Câu 490 </b>


Cho họ hàm số :


Với mọi m, tìm các điểm cố định của họ đường



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

A. (1;-4) hay (-1;-4)
B. (-1;-4)


C. (1;-4)
D. (0;0)
<b>Câu 491 </b>


Tìm m để đồ thịhàm số


cắt trục hoành


tại 3 điểm phân biệt .
A. -2<m<2
B. m > -2
C. m < 2
D. m < 0
<b>Câu 492 </b>


Cho hàm số


Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :


Kết luận nào sau đây là sai:


A. m = 12 thì phương trình vơ nghiệm
B. m = 0 phương trình có 1 nghiệm
C. m < 0 phương trình vơ nghiệm
D. m > 12 phương trình có 4 nghiệm


<b>Câu 493 </b>



Biện luận theo a số nghiệm của phương trình :


Kết luận nào là đúng


A. a = -3 có nghiệm duy nhất
B. a > 4 có 2 nghiệm phân biệt
C. a < 5 có 1 nghiệm duy nhất
D. a = -3 phương trình vơ nghiệm
<b>Câu 494 </b>


Cho hàm số


Tìm những điểm nằm trên đồ thị có tọa độ là
những số nguyên.


<b>A. </b> <b>. </b>


<b>B. (2;8); (0;-2) </b>
<b>C. (6;4); (-4;2) </b>
<b>D. (0;0); (-4;2) </b>
<b>Câu 495 </b>


Khi a thay đổi, hãy biện luận số nghiệm của


phương trình :


Kết luận sau đây là đúng
A. a < 0 : vô nghiệm
B. a = 0 : 2 nghiệm kép



C. 6 < a < 10 : 3 nghiệm phân biệt
D. A > 10 : 4 nghiệm


<b>Câu 496 </b>


Giải bất phương trình:


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>B và C đều đúng.
<b>Câu 497 </b>


Giải bất phương trình:


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 498 </b>


Giải phương trình: .


<b>A. </b>Nghiệm duy nhất :
<b>B. </b>Có hai nghiệm :
<b>C. </b>



<b>D. </b>


<b>Câu 499 </b>


Giải bất phương trình:
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Câu 500 </b>


Giải phương trình: .


</div>

<!--links-->

×