Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.73 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên HS : . . .
Lớp : 9A
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1 : Cho </b>∆ABC vuông tại A có đường cao AH, có HB = 4, HC = 9. Khi đó, đường cao AH bằng
:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
<b>Câu 2 : Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần ? </b>
A. sin 200 <sub>, cos 40</sub>0 <sub>, sin 60</sub>0 <sub>, cos 80</sub>0 <sub>B. sin 20</sub>0<sub> , sin 60</sub>0<sub> , cos 40</sub>0 <sub>, cos 80</sub>0
C. cos 800 <sub>, sin 20</sub>0<sub> , cos 40</sub>0 <sub>, sin 60</sub>0 <sub>D. cos 80</sub>0 <sub>, cos 40</sub>0 <sub>, sin 20</sub>0 <sub>, sin 60</sub>0
<b>Câu 3 : Cho </b>∆ABC vuông tại A, có µ 0
B=60 và BC = 8. Độ dài AC là :
A. 8 3 B. 4 C. 4 3 D. 4 2
<b>Caâu 4 : Tính </b>
0
0
sin 35
cos 55 được kết quả là :
A. tg 350 <sub>B. tg 55</sub>0 <sub>C. 1 </sub> <sub>D. Một kết quả khác. </sub>
<b>Bài 1 : (1,5 điểm) </b>
Khơng dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự
từ giảm dần : sin 250<sub>, cos 35</sub>0<sub>, sin 50</sub>0<sub>, cos 70</sub>0<sub>. </sub>
<b>Bài 2 : (2,5 điểm) </b>
Giải tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 7cm và CÂ = 300<sub>. </sub>
<b>Bài 3 : (4 điểm) </b>
Cho tam giác ABC vng tại A , đường cao AH, có AB = 6 ,BC = 10. Gọi E, F lần lượt là
hình chiếu của H trên các cạnh AB, AC.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Tính độ dài đoạn thẳng EF.
c) Chứng minh AE.AB = AF.AC.
d) Tính A = sin2<sub>B + sin</sub>2<sub>C – tgB.tgC. </sub>
Baøi 1 : cos 350 > sin 500 > sin 250 > cos 700.
Baøi 2 : AB = AC.tgC = 7.tg 300 =
3
3
7
3
7 = ;
BC =
3
3
14
<i>AC</i>
; BÂ = 900<sub> – CÂ = 60</sub>0
Bài 3 : a) Â = Ê = FÂ = 900 suy ra AEHF là hình chữ nhật
b) AH = 4,8 suy ra EF = 4,8
c) AH 2<sub> = AE.AB ; AH </sub>2<sub> = AF.AC </sub>
Suy ra điều phải chứng minh.
d) sinC = cosB ; tgC = cotgB
Suy ra : A = sin 2B + cos 2B – tgB.cotgB = 0