Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn Tieng Anh 9 Tiet 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.58 KB, 3 trang )

Date of preparing : ……………..
Period 29
Week: 15
REVISION 1

A. Objective: By the end of the lesson, students will be able to use Past
Simple, Present
Perfect Tenses, Gerund, Past Simple with if, Reported speech, and
Passive voice .
B. Teaching aids: Textbooks, posters.
C. Methods :
D. Contents :
I : Organization
Class Date of teaching Absent ss:
9A
9B
II: Warmer
III.New lesson (40 minutes)
A. GRAMMAR :
1. Passive voice (thể bị động)
S + be + Past Participle
S + V + O
S + be + PP + by O + (adv of time)
- Thể bị động với thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và
tương lai đơn.
- The passive voice: Should, may, might, can, must, has/have to, be
going to.
Công thức:
1) S + should, may, might, can, must + be + PP
2) S + has/have to + be + PP
3) S + is/ are/am going to + PP


2. Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành.)
* Affirmative: S + have/has + PP...
- I have worked for three years
- He has worked for three years
* Negative: S + haven't/hasn't + PP...
- I have not finished the job yet.
- He has not finished the job yet.
* Interrogative: Have/Has + S + PP ...?
- Have I finished the job yet?
- Has he finished the job yet?
- Diễn tả một hành động vwuaf mới xayra ( just)
Ex: I have just come
- Một hành động xảy ra trong quá khứ không rõ về thời gian
Ex :I have met him somewhere
Một hành động xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục tới hiện tại
hoặc tương lai
Ex: We have learned English for three years
Diễn tả một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian tại
thời điểm nói
Ex: I haven’t seen you for ages
+ FOR / SINCE
- For + ( a period of time)
- Since + ( point of time, date)
3. Reported speech (Lời nói gián tiếp)
Quá trình chuyển từ một câu trực tiếp sang gián tiếp ta phải thực hiện
một số thay đổi sau đây: (Tense changes, some other changes: time
and place,…)
Direct speech Reported speech
Present simple tense
Present progressive

Future simple tense
Can / may
Must
Past simple tense
Past progressive
Would + verb
Could/ might
Had to
Trạng từ
Direct speech Reported speech
this
these
here
now
today
that
those
there
then
that day
tomorrow the following day
B. PRACTICE :
1. Put the verbs in brackets into the correct tenses :
a) She enjoys ....on weekends. (cook)
b) Lan ... Maryam to Hoan Kiem Lake last Sunday. (take)
c) I wish I ... a longer vacation . (have)
d) ... you ... Chinese food? (ever eat)
2. Complete the second sentences :
a) " I will take him to school tomorrow" Long said.
Long said ......................

b) She asked me :"Who teaches you English ?"
She asked me .................
c) People grow rice in tropical countries.
Rice ..................
d) They have cooked the food.
The food ...............
e) This exercise must be done carefully.
The students must .......................
IV. Summary (2’)
- Past Simple, Present Perfect Tenses, Gerund, Past Simple with if,
Reported speech, and Passive voice
V. Homework: (1’)
Exercises II on page 38, IV on page 52 ( Bai tap on luyen Tieng Anh 9)
Evaluation:
+Steps:
……………………………………………………………………………
+ Instructions:…………………………………………………………………..
+Time:
…………………………………………………………………………..
Comments:
The parts I like best:……………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×