Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.18 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 </b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>
<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép
(BT1); biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3)
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Giấy khổ to viết 3 câu ghép ở bài tập 1. Giấy khổ to phơ tơ phóng to nội
dung bài tập 3 – 4.
+ HS:
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Mở rộng vốn từ Công dân.
<b>- Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học sinh làm lại các</b>
bài tập 1, 3, 4 trong tiết học trước.
3. Giới thiệu bài mới:
Tiết học hôm nay sẽ giúp các em đi vào
cách nối các vế câu ghép quan hệ từ.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Phần nhận xét.
Phương pháp: Thực hành, thảo luận nhóm.
<b>- Hát </b>
- Hs làm lại
- Hs lắng nghe
Bài 1:
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và</b>
thực hiện yêu cầu tìm câu ghép.
<b>- Giáo viên dán lên bảng 3 tờ giấy đã viết 3</b>
câu ghép tìm được chốt lại ý kiến đúng.
Bài 2:
<b>- Giáo viên nêu yêu cầu đề bài: xác định các</b>
vế câu trong từng câu ghép.
<b>- Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng xác định</b>
các vế câu trong câu ghép.
<b>- Giáo viên nhận xét, chốt lại ý đúng.</b>
Bài 3:
<b>- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
<b>- Giáo viên gợi ý:</b>
+ Các vế câu trong từng câu ghép trên được
nối với nhau bằng cách nào?
<b>- 1 học sinh đọc đề bài. Cả lớp đọc</b>
thầm.
<b>- Hs làm việc cá nhân, các em gạch</b>
chân các câu ghép tìm được trong
đoạn văn.
<b>- Học sinh phát biểu ý kiến. VD:</b>
<b>- Học sinh làm việc cá nhân, dùng</b>
bút chì quận chéo, phân tích các vế
câu ghép, khoanh trịn từ và dâu câu
ở ranh giới giữa các vế câu.
<b>- Cả lớp bổ sung, nhận xét.</b>
<b>- 1 học sinh đọc đề bài.</b>
<b>- Học sinh trao đổi, phát biểu ý</b>
kiến.VD:
<b>- Câu 1: các vế câu 1 và 2 nối với</b>
nhau bằng quan hệ từ “thô” vế 2 và
3 nối với nhau trực tiếp bằng dấu
pha.
<b>- Câu 2: 2 vế câu nối với nhau bằng</b>
cặp quan hệ từ “tuy …nhưng …”.
+ Cho học sinh trao đổi theo cặp.
<b>- Sau khi làm bài tập, em thấy cách nối bằng</b>
quan hệ từ ở câu 1 và câu 2 có gì khác nhau?
Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại.
<b>- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.</b>
Hoạt động 3: Phần luyện tập.
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại.
Bài 1:
<b>- Yêu cầu em đọc đề bài.</b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh tự chọn bài tập a</b>
hoặc bài tập b: em nào giỏi có thể làm 2 bài.
<b>- Giáo viên nhắc học sinh chú ý : Bài tập 3</b>
yêu cầu nhỏ: các em hãy gạch dưới câu ghép
tìm được và gạch chéo để phân biệt ranh giới
giữa các vế câu ghép và khoanh tròn cặp quan
hệ từ.
<b>- Giáo viên nhận xét: chốt lại lời giải đúng.</b>
Bài 2:
bằng dấu phẩy.
<b>- HS nêu</b>
Hoạt động cá nhân.
<b>- Vài học sinh đọc.</b>
<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>
<b>- Học sinh xung phong nhắc lại nội</b>
dung ghi nhớ (khơng nhìn sách).
- Hoạt động cá nhân, lớp.
<b>- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.</b>
<b>- Học sinh làm việc cá nhân.</b>
<b>- VD: Bạn a có một câu ghép, (nếu)</b>
chẳng may ơng mất (thì) ai là người
sẽ thay ơng đứng đầu triều đình?
<b>- Bạn b có một câu ghép, (mặc dù)</b>
<b>- Giáo viên lưu ý học sinh Bài tập nêu 2 yêu</b>
cầu – khôi phục lại từ bị lược trong câu ghép –
giải thích tại sao có thể lược bỏ những từ đó.
<b>- Cho học sinh chia thành nhóm, thảo luận</b>
trao đổi vấn đề.
<b>- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.</b>
Bài 3:
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
<b>- Giáo viên dán lên bảng lớp 3 tờ giấy đã đan</b>
nội dung bài, yêu cầu 3 học sinh lên bảng thi
làm đúng nhanh tìm quan hệ từ thích hợp điền
vào chỗ trống.
chào (nhưng) đại bàng …khác giống
chim khác.
<b>- Cả lớp nhận xét.</b>
<b>- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.</b>
<b>- Học sinh trao đổi trong nhóm rồi</b>
đại diện phát biểu ý kiến.VD:
<b>- Đoạn a: chính vì Hồ Chủ Tịch</b>
thấy nước mất nhà tan, nhân dân
lầm than, đói rét, mà người đã ra đi
Tác giả lược từ trên để tránh lặp,
câu văn bớt rườm rà nặng nề.
<b>- Đoạn b: có 3 câu ghép có 2 câu bị</b>
lược.
<b>- Câu 1: Vũ Văn Đường vì ơng, sao</b>
ơng khơng tiến cử?
<b>- Câu 2: Cịn thái hậu hỏi người tài</b>
ba thì tơi xin tiến cử Trần Trung Tá.
Tác giả lược bớt các từ trên để
câu văn gọn tránh lặp.
<b>- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.</b>
Bài 4:
<b>- Cách làm tương tự như bài tập 3.</b>
<b>- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.</b>
Hoạt động 4: Củng cố.
Phương pháp: Đàm thoại.
<b>- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung phần ghi</b>
nhớ.
Dặn dò:
<b>- Chuẩn bị: </b>
<b>- 1 học sinh đọc yêu cầu.</b>
<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>
<b>- Học sinh cả lớp làm cá nhân 3 bạn</b>
lên bảng thực hiện vả trình bày kết
quả.VD:
<b>- a) Tấm chăm chỉ hiền lành cịn</b>
Cám thì lười biếng độc ác.
<b>- b) Ông đã nhiều lần can gián</b>
nhưng vua không nghe.
<b>- 1 hs đọc yêu cầu đề bài. Cả lớp</b>
đọc thầm.
<b>- Học sinh cả lớp làm vào vở </b>
<b>- Vì Vân gặp nhiều khó khăn lên</b>
bạn ấy học hành sút kém mặc dù
Vân gặp nhiều khó khăn nhưng bạn
ấy vẫn học giỏi.
<b>- Hiền học giỏi toán lên bạn ấy làm</b>
rất nhanh.
<b>- Vì Hiền học giỏi mơn tốn lên bạn</b>
ấy làm rất nhanh.
<b>- Khơng những Hiền học giỏi tốn</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b> Việt.
Hoạt động lớp.
<b>- Vài học sinh nhắc lại.</b>