Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Unit 3 lớp 9 Getting started - Soạn tiếng Anh 9 Unit 3 Getting started đầy đủ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>



<b>UNIT 3: TEEN STRESS AND PRESSURE - GETTING STARTED</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Aims:</b>


By the end of this lesson, students can


- generally know about the topic "Teen stress and pressure"


<b>2. Objectives:</b>


- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Teen stress and pressure”.
- Structures: The reported speech


<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Getting started</b>


<b>1. Listen and read. Nghe và đọc.</b>


<b>Bài nghe</b>


<b>Hướng dẫn dịch</b>


Amelie: Chào Phúc! Mai đâu rồi? Cô ấy chưa đến à?


Phúc: Cô ấy cơ ấy hơi mệt và khơng muốn ra ngồi. Cơ ấy phải thức khuya để ơn thi.
Nick: Có nhất thiết phải áp lực vậy không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phúc: Đúng rồi. Đó là lí do tại sao đợt gần đây Mai khá căng thẳng. Cơ ấy khơng biết


phải làm gì. Bố mẹ cơ ấy nói tốt nghiệp ngành thiết kế khó tìm được việc và họ muốn cơ
ấy lấy được tấm bằng ngành y.


Amelie: Ồ mình hiểu. Thỉnh thoảng mình ước là bố mẹ có thể đặt họ vào vị trí của mình.
Nick: Dầu sau thì Mai cũng cần được nghỉ ngơi. Mình sẽ gọi cho Mai hỏi xem cơ ấy có
muốn đi xem với chúng mình ngày mai khơng?


Phúc: Mình e là khơng. Hình như Mai kín lịch học cuối tuần lớp học Toán, Tiếng Anh,
judo và lớp học nhạc nữa.


<b>a. Find the OPPOSITE of the following words in the</b>
<b>conversation. Tìm từ trái nghĩa với những từ sau trong đoạn</b>
<b>thoại.</b>


<b>Đáp án</b>


1. to stay up late


2. to be stressed / to be stressed out
3. good grades


4. to disappoint someone
5. to take a break


6. to be fully booked


<b>Hướng dẫn dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. làm ai đó hạnh phúc >< làm ai đó thất vọng
5. tiếp tục làm việc >< nghỉ ngơi



6. khơng có kế hoạch >< được chuẩn bị đầy đủ


<b>b. Choose the best answer. Chọn đáp án đúng nhất.</b>


<b>Đáp án</b>


1. C
2. B
3. C
4. A
5. B
6. A


<b>c. What do you think Amelie means when she says,</b>
<b>‘Sometimes I wish my parents could put themselves in my</b>
<b>shoes?</b>


<b>Gợi ý</b>


Amelie wishes her parents could put themselves in her situation to understand her.


<b>2. Fill the gaps with the words in the box. In some cases</b>
<b>more than one word may be suitable. Điền từ vào chỗ trống.</b>
<b>Một số trường hợp có thể sử dụng nhiều hơn 1 lần.</b>


<b>Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. calm.



3. depressed/ frustrated/ stressed.
4. confident/ relaxed/ calm.
5. delighted/ confident.
6. worried.


<b>3. Match the statements with the functions. Nối những câu</b>
<b>sau với ý nghĩa của nó.</b>


<b>Đáp án</b>


1. encourage someone
2. give advice to someone
3. empathise with someone
4. assure someone


5. empathise with someone
6. encourage someone.


<b>Hướng dẫn dịch</b>


1. 'Tiến lên! Tôi biết bạn có thể làm được!' - khuyến khích ai đó


2. 'Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ngủ nhiều một chút'. - đưa lời khuyên cho ai đó
3. 'Bạn chắc hẳn thực sự thất vọng' - đồng cảm với ai đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6. ' Làm tốt lắm! Bạn đã làm thực sự tốt!' - khuyến khích ai đó


<b>4. How do you feel today?</b>


<b>Work in pairs. Tell your friend how you today and what has</b>


<b>happened that made feel that way. Your friend responds to</b>
<b>using one statement from the box in 3.</b>


Cảm giác của bạn hôm nay thế nào?


Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của bạn nghe hơm nay bạn thế nào và chuyện gì làm bạn
cảm giác như vậy. Bạn của bạn trả lời bằng cách sử dụng một trong số những câu trong
bài 3.


<b>Gợi ý</b>


A: Today I feel tired. There are so much things for me to do and I don't know how to
start.


B. Stay calm. Everything will be alright.


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit:


Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×