Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Tiết 50: Điều chế KHÍ HIĐRO phản ứng thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.43 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO </b>


<b>PHẢN ỨNG THẾ. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Que diêm


<b>I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO:</b>



<i><b>1. Trong phịng thí nghiệm</b></i>



Hóa chất

Dụng cụ



Axit HCl

<sub>Kẽm</sub>



Tấm kính Ống nghiệm
Đèn cồn


Ống dẫn khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B1: Cho 2- 3 viên kẽm vào ống nghiệm và nhỏ vào 2- </b>


3ml dung dịch axit HCl.



<b>B2: Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có ống </b>



vuốt nhọn. Thử khí sinh ra (Dùng ống nghiệm (nhỏ)


thu chất khí sinh ra và đưa miệng ống nghiệm vào


gần ngọn lửa đèn cồn.)



<b>B3: Đưa </b>

que đóm cịn tàn đỏ

vào đầu ống dẫn khí.


<b>B4: Đưa </b>

que đóm đang cháy

vào đầu ống dẫn khí.


<b>B5: Lấy 1 giọt dung dịch sau phản ứng cho vào mặt </b>




kính thủy tinh và đem cô cạn trên ngọn lửa đèn cồn.



<b>Cách tiến hành</b>

<b><sub>Cách tiến hành</sub></b>

<sub>Nêu các bước tiến </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thí </b>


<b>nghiệm</b> <b>Các bước tiến hành</b> <b>Hiện tượng</b>


Điều chế
khí hiđro


trong
phịng thí


nghiệm


1- Cho khoảng 2-3 ml dung dịch axit
clohiđric HCl vào ống nghiệm đựng 2-3
viên kẽm Zn.


2- Đậy ống nghiệm có nút cao su có ống
dẫn khí xun qua (chờ khoảng 1 phút),
Thử khí sinh ra.


3- Đưa que đóm cịn tàn đỏ vào đầu ống
dẫn khí.


4- Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống
dẫn khí.



5- Cơ cạn một ít dung dịch trong ống
nghiệm.


Viết PTHH:


<b>Sau khi quan sát thí nghiệm, thảo luận nhóm 2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thí </b>


<b>nghiệm</b> <b>Các bước tiến hành</b> <b>Hiện tượng</b>


Điều chế
khí hiđro


trong
phịng thí


nghiệm


1- Cho khoảng 2-3 ml dung dịch
axit clohiđric HCl vào ống


nghiệm đựng 2-3 viên kẽm Zn.
2- Đậy ống nghiệm có nút cao su
có ống dẫn khí xuyên qua (chờ
khoảng 1 phút), Thử khí sinh ra.
3- Đưa que đóm cịn tàn đỏ vào
đầu ống dẫn khí.


4- Đưa que đóm đang cháy vào


đầu ống dẫn khí.


5- Cơ cạn một ít dung dịch trong
ống nghiệm.


Viết PTHH:


- Bọt khí xuất hiện trên bề
mặt viên kẽm rồi thốt lên,
kẽm tan dần.


- Có tiếng nổ.


- Khí thốt ra khơng làm
tàn đóm đỏ bùng cháy.


- Khí thốt ra cháy trong


khơng khí với ngọn lửa màu
xanh nhạt ( khí H<sub>2</sub>)


- Thu được chất rắn màu
trắng (kẽm clorua)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Có mấy cách thu khí Hidro?</b>



<b>Thu khí H<sub>2 </sub>bằng cách đẩy nước</b>


<b>Thu khí H<sub>2 </sub> bằng cách đẩy khơng khí</b>

<b>So sánh sự giống và khác nhau giữa cách thu </b>




<b>khí O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và khí H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>?</b>


<b>Thu khí O<sub>2</sub> bằng cách đẩy nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Fe + 2HCl  FeCl</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> 2. 2Al + 6HCl  2AlCl</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> 3. Mg + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>  MgSO</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> </b>

<b>4. 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O 2H</b>

Điện phân <b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<i><b>Cho biết cặp chất nào dùng đề điều chế khí hiđro trong </b></i>


<i><b>phịng thí nghiệm?</b></i>



<b>A</b>



<b>C</b>

<b>D</b>



<b>B</b>



<b>1,2</b>

<b><sub>2,3,4</sub></b>



<b>1,2,3</b>

<b>1,3,4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Fe + 2HCl  FeCl</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> 2. 2Al + 6HCl  2AlCl</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> 3. Mg + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>  MgSO</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<i><b>PTHH:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Điều chế H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H
Zn
H Cl
Cl
H
Zn
H Cl
Cl
+


Quan sát PTHH:



Zn

+ 2

HCl

Zn

Cl

<sub>2</sub>

+

H

<sub>2</sub>


+


<i><b>Nguyên tử Zn của đơn chất Zn đã thay thế nguyên tử H </b></i>


<i><b>trong hợp chất axit HCl.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. </b>

<i>(Bài tập 2/SGK 117): </i>

Lập PTHH của các



sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng


thuộc loại phản ứng nào?



a. Mg + O

<sub>2</sub>

----> MgO



b. KMnO

<sub>4</sub>

----> K

<sub>2</sub>

MnO

<sub>4</sub>

+ MnO

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>


c. Fe + CuCl

<sub>2</sub>

----> FeCl

<sub>2 </sub>

+ Cu




t0


2


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2) Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản


ứng thế?



A. CaCO

<sub>3</sub>

→ CaO + CO

<sub>2 </sub>


B. 2H

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>

→ 2H

<sub>2</sub>

O



C. Fe + CuSO

<sub>4</sub>

→ FeSO

<sub>4</sub>

+ Cu



D. C + O

<sub>2 </sub>

→ CO

<sub>2 </sub>


t0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3) Cho 5,6 g Sắt tác dụng với dung dịch axit


sunfuric lỗng.



a. Viết PTHH?



b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?



Đáp án:



n

<sub> Fe </sub>

= 5,6 : 56 = 0,1 (mol)




PTHH: Fe + H

2

SO

<i>4(l) </i>

→ FeSO

4

+ H

2



→n

<sub>H2</sub>

= 0,1 (mol)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

– Làm bài tập 3, 4, 5/SGK tr 117.



–Xem trước các kiến thức và bài tập


trong bài luyện tập 6.



</div>

<!--links-->

×